Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.05 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY

Năm học 2014-2015
Môn: HÓA HỌC. - Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ngày kiểm tra: 29/09/2014
(Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 4 câu phần tự luận
và 8 câu phần trắc nghiệm )

A. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM )
Câu 1. (3,0 điểm):
Cho các kí hiệu sau đây:

4
2 X,

40
20Y ,

37
17

T


a. Hãy cho biết số khối, số proton, số nơtron, số electron và điện tích hạt nhân của nguyên tư
trên.
b. Viết cấu hình electron của X, Y và T. Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

Câu 2. (1,5 điểm):
35

37

Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị: 17 Cl và 17 Cl . Nguyên tư khối trung bình của clo 35,5
a. Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị?
b. Tính phần trăm khối lượng 1737Cl có trong HClO4 (với H là đồng vị 11 H ; O là đồng vị 168 O )

Câu 3. (1,5 điểm):
Magie có 3 đồng vị: 24Mg (78,99%), 25Mg (10%), 26Mg (11,01%).
a. Tính nguyên tư khối trung bình của Mg.
b. Viết công thức của các loại phân tư MgO từ 3 đồng vị trên của magie và oxi (biết rằng oxi có
3 đồng vị 16O ; 17O ; 18O)

Câu 4. (2,0 điểm):
Trong phân tư M2X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tư M nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tư trong X là 11.
a. Xác định hợp chất M2X
b. Viết cấu hình electron của M và X.

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)
Câu 1: Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tư có
A. cùng số khối.
B. tính chất hoá học giống nhau.

C. cùng điện tích hạt nhân.
D. khối lượng phân tư giống nhau.
Câu 2: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tư nguyên tố X là 3s1; của nguyên tư
nguyên tố Y là 3p5. X và Y lần lượt là nguyên tố
A. K và Mg
B. Na và Al
C. Na và Cl
D. Ne và Cl
Câu 3: Số electron tối đa của lớp N là
A. 2
B. 32
C.18
D. 8
Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tư của nguyên tố X là 13 hạt. X có
A. Z=3; nguyên tố s B. Z=4; nguyên tố s
C. Z=5; nguyên tố p D. Z=13; nguyên tố p
Câu 5: Nguyên tư X có tổng số electron ở phân lớp p là 7. Giá trị đúng của số hiệu nguyên tư X là
A.11
B.12
C.13
D.14


Câu 6: Nguyên tư X, ion Y2+ và ion Z– đều có cấu hình e là 1s²2s²2p6. Các nguyên tư X, Y, Z lần lượt
là có tính
A. phi kim; khí hiếm; kim loại.
B. khí hiếm; phi kim; kim loại.
C. khí hiếm; kim loại; phi kim.
D. phi kim; kim loại; khí hiếm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Nguyên tư được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tư, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tư Z.
C. Trong nguyên tư, số proton và số electron bằng nhau.
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 8: Ion nào có tổng số e bằng 50?
A. PO43–.
B. NH4+.
C. SO32–.
D. NO3–.

----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Họ và tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT

TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY

Năm học 2014-2015

Môn: HÓA HỌC - Lớp:10
Ngày kiểm tra: 29/09/2014
(Hướng dẫn chấm kiểm tra có 02trang)
A. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)

CÂU

ĐÁP ÁN


Câu 1
(3,0
điểm)

4
2 X,

ĐIỂM
37
17

40
20Y ,

T
37
17
17
20
1s²2s²2p63s²3p5
Phi kim

số khối
4
40
số proton
2
20
số electron

2
20
số nơtron
2
20
cấu hình e
1s²
1s²2s²2p63s²3p64s²
Tính chất Khí hiếm
Kim loại
a.

Câu 2

Gọi x, y lần lượt là % của

(1.5
điểm)
Vậy

35
17

Cl và

37
17

0,25


x + y =100
=> x = 75
y =25

0,25
0,5

35
17

Cl : 75%
0,25

phần trăm khối lượng

b.

(1.5
điểm)

24
25
26

Câu 4
(2,0
điểm)

0,75
0,75


35x  37y
= 35,5
100

Cl : 25%
b. MHClO4 = 100.5

a. M 

0,75

Cl .

37
17

Câu 3

0,75

37
17

Cl / HClO4 =

37x25
=9,2 %
100.5


24* 78.99  25*10  26*11.01
 24.32
100

Mg 16O

Mg 16O
16

Mg O

24
25
26

Mg 17O

Mg 17O
17

Mg O

26

0,5

Mg 18O

0,25


Mg 18O

0,5

24
25

0,25

18

Mg O

2(PM + EM + NM) + (PX + EX + NX) =140
=> ( 4PM + 2PX) + (2NM + NX ) = 140 (1)
(4PM + 2PX) - (2NM + NX ) = 44 (2)
(1) + (2) 8PM + 4PX = 184 (3)
PM - PX =11
(4)
(3) + (4) => PM =19 PX =8
(kali) 1s²2s²2p63s²3p64s1
(oxi) 1s²2s²2p4
=> K2O

Tổng điểm tự luận

P=E

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

8.0

( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho trọn điểm)


B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
Đ/a
C
C
B
B
C

6
C


7
A

8
A

------------------Hết-------------

Mỹ Phước Tây, ngày 25 tháng 09 năm 2014
Người ra đề
Nguyễn Ngọc Mỹ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×