Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 23: Từ thông và cảm ứng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.4 KB, 20 trang )


KÍNH CHÚC Q THẦY CƠ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT!
Nhóm Vật Lý
TRƯỜNG THPT EASÚP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂKLĂK
----------  ----------

KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI 1:
-Lực Lo-ren-xơ là gì?
-Nêu đặc điểm của lực Lo-ren-xơ.
- Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong
từ trường gọi là lực Lo- ren-xơ
- Đặc điểm của lực Lo-ren-xơ:
+ Điểm đặt: đặt lên điện tích đang xét.
+ Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ
vận tốc và véctơ cảm ứng từ.
+ Chiều: xác định theo quy tắc bàn tay trái
* Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường
hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón
tay giữa là chiều của véc tơ vận tốc nếu q > 0 và
ngược chiều với véc tơ vận tốc khi q < 0. Lúc đó
chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra.
+ Độ lớn:
sinf q vB
α
=

KIỂM TRA BÀI CŨ


CÂU HỎI 2:
Trong một từ trường đều có
chiều từ trong ra ngoài, một
điện tích âm chuyển động theo
phương ngang, chiều từ trái
sang phải. Nó chịu tác dụng của
lực Lo-ren-xơ có chiều:
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. từ trái sang phải
Minh hoạ
B
r
v
r
f
r

Thí nghiệm trên mô tả hiện tượng gì trong Vật lý?
Để hiểu rõ hiện tượng này, chúng ta tìm hiểu Bài học 23

Bài 23 từ thông – cảm ứng điện từ (Tiết 1)
I. Từ thơng
1. Định nghĩa.
B
r
α
n
r

( )C
S
-
Giả sử một đường cong phẳng kín (C) giới
hạn một phần mặt phẳng có diện tích S đặt
trong một từ trường đều có véctơ Cảm ứng
từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng một góc α.
-
Đại lượng : gọi là từ thơng
qua diện tích S
φ = BScosα
Từ thơng là gì?
n
r
B
r
Từ biểu thức định nghĩa, với B,S khơng đổi thì giá trị của
từ thơng
φ
phụ thuộc vào đại lượng nào?
- Từ thơng là một đại lượng đại số phụ thuộc vào góc α:
+ Khi α nhọn => cosα >0 =>φ >0
+ Khi α tù => cosα <0 =>φ < 0
+ Khi =>cosα = 0 => φ = 0
(các đường sức từ song song với mặt S)
0
90
α
=

+ khi α = 0 =>φ = BS
α
B
r
( )C
n
r
2. Đơn vị từ thơng
- Trong hệ SI, đơn vị từ thơng là Wb (vêbe)

S N
Bài 23 từ thông – cảm ứng điện từ (Tiết 1)
I. Từ thơng
II. Hiện tượng cảm
ứng điện từ
1. Thí nghiệm
0
G
( )C
- Một mạch kín (C) hai đầu nối vào điện kế G(có nhiệm vụ xác định chiều
và cường độ dòng điện) đặt trong từ trường của một nam châm SN
- Chiều dương của mạch (C) được xác định theo quy tắc nắm tay phải:
Đặt ngón tay cái nằm theo chiều của đường sức từ thì chiều của các
ngón tay kia khum lại chỉ chiều dương trên mạch.

Bài 23 từ thông – cảm ứng điện từ (Tiết 1)
I. Từ thơng
II. Hiện tượng cảm
ứng điện từ
1. Thí nghiệm 1

0
G
( )C
Giải thích sự biến thiên từ thơng qua mạch(C).
Kết quả của thí nghiệm?
- Khi Nam châm dịch chuyển lại gần mạch kín (C) thì số lượng đường
Cảm ứng từ xun qua (C) càng tăng nên từ thơng qua mạch càng tăng
- kết quả: trong (C) xuất hiện dòng điện
S N

Bài 23 từ thông – cảm ứng điện từ (Tiết 1)
I. Từ thơng
II. Hiện tượng cảm
ứng điện từ
1. Thí nghiệm 2
0
G
( )C
S N
Giải thích sự biến thiên từ thơng qua mạch(C).
Kết quả của thí nghiệm?
- Khi Nam châm dịch chuyển ra xa mạch kín (C) thì số lượng đường
Cảm ứng từ xun qua (C) giảm dần nên từ thơng qua mạch giảm
- kết quả: trong (C) xuất hiện dòng điện ngược chiều với thí nghiệm 1

×