Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giao an hoa 11- coban-bai nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.54 KB, 6 trang )

Giáo v iên Tr ị nh Th ị H o àn g O an h g iáo á n
11- ba n c ơ bản - 20 08- 2 0 0 9
Ngy son: 28/ 9 /2008 BI 7: NIT
Tit: 11
GV:TRNH TH HONG OANH.
I.MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c v trớ ca nit trong bng tun hon, cu hỡnh electron v cu to phõn t nit.
- Hs hiu: tớnh cht húa hc ca nit, ng dng ca nit v iu ch nit.
2. K nng:
- Vit cu hỡnh eletron, cụng thc cu to phõn t.
- D oỏn tớnh cht húa hc ca nit, chn phn ng húa hc minh ha.
- c, túm tt thụng tin v tớnh cht vt lớ, ng dng v iu ch nit.
3. Thỏi :
- Hs t giỏc, tớch cc nghiờn cu tớnh cht ca cỏc cht.
- Bit lm vic hp tỏc vi cỏc hs khỏc xõy dng kin thc mi v nit.
II. CHUN B:
1) Chun b ca giỏo viờn: bng h thng tun hon cỏc nguyờn t húa hc. Cỏc pht. iu ch sn khớ nit
cho vo cỏc ng nghim y kớn nỳt. Bng h thng tun hon cỏc nguyờn t húa hc. Tranh v hỡnh 2.1
2) Chun b ca hc sinh: xem li cu to phõn t nit.
III. HOT NG DY HC:
1) n nh tỡnh hỡnh lp: im danh hs trong lp v chun b kim tra bi c.1
2) Kim tra bi c: kt hp trong bi ging.
3) Ging bi mi:
- Gii thiu bi: 1 Gv gii thiu s lc v cỏc nguyờn t nhúm VA, c bit l nit, photpho v cỏc
hp cht 2 nguyờn t ny. Tm quan trng ca chỳng trong cuc sng v sn xut.
- Gv gii thiu qua v nit l nguyờn t cú nhiu chuyn l: nú l 1 khớ khụng duy trỡ s sng nhng
khụng cú cuc sng no li khụng cú mt nit. Lch s tỡm ra nit gn lin vic tỡm ra thnh phn
khụng khớ v cỏc cht khớ nh oxi, hiro. Lỳc u ngi ta t tờn nit l azot (ngha l ko duy trỡ s
sng), v sau phỏt hin nú cha trong diờm tiờu nờn t tờn l NITROGEN (sinh ra diờm tiờu). Vy nit
cú cu to v tớnh cht nh th no, da vo ú chỳng ta s bit nhng ng dng ca nit trong sn xut


v i sng.
- Tin trỡnh bi dy:
Thi
gian
HOT NG CA GIO
VIấN
HOT NG CA HC
SINH
NI DUNG
6 Hot ng 1: v trớ v cu hỡnh
electron nguyờn t:
Gv phỏt phiu hc tp s 1, yờu
cu hs tho lun sau ú phỏt biu
ý kin:
-Da vo bng tun hon cho bit
nit chim v trớ no?
-Vit cu hỡnh e ca nguyờn t
nit nhn xột v lp e ngoi cựng,
cụng thc cu to ca phõn t
Nhúm hs lm vic, tho
lun, bỏo cỏo kt qu.
Hs: Nit v trớ: ụ th 7,
chu k 2, nhúm VA.
(Z=7) 1s
2
2s
2
2p
3
cú 5e lp

ngoi cựng. 3e phõn lp
2p cú th to 3 liờn kt cng
húa tr vi cỏc nguyờn t
I- V TR, CU HèNH
ELECTRON NGUYấN T
V CU TO PHN T
NIT :
-V trớ nit: ụ th 7, chu k 2,
nhúm VA.
- Cu hỡnh e: 1s
2
2s
2
2p
3
- Cu to phõn t nit:
* CTPT: N
2
.
* Cụng thc electron:
N N
Trang 1
Gi á o v iê n T rị nh Th ị Hoà ng Oa nh giá o án
11- ba n c ơ bản - 2008 - 20 09
nit v nhn xột c im liờn
kt.
Gv quan sỏt, lng nghe, ỏnh giỏ
v kt lun.
khỏc.
HS lờn bng vit ctct phõn

t nit theo quy tc bỏt t:
NN. 2 nguyờn t trong
phõn t cú 3 liờn kt cng
húa tr khụng cc.
Hs cỏc nhúm khỏc lng
nghe v úng gúp ý kin
nh ni dung sgk.
* CTCT: NN
2 nguyờn t trong phõn t
nit cú 3 liờn kt cng húa tr
khụng cc.
4 Hot ng 2: tớnh cht vt lớ:
Gv cho hs quan sỏt bỡnh cha khớ
nit v kt hp sgk nhn xột v
mu sc, mựi v, t khi so vi
khụng khớ, nhit húa lng, húa
rn, tớnh tan trong nc, kh nng
duy trỡ s chỏy, s hụ hp ca khớ
nit.
GVH: Cú c khụng? Th tớch
nit thng chim bao nhiờu
trong khụng khớ?
Hs nờu cỏc tớnh cht vt lớ
ca nit da vo bỡnh mu
cha khớ nit v cỏc kin
thc sgk.
Hs: khụng c, thng
chim 4/5 th tớch kk.
II- TNH CHT VT L:
k thng:

- L cht khớ khụng mu, khụng
mựi, khụng v.
- d
N2/ kk
= 28/29 hi nh hn
kk.
- Húa lng -196
0
C, húa rn
-210
0
C.
- Rt ớt tan trong nc.
- Khụng duy trỡ s chỏy v s
sng.
5 Hot ng 3: tớnh cht húa hc:
GV nờu vn :
- Nit l phi kim khỏ hot ng
( õm in = 3), nhng nhit
thng khỏ tr v mt húa
hc, da vo ctpt gii thớch ti
sao?
GV: 3000
0
C nú vn cha b
phõn hy thnh nit nguyờn t rừ
rt.
GV: nhit cao, c bit cú
xỳc tỏc, nit tr nờn hot ng
hn v cú th td nhiu cht.

GV nờu vn : hóy nờu s oxi
húa ca nit cỏc cht sau: NH
3
,
Mg
3
N
2
, N
2
, N
2
O, NO, NF
3
, NO
2
,
HNO
3
? Hóy:
-Nhn xột soh ca nit trong hp
cht vi hidro, kim loi v trong
hc vi oxi, flo?
-Da vo s oxi húa n cht nit
hóy d oỏn tớnh cht húa hc ca
n cht nit?
Hs: do 2 nguyờn t N liờn
kt vi nhau bng 1liờn kt
ba khụng phõn cc nờn rt
bn do nng lng liờn kt

ln, nờn nit khỏ tr v mt
húa hc nhit thng.
Hs xỏc nh soh ca nit.
Hs: soh ca nit trong hp
cht vi hidro, kim loi l
-3, trong hc vi oxi, flo l t
+1 +5.
Hs: khi tham gia phan ng
oxi húa kh, soh phõn t
nit tng lờn hoc gim
xung nờn th hin tớnh kh
hoc th hin tớnh oxi húa.
III- TNH CHT HểA HC:
- nhit thng, nit khỏ
tr v mt húa hc. Cũn nhit
cao, c bit cú xỳc tỏc, nit
tr nờn hot ng hn v cú th
td nhiu cht.
- Tựy thuc vo s thay i
soh, nit cú th th hin tớnh
kh hay tớnh oxi húa.( ch yu
l tớnh oxi húa).
Trang 2
Giáo vi ê n Tr ị nh T h ị H oà n g Oan h g iá o á n
11- ba n cơ bả n- 2008 - 20 09
GV b sung: ch yu l tớnh oxi
húa.
GV dn dt: vy tớnh cht ca nit
th hin trong cỏc phan ng nh
th no chỳng ta cựng tỡm hiu:

7 Hot ng 4: tớnh oxi húa:
GV: yờu cu hs k tờn 1 s kim
loi mnh m hs bit? yờu cu hs
vit ptp ca nit vi Li, Mg. Ghi
rừ iu kin. Gi tờn sn phm.
Gv cho hs xỏc nh soh ca nit
trc v sau phan ng v vai trũ
ca cht tham gia phan ng. Gii
thớch.
GV b sung: trong hc kim loi
kim hoc kim loi kim th cú
liờn kt ion, nờn cỏc kim loi ny
nhng e cho nit th hin tớnh
kh, N
2
th hin tớnh oxi húa.
Gv lu ý hs: Li td N
2
nhit
thng.
Gv yờu cu hs vit ptp vi hidro,
xỏc nh soh ca nit trc v sau
phan ng v vai trũ ca cht tham
gia phan ng.
GV yờu cu hs kt lun tớnh cht
húa hc N
2
khi tỏc dng vi kim
loi v hidro.
Hs: kim loi mnh nh Li,

Na, K, Mg, Ba
Hs hon thnh ptp.
Hs: trong phan ng vi kim
loi N
2
th hin tớnh oxi
húa. Do soh ca nit gim
t 0 -3.
Hs hon thnh ptp, N
2

tham gia phan ng vi H
2

thỡ N
2
th hin tớnh oxi húa.
Hs: vy khi tham gia phan
ng vi kim loi mnh,
hoc vi hidro, N
2
th hin
tớnh oxi húa. (cú soh gim
t 0 -3)
1- Tớnh oxi húa:
a. Tỏc dng vi kim loi
mnh (Li, Na, K, Mg, Ba):
Vớ d:

0 0 +1 -3

6Li + N
2


2Li
3
N
Liti nitrua

0 0 +2 -3
3Mg + N
2

0
t

Mg
3
N
2

magiờ nitrua
b) Tỏc dng vi hidro:
0 0 -3 +1
3H
2
+ N
2

0

450 ,
pcao
C xtFe

ơ
2NH
3
7 Hot ng 5: tớnh kh:
Gv thụng bỏo phan ng ca N
2

vi O
2
qua tranh v: nhit
khong 3000
0
C(hoc h quang
in, hoc tia la in hỡnh thnh
sm sột) ó cung cp nng lng
cho phan ng nit kt hp trc
tip vi O
2
to sn phm gỡ?gi
tờn.
GV yờu cu hs vit ptp v xỏc
nh soh cỏc nguyờn t trc v
sau phan ng v nờu vai trũ ca
nit.
Gv b sung: õy l phan ng
thun nghch. V NO kt hp d

dng O
2
kk to thnh NO
2
.(mu
nõu )
Hs quan sỏt tranh v.
Hs: to NO: nit monooxit.
Hs: vit ptp. Xỏc nh soh
ca nit trc v sau phan
ng. N
2
tỏc dng vi oxi th
hin tớnh kh do cú soh tng
t 0 +2.
2- Tớnh kh:
Tỏc dng vi oxi:
0 0 +2-2
N
2
+ O
2

0
3000
hoquangdien
hay C

ơ
2NO.

NO kt hp d dng vi oxi:
2NO + O
2


ơ
2NO
2
Chỳ ý: 1 s oxit khỏc ca nit
nh: N
2
O, N
2
O
3
, N
2
O
5
chỳng ko
iu ch trc tip t nit v oxi.
Trang 3
Gi¸ o v iª n T rÞ nh Th Þ Hoµ n g Oan h gi¸ o ¸n
11- ba n c ¬ b¶n - 2008 - 20 09
Gv: có 1 số oxit khác của nitơ
như: N
2
O, N
2
O

3
, N
2
O
5
chúng ko
điều chế trực tiếp từ nitơ và oxi.
Gv cho hs thực hiện phiếu học tập
số 2:
Nitơ phản ứng với tất cả các chất
trong dãy chất nào dưới đây?
A.H
2
, Li, O
2
, Ag
B.H
2
, Li, O
2
, Cu
C.H
2
, Na, O
2
, Mg.
D. H
2
, Li, O
2

, Hg.
Chọn câu trả lời đúng và cho biết
vai trò nitơ trong các phản ứng
trên.
Gv cho hs kết luận tính chất hóa
học N
2
.
Gv dẫn dắt: vậy dựa vào những
tính chất trên chúng ta xem nitơ
có những ứng dụng như thế nào?

Hs: chọn đáp án C.
Hs: N
2
thể hiện tính khử khi
td với O
2
, thể hiện tính oxi
hóa khi td với Li, H
2
, Mg.
Hs: N
2
thể hiện tính khử khi
td với nguyên tố có dad lớn
hơn (như O
2
), thể hiện tính
oxi hóa khi td với nguyên tố

có dad nhỏ hơn như(kim
loại mạnh, H
2
).
**Kết luận: N
2
thể hiện tính
khử khi td với nguyên tố có dad
lớn hơn (như O
2
), thể hiện tính
oxi hóa khi td với nguyên tố có
dad nhỏ hơn như(kim loại
mạnh, H
2
).
3’ Hoạt động 5: ứng dụng:
GVH: dựa vào kiến thức thực tế,
tính chất đã học trên và tư liệu
sgk cho biết ứng dụng quan trọng
của nitơ?
Gv bổ sung: là thành phần của
protein, N2 có t0s thấp nên dùng
làm lạnh trong cn và trong phòng
thí nghiệm. Dựa vào tính trơ của
nitơ mà bảo quan tranh vẽ trong
viện bảo tàng chứa đầy khí nitơ
trong ống của cuộn tranh tránh
các phân tử khác bị oxi hóa hư
màu vẽ.bơm vào bóng đèn điện

để giảm sự bốc hơi kim loại trên
bề mặt dây tóc, bơm nitơ vào phổi
bệnh nhân lao để ép lá phổi cho
nó nghỉ ngơi…
Hs nêu các ứng dụng của
nitơ: là tp dinh dưỡng chính
của thực vật, tổng hợp NH
3

(phản ứng trên), sản xuất
HNO
3
, phân đạm…
Công nghiệp luyện kim,
thực phẩm, điện tử…mt trơ
(do liên kết 3 bền), nitơ lỏng
bảo quản máu và các vật
mẫu sinh học khác…
IV- Ứng dụng:
-Là thành phần ct nên protêin,
thành phần dinh dưỡng chính
của thực vật.
- Công nghiệp:
* Tổng hợp NH
3
, sản xuất
HNO
3
, phân đạm…
* Môi trường trơ trong luyện

kim, thực phẩm, điện tử…
- Y tế: N
2
lỏng: bảo quản mẫu
máu, các mẫu vật sinh học
khác…
5’ Hoạt động 6: trạng thái tự
nhiên và điều chế:
GVH: Trong tự nhiên nitơ ở đâu
và các dạng tồn tại nó là gì?
GVH: Người ta điều chế nitơ
bằng cách nào?
GV có thể dùng tranh để giảng
Hs: Dạng tự do, nitơ có
nhiều trong không khí
chiếm gần 4/5 thể tích kk.
Dạng hc có trong diêm tiêu
natri.(NaNO
3
).
Hs kết hợp sgk trả lời.
V- Trạng thái tự nhiên:
SGK
VI-Điều chế:
a) Trong công nghiệp:
Trang 4
Gi¸o vi ª n Tr Þ nh T h Þ H oµ n g Oan h g i¸ o ¸ n
11- ba n c¬ b¶ n- 2008 - 20 09
giải pp, nguyên tắc hs hiểu
phương pháp tách nitơ trong cn.

GVH: dựa vào tính chất nào mà
người ta sản xuất nitơ bằng pp
chưng cất phân đoạn.
Gv trình bày cách điều chế nitơ
trong phòng thí nghiệm.
Hs: do t
0
hóa lỏng nitơ khá
thấp.
chưng cất phân đoạn không khí
lỏng.
b) Trong phòng thí nghiệm:
NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
NH
4
Cl + NaNO
2


0
t
→
NaCl +
N
2
+2H
2
O
5’ Hoạt động 7: củng cố:
Cho hs thực hiện phiếu học tập
số 3:
Trắc nghiệm: khoanh tròn vào
1 phương án trả lời đúng:
1-Câu nào sai?
A.Phân tử N
2
bền ở nhiệt độ
thường.
B. Phân tử N
2
có liên kết ba giữa
2 nguyên tử.
C. Phân tử N
2
còn 1 cặp e chưa
tham gia liên kết.
D. Phân tử N
2
có năng lượng liên

kết lớn.
2- Câu nào đúng?
A.N
2
thể hiện tính khử khi tác
dụng với H
2
, kim loại.
B. N
2
thể hiện tính oxi hóa khi tác
dụng với Cu.
C. N
2
thể hiện tính oxi hóa khi tác
dụng với O
2
.
D. N
2
thể hiện tính oxi hóa khi tác
dụng với kim loại mạnh và hiđro,
thể hiện tính khử khi tác dụng với
O
2
.
3-Trong phòng thí nghiệm N
2
tinh
khiết được điều chế từ:

A.không khí
B.NH
4
NO
2
C.NH
3
và O
2
D.Tất cả đều đúng.
4-Trong công nghiệp, nitơ được
điều chế bằng cách nào sau đây?
A.Hóa lỏng không khí rồi chưng
cất phân đoạn.
B.dùng than nóng đỏ tác dụng hết
oxi của không khí.
C.dùng Cu để oxi hóa hết oxi
1. C
2- D
3- B
4-A.
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×