Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 13 - $ 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.77 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : HS hiểu được cách phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
2. Kỹ năng: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các
bài toán liên quan.
3. Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi một cách hợp lý, nhanh, nhạy.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A2:…………………………………………………….
9A3:…………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV cho 3 HS lên bảng.
Trục căn thức ở mẫu: a)
37
3

b)
yx −
1
c)
27
2
+
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
- Ta đưa các thừa số ra ngoài,


vào trong dấu căn sao cho hợp
lí. VD: đưa số 4; 9 ra ngoài
dấu căn; đưa a vào trong dấu
căn rồi thu gọn.
- GV cho HS làm ?1
Hoạt động 2: (12’)
- GV hướng dẫn: vận dụng
hằng đẳng thức:
(A + B)(A - B) = A
2
– B
2
Với A = 1 +
2
; B=
3
- Vận dụng tiếp hằng đẳng
thức:
- HS chú ý theo dõi và trả lời
các câu hỏi nhỏ mà GV đưa
ra.
- HS làm ?1 (một HS đứng
tại chỗ trình bày cách giải
của bài tập này, các em khác
theo dõi cách làm của bạn và
nhận xét).
321 ++
)(
321 −+
)

=
( ) ( )
22
321 −+
( )
2
21+
= 1 +
22
+ 2
VD 1: Rút gọn
A =
3
9
4
84 +−+
a
a
a
a
, a > 0
Ta có: A =
33
2
8
4
2
+−+
a
a

aa
=
3344 +−+ aaa
=
35 +a
?1: Rút gọn
B =
aaaa ++− 5122053
, a

0
Ta có: B =
aaaa ++− 5125253
=
aa +513
VD 2: Chứng minh
(
321 ++
)(
321 −+
) =
22
Ta có: VT =
( ) ( )
22
321 −+
= 1 +
22
+ 2 – 3 =
22

= VP
Vậy: đẳng thức đã được chứng minh.
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 18/09/2010
Ngày dạy: 21/09/2010
§ 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Tuần: 07
Tiết: 13
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
- Vận dụng hằng đẳng thức:
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
– AB+B
2
)
- Với A =
a
; B =
b

- Rút gọn
a
+
b
ta được kết
quả như thế nào?
Hoạt động 3: (15’)
- GV giới thiệu VD 3 như
chứng minh trong SGK.
- GV cho 2 HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn: áp dụng hai
hằng đẳng thức:
(A + B)(A - B) = A
2
– B
2
Và:
A
3
–B
3
= (A –B)(A
2
+ AB+B
2
)
bbaa +
=
( )
( )

3
3
ba +
=
))(( bababa +−+
abbaba −+−
- HS chú ý theo dõi GV
hướng dẫn và về nhà đọc
trong SGK.
- HS thảo luận theo nhóm
nhỏ ở dưới lớp.

?2: Chứng minh
( )
2
baab
ba
bbaa
−=−
+
+
;a, b > 0
Ta có:
VT =
ab
ba
bababa

+
+−+ ))((

=
abbaba −+−
=
( )
2
ba −
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
VD 3: Rút gọn
P =









+

+











1
1
1
1
.
2
1
2
a
a
a
a
a
a
a > 0; a

1
(SGK)
?3: Rút gọn
a) A =
3
)3)(3(
3
3
2
+
−+
=
+


x
xx
x
x
=
3−x
b) B =
a
aa


1
1
, a

0 , a

1
=
aa
a
aaa
++=

++−
1
1
)1)(1(
4. Củng Cố:

- GV lồng vào lúc làm các VD.
5. Dặn Dò: (3’)
Về nhà xem lại các VD đã giải, làm các bài tập 58, 59, 60, 63, 64.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

×