1
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
BSNT Ngô Thu Trang
2
Nội dung
1. Đại cương
2. Sinh lý bệnh học
3. Triệu chứng và chẩn đoán
4. Điều trị
5. Biến chứng
3
1. Đại cương
Khái niệm viêm mũi xoang mạn
Dịch tễ học
Giải phẫu và sinh lý mũi xoang
1.1 Khái niệm
4
Viêm mũi xoang mạn
tính là tình trạng viêm
nhiễm của niêm mạc hốc
mũi và các xoang kéo
dài trên 12 tuần.
Chủ yếu do VMX CT
không được điều trị hoặc
không được trị đúng.
Phân biệt VMX MT với
đợt tái diễn của VMX CT.
1.2. Dịch tễ học
5
Mỹ : VMX là một trong các bệnh được
chẩn đoán phổ biến nhất (>30 nghìn
người bị VMX mạn tính) =>VMX mạn tính
là một trong các tình trạng bệnh mạn tính
phổ biến nhất được ghi nhận.
Châu Âu : 5% dân số bị VXMT (Lubonski)
Giải phẫu mũi xoang
6
Sinh lý mũi xoang
7
8
2. Sinh lý bệnh VMXMT
Cơ chế bệnh sinh
Bệnh nguyên
Nguyên nhân-yếu tố nguy cơ của
polyp mũi
Cơ chế bệnh sinh (1)
9
3 yếu tố chủ yếu trong sinh lý bình thường:
Độ thông thoáng của lỗ xoang
Số lượng và chức năng lông chuyển
Số lượng và chất lượng dịch nhầy
1 trong 3 yếu tố thay đổi viêm mũi xoang
Cơ chế bệnh sinh (2)
10
Tắc lỗ
thông
xoang
Nhiễm khuẩn
/ bội nhiễm
Giảm áp lực
O2 vùng
Nhiễm khuẩn/
Bội nhiễm
Tăng số lượng
và độ nhớt dịch
nhầy
Tăng tiết
nhầy
Tăng áp lực
CO2 vùng
Thoái hóa,
quá sản
niêm mạcMX
Giảm số lượng,
bất thường vi
cấu trúc
Giảm tần số
đập của lông
chuyển
Bệnh nguyên
11
Các yếu tố di
truyền / sinh lý
Các yếu tố Các
cấu yếu tố môi
trúc
trường
Các yếu tố sinh lý gây bệnh trong viêm mũi
xoang
12
Yếu tố di truyền/
sinh lý học
Yếu tố môi trường
Tăng phản ứng
Dị ứng
của đường dẫn khí
Suy giảm miễn
dịch
Nhạy cảm với
aspirin
Yếu tố cấu trúc
Vẹo lệch vách ngăn
Hút thuốc
Cuốn mũi quá phát
Chất kích thích/ô
nhiễm
Cuốn giữa đảo chiều
Rối loạn chức năng
lông chuyển
Virus
Xoang hơi cuốn giữa
Tế bào Haller
Xơ hóa nang
Vi khuẩn
Tế bào trán
Bệnh tự miễn
Nấm
Sẹo
Rối loạn tế bào hạt
Stress
Viêm xương, dị dạng xương sọ, dị
vật, bệnh lý răng, chấn thương cơ
học, chấn thương do áp lực.
Vi khuẩn học trong VMX MT
13
Vai trò của vi khuẩn trong CRS còn nhiều tranh
cãi.
các vi khuẩn trong VMX mạn tính là khác biệt so
với VMX cấp tính : nhiều hơn của trực khuẩn
GR(-) và kháng kháng sinh ngày càng tăng.
T.E : thường nhiễm TC vàng và H.I trong khi ở
người lớn : P.aeruginosa và VK Gr (-)
Vai trò của Biofilm
Vi khuẩn học ở xoang của người trưởng
thành
14
Viêm Cấp
Streptococcus pneumonia
Viêm Mạn
Staphylococcus aureus
Haemophilus influenzae
Streptococcus pneumonia
Moraxella catarrhalis
VK yếm khí
Vi khuẩn yếm khí
Enteric gram-negative bacilli
Staphylococcus aureus
Staphylococcus coagulase âm tính
Liên cầu khác
Haemophilus influenzae
Pseudomonas aeruginosa
Alpha streptococcus
Moraxella catarrhalis
Cơ chế hình thành Polyp mũi
15
Nguyên nhân chính
•
•
•
•
Nhiễm khuẩn : Liên cầu tan máu, S.aureus, H.I, S.
pneumonae, nấm.
Dị ứng : tăng BC ái toan
Nhạy cảm Aspirin
Bệnh xơ hóa dạng nang (CF)
Yếu tố nguy cơ
•
•
•
Trào ngược
Yếu tố kích thích từ môi trường : thuốc lá, khói, bụi
Bệnh hệ thống
16
3. Bệnh học VMX MT
Triệu chứng học
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng
Chẩn đoán
• Chẩn đoán xác định
• Chẩn đoán giai đoạn
• Chẩn đoán phân biệt
3.1. Lâm sàng (1)
17
Toàn thân : nghèo nàn và không đặc hiệu
•
•
•
•
Mệt mỏi
Ăn ngủ kém
Trẻ em : quấy khóc, chậm lớn, kém tập trung
Đợt cấp : HCNT (+)
Lâm sàng (2)
18
Cơ năng
Chảy mũi
Ngạt mũi
Đau đầu, đau nhức vùng mặt
Giảm/ mất ngửi
Hội chứng ngừng thở khi ngủ
Ho
Trẻ em : chảy nước mũi, tắc mũi, ho.
Lâm sàng (3)
19
Thực thể
Nhìn ngoài : cánh mũi bè ngang, polyp thập thò ra cửa mũi
trước
Soi mũi trước
•
•
•
•
•
Dịch
Hốc mũi : niêm mạc phù nề, thoái hóa, polyp
Cuốn dưới phù nề
Cuốn giữa : niêm mạc thoái hóa polyp
Dị dạng : cuốn dưới, vách ngăn, mỏm móc,…
Soi mũi sau
•
•
•
Dịch
Polyp
VA quá phát
20
Đa polyp mũi xoang ở bệnh nhân
mẫn cảm với aspirin
Polyp mũi ở bệnh nhân nhiễm TC vàng
kháng methicillin (MRSA).
3.2. Cận lâm sàng
21
Các PP CĐHA
•
•
•
XQ : phim Blondeau và Hirtz
CT Scanner
IRM
Xét nghiệm
PP CĐHA (1)
22
Blondeau
Hirtz
PP CĐHA (2)
23
CT Scanner
Coronal
Axial
Triệu chứng
Mờ các xoang
Dày niêm mạc
xoang, có dịch trong
xoang
Polyp trong xoang
Bệnh tích bít lấp
PHLN
Bất thường giải phẫu
PP CĐHA (3) CT Scanner
24
The scan shows evidence of mucosal
hypertrophy in both maxillary sinuses
and left ethmoid but also air-fluid
Axial CT image' through the (A)
maxillary sinus showing
layeringair-fluid level'
Cận lâm sàng (2)
25
Xét nghiệm
•
Xét nghiệm cơ bản
Công
thức máu
Sinh hóa,…
•
Xét nghiệm bệnh lý mũi xoang
Giải
phẫu bệnh
Thử nghiệm dị ứng
Thử nghiệm độ thông thoáng của mũi (gương Gladzel,
rhinomanometry, sinusomanometry)
Xét nghiệm dịch nhầy (pH, tế bào, vi khuẩn)
Thử nghiệm mùi