Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu DH cuc hay De 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.8 KB, 3 trang )

Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
Đề thi thử Số 08
Câu1. Cho hh gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1:2 vào H
2
O d. Sau khi các p xảy ra hoàn toàn thu đợc 8,96
lít khí H
2
(đktc) và m g chất rắn không tan. Giá trị của m là: C
A. 43,2 B. 7,8 C. 5,4 D. 10,8
Câu2. Cho hh bột gồm 2,7 g Al và 5,6 g Fe vào 550 ml dd AgNO
3
1M. Sau khi các p xảy ra hoàn toàn thu đợc m g
chất rắn . Giá trị của m là: D
A. 54 B. 64,8 C. 32,4 D. 59,4
Câu3. Sục từ từ khí CO
2
vào dd NaOH , tới một lúc nào đó tạo ra 2 muối. Thời điểm tạo ra 2 muối nh thế nào: B
A. NaHCO
3
tạo ra trớc, Na
2
CO
3
tạo ra sau B. Na
2
CO
3
tạo ra trớc, NaHCO
3
tạo ra sau
C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc D. Không biết muối nào tạo trớc, muối nào tạo sau


Câu4. Khi cho tia âm cực đi vào giữa 2 bản điện cực mang điện tích trái dấu, tia âm cực bị lệch về phía cực dơng.
Điều đó chứng tỏ tia âm cực là chùm hạt:B
A. Có khối lợng B. Có điện tích âm C. Có vận tốc lớn D. Cả A, B, C
Câu5. Trong mọi nguyên tử đều có: B
A. Số P bằng số N B. Số P bằng số e C. Số e bằng số N D. Tổng số P và N bằng số e
Câu6. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về: B
A. Số P B. Số N C. Số e D. Số hiệu nguyên tử
Câu7. Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có: A
A. P B. e C. N D. P và N
Câu8. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu ckỳ nhỏ: C
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu9. Nguyên tố Ca thuộc ckỳ: C
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu10.Electron hoá trị của các nguyến tố nhóm IA, IIA là các e:A
A. s B. p C. d E. f
Câu11. Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: B
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K E. Na, K, Mg, Al
Câu12. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là: B
A. Oxi B. Flo C. Clo D. Nitơ
Câu13. Dãy nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là: A
A. C, N, O, F B. F, Cl, Br, I C. Li, Na, K, I D. Cl, S, P, Si
Câu14. Cho nguyên tố Z=17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là: C
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu15. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: D
A. I, Br, Cl, F B. C, Si, P, N C. C, N, O, F D. Mg, Ca, Sr, Ba
Câu16. Trong phân tử Amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị: C
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu17. Trong tinh thể nguyên tử các nguyên tử liên kết với nhau bằng: A
A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết ion C. Liên kết kim loại D. Lực hút tĩnh điện
Câu18. Trong p: FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O : C
A. FeSO
4
là chất oxi hoá, KMNO
4
là chất khử B. FeSO
4
là chất oxi hoá, H
2

SO
4
là chất khử
C. FeSO
4
là chất khử, KMnO
4
là chất oxi hoá D. FeSO
4
là chất khử, H
2
SO
4
là chất oxi hoá
Câu19. Trong p: NO
2
+ NaOH = NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O. NO
2
đóng vai trò là: C
A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Ko phải chất oxi hoá hay khử
Câu20. P: HCl + MnO
2
= MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O Có hệ số cân bằng các p là: C
A. 2:1:1:1:1 B. 2:1:1:1:2 C. 4:1:1:1:2 D. 4:1:2:1:2
Câu21. Cho p: Cu + H
2
SO
4
+ NaNO
3
= CuSO
4
+ Na
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của p: C
A. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1 B. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2 C. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2 D. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1
Câu22. Hệ số cân bằng của các chất trong p là: D
FeS + HNO
3
= Fe
2
(SO

4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
A. 1, 3, 1, 1, 3, 3 B. 2, 6, 1, 1, 6, 3 C. 3, 9, 1, 1, 9, 4 D. 3, 12, 1, 1, 9, 6
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học
1
Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
Câu23. Liên kết trong ptử halogen X
2
là: C
A. Bền B. Rất bền C. Không bền lắm D. Rất kém bền
Câu24. Khả năng hoạt động của đơn chất Halogen là: A
A. Mạnh B. Trung bình C. Kém D. Rất kém
Câu25. Khí Clo nặng hơn không khí: C
A. 1,2 lần B. 2,1 lần C. 2,5 lần D. 3,1 lần
Câu26. Nớc Clo có màu: B
A. Vàng rơm B. Vàng nhạt C. Vàng lục D. Vàng da cam
Câu27. Có các dung môi : H
2
O, C
6
H
6

, C
2
H
5
OH, CCl
4
: Khí Clo tan ít nhất trong dung môi nào: A
A. H
2
O B. C
6
H
6
C. C
2
H
5
OH D. CCl
4
Câu28. Trong hợp chất với nguyên tố nào Clo có số oxi háo dơng: A
A. F, O B. F, N C. O, N D. F, O, N
Câu29. Đâu là nội dung sai: B
A. Đơn chất Clo là chất khí màu vàng lục
B. Tính chất hoá hoạ cơ bản của Clo là tính khử mạnh
C. Khí Clo tan ít trong H
2
O, tan tốt trong các dung môi hữu cơ
D. Trong các HC với Oxi, Clo đều có số oxi hoá dơng
Câu30. âu không phải là đặc điểm của p giữa khí Clo và kim loại: D
A. Tốc độ p nhanh

B. P toả nhiệt
C. P xảy ra ở nhiệt độ thờng hoặc ko cao lắm
D. Tạo ra muối Clo rua trong đó kl có số oxi hoá thấp
Câu31. Hiện tợng gì xảy ra khi đốt Na nóng chảy trong khí Clo: B
A. Xuất hiện khói màu nâu B. Có ngọn lửa sáng chói
C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách D. Cả A, B, C
Câu32. Hiện tợng xảy ra khi cho dây Fe nóng đỏ vào bình đựng khí Clo: B
A. Có khói trắng B. Có khói màu nâu C. Có khói đen D. Có khói tím
Câu33. Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp đợc FeCl
3
. X là: C
A. D D HCl B. D D CuCl
2
C. Khí Clo D. Cả A, B, C
Câu34. Đốt cháy dây Cu nóng đỏ trong khí X , sau đó hoà tan sp vào H
2
O đợc dd có màu xanh lam. Khí X là:
A. B. O
3
C. Cl
2
D. SO
3
Câu35. Chất dùng để khử trung nớc sinh hoạt là: B
A. F
2
. B. Cl
2
C. N
2

D. CO
2
Câu36. Câu nào không đúng: C
A. Clo là phi kim rất hoạt động B. Clo là chất khử trong nhiều p hoá học
C. Trong các HC, Clo chỉ có số oxi hoá -1 D. Clo là chất oxi hoá mạnh
Câu37. Trong bình điện phân dd NaCl để sx NaOH, khí Cl
2
và H
2
trong công nghiệp có: B
A. K bằng than chì, A bằng Fe B. K bằng Fe, A bằng than chì
C. K và A đều bằng than chì D. K và A đều bằng Fe
Câu38. Không đợc dùng pp nào sau đây để nhận biết khí Clo: B
A. Quan sát màu sắc của khí B. Ngửi mùi của khí
C. Dùng quỳ tím ẩm D. Hoà tan vào nớc đợc dd màu vàng lục làm mất màu quỳ tím
Câu39. Khí Clo có thể làm khô bằng: A
A. H
2
SO
4
đặc B. CaO rắn C. NaOH rắn D. H
2
SO
4
đặc hoặc CaO rắn
Câu40. Để vận chuyển khí Clo từ nhà máy sx đến nơi tiêu thụ, ngời ta đựng khí Clo khô trong bình bằng:C
A. Chất dẻo B. Thuỷ tinh C. Thép D. Duyra
Câu41. Khí Clo điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí HCl. Để làm sạch khí Clo cần sục hh khí này vào: D
A. H
2

O B. D d HCl C. D d NaOH D. D d NaCl
Câu42. Chất nào ko đợc dùng để làm khô khí Clo: C
A. H
2
SO
4
đặc B. CaCl
2
khan C. CaO rắn D. P
2
O
5
Câu43. Trong mọi trờng hợp, khi điều chế hay sử dụng khí Clo đều ko đợc để khí Clo thoát ra vì: A
A. Khí Clo rất độc B. Khí Clo gây ma axit C. Khí Clo làm thủng tầng O
3
D. Clo làm ô nhiễm kkhí
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học
2
Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
Câu44. Khi để hở lọ đựng dd axit HCl đặc trong kk ẩm thì khối lợng của lọ: B
A. Tăng B. Giảm C. Ko thay đổi D. Tăng hoặc giảm
Câu45. Tính chất của HCl: A
A. Là axit mạnh có tính oxi hoá, tính khử B. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, ko có tính khử
C. Là axit mạnh, có tính khử, ko có tính oxi hoá D. Là axit yếu
Câu46. Muối iot là muối ăn đợc trộn thêm một lợng nhỏ: C
A. I2 B. NaI C. KI D. CaI
2
Câu47. D d nào để lâu trong kk có màu vàng: D
A. HCl B. HF C. H
2

SO
3
D. HBr
Câu48. X2 là chất khí ko màu, ko mùi, nặng hơn kk, X là: B
A. N B. O C. Cl D. Ag
Câu49. Cho các chất: KMnO
4
, CaCO
3
, KClO
3
, H
2
O
2
. Chỉ ra chất có ứng dụng khác so với chất còn lại: B
A. KMnO
4
B. CaCO
3
C. KClO
3
D. H
2
O
2
Câu50. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trng là: C
A. Cl
2
B. SO

2
C. O
3
D. H
2
Câu51. Tại nhiệt độ nào S ở trạng thái lỏng, màu vành rất linh động: B
A. 113
0
C B. 119
0
C C. 187
0
C D. 445
0
C
Câu52. Đồ vật băng Ag bị hoá đen trong kk là do p:
4 Ag + 2H
2
S + O
2
= Ag
2
S + H
2
O
Trong p này H
2
S đóng vai trò: D
A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxh vừa là chất khử D. Ko phải chất oxh, ko phải chất khử
Câu53. Muối sulfua có màu vàng là: C

A. FeS B. PbS C. CdS D. CuS
Câu54. Trong phòng thí nghiệm , có thể điều chế H2S bằng p giữa FeS với axit: B
A. H
2
SO
4
B. HCl C. HNO
3
D. Cả A, B, C
Câu55. Cho các muối sulfua CaS, PbS, ZnS, FeS. Chất có tính chất khác với chất còn lại là:
A. CaS B. PbS C. ZnS D. FeS
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×