Gia sư Tài Năng Việt
/>
Những động từ bất qui tắc thường gặp ở lớp 8
Infinitive
(Động từ
nguyên thể)
Be
Past tense
Past participle
Nghĩa tiếng Việt
Was/ were
(Quá khứ phân
từ)
Been
là, ở, thì, bị, được
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
become
became
become
trở nên, trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bite
bit
bitten
cắn
bleed
bled
bled
chảy máu
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, bẻ gãy
bring
brought
brought
đem tới, mang lại
build
built
built
xây dựng
burn
burnt, burned
burnt, burned
đốt, cháy
buy
bought
bought
mua
can
could
catch
cautght
caught
chụp được, bắt
choose
chose
chosen
chọn, lựa
come
came
come
đến, đi đến
(Quá khứ)
có thể
Gia sư Tài Năng Việt
/>
cost
cost
cost
có giá trị
cut
cut
cut
cắt
do
did
done
làm
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
drink
drank
drunk
uống
drive
drove
driven
lái xe
eat
ate
eaten
ăn
fall
fell
fallen
rơi ngã
feed
fed
fed
nuôi, cho ăn
feel
felt
felt
cảm thấy
fight
fought
fought
chiến đấu, đánh
find
found
found
tìm thấy, biết được
fly
flew
flown
bay
forget
forgot
forgotten
quên
get
got
got
trở nên, được, nhận…
give
gave
given
cho, đưa
go
went
gone
đi
grow
grew
grown
mọc, lớn lên
hang
hung
hung
treo móc
have
had
had
có
Gia sư Tài Năng Việt
/>
hear
heard
heard
nghe
hide
hid
hidden
giấu, trốn, nấp
hit
hit
hit
đụng chạm, đánh
hold
held
held
cầm, tổ chức, chứa đựng.
hurt
hurt
hurt
làm đau, làm tổn thương
keep
kept
kept
giữ
know
knew
known
biết
lay
laid
laid
để đặt, đẻ trứng
lead
led
led
dẫn dắt, lãnh đạo
learn
learnt/ learned learnt/ learned
học, được biết
leave
left
left
rời bỏ, ra đi, để lại
light
lit
lit
châm, thắp đèn
lose
lost
lost
mất, đánh mất
may
might
make
made
made
làm, chế tạo
meet
met
met
gặp
melt
melted
melten
làm tan, chảy lỏng
pay
paid
paid
trả tiền
put
put
put
đặt, để
read
read
read
đọc
có thể, được phép
Gia sư Tài Năng Việt
/>
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đi xe
ring
rang
rung
rung (chuông )
rise
rose
risen
mọc, nổi lên
run
ran
run
chạy
say
said
said
nói
see
saw
seen
thấy
sell
sold
sold
bán
send
sent
sent
gửi
set
set
set
lập nên, để ,đặt
sew
sewed
sewn/ sewed
may, khâu
shall
should
shine
shone
shone
chiếu sáng
shoot
shot
shot
bắn
show
showed
shown
cho xem, trình diễn
shut
shut
shut
đóng lại
sing
sang
sung
hát
sit
sat
sat
ngồi
sleep
slept
slept
ngủ
smell
smalt
smelt
ngửi thấy
speak
spoke
spoken
nói
nên, sẽ
Gia sư Tài Năng Việt
/>
spell
spelt
spelt
đánh vần
spend
spent
spent
tiêu xài, trải qua
spread
spread
spread
trải ra, lan truyền
stand
stood
stood
đứng
steal
stole
stolen
ăn trộm, đánh cắp
stick
stuck
stuck
dán
sweep
swept
swept
quét
swim
swam
swum
bơi
take
took
taken
lấy, cầm
teach
taught
taught
dạy
tell
told
told
nói, kể, bảo
think
thought
thought
nghĩ, cho rằng ,suy nghĩ
throw
threw
thrown
ném, liệng
wear
wore
worn
mặc, đội, mang
will
would
win
won
won
thắng
write
wrote
written
viết
Chúc các bạn học tốt!
sẽ