Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tai lieu on cao hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.97 KB, 9 trang )

B i t p ph ng ph ỏp to ỏn l ý ph n 1
Bài tập phơng pháp toán lí
chơng 1: Giải tích véc tơ trong các hệ toạ độ
Bài tập 1: Trong hệ toạ độ Đề các vuông góc hãy xác định:
1) Véc tơ đơn vị song song với vectơ


v i j k
= +
2 3 6. . .
.
2) Véc tơ đơn vị của đờng thẳng nối điểm P(1,0,3) với Q(0,2,1)
Bài tập 2: Chứng minh rằng véc tơ


v a i b j c k
= + +
. . .
vuông góc với
mặt cho bởi phơng trình: ax + by + cz =

Bài tập 3: Giả thiết rằng véc tơ


r x i y j z k
= + +
. . .
là véc tơ xuất phát
từ gốc đến một điểm tuỳ ý P(x, y, z) còn



v a i b j c k
= + +
. . .
là một véc tơ
không đổi nào đấy. Chứng minh rằng
( ).

r v r
=
0
là phơng trình mặt cầu.
Bài tập 4: Chứng minh rằng
( .[ , ]. ) ( . ). ( . ) ( . )














a b c r a r b c b r c a c r a b
= + +


Bài tập 5: Chứng minh rằng



a b c.[ , ]
= 0 nếu

a
,

b


c
phụ thuộc
tuyến tính. Kiểm tra sự độc lập tuyến tính của ba véc tơ sau


v i j k
= +
3 2. .


u i j k
=
4.


w i j k
= +

2.
Bài tập 6: Nghiệm lại rằng tích hỗn tạp của ba véc tơ

a
,

b
,

c
(



a b c.[ , ]
) có thể biểu diễn nh sau: =



a b c.[ , ]
=

ijk
.a
i
.b
j
.c
k
i, j, k = 1, 2, 3 với cách ký hiệu a

x
= a
1
, a
y
= a
2
, a
z
= a
3

ijk
là ký hiệu ten xơ Levi - chivita
+

ijk
= 0 nếu có hai chỉ số trùng nhau.
+

ijk
= 1 nếu i j k và có số lần hoán vị chẵn để về thứ tự 1,2,3
+

ijk
= -1 nếu i j k và có số lần hoán vị lẻ để về thứ tự 1,2,3
các chỉ số lặp lại có nghĩa là lấy tổng theo các chỉ số đó.
Bài tập 7: Cho

a



b
là tuỳ ý . Chứng minh rằng
=
( ).( ) ( . )






a b a b a b
+ =
2
(a.b)
2
Bài tập 8: Cho
du
dt
u u


= =


;
dv
dt
v v





= =


Chứng minh rằng
d
dt
u v u v( ) ( )




=
Bài tập 9: Tính Grad
( . )

a r
với

a
là véc tơ không đổi
1
B i t p ph ng ph ỏp to ỏn l ý ph n 1
Bài tập 10: CM hệ thức sau: Grad(.) = .Grad + .Grad
Bài tập 11: Tính Grad(



p r
r
.
3
) (

p
là véc tơ không đổi)
Bài tập 12: Chứng minh các hệ thức sau
(các đại lợng vô hớng và véc tơ đều là những hàm của toạ độ)
1) Div(.

A
) = .Div

A
+

A
.Grad
2) Rot(.

A
) = .Rot

A
- [

A
, Grad]

3) Div[

A
,

B
] =

B
.Rot

A
-

A
.Rot

B
4) Grad(

A
.

B
) = [

A
, Rot

B

] + [

B
, Rot

A
] + (

B
.

)

A
+ (

A
.

)

B
5) Rot[

A
,

B
] =


A
.Div

B
-

B
.Div

A
+ (

B
.

).

A
- (

A
.

).

B
6)

C
.Grad(


A
.

B
) =

A
.(

C
.

).

B
+

B
.(

C
.

).

A
7) (

C

.

)[

A
,

B
] = [

A
,(

C
.

)

B
] - [

B
,(

C
.

)

A

]
8) (

.

A
).

B
= (

A
.

).

B
+

B
.Div

A
9) [

A
,

B
].Rot


C
=

B
.(

A
.

).

C
-

A
.(

B
.

).

C
10) [ [

A
,

],


B
] = (

A
.

).

B
+ [

A
,Rot

B
] -

A
.Div

B
Bài tập 13: Dùng hệ toạ độ Đề các, tính:
* Div(

r
) * Rot(

r
) * (


a
.

).

r
Trong đó

r
là bán kính véc tơ,

a
là véc tơ không đổi
Bài tập 14: Dùng hệ toạ độ Đề các, tính:
* Grad (r) * Div ((r).

r
)
* Rot ((r).

r
) * (

a
.

).(r).

r

Bài tập 15: Với

p
là véc tơ không đổi, tính
* Div[

p
,

r
] * Rot[

p
,

r
]
Bài tập 16: Tính lu thông ( lu số) của véc tơ [


,

r
] theo vòng tròn bán
kính r
0
nằm trong mặt phẳng vuông góc với véc tơ


không đổi. Biết tâm

vòng tròn trùng với gốc toạ độ.
Bài tập 17: Tính thông lợng của bán
kính véc tơ

r
qua mặt trụ nh hình vẽ bên
Bài tập 18: Chứng minh rằng các
tích phân sau đây bằng nhau:

r a n ds.( . ).


( . ). .

a r n ds

Trong đó

a
là véc tơ không đổi,

n
là véc tơ pháp tuyến của mặt tích
phân.
Bài tâp 19: Chứng minh hệ thức sau
2
y
x
z
h


o
B i t p ph ng ph ỏp to ỏn l ý ph n 1
Rota dV
V


.
=
[ , ]ds a
S


=
[ . ].

n a ds
S

Với S là diện tích bao quanh thể tích V,

n
là véc tơ pháp tuyến đơn vị
hớng ra ngoài thể tích V, trờng véc tơ

a
liên tục trong miền V
Bài tập 20: Chứng minh hệ thức sau

. [ , ]dl n Grad ds

SL


=

L là công tua bao quanh diện tích S,

n
là véc tơ pháp tuyến đơn vị có
chiều làm với chiều dơng trên L 1 hệ đinh ốc thuận, là trờng vô hớng liên
tục trong miền S.
Bài tập 21: Cho trờng vectơ


A y i z j x k
= + +
. . .
Dùng công thức Xtốc để tính tích phân đờng


A dr
C
.

Trong đó C là đờng trònC:
x y z a
x y z
2 2 2 2
0
+ + =

+ + =



chạy ngợc chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dơng của trục x.
Bài tập 22: Tính hệ số Lame h
i
trong các hệ toạ độ cong:
1) Hệ toạ độ cực: x = r.cos
y = r.sin
2) Hệ toạ độ trụ: x = r.cos
y = r.sin
z = z
3) Hệ toạ độ cầu: x = r.sin.cos
y = r.sin.sin
z = r.cos
Bài tập 23 Chứng minh rằng hệ toạ độ trụ và hệ toạ độ cầu là những hệ
toạ cong trực giao.
Bài tập 24: * Viết biểu thức dive

A
trong hệ tọa độ cầu, hệ tọa độ trụ
* Viết biểu thức rote

A
trong hệ tọa độ cầu, hệ tọa độ trụ
* Viết biểu thức


A

trong hệ tọa độ cầu, trụ, cực.
Bài tập 25: Cho hệ toạ độ cong: q
1
=
y
x
2
q
2
=
x
y
2
2
4 2
+
q
3
= z
Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame h
i
Bài tập 26: Cho hệ toạ độ cong: =
x y z z
2 2 2
+ + +
3
B i t p ph ng ph ỏp to ỏn l ý ph n 1
à =
x y z z
2 2 2

+ +
= arctg
y
x
Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame h
i
Bài tập 27: Cho hệ toạ độ cầu tổng quát: x = a.u.sin.cosv
y = b.u.sin.sinv
z = c.u.cos
với
0
+
u
0 2

v

0

Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame h
i
Chơng 2: Phơng trình dao động
4
B i t p ph ng ph ỏp to ỏn l ý ph n 1
Bài tập 1(6): Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại x = 0 và x = L nếu
dạng ban đầu của sợi dây là cung parabol
f x
x L x
M
( )

( )
=

và vận tốc ban đầu
F x( )
=
0
Bài tập 2(7): ở thời điểm t = 0, ta truyền cho các điểm của sợi dâynằm
trong khoảng (c -

, c +

) một vận tốc ban đầu không đổi V
0
. Hãy xác định
dao động của sợi dây nếu ban đầu nó có dạng
f x( )
=
0
Bài tập 3(42): Tìm dao động của sợi dây ở bài một với giả thiết g(x,t) = g,
trong đó g là hằng số dơng đủ nhỏ.
Bài tập 4: Một sợi dây vô hạn có dạng ban đầu là:

U
x
x
t
=
=










0
0
1
3
0
Hãy vẽ dạng của sợi dây ở các thời điểm t
0
= 0 ; t
1
= 0,5 ; t
2
= 1 ; t
3
= 2,5. Xét
dao động của các điểm x = 0, x = 1, x = -1, biết vận tốc truyền sóng a = 2.
Bài tập 5(41): Hãy xác định dao động tự do của sợi dây hữu hạn đợc gắn chặt
ở các đầu mút x = 0 và x = L, dao động với vận tốc ban đầu bằng không, sợi
dây có dạng ban đầu là:

2
)(4
)0,(

L
xLx
xU

=

0

x L
Bài tập 6(8): Xác định dao động tự do của một sợi dây hữu hạn đợc gắn
chặt ở các đầu mút x = 0 và x = L, sợi dây có độ lệch ban đầu bằng không,
dao động với vận tốc dạng ban đầu là:

U
V x c
t
t
'
cos( )
=
=




0
0
0
Trong đó V
0

> 0, /2 < c < L - /2.
Bài tập 7: Tìm tần số dao động của sợi dây dài 10cm, có tiết diện chữ
nhật 0,2x0,4mm
2
, có

= 7,8 g.cm
-3
và sức căng T = 10 N
Bài tập 8(52): Một sợi dây đồng chất, hữu hạn đợc gắn chặt ở các đầu
mút x = 0 và x = L. ở thời điểm ban đầu t = 0, sợi dây đợc căng lên độ cao h
5
Khi
x c
<

2
Khi
2


cx
Khi x < 1
Khi 12
Khi 2 < x < 3
Khi x 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×