Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Ngan hang de thi thu DH có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.71 KB, 29 trang )

Trang 1
Đề Thi thử trắc nghiệm Đại học
môn Hoá học (Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài 90 phút - Số câu trắc nghiệm: 50 câu.
Họ, tên thí sinh:.............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại gì?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số
hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dơng. R là:
A.
35
Cl
. B.
37
Cl
. C.
27
Al
. D.
35
K

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có hai loại đồng vị là
35
Cl

37
Cl
với tỉ lệ
35


Cl
:
37
Cl
= 75 : 25. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
thì thu đợc bao
nhiêu gam kết tủa? (Cho Ag = 108).
A. 14,35 gam. B. 143,5 gam. C. 144 gam. D. 144,5 gam.
Câu 4: Đun m gam rợu X với H
2
SO
4
đặc ở 170
O
C thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy
hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình
tăng 17,04 gam. m có giá trị là
A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.
Câu 5: Đốt cháy 1,18 gam một amin no đơn chức X, hấp thụ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc
6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H

9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 6: Cho phơng trình ion sau: aZn + bNO
3

+ cOH


? + NH
3
+ H
2
O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 7: Dung dịch X có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4

2-
và d mol HCO
3
-
. Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 8: Khi đun nóng CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
(butanol-2) với H
2
SO
4
đặc, ở 170
O
C thì sản phẩm chính thu đợc
là chất nào sau đây?
A. buten-1. B. buten-1 và buten-2 có tỉ lệ thể tích 1 : 1.
C. đietyl ete. D. buten-2.
Câu 9: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều
thu đợc H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ số mol là 4 : 3. Công thức phân tử của ba ancol đó là

A. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8

O
4
.
C. C
3
H
6
O; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
6
O
3
. D. C
3
H
8
O; C
4
H
8
O; C
5
H

8
O.
Câu 10: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có
khối lợng bằng khối lợng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lợng của NaCl trong
hỗn hợp đầu là:
A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Câu 11: Phản ứng hoá học nào sau đây đợc sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO
2
?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2
C. Cu + 2H
2
SO

4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
D. 2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Câu 12: Nung nóng một hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S. Lấy sản phẩm thu đợc cho vào
200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu đợc một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).
Khối lợng hỗn hợp các khí và nồng độ mol/lít của dung dịch HCl cần dùng lần lợt là:
A. 1,2g ; 0,5M. B. 1,8g ; 0,25M. C. 0,9g ; 0,5M. D. 0,9g ; 0,25M.
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng. Sau phản ứng, thu đợc dung dịch E chỉ chứa
một chất tan là:
Mã đề thi 126
Trang 2
A. CuSO
4
. B. FeSO
4
. C. H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 14: Có 4 dung dịch bị mất nhãn gồm Na
2
CO
3
, NaOH , Na
2
SO
4
, HCl. Thuốc thử tốt nhất nào trong
số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?

A. Dung dịch AgNO
3
. B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Quỳ tím. D. Dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 15: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.

C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B
1
gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu
đợc 41,4 gam hỗn hợp B
2

gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp
B
2
là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 17: Đốt cháy 10,2 gam một este thu đợc 22,0 gam CO
2
và 9,0 gam H
2
O. Công thức phân tử của este
là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
5
H

10
O
3
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu đợc không quá 4,6 lít khí và hơi Y (ở đktc). Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H-COOH. B. HO-CH
2
COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 19: Cho 50 ml dung dịch FeCl
2
1M vào dung dịch AgNO

3
d, khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng
là bao nhiêu?
(Cho Ag có tính khử yếu hơn ion Fe
2+
, ion Fe
3+
có tính oxi hoá yếu hơn ion Ag
+
. Ag = 108, Cl = 35,5).
A. 14,35g. B. 15,75g. C. 18,15g. D. 19,75g.
Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2
(đktc). pH của
dung dịch X bằng:
A. 1. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 21: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và
không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1). C. (1) gấp đôi (2). D. không xác định.
Câu 22: Cho khí hiđro và khí clo vào một bình thuỷ tinh thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng
khuếch tán. Hiđro và clo phản ứng theo phơng trình sau:
H
2
+ Cl
2
2HCl
Nếu 4 lít khí hiđrro đợc cho phản ứng với 3 lít khí clo thì lợng tối đa hiđro clorua thu đợc là bao
nhiêu lít đo ở cùng điều kiện?
A. 8 lít. B. 6 lít. C. 7 lít. D. 14 lít.
Câu 23: Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
và HCl. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí clo đợc điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với
mangan đioxit hoặc kali pemanganat thờng bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nớc. Để loại bỏ tạp
chất cần dẫn khí clo lần lợt qua các bình rửa khí chứa:
A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
B. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H

2
SO
4
đặc.
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaCl.
Câu 25: Quá trình oxi hoá là:
1. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
2. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
3. quá trình nhờng electron.
4. quá trình nhận electron.
A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 3 và 4. D. 2 và 3.
Trang 3
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion amoni, ngời ta cho muối amoni tác dụng với dung dịch
kiềm đun nóng. Để nhận biết khí amoniac sinh ra nên dùng cách nào trong các cách sau?
A. Ngửi. B. Dùng Ag
2
O.
C. Dùng giấy quỳ tẩm ớt. D. Dùng phenolphtalein.
Câu 27: Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1
mol NaHCO
3
và 0,15 mol Na
2
CO
3
, thể tích khí CO

2
thu đợc ở đktc là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Crăckinh butan.
C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trờng axit. D. Từ cacbon và hiđro.
Câu 29: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO
2
và O
2
d. Thể tích O
2
nhiều gấp đôi thể
tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí
trong bình đợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO
2
và O
2
trong hỗn hợp ban đầu là giá trị nào sau đây:
A. 25%, 50% và 25%. B. 15%, 30% và 55%.
C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 25% và 50%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đợc 0,90g H
2
O và 2,20g CO
2
.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.

D. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Câu 31: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ biến hoá trên là
bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. (cho H = 1, O = 16, S = 32, P =31, Ca = 40)

A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 32: Khi điều chế etilen từ rợu etylic và H
2
SO
4
đặc ở khoảng 170
o
C thì khí etilen thu đợc thờng lẫn các
tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nớc. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom d.
B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch natri clorua d.
C. Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua bình chứa dung dịch NaOH d và bình chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua bình chứa dung dịch brom d và bình chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 33: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu đợc 0,54g H
2
O.
- Phần thứ hai cộng H

2
(Ni, t
0

) thu đợc hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO
2
thu đợc(ở đktc) là: (cho H = 1, O = 16)
A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít.
Câu 34: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một nhóm - COOH).
Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
(Cho H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
N CH
2
COOH. B. CH
3
CH COOH.
NH
2
C. H
2
N CH
2
CH
2
COOH. D. CH

3
CH
2
CH COOH.
NH
2
Câu 35: Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ
hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lợng d bột CaCO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể
tích khí CO
2
thu đợc ở cùng nhiệt độ, áp suất
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau.
B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai.
C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất.
Trang 4
D. từ cả hai ống đều lớn hơn 2,24 lít (đktc).
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin có tỉ lệ phân tử khối tơng ứng là 22 : 13. Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu đợc 22 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. Công thức phân tử của ankan và ankin là
(cho H = 1, C =12, O =16)
A. C
2
H
6
và C

3
H
4
. B. C
3
H
8
và C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
và C
2
H
2
. D. C
3
H
8
và C
3
H
4
.
Câu 37: Không làm chuyển màu giấy quỳ tím là dung dịch nớc của

A. axit acrylic. B. axit benzoic.
C. axit glutamic. D. axit aminoaxetic.
Câu 38: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là hợp chất lỡng tính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Licopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C
40
H
56
) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong
phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no (C
40
H
82
). Hãy xác định số nối đôi trong phân
tử licopen:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 40: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch không màu gồm NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
;
C

6
H
5
ONa; C
2
H
5
OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. khí CO
2
. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 41: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử hiđro (từ trái qua phải) trong nhóm -OH của ba hợp
chất C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là
A. HOH, C
6
H
5

OH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH , HOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH. D. C
6
H
5
OH, HOH, C
2
H
5
OH.

Câu 42: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm
nào sau đây:
A. [-HN-CH
2
CO-]
n
B. [-HN-CH(NH
2
)-CO-]
n

C. [-HN-CH(CH
3
)-CO-]
n
D. [-HN-CH(COOH)-CH
2
-]
n
Câu 43: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng 1,12 lít khí
(đktc). Mặt khác, cũng cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo d thu đợc 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành
phần phần trăm khối lợng Fe trong X là: (cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 44: Cho các dung dịch: X (dung dịch H
2
SO
4
2M), Y (dung dịch Cu(NO
3
)

2
), Z (dung dịch gồm H
2
SO
4
2M và Cu(NO
3
)
2
, E (dung dịch Fe(NO
3
)
3
). Dung dịch nào hoà tan đợc bột Cu?
A. Z, E. B. X, Y, Z, E. C. X, Y, E. D. X, Z.
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng đợc với Na. Đốt cháy X chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số
mol nh nhau và số mol O
2
cần dùng gấp 4 lần số mol X. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
2
=CHCOOH.

C. CH
2
=CHCH
2
OH. D. CH
3
CH=CHOH.
Câu 46: Đốt nhựa PVC, sản phẩm khí thu đợc cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu đợc kết tủa màu
trắng. Dấu hiệu nào dới đây cho phép khẳng định kết tủa là AgCl:
A. Đốt không cháy. B. Không tan trong dung dịch H
2
SO
4
.
C. Không tan trong dung dịch HNO
3
. D. Không tan trong nớc.
Câu 47: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên
tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của
X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:
A. X (18+) ; Y (10+). B. X (13+) ; Y (15+).
C. X (12+) ; Y (16+). D. X (17+) ; Y (12+).
Câu 48: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b.
Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b. B. a + b = 8. C. a b. D. a - b = 8.
Trang 5
Câu 49: Cho sơ đồ biến đổi sau: A B C
6

H
6
Cl
6
A là chất nào trong số các chất cho dới đây?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
3
.
C. CH CH D. CH C-CH
3
.
Câu 50: Ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
khi tác dụng với clo tạo đợc 3 dẫn xuất monoclo. Hỏi khi
tách hiđro từ X có thể tạo ra mấy anken đồng phân của nhau?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
--------------------------------Hết--------------------------------
trùng hợp + Cl
2
Trang 6
§¸p ¸n m· 126
C©u

§¸p ¸n
C©u
§¸p ¸n
C©u
§¸p ¸n
C©u
§¸p ¸n
1 B 13 B 25 D 38 C
2 A 14 C 26 C 39 D
3 A 15 C 27 A 40 B
4 A 16 D 28 A 41 D
5 B 17 A 29 D 42 C
6 D 18 A 30 C 43 B
7 B 19 D 31 D 44 A
8 D 20 B 32 C 45 C
9 A 21 A 33 B 46 C
10 A 22 B 34 B 47 D
11 C 23 A 35 C 48 B
12 C 24 B 36 B 49 C
37 D 50 D
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Câu 1: Điều khẳng định n o dà ưới đây l à đúng?
A. dung dịch muối trung ho luôn có pH = 7à
B. dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7
C. nước cất có pH = 7
D. dung dịch bazơ luôn l m cho phenolphtalein chuyà ển sang m u hà ồng
Câu 2: Một dung dịch có [OH
-
] = 10
-12

. dung dịch đó có môi trường :
A. trung tính B. bazơ
C. axit D. không xác định được
Câu 3: Cho các chất dưới đây: H
2
O , HCl , NaOH , NaCl , CH
3
COOH , CuSO
4
. Các chất điện li yếu l :à
A. H
2
O , CH
3
COOH B. CuSO
4
C. H
2
O , CH
3
COOH , CuSO
4
D. H
2
O , NaCl , CH
3
COOH , CuSO
4
Câu 4: Khi pha loãng dung dịch CH
3

COOH 1M th nh dung dà ịch CH
3
COOH 0,5M thì :
A. độ điện li không đổi B. độ điện li tăng 2 lần
C. độ điện li giảm D. độ điện li tăng
Câu 5: Có những ion v kim loà ại sau: Co, Ba
2+
, Mn
2+
, Mg, Pb, Co
2+
, Cr, Ni
2+
, Mg
2+
, Cr
2+
, Ni, K
+
, Ba,
Mn, Mg, Pb
2+
. Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá-khử th nh dãy à điện hoá học theo chiều tính oxi hoá của các
ion kim loại tăng dần thì cách sắp xếp n o sau à đây l à đúng:
A. K
+
/K < Ba
2+
/Ba < Mg
2+

/Mg < Cr
2+
/Cr < Mn
2+
/Mn < Co
2+
/Co < Ni
2+
/NI < Pb
2+
/Pb
B. K
+
/K < Ba
2+
/Ba < Mg
2+
/Mg < Mn
2+
/Mn < Cr
2+
/Cr < Co
2+
/Co < Ni
2+
/NI < Pb
2+
/Pb
C. Kết quả khác.
D. K

+
/K < Mg
2+
/Mg < Ba
2+
/Ba < Mn
2+
/Mn < Co
2+
/Co < Cr
2+
/Cr < Ni
2+
/NI < Pb
2+
/Pb
Câu 6: Trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. pH của dung dịch tạo
th nh sau khi trà ộn l :à
A. 13 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 7: Ho tan 25 gam CuSOà
4
.5H
2
O v o nà ước cất được 500ml dung dịch A . Đánh giá gần đúng pH và
nồng độ mol của dung dịch A l :à
A. pH > 7; [CuSO
4
] = 0,20M B. pH = 7; [CuSO
4
] = 0,20M

C. pH < 7; [CuSO
4
] = 0,20M D. pH > 7; [CuSO
4
] = 0,3125M
Trang 7
Câu 8: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất v ion thuà ộc dãy n o dà ưới đây chỉ đóng vai trò
l axit:à
A.

4
HSO
,
4
NH
+
,
2
3
CO

B. ZnO , Al
2
O
3
,

4
HSO
C.

4
NH
+
,

3
HCO
,
3
CH COO

D.

4
HSO
,
4
NH
+
Câu 9: Dung dịch axit HA 0,1M có pH=3. Độ điện li
α
của axit n y l :à à
A. 10
-4
B. 10
-3
C. 10
-1
D. 10
-2

Câu 10: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO
3
0,01M v dung dà ịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có pH bằng ?
A. 12 B. 9 C. 13 D. 12,3
Câu 11: Cho phản ứng : 2NO
2
+ 2NaOH
→
NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Hấp thụ hết x mol NO
2
v o dung dà ịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị :
A. pH =0 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH > 7
Câu 12: Cho dung dịch HNO
2
0,1M, biết hằng số phân li của axit bằng 5.10
-4
. Nồng độ của ion H
+
(ion/l) trong dung dịch l giá trà ị n o sau à đây:
A. 9.10
-3
B. 9,5.10

-3
C. 8,5.10
-3
D. 9.10
-2
Câu 13: Dung dịch của muối n o dà ưới đây có pH = 7 ?
A. ZnCl
2
B. NH
4
Cl C. Na
2
CO
3
D. NaCl
Câu 14: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất v ion thuà ộc dãy n o sau à đây l trung tính?à
A.
2
3
CO

,
Cl

B.

4
HSO
,
4

NH
+
, Na
+
C. Na
+
,
Cl

,
2
4
SO

D.
4
NH
+
,

3
HCO
,
3
CH COO

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al v o 250 ml dung dà ịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v axit Hà
2
SO
4

0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) v dung dà ịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có
pH l :à
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng về muối trung ho ?à
A. Muối trung ho l muà à ối được tạo bởi axit mạnh v bazà ơ mạnh
B. Muối trung ho l muà à ối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton
C. Muối trung ho l muà à ối không còn có hiđro trong phân tử
D. Muối trung ho l muà à ối m dung dà ịch luôn có pH = 7
Câu 17: Ho tan 7,2 gam mà ột hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I v mà ột kim loại
hoá trị II v o nà ước được dung dịch X. Thêm v o dung dà ịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl
2
thì thu
được 11,65 gam BaSO
4
v dung dà ịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y l :à
A. 6,50 gam B. 5,95 gam C. 8,20 gam D. 7,00 gam
Câu 18: Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời n o dà ưới đây không đúng? Chọn một đáp án dưới đây
A. Trong th nh phà ần của bazơ phải có nhóm -OH
B. Axit hoặc bazơ có thể l phân tà ử hoặc ion
C. Trong th nh phà ần của axit có thể không có hiđro
D. Trong th nh phà ần của bazơ có thể không có nhóm -OH
Câu 19: Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch n y bao nhiêu là ần để được dung dịch
NaOH có pH = 9 ?
A. 500 lần B. 100 lần C. 3 lần D. 20 lần
Câu 20: Cho dung dịch có pH = 13, số ion H
+
chứa trong 1ml dung dịch trên l :à
A. 10

-16
B. 10
-15
C. 10
-14
D. 10
-13
Câu 21: Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
. Môi trường của dung dịch l :à
A. Trung tính B. Axit
C. Kiềm D. Không xác định được
Trang 8
Câu 22: Ho tan 2,84 gam hà ỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A v B kà ế tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO
2
(54,6
0
C ; 0,9atm) v dung dà ịch X . A, B lần lượt l :à
A. Mg, Ca B. Ca, Zn C. Be, Mg D. Ca, Ba
Câu 23: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion trong số các ion dưới đây là
bazơ: Na
+
,
Cl

,
2

3
CO

,
3
CH COO

,
4
NH
+
,
2
S

?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Dung dịch NH
4
Cl có giá trị :
A. pH < 7 B. pH > 7
C. pH = 7 D. pH không xác định được
Câu 25: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0.1M v Hà
2
SO
4
0.05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng
độ a mol/l thu được m gam kết tủa v 500 ml dung dà ịch có pH = 13.tính a v m?à

A. tất cả đều sai B. a = 0.25 M , m = 3.33g
C. a = 0.35 M , m= 4.66g D. a = 0.15 M , m =2.33g
Câu 26: Có dung dịch NaOH 0,01M. Nhận xét n o dà ưới đây đúng?
A. pOH = 2 v [Naà
+
] < [OH
-
] = 10
-2
B. pH = 12 v [Naà
+
] > [OH
-
]
C. pH = 2 v [Naà
+
] = [OH
-
] = 10
-2
D. pH = 12 v [Naà
+
] = [OH
-
] = 10
-2
Câu 27: Đối với một axit xác định, hằng số K
a
chỉ phụ thuộc v o :à
A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ v áp suà ất D. nồng độ

Câu 28: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết v o 100 ml dung dà ịch Ca(OH)
2
0,7M. Kết thúc thí nghiệm
thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V l :à
A. 1,568 lít B. 1,568 lít hoặc 0,896 lít
C. 0,896 lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu 29: Hòa tan ho n to n hà à ỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
v a mol Cuà
2
S v o axit HNOà
3
(vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) v khí duy nhà ất NO. Giá trị của a l :à
A. 0,12 B. 0,075 C. 0,04 D. 0,06
Câu 30: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) thì :
A. độ điện li không đổi v hà ằng số điện li thay đổi
B. độ điện li v hà ằng số điện li đều không thay đổi
C. độ điện li thay đổi v hà ằng số điện li không thay đổi
D. độ điện li v hà ằng số điện li đều thay đổi
Câu 31: Lấy 300 (ml) dung dịch HCl có pH=1 trộn với 500(ml) dung dịch Ba(OH)
2
a (M) thu được 800
(ml) dung dịch có pH = 12. Độ điện ly
α
bằng 1. Tính a ?
A. 0,038 B. 0,076 C. 0,019 D. 0,027
Câu 32: Dung dịch NH

3
1M có
α
= 0,43 % . Hằng số K
b
của dung dịch NH
3
l :à
A. 1,85.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,6.10
-5
D. 1,9.10
-6
Câu 33: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2

, dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
l :à
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
C. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
D. HNO
3

, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
Câu 34: Trong các dung dịch dưới đây: K
2
CO
3
, KCl , CH
3
COONa , NH
4
Cl , NaHSO
4
, Na
2
S . Có bao
nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 35: Một dung dịch có [
OH

] = 2,5.10
-10
mol/l .Môi trường của dung dịch thu được có tính chất gì?
A. Kiềm B. Axit C. Trung tính D. Lưỡng tính

Câu 36: Dãy chất n o sau à đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)
2
, ZnO , Fe
2
O
3
B. Na
2
HPO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na

2
CO
3
Trang 9
Câu 37: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
2
CO
3
v o dung dà ịch muối FeCl
3
l :à
A. có kết tủa m u nâu à đỏ B. có kết tủa m u là ục nhạt
C. có bọt khí thoát ra D. có kết tủa m u nâu à đỏ v bà ọt khí thoát ra
Câu 38: Dung dịch có pH = 4 thì có nồng độ ion
OH

bằng ?
A. 10
-10
B. 4 C. 10
-4
D. 10
4
Câu 39: Dãy chất n o dà ưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl v dung dà ịch NaOH?
A. Na
2
SO
4
, HNO
3

, Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
C. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
D. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
Câu 40: Tích số ion của nước ở 25˚C l [H+][OHà
-
] = 10
-14
. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của
nước) ở 25˚C l :à

A. 10
-5
% B. 0,018 % C. 1,8.10
-7
% D. Tất cả đều sai
Câu 41: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation v mà ột loại anion trong số
các ion sau: Ba
2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
,
2
3
CO

,
3
NO

,
Cl

,
2
4
SO


. Các dung dịch đó l :à
A. AgCl , Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
B. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4

C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3

Câu 42: Đốt cháy ho n to n 6,2g photpho trong oxi dà à ư. Cho sản phẩm tạo th nh tác dà ụng với 50g dung
dịch NaOH 32%. Muối tạo th nh trong dung dà ịch phản ứng l muà ối n o sau à đây ?
A. Na
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
v NaHà
2
PO
4
Câu 43: Một dung dịch CH
3
COOH có độ điện li
α
l 1,32% . Hà ằng số phân li của axit l ?à
A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10

-5
C. 1,74.10
-5
D. 1,77.10
-5
Câu 44: Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol
2
4
SO

thì trong đung dịch có chứa :
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
B. 0,4 mol Al
3+
C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)

3
D. Cả A ,B đều đúng
Câu 45: Nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,01M l 0,0013 mol/l . à Độ điện li
α
của axit ở
nồng độ đó l :à
A. 1,32% B. 1,3% C. 1,2% D. 2,3%
Câu 46: Trộn V
1
lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V
2
lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích n oà
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 ?
A.
1
2
V
V
= 1 B.
1
2
V
V
=
8
11

C.
1
2
V
V
=
11
9
D.
1
2
V
V
=
9
11
Câu 47: Câu n o sai trong các câu sau:à
A. Những muối vô cơ khi nóng chảy phân li ra ion gọi l chà ất điện li
B. Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi l chà ất điện li
C. Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi l sà ự phân li
D. Những muối vô cơ khi nóng chảy không phân li ra ion nên không l chà ất điện li
Câu 48: Cho các dung dịch muối sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl

3
, AlCl
3
. Dung dịch có giá trị pH >
7 là
A. AlCl
3
B. NaNO
3
C. CuSO
4
D. K
2
CO
3
Câu 49: Theo thuyết axi - bazơ của Bronstet, ion Al
3+
trong nước có tính chất :
A. lưỡng tính B. bazơ C. axit D. trung tính
Câu 50: Dung dịch KCl có giá trị :
A. pH < 7 B. pH > 7
C. pH = 7 D. pH không xác định được
Câu 51: Cho các dung dịch sau :
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH

3
COONa 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S
Các dung dịch có pH < 7 l :à
Trang 10
A. 3, 5, 6 B. 1, 2, 3 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6
Câu 52: Một dung dịch có nồng độ ion H
+
bằng 0,004mol/l . pH của dung dịch đó l ?à
A. 2,2 B. 2,4 C. 4,2 D. 2,3
Câu 53: Một dung dịch chứa amino axit axetic có pH
I
= 5,9 v analin có pHà
I
= 6 . Điện phân dung dịch có
pH = 6 sẽ có hiện tượng gì xảy ra:
A. Ala về cực (+), Gly về cực (-) B. Ala đứng yên, Gly về cực(+)
C. Ala về cực (-); Gly về cực (+) D. Ala đứng yên, Gly về cực (-)
Câu 54: Dung dịch NaOH có pH = 12 cần pha loãng dung dịch n y bao nhiêu là ần để thu được dung dịch
NaOH có pH = 11?
A. 9 B. 11 C. 8 D. 10

Câu 55: Ba dung dịch NaOH , NaHCO
3
, Na
2
CO
3
có cùng nồng độ mol . Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần
của pH :
A. NaOH , NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. NaOH , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaOH D. Na
2
CO
3

, NaOH , NaHCO
3
Câu 56: Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Giá trị K
a
của axit c ng nhà ỏ, lực axit của nó c ng yà ếu
B. giá trị K
a
của axit c ng là ớn, lực axit của nó c ng yà ếu
C. Giá trị K
a
của axit c ng nhà ỏ, lực axit của nó c ng mà ạnh
D. Không xác định được lực axit khi dựa v o Kà
a
v nà ồng độ của axit
Câu 57: Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH)
2
v o dung dà ịch chứa x mol H
2
SO
4
, dung dịch sau phản ứng
có môi trường gì ?
A. bazơ B. trung tính
C. axit D. không xác định được
Câu 58: Theo thuyết axit - bazơ của Bronstet, ion

4
HSO
có tính chất :

A. bazơ B. trung tính C. axit D. lưỡng tính
Câu 59: Trong 1 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01M có 6,261.10
21
phân tử chưa phân li v ion. Bià ết giá trị
của số Arogađro l 6,023.10à
23
. Độ điện li
α
của dung dịch axit trên l :à
A. 3,98% B. 3,96% C. 3,89% D. 4,98%
Câu 60: Theo Bronstet, ion n o dà ưới đây l là ưỡng tính?
A.

4
HSO
B.
2
3
CO

C.

3
HCO
D.
3
4
PO


-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 10
B i 1à
Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH
2
= CH-COOH v 0,1 mol à CH
3
CHO . Thể tích H
2
( ở đktc) để phản ứng
vừa đủ với hỗn hợp X l :à
A. 4,48 lit B. 6,72 lit
C. 8,96 lit D. 2,24 lit
[<br>]
B i 2à
Hãy tìm chất có tính Axit mạnh nhất?
A. CCl
3
– COOH B. CH
3
COOH
C. CBr
3
– COOH D. CF
3
– COOH
[<br>]
B i 3à

Trang 11
Khi điều chế etilen từ etanol v axit sunfuric à đặc ở 170 độ C thì khí sinh ra có lẫn SO
2
. Để thu được
etilen tinh khiết, ta có thể loại bỏ SO
2
bằng cách dùng :
A. dung dịch Br
2
B. dung dịch K
2
CO
3
C. dung dịch KOH D. dung dịch KMnO
4

[<br>]
B i 4à
Oxi hóa 3g hợp chất hữu cơ A bằng CuO dư thu được CO
2
v Hà
2
O, khối lượng CuO giảm 11,2g. Dần hỗn
hợp sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)
2
dư được 39,4g kết tủa. Khối lượng H trong 3 g chất A l :à
A. 0,5g B. 0,6g
C. 0,7g D. 0,8g
[<br>]
B i 5à

Hai hỗn hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O v à đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ
sôi của X l +78,3 à
0
C của Y l - 23,6 à
0
C. Công thức cấu tạo của X v Y l :à à
A. C
2
H
6
O v Cà
4
H
12
O
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH v CHà
3
OCH
3

C. C
2
H

5
OH v CHà
3
OCH
3
D. Tất cả đều sai.
[<br>]
B i 6à
Hợp chất C
4
H
9
Cl có số đồng phân l :à
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
[<br>]
B i 7à
Phân tích 10g chất hữu cơ A thu được 2,24l khí N
2
ở 0 độ C, 1atm, phần trăm khối lượng N trong mẫu A
l :à
A. 1,4% B. 2,8%
C. 14% D. 28%
[<br>]
B i 8à
Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O v chà ỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số
mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2

. Còn cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H
2
bằng một nửa số mol
X đã phản ứng. X có công thức n o sau à đây?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. CH
3
OH
C. C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH
[<br>]
B i 9à
Một hidrocacbon no mạch hở có %C = 83,33% có số đồng phân l :à
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
[<br>]
B i 10à
Chất n o sau à đây cho được phản ứng trùng hợp :
(1) Isopren (2) Isopentan (3) Axetilen (4) Vinylaxetil (5) Etylenglicol (6) Axit propionic (7) Vinyl
axetat (8) Axit oxalic

A. (1), (3), (4), (7) B. (1), (3), (4), (5), (7), (8)
C. (1), (4), (7) D. (3), (5), (7), (8)
[<br>]
B i 11à
Tiến h nh oxi hóa 2,5 mol rà ượu metylic th nh fomandehit bà ằng CuO rồi cho fomandehit tan hết v o nà ước
thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Vậy hiệu suất phản ứng oxi hóa l bao nhiêu?à
A. 60% B. 70%
C. 80% D. 90%
[<br>]
B i 12à
Trang 12
Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Kết quả nghiên cứu cho thấy phân tử X có chứa
nhóm hiđroxyl. Cho 3g hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,56 lít khí hiđro (ở đktc). Số nhóm
hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X l :à
A. 1 B. 2
C. 3 D. Không xác định được.
[<br>]
B i 13à
Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI
3
. Lấy
khoảng 1ml dung dịch KI
3
không m u v o à à ống nghiệm rồi thêm v o à đó 1ml benzen (C

6
H
6
) cũng không
m u, là ắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau v i phút, hià ện tượng quan sát được l :à
A. Các chất lỏng bị tách th nh hai là ớp, lớp trên không m u, là ớp phía dưới có m u tím à đen.
B. Các chất lỏng bị tách th nh hai là ớp, lớp trên có m u tím à đen, lớp phía dưới không m u.à
C. Các chất lỏng bị tách th nh hai là ớp, cả hai lớp đều không m u. à
D. Các chất lỏng hòa tan v o nhau th nh mà à ột hỗn hợp đồng chất.
[<br>]
B i 14à
Cho m gam hỗn hợp HCOOH v Cà
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
thu được l 3,36 lít à
(đktc). Giá trị của m l bao nhiêu trong các sà ố dưới đây?
A. 43,8g B. 33,8g
C. 23,8g D. Kết quả khác.
[<br>]
B i 15à
Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
, không tác dụng với

Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y
1
, Y
2
. Y
2

[ ]O
→
HCHO ; Y
1
tham gia phản ứng tráng
bạc.
A. n = 5 B. n = 6
C. n = 4 D. n = 2
[<br>]
B i 16à
Chất n o sau à đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
- CH
2
- OH B. CH
3
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- CH

2
- OH D. CH
3
- CH
2
- Cl
[<br>]
B i 17à
Hợp chất hữu cơ A chứa một loại nhóm chức. Cho bay hơi ho n to n 2,3g A à à ở điều kiện nhiệt độ v áp à
suất thích hợp thì thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,8g Oxi trong cùng điều kiện. Cho
4,6g A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít khí (đktc). A l : à
A. Sorbitol B. Glyxerol
C. Butanđiol-1,2 D. Axít oxalic
[<br>]
B i 18à
Cho dung dịch CH
3
COONa 0,1M (K
b
của
3
CH COO

l 5,71.10à
-10
). Nồng độ ion H
+
(mol/l) của dung dịch
n y l bao nhiêu?à à
A. 1,32.10

-9
B. 1,32.10
-8

C. 1,23.10
-9
D. Kết quả khác
[<br>]
B i 19à
Định nghĩa n o sau à đây l à đúng:
A. Hoá học hữu cơ l ng nh hoá hà à ọc chuyên nghiên cứu hiđrocacbon v dà ẫn xuất của hiđrocacbon
B. Hoá học hữu cơ l ng nh hoá hà à ọc chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hoá học hữu cơ l ng nh hoá hà à ọc chuyên nghiên cức các chất trong cơ thể sống.
D. Hóa học hữu cơ nghiên cứu sự biến đổi của các nguyên tố sinh học.
[<br>]

×