Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

8 DE CHOT CUOI CUNG th LE BA BAO (TP hue)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 41 trang )

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà

Bé ®Ò thi cÇn l-u ý:

LUYÖN THI THPT QUèC GIA

HuÕ, th¸ng 6/2019


ĐỀ THỬ NGHIỆM

THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN

Họ và tên: LÊ BÁ BẢO
Câu 1.

(Thời gian làm bài 90 phút)
SBD: 0935.785.115

Mã đề thi 101

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây ?

A.  2;3 .


B.  3; 2  .

C.  ; 2  .

D.  ;0  .

Câu 3.

Cho một đa giác lồi có 30 đỉnh. Số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai đỉnh của đa giác đã cho là
A. A302 .
B. 60 .
C. C302 .
D. 30 .
1
Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

x 1
1
1
A. 
B.
C. ln x  1  C .
D. ln  x  1  C .
C .
C .
2
2
 x  1
 x  1


Câu 4.

Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2;3;5 đến mặt phẳng  Ozx  bằng

Câu 2.

A. 3 .
Câu 5.

Câu 6.

B. 2 .

C. 6 .
D. 5 .
x 1 y  6 z  3
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm


2
2
1
A. M 1; 4; 4  .
B. M  1; 2;5 .
C. M 1;0; 6  .
D. M  2; 2;1 .




Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   3; 2;1 và b   2; 1;1 . Tích a.b bằng

Câu 8.

A. 12 .
B. 12 .
Cho đoạn thẳng AB cố định, tập hợp các điểm
A. mặt cầu.
B. mặt trụ.
Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  100

Câu 9.

A. 99 .
B. 100 .
C. 2118 .
D. 2119 .
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f  x   2 là

Câu 7.

A. 0 .

B. 1 .

C. 3 .
D. 3 .
AMB  900 là
M trong không gian sao cho 
C. mặt nón.

D. đường tròn.
và công bội q  1 . Giá trị của u2019 bằng

D. 2 .
  600 và
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
3a 3
3a 3
A. 3a3 .
B.
.
C.
.
D.
.
3
4
2
Câu 11. Cho số phức z  i  i 2  i 3 bằng?
A. i .
B. 1 .
C. 1  2i .
D. 1 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

C. 3 .

1



Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau ?

Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là x  1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y  1 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y  2 .
.D. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là x  1 .
2

Câu 13. Cho

  x  1

2

dx , mệnh đề nào dưới đây đúng?

0

2

2

0
2

0


2

B. I  2  x  1 dx .

A. I   xdx   1dx .

0
2

2

2

C. I   x dx   2 xdx   dx
0

0

2

D. I   x dx   dx .

2

2

0

0


Câu 14. Số nghiệm dương của phương trình log5  3x  12x  5  1 là?

0

2

Câu 15. Giá trị biểu thức 9
A.

C. 0 .

B. 2 .

A. 1 .

2.

log3 2

D. 3 .

bằng?
B. 2 .

Câu 16. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x
A. log3 12 .
B. log3 16 .

C.
2


1

2
.
2

 42 x 1 bằng?
C. 1  log3 4

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là.
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
4
2
Câu 18. Cho hàm số y  x  2x  3 có đồ thị như hình vẽ,

D. 2 2 .

D. log3 2.log3 4 .

D. 4 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 1 có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. m  4; 3 .
B. m  1 .

C. m   3;   .
D. m  3 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

2


Câu 19. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Mặt phẳng tiếp xúc với
2

2

2

mặt cầu  S  tại điểm A  0;0;1 có phương trình là?
A. 2x  y  z  1  0 .

B. x  2 y  2z  2  0 . C. x  2 y  2z -2=0



Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  3  2
A.  .

x






D. 2x  y  z  1  0 .

tại điểm x  1 bằng?

B.  ln 2 .

C. 2 ln 2

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có diện tích đáy ABC bằng

D.  ln 2 .
3
và diện tích tam giác ABC
3

2
. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
3
A. 45 .
B. 30 .
C. 90 .
D. 60 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và mặt phẳng   : x  y  3z  1  0 . Mặt phẳng

bằng

chứa đường thẳng OA và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là
A.  x  2 y  z  1  0 .

B. x  y  0 .


C. x  2 y  z  0 .

D. x  2 y  z  0 .

Câu 23. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2  6 z  9  0 . Giá trị của biểu thức

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.
Câu 27.

1
1

z1 z2

bằng
4 5
6 5
2 5
5
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
3
5
3
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  2 x và y   x  4 bằng
13
205
125
63
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
6
2
Cho khối nón có đường cao h  5 , khoảng cách từ tâm đáy đến đường sinh bằng 4 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2000
2000
80
16
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
9
27
3
3
Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?
A. y   x 4  4 x 2  8 .
B. y  x3  3x  9 .
C. y  x3  2 x  11 .
D. y  x4  2 x 2  7 .
Với a, b là các số thực tùy ý lớn hơn 1 , ta có log ab a bằng
1
1
A.
.
B. 1  log a b .
C. 1  log a b .
D.
.
log a b
1  log a b

Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z 1  3i   1  i là


1 2
C. z    i .
D.
5 5
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a 3, AC  2a ,
phẳng đáy và SA  a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD bằng
a3 3
a3 3
A.
.
B. a3 3 .
C.
.
D.
9
6
x 1
Câu 30. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
.
x  x2
A. x  1 .
B. x  2; x  1 .
C. x  2 .
D.
A. z  4i .

8

Câu 31. Biết



3

A. 2 .

B. z  4  2i .

1 2
z   i.
5 5
SA vuông góc với mặt

a3 3
.
3

x  1; x  2 .

x 1
dx  a  b ln 3  c ln 2 với a, b, c là các số nguyên, giá trị của a  b  c bằng
x
B. 7 .
C. 8 .
D. 4 .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

3



Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx 1 log x 1  0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. 1 .
B. Vô số.
C. 9 .
D. 10 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  .

B. 1; .

C.  0; 2  .

D. ; 2 .

2 x 1 khi x  1

Câu 34. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  . Biết f   x  
và f 2  3 . Giá trị f 0

x1


3
e
khi
x


1


bằng
3
3
3
A. 1  .
B. 4  .
C. 1 .
D.  .
e
e
e
2
Câu 35. Khi nuôi cá thí nghiệm trong một hồ có diện tích 1000m , một nhà sinh vật học thấy rằng. Nếu
trên mỗi mét vuông diện tích mặt hồ có x con cá ( x  N * , x  21 ) thì trung bình mỗi con cá sau
một vụ cân nặng p  x  500  25x (gam). Tổng khối lượng cá trong hồ sau một vụ thu được lớn
nhất bằng
A. 2400 (kg) .
B. 2500 (kg) .
C. 2700 (kg) .
D. 2600 (kg) .
  30o , SA vuông góc với
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, ACB
mặt phẳng đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy góc 60o . Khoảng cách từ trọng tâm
của tam giác SAB đến mặt phẳng  SBC  bằng

3 13
a.

26
x  2 y 1 z  3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
,


1
3
2
x 1 y z  2
. Đường vuông góc chung của d1 , d 2 có phương trình là:
d2 :
 
3
1
1
x 1 y  2 z 1
x  2 y 1 z  3
A.
.
B.
.




1
1
2
1

1
2
x  2 y 1 z 1
C.
.
D. Đáp án khác .


3
1
5
1
Câu 38. Gọi M là giá trị lớn nhất của
1 , với m là số thực. mệnh đề nào dưới đây là đúng?
m i
3 9
 3
3 2
2 3
A. M   ;  .
B. M   0;  .
C. M   ;  .
D. M   ;  .
2 5
 5
5 3
3 2
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi
qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2 , ta được thiết diện có diện tích bằng
8 11

16 11
A.
.
B.
.
C. 20 .
D. 10 .
3
3
A.

13
a.
13

B.

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

3 13
a.
13

C.

2 13
a.
13

D.


4


Câu 40. Cho đa giác đều 2n đỉnh n  2 . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh từ các đỉnh của đa giác đã cho. Biết
1
. Khi đó n bằng
65
A. 12 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 14 .
Câu 41. Hai mặt phẳng phân biệt qua d , tiếp xúc với  S  tại A, B . Đường thẳng AB đi qua điểm có tọa
độ
4
1 1 4

 1 4
1 1 4
A.  ;  ;   .
B. 1;1;   .
C. 1; ;   .
D.  ; ;   .
3
3 3 3

 3 3
3 3 3
Câu 42. Gọi a là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho tồn tại các số nguyên b, c để phương trình


rằng xác suất để bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của một hình chữ nhật bằng

a ln 2 x  b ln x  2c  0 có hai nghiệm phân biệt đều thuộc 1;e  . Giá trị của a bằng
A. 9 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 10 .
Câu 43. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   2 f  π  x    x  1 sin x , x   . Tích
π

phân

 f  x  dx bằng
0

π
2π
.
B.
.
C. 2  π .
D. 0 .
2
3
Câu 44. Xét số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 2 z  2  3i  1 . Khi biểu thức 2 z  2  z  3 đạt giá
trị lớn nhất thì a  b bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .

3
2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  x  5x  m  2  x3  x 2  x  2 có 5
A. 1 

nghiệm phân biệt?
A. 1 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 3 .
5
4
3
2
Câu 46. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  dx  ex  f  a, b, c, d , e, f   . Biết rằng đồ thị hàm số

f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g  x   f 1  2 x   2 x2  1 đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

 3

A.   ; 1 .
 2


 1 1
B.   ;  .
 2 2

C.  1;0  .


D. 1;3 .

ABC  60 . Hình chiếu của S là
Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a , góc 
trọng tâm tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , SD . Biết cosin của góc
2 26
giữa đường thẳng CN và SM bằng
. Hỏi thể tích của khối chóp S. ABCD bằng bao
13
nhiêu?
38a 3
19a 3
38a 3
2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
24
12
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2;6 như hình vẽ bên. Biết các miền A, B, C có diện
2


tích lần lượt là 32;2 và 3 . Tích phân

  f  2 x  2  1 dx bằng

2

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

5


A.

45
.
2

B. 41 .

C. 37 .

D.

41
.
2

1 3
x  mx x 2  1 , với m là tham số thực, Đồ thị của hàm số đã cho có nhiều
3

nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;2  và B 1;2; 1 . Phương trình mặt phẳng chứa

Câu 49. Cho hàm số y 

đường thẳng AB và tạo với mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 x  3  0 một góc nhỏ nhất là
A. x  4 y  2 z  7  0 .
C.  x  5 y  3z  12  0 .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán

B. x  y  z  2  0 .
D. 3x  9 y  z  14  0 .

6


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.....................

Câu 1.

Mã đề thi 108

[2H3.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tọa độ điểm B đối
xứng với điểm A qua mặt phẳng  Oxy  là
A.  1; 2;3 .

Câu 2.

C. 1; 2;0  .

D.  0;0;3 .

[2H2.1-1] Thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy S và chiều cao h được tính bởi
công thức nào dưới đây?
A. V  Sh .

Câu 3.

B. 1; 2; 3 .

B. V 

1
Sh .
2

1
C. V  Sh .

3

D. V  3Sh .

[2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt
phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3 ?
A. (Q) : 2 x  2 y  z  10  0 .

B. (Q) : 2 x  2 y  z  4  0 .

C. (Q) : 2 x  2 y  z  8  0 .

D. (Q) : 2 x  2 y  z  8  0 .


Câu 4.

[2D2.2-2] Tập xác định D của hàm số  x  27  2 là
3

A. D   3;   .
Câu 5.

B. D  3;   .

C. D   \ 3 .

D. D   .

[2H3.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A  2; 4;3 và

vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là

Câu 6.

A.

x2 y3 z 6
.


2
4
3

B.

x  2 y 4 z 3
.


2
3
6

C.

x  2 y 3 z 6
.



2
4
3

D.

x2 y4 z 3
.


2
3
6

[2D1.1-1] Hàm số y   x3  12 x  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 .

Câu 7.

B.  2; 2  .

C.  3;0  .

D.  2;   .

[2D1.5-2] Một trong số bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D sau đây có đồ thị như
hình vẽ. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập


Trang 1/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
1
A. y  x3  x 2  1 .
3

Câu 8.

B. y  x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1.

D. y   x3  3x 2  1 .

[2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : 3x2  3 y 2  3z 2  6 x  12 y  2  0 có đường
kính bằng?
A.

Câu 9.

2 21
.
3

B.

2 7
.

3

C.

39
.
3

D.

2 39
.
3

[2D4.1-1] Ký hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3  2 2i . Giá trị của
biểu thức P  ab bằng?
B. 6 2 .

A. 6 2 .

C. 6 2i .

D. 6 2i .

Câu 10. [2D1.3-1] Cho hàm số y  f  x  xác định trên nửa khoảng  1;3 có bảng biến thiên như hình
vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. min f  x   2 .
x 1;3


B. min f  x   1 .
x 1;3

C. max f  x   2 .
x 1;3

D. max f  x   1 .
x 1;3

Câu 11. [2D1.4-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

Câu 12. [2D3.3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tu ̣c trên đoa ̣n  a; b với a  b . Diê ̣n tić h hiǹ h phẳ ng giớ i
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b đươ ̣c tính theo
công thức
b

A. S 


a


f  x  dx .

b

B. S   f  x  dx .
a

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

b

C. S   f  x  dx .
a

b

D. S   f  x  dx .
a

Trang 2/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 13. [2D2.4-2] Cho bố n đường cong đươ ̣c kí hiê ̣u là

 C1  ,  C2  ,  C3  ,  C4 

như hiǹ h vẽ . Hàm số

y  log 2 x có đồ thị là đường cong


A.  C1  .

B.  C4  .

C.  C2  .

D.  C3  .

Câu 14. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;   và có bảng biến thiên như sau

Khẳ ng đinh
̣ nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  không có cực tri.̣
B. Hàm số y  f  x  đa ̣t cực đa ̣i tại điểm x  2 .
C. Hàm số y  f  x  có giá trị cực tiể u y  0 .
D. Hàm số y  f  x  đa ̣t cực tiể u ta ̣i điểm x  1 .
Câu 15. [2H1.2-1] Khố i bát diê ̣n đề u có số ca ̣nh là
A. 8 .

B. 16 .

C. 12 .

D. 6 .

Câu 16. [1H3.4-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . Cạnh bên SA vuông
góc với  ABC  , AB  a , SB  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SC . Cosin
của góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và  ABC  bằng
A.


1
.
2

B.

2 5
.
5

C.

5
.
5

D.

1
.
4

Câu 17. [2D4.4-1] Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Giá trị của biểu thức

P  z1  z2 bằng
A.

3.


B. 1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 2 .

D. 4 .

Trang 3/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
u1  3

Câu 18. [1D4.1-3] Cho dãy số  un  , n   , thỏa điều kiện 
un . Gọi sn  u1  u2  ...  un là
u


 n 1
5
tổng của n số hạng đầu của dãy số đã cho. Khi đó lim Sn 
*

A.

1
.
2


B.

3
.
5

C. 0 .

D.

5
.
2

Câu 19. [2D3.3-1] Cho hình  H  giới hạn bởi các đường y  3x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục
Ox tạo thành khối troàn xoay có thể tích là
3

A.

  3x  x 

2 2

3

dx .

0


B.

3

  3x  x  dx .

C.    3x  x 2  dx .

2

0

0

1

Câu 20. [2D3.1-1] Nguyên hàm của hàm số f  x  

cos 2
x
A. tan  C .
2

x
B. 2 tan  C .
2

x
2


3

D.    3x  x 2  dx .
2

0



1
x
C.  tan  C .
2
2

D. 2 tan

x
C.
2

Câu 21. [2D4.1-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện iz  3  4i . Môđun của số phức z bằng
A. 4 .

B. 5 2 .

C. 5 .

D. 3 .


Câu 22. [2D1.5-2] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .

B. a  0 , b  0 , c  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 23. [2D2.4-2] Đạo hàm của hàm số y  e
A. y  2 x .e

2x

.

B. y 

 
Câu 24. [2D2.6-2] Bất phương trình  
2
A. x  4 .

2x

là.

x


e

2x
x 1

C. y 

.

 
 
2

e 2x
.
2 2x

D. y 

e

2x

2x

.

2 x 3


B. x  4 .

có nghiệm là
C. x  4 .

D. x  4 .

Câu 25. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 . Mặt phẳng nào sau
đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 4/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A.

x y z
   1.
3 12 9

B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .

C.

x y z
  0
4 16 12

D. 12 x  3 y  4 z  0


Câu 26. [1D2.3-3] Cho biết hệ số của x2 trong khai triển 1 2 x , n  * bằng 180 . Khi đó n bằng
n

A. 8 .

B. 14 .

C. 10 .

D. 12 .

Câu 27. [2H1.3-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.

9 2a 3
.
2

B.

27 2a 3
.
4

C.

9 2a 3
.

4

D.

9a 3
.
4

Câu 28. [2D2.1-2] Cho biểu thức P  3 x5 4 x với x  0 . Khi đó
20
21

20
5

21
12

A. P  x .

B. P  x .

12
5

C. P  x .

D. P  x .

Câu 29. [2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  a ; b , có đồ thị y  f   x  như hình vẽ


Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  trên đoạn  a ; b là
A. 4 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 30. [2H2.1-2] Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1 . Thể tích khối nón nội tiếp tứ diện ABCD
bằng :
A. V 

 3
108

B. V 

.

 6
36

C. V 

.

 6
108


D. V 

.

Câu 31. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
x3
y   (m  1) x 2  (m2  2m) x  1 nghịch biến trên đoạn  2;3 ?
3
B. 4 .

A. 3 .
Câu 32. [2D3.2-3]

Cho

3 f ( x)  f (  x) 

A.

ln 3
.
2

hàm
1
x2  3

số


liên

tục

12

để

m

.
hàm

số

D. 2 .

C. 1 .

y  f ( x)

số

 3

trên






thỏa

mãn

điều

kiện

1

. Tích phân

 f ( x)dx bằng :

1

B.

ln 3
. C. 2ln 3 .
3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. ln 3 .

Trang 5/8 - Mã đề thi 132



Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 33. [2H1.3-3]

Cho

tứ

diện

 ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện
A.

2 3
.
9

B.



ABCD

BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD 



ABCD bằng

3
.

27

C.

2 3
.
27

D.

2 2
.
27

Câu 34. [2D2.4-3] Anh An cần mua một chiếc xe máy theo hình thức trả góp. Anh An sẽ trả tiền theo
bốn đợt, mỗi đợt cách nhau một năm và thời điểm trả tiền đợt đầu là một năm sau ngày mua xe.
Số tiền thanh toán mỗi đợt lần lượt là: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và
20.000.000 đồng. Biết lãi suất áp dụng theo hình thức mua xe của anh An là 8% / năm. Hỏi
chiếc xe máy anh An mua có giá trị là bao nhiêu tiền?
A. 35412582 đồng.

B. 32 412582 đồng.

C. 34 412582 đồng.

D. 33412582 đồng.

Câu 35. [2D4.2-3] Xét hai điểm A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các số
phức z và 1  3i  z . Biết rằng diện tích của tam giác OAB bằng 6 , môđun của số phức z
bằng

B. 2 3

A. 2

C.

D. 4

2

1
Câu 36. [1D5.1-2] Một vật chuyển động theo qui luật s   t 3  3t 2  20 với t (giây) là khoảng thời
2
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Quãng đường vật đi được tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến lúc vật
đạt vận tốc lớn nhất bằng
A. 20 m .

C. 32 m .

B. 28m .

D. 36 m .

Câu 37. [2D1.5-2] Cho hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ
y

x

O


Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y   x  2  x 2  1 . Hỏi đó là hình nào?
y

y

O

Hình 1
A. Hình 2.

x

O

y

x

y

x

O

x

O

Hình 2 Hình 3 Hình 4

B. Hình 4.

C. Hình 3.

D. Hình 1.

Câu 38. [2H3.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 ,

   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng
phẳng   và    có phương trình là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

 đi qua A và song song với hai mặt

Trang 6/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A.

x 1 y  2 z  1
.


2
4
2

B.


x 1 y  2 z  1
.


1
3
5

C.

x 1 y  2 z  1
.


1
2
1

D.

x y  2 z 3
.


1
2
1

Câu 39. [1H3.5-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
ABC  60 . Tam giác SAD

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao
AM 1
cho
 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
AB 3
A.

30
a.
10

30
a.
5

B.
2

Câu 40. [2D3.2-2] Cho biết

x

2

0

A. 13 .

C.


3
a.
2

D.

3
a.
4

x 1
dx  a ln 5  b ln 3 , với a, b  . Biểu thức T  a 2  b2 bằng
 4x  3
B. 10 .

C. 25 .

D. 5 .

Câu 41. [2D3.3-2] Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x , y  x và x  2 . Thể tích
V cúa khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

A. V  2 .

B. V   .

C. V 

2
.

3

D.

17
.
6

Câu 42. [2D1.2-4] Cho hàm số y  f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e có đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của
hàm số f  x  1  3 là

A. 7 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 3 .

Câu 43. [2D3.1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện

x6  f   x   27  f  x   1  0, x   và f 1  0 . Giá trị của f  2  bằng
3

A. 1 .

4

B. 1 .


C. 7 .

D. 7 .

Câu 44. [2D1.3-4] Xét tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c , với a, b, c   , thỏa mãn điều kiện
f  x   1, với mọi x   1;1 . Gọi m là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho max f  x   m .
x 2;2

Khi đó m bằng
A. 8 .

B. 4 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 3 .

D. 7 .

Trang 7/8 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 45. [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;2  , B  5;1;1 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  6 y  12z  9  0 . Xét đường thẳng

d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho

khoảng cách từ điểm B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là


x  2

A.  y  1  t .
 z  2  2t


x  2

B.  y  1  4t .
 z  2  t


 x  2  2t

C.  y  1  2t .
 z  2  t


x  2  t

D.  y  1  4t .
 z  2  t


Câu 46. [2D4.4-3] Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2w  1 là hai nghiệm của
phương trình z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A.

5

.
9

5
B.  .
9

C.

1
.
3

1
D.  .
3

Câu 47. [2H1.3-4] Cho hình lập phương ABCD. ABCD tâm O và có cạnh bằng 1 . Gọi S là điểm


nằm trên tia BO sao cho OS  2BO . Thể tích của khối đa diện ABCDSAB bằng
A.

6
.
5

B.
Tất


Câu 48. [2D2.5-3]

cả

các

5
.
6

giá

C.
trị

thực

7
.
6

của

D.
tham

số

log3 1  x   log 1  x  m  4   0 có hai nghiệm thực phân biệt là


m

6
.
7

để

phương

trình

2

3

1
A.   m  2 .
4

B. 5  m 

21
.
4

1
C.   m  0 .
4


D. 5  m 

21
.
4

Câu 49. [1D2.2-2] Có năm cặp vợ chồng cùng tham gia một trò chơi trải nghiệm. Ban tổ chức yêu cầu
chia họ thành năm đội A, B , C , D , E sao cho mỗi đội có hai người là một cặp vợ chồng hoặc
cùng là nam hoặc cùng là nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia đội?
A. 6720 .

B. 6600 .

C. 22920 .

D. 120 .

Câu 50. [2H3.2-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Phương
trình mặt phẳng  Q  chứa trục hoành và tạo với  P  góc nhỏ nhất là
A.  Q  : y  2 z  0 .

B.  Q  : y  z  0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C.  Q  : 2 y  z  0 .

D.  Q  : x  z  0 .

Trang 8/8 - Mã đề thi 132



VTED
Đề 02
(Đề thi có 09 trang)

Họ và tên: LÊ BÁ BẢO

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

SBD: 0935.785.115

Câu 1: Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần nếu độ dài cạnh của nó tăng gấp đôi ?
A. 8
B. 7
C. 1
D. 4
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
x
0
2
+

0
+
0
y'
y

+
5
1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1
B. 2
C. 0
  

Câu 3: Trong không gian Oxyz, toạ độ của véctơ u  2i  3 j  4k là
A. (2;-3;4)
B. (-3;2;4)
C. (2;3;4)
2
Câu 4: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2 x  3)3 , x   . Hàm
dưới đây?
A. (-3;1)
B.  3;  
C. (-1;3)

-
D. 5
D. (2;4;-3)
số đã cho đồng biến trên khoảng nào
D.  ; 1 .

Câu 5: Với a, b là các số thực dương tuỳ ý, ln(ab2 ) bằng
A. 2lna + lnb
0


Câu 6: Cho



1

B. lna + 2lnb
3

f ( x)dx  3 f ( x)dx  3. Tích phân
0

C. 2(lna + lnb).

1
D. ln a  ln b.
2

3

 f ( x)dx bằng

1

A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
Câu 7: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng
3 a 3

3 a 3
3 a 3
3 a 3
A.
B.
C.
D.
48
24
8
12
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là
2

1
1
1
B. x  3 3
C. x 
D. x 
3
3
3
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(-1;-1;-1)
B. N(1;1;1)
C. P(-3;0;0)
D. Q(0;0-3)
1
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 


x 1
1
1
2
A. 
B.  ln x  1  C.
C.  ln  x  1  C. D. ln 2 x  2  C.
C
2
2
 x  1

A. x 

3

x 1 y  2 z  3


Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
có véctơ chỉ phương là
2

1
2





A. u1 (1; 2;3)
B. u2 (2;1; 2)
C. u3 (2; 1; 2)
D. u4 (1; 2; 3).
Câu 12: Một công việc để hoành thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách thực hiện và
bước thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để hoành thành công việc đã cho bằng
1


A. m + n
B. m n
C. mn
D. n m .
Câu 13. Cho cấp số nhân  un  có u1  3, công bội q = -2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 6.
B. Số hạng thứ 7.
C. Số hạng thứ 5.
D. Số hạng thứ 8.
Câu 14. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn z  i  4 là đường cong có
phương trình
A. ( x  1)2  y 2  4.
B. x2  ( y  1)2  4. C. ( x  1)2  y 2  16 D. x2  ( y  1)2  16.
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1
x 1
x 1
x 1
B. y 
C. y 

D. y 
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 16. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [−1;5] và có đồ thị trên đoạn [−1;5] như hình vẽ bên. Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1;5] bằng

A. y 

A. −1.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đồ thị f '( x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. Tìm các số thực a và b thoả mãn a  (b  i)i  1  3i với i là đơn vị ảo.
A.a = -2, b = 3
B. a = 1, b = 3
C. a = 2, b = 4
D. a = 0, b = 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là
2
2
2
2

2
2
A.  x  1   y  1   z  1  4.
B.  x  1   y  1   z  1  1.
C.  x  1   y  1   z  1  4
2

2

2

D.  x  1   y  1   z  1  1.
2

2

2

Câu 20. Đặt 2a  3, khi đó log3 3 16 bằng
2


3
4a
3a
4
B.
C.
D.
4a

3
4
3a
2
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  3. Giá trị của z1  z2 bằng

A.

A. 6
B. 2 3
C. 3
D. 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3) ocó phương trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
A.  
B.
C.
 1
  1
 
 1 D.  
1
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1

1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  là
4
1


 1

A.   ;0 
B.  ; 2 
C.   ;   \{0}. D. (-2;0)
 2 
 2

Câu 24. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [−1;4] và có đồ thị trên đoạn [−1;4] như hình vẽ bên. Tích phân
4

 f ( x)dx bằng

1

5
11
B.
C. 5
D. 3
2
2
Câu 25. Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc.
Thể tích của (S) bằng

4 a 3
3 a 3
3 a 3
3 3 a 3
A.
B.
C.
D.
2
6
8
3

A.

Câu 26. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x2 1
bằng
x 1

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
2 3a 3
A. 8a 3
B. 2 3a3

C.
D.
.
3
2
Câu 28. Đạo hàm của hàm số f ( x)  log 2 x 2  2 x là
A.

2x  2
 x  2 x  ln 2
2

B.

1
 x  2 x  ln 2
2

C.

(2 x  2) ln 2
 x2  2 x 

Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
-2
0

x
0
+

0
f '( x)
+
1
f ( x)
-2

2
0

D.

2x  2
x  2 x ln 2
2

+
+
+

-2
3


Số nghiệm thực của phương trình f  f ( x)   2  0 bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 30. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC) bằng 6a. Khoảng cách từ

trung điểm M cạnh B’C’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng
A. 2a.
B. 4a.
C. 6a.
D. 3a.

Câu 31. Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn log3  7  3   2   và log3  7  3b   2  b. Giá trị biểu thức
9a  9b bằng
A. 67
B. 18
C. 31
D. 82
Câu 32. Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2m. Trong đó, 4 cây cột
trước đại sảnh có đường kính 40cm và 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính 26cm. Chủ nhà dùng loại
sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000 đồng/m2 (gồm cả tiền thi công) thì
người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột đó ? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 14.647.000(đồng). B. 13.627.000 (đồng). C. 16.459.000 (đồng). D. 15.844.000(đồng).
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp hai f ''( x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ bên.
Biết rằng hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm x  1; đường thẳng  trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị
ln 3

hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x  2. Tích phân


0

 ex  1 
e x f '' 
 dx bằng
 2 


A. 8
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '. Gọi E. F lần lượt là trung điểm các cạnh B ' C ', C ' D '. Côsin
góc giữa hai mặt phẳng (AEF) và (ABCD) bằng
3 17
2 34
4 17
17
A.
B.
C.
D.
17
17
17
17
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y2 z 2
x 1 y 1 z  2
d1 :


; d2 :


. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai
2

1
4
3
2
3
đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x7 y z 6
x  5 y 1 z  2
 
.


.
A.
B.
1
2
3
1
2
3
x  4 y  3 z 1
x3 y 2 z 2




C.
D.
1

2
3
1
2
3
4


Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  (m  1) x2  (m2  2) x  m2  3 có
hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 37. Cho số phức z thoả mãn z  2. Biết điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Trong hình vẽ
bên, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w 

1
.
iz

A. M
B. N
C. P
Câu 38. Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x tan 2 x.

D. Q

x2
x2

C
B.  x tan 2 xdx  x tan x  ln cos x   C
2
2
2
x
x2
2
2
C.  x tan xdx  x tan x  ln cos x   C
D.  x tan xdx   x tan x  ln cos x   C
2
2
Câu 39. Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f '( x) có bảng biến thiên như sau:
x
-3
0
3
+

4
f '( x)
3
3
A.  x tan 2 xdx  x tan x  ln cos x 

1

1


Bất phương trình f ( x)  3e x2  m có nghiệm x  (2; 2) khi và chỉ khi:
A. m  f (2)  3
B. m  f (2)  3e4
C. m  f (2)  3e4
D. m  f (2)  3
Câu 40. Có một dãy ghế gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2
học sinh lớp C ngồi vào dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để không có học sinh
lớp C nào ngồi cạnh nhau bằng
2
1
5
1
A.
B.
C.
D.
3
3
6
5
2
2
Câu 41. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z và z là số thuần ảo.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 42. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương
trình f (sinx)  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;π].


5


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 43. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng
tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng.
B. 4,42 triệu đồng.
C. 4,5 triệu đồng.
D. 4,94 triệu đồng.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x2  y 2  z 2  25;(S2 ) : x2  y 2  ( z 1)2  4. Một đường thẳng d vuông góc với vector u  (1; 1;0) tiếp
xúc với mặt cầu (S2) và cắt mặt cầu (S1) theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8. Hỏi véctơ nào sau đây là véctơ
chỉ phương của d?




A. u1  1;1; 3
B. u2  1;1; 6
C. u3  (1;1;0)
D. u4  1;1;  3














Câu 45. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y  (m  3m) x  m x  mx  x  1 đồng biến trên khoảng
3

4

2 3

2

 ;   .
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh SA; các
điểm E,F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D. Mặt phẳng (MEF) cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại các
điểm N,P. Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng
2

1
3
1
A.
B.
C.
D.
3
3
4
4
Câu 47. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình 2 f ( x)  x3  2m  3x 2
nghiệm đúng với mọi x  (1;3) khi và chỉ khi

A. m < -10

B. m < -1

C. m < -3

D. m < -2
6


Câu 48. Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các
hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích
1

  2 f (2 x  1)  1 dx bằng


phân

3

A. 27
B. 25
C. 17
D. 21
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;2), B(-2;2;0) và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  3  0. Xét
các điểm M, N di động trên (P) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2  3NB2 bằng
A. 49,8
B, 45
C. 53
D. 55,8
4
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  c, có đồ thị (C). Gọi  : y  dx  e là tiếp tuyến của (C) tại điểm A có
hoành độ x  1. Biết  cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N (M , N  A) có hoành độ lần lượt x  0; x  2. Cho
2

28
biết   dx  e  f ( x)  dx  . Tích phân
5
0
A.

2
5

B.


1
4

0

  f ( x)  dx  e  dx

bằng

1

C.

2
9

D.

1
5

7


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
Họ và tên: LÊ BÁ BẢO


Câu 1:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 132
SBD: 0935.785.115

x 1 y  1 z

 và mặt
2
1 2
phẳng   có phương trình x  y  z  2  0. Tính côsin của góc tạo bởi đường thẳng  và mặt

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình
phẳng   .
3
3
B. 
C.
.
.
9
9
Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a  0  có đồ thị
sau.
A. Đồ thị  C  có tâm đối xứng là điểm I  x0 ; f  x0  

A.

Câu 2:

78
78
D. 
.
.
9
9
 C  . Tìm phát biểu sai trong các phát biểu

với f   x0   0.

B. Số điểm cực trị của đồ thị  C  là số chẵn.
C. Đồ thị  C  luôn cắt trục hoành.
D. Đồ thị  C  luôn có hai điểm cực trị.
Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Gọi S là tập hợp các ước số nguyên dương của 121500 .Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 5 .
1
1
1
5
A. .
B. .

C.
.
D. .
3
2
4
36
1  3i  z  5i  2  i .
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn
2
z
z

4
1
1
4
A.  .
B.  i .
C. .
D. i .
5
5
5
5
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD
A  1;1; 2 , B  3; 2;1 , D  0; 1; 2  và A  2;1; 2  . Tìm tọa độ đỉnh C  .
A. C  1;0;1 .

Câu 6:


B. C   3;1;3 .

1
dx .
e 1
A. F  x   1  ln 1  e x   c  c    .

Tính nguyên hàm F  x   

Câu 8:

B. F  x   ln 1  e x   x  c  c    .

D. F  x   x  ln 1  e x   1  c  c   

Xác định số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều.
A. 4.
B. 9.
C. 5.
D. 7
Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD  2a . Biết tam giác BCD có BC  2a, BD  a,
  1200 . Tính thể tích tứ diện ABCD theo a .
CBD
A.

Câu 9:

D. C   1;3;1 .


x

C. F  x   x  ln 1  e x   c  c    .
Câu 7:

C. C   0;1;0  .

với các điểm

5 3
a .
3

B.

5 3
a .
2

C.

5a3 .

Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi elip có phương trình
tròn xoay thu được khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox .

D.

5 3
a

6

x2 y 2

 1 . Tính thể tích của khối
25 16

160
320
160
.
B.
.
C.
.
3
3
3
Câu 10: Tìm số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

A.

320
.

3


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
(1) Đồ thị hàm số y  x với   0 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và nhận Oy làm tiệm cận
đứng.
(2) Đồ thị hàm số y  x với   0 không có tiệm cận.
(3) Đồ thị hàm số y  log a x với 0  a  1 nhận trục Oy làm tiệm cận đứng và không có tiệm cận
ngang.
(4) Đồ thị hàm số y  a x với 0  a  1 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và không có tiệm cận
đứng.
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng V . Điểm P là trung điểm
của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể
V
tích của khối chóp S. AMPN . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1
1
2
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
8

3
8
2
Câu 12: Xét phương trình bậc hai az  bz  c  0 trên tập  ( a  0 , a, b, c  ). Tìm điều kiện cần và đủ
để phương trình có hai nghiệm z1 và z2 là hai số phức liên hợp với nhau.
A. b2  4ac  0 .
B. b2  4ac  0 .
C. b2  4ac  0 .
D. b2  4ac  0 .
Câu 13: Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx 4  m2  25 x 2  2 có một điểm



cực đại và hai điểm cực tiểu.
A. 10 .
B. 10 .

C. 0 .



D. 15 .

Câu 14: Cho số phức z  1  3i . Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1  i  z và

 3  i  z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tính độ dài đoạn

A. AB  8 .
B. AB  4 2 .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số f  x   ln x

A. f   x   

1
.
x

B. f   x  

1
.
x

AB .
D. AB  2 2 .

C. AB  4 .
C. f   x  

1
.
x

D. f   x   

1
x

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3  2 x  1  log9 x2
1


D. S   ;  
4

Câu 16 nên có thêm tập xác định để có 2 x  1  x mà không phải 2 x  1  x và trước, sau các dấu
“;” phải có dấu cách!
Câu 17: Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  2  i  2 2 và z2  5  i  z2  7  i . Tìm giá trị nhỏ nhất

A. S  1;   .

B. S   0;   .

C. S   0;1 .

của z1  iz2 .
A.

11 2
.
2

B.

3 2
.
2

C. 2 2 .

D.


7 2
.
2

x 1
. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
x  x6
A. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện BDAC và khối hộp
ABCD. A BCD .

Câu 18: Cho hàm số y 

2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
1
2
1
2
.
B. .

C. .
D. .
5
3
3
5
Câu 20: Gọi n là các số phức z đồng thời thỏa mãn iz  1  2i  3 và biểu thức T  2 z  5  2i  3 z  3i

A.

đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Tính tích Mn .
A. Mn  2 13 .
B. Mn  6 13 .
C. Mn  5 13 .
Câu 21: Cho hàm số

y  f  x

thỏa mãn

 f  x  dx  2

D. Mn  10 21 .

5

1




0

 f  x  dx  8 .

Tính tích phân

1

2

I   f  2 x  3  dx.
1

A. I  8 .

B. I  2

D. I  6

C. I  4
a

a

4
5
4
5 4
5
Câu 22: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn      , logb  logb và c  c . Tìm phát biểu đúng

4
5
4 5
trong các phát biểu sau.
A. b  0  c  1  a .
B. a  0  b  1  c.
C. a  0  c  1  b.
D. c  0  b  1  a.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên
dưới.
5
4

1
Hàm số g  x   f  x   x 2  x  8 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 24: Cho hình nón có thể tích bằng 12π và diện tích xung quanh bằng 15π . Tính bán kính đáy của
hình nón biết bán kính là số nguyên dương.
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 5 .
7
Câu 25: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  có đồ thị  C  . Biết rằng  C  có ba điểm cực trị lập thành một
2
tam giác nhận gốc tọa độ O  0;0  làm trực tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. m   2;4 .

B. m   6;8 .

C. m   0;2 .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. m   4;6 .

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


×