Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai 4 huyệt hạ vị thắt lưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.92 KB, 10 trang )

HUYỆT VÙNG HẠ VỊ THẮT LƯNG CÙNG

Ths.BSNT. Đinh Đăng Tuệ


MỤC TIÊU
Trình bày vị trí, tác dụng, cách châm
của các huyệt vùng hạ vị - thắt lưng
hông.


NỘI DUNG
Chỉ định điều trị
Chữa các chứng bệnh về bộ máy tiết
niệu, sinh dục: Bí đái, cơn đau quặn
thận, viêm bàng quang, rong kinh, rong
huyết, kinh nguyệt không đều, thống
kinh…
Rối loạn tiêu hóa: ỉa chảy, lị, sa trực
tràng, trĩ chảy máu…
Đau thắt lưng vùng cùng cụt
2. Kỹ thuật châm: tùy người gày béo mà
châm ngang hay châm xiên
1.


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
1.
-

-



-

Quan nguyên
VT: từ dưới rốn đo xuống 3
thốn
TD: cấp cứu chứng thoát,
hạ huyết áp, bí tiểu tiện,
khí hư, vô sinh, di mộng
tinh, liệt dương, đau bụng
dưới, ỉa chảy…
Châm ngang


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
2. Khí hải
- VT: Giữa con đường từ rốn tới
huyệt Quan nguyên, hoặc từ
rốn đo xuống 1.5 thốn.
- TD: Đái dầm, kinh nguyệt
không đều, cơ thể suy nhược,
đau quanh rốn, chứng thoát …
- TD toàn thân: Bổ khí
- Châm ngang


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
3. Trung cực
- VT: Từ rốn đo xuống 4 thốn
- TD: Đái dầm, di tinh, bí đái, viêm

bàng quang, viêm tinh hoàn.
- Châm ngang
4. Khúc cốt
- VT: giữa bờ trên khớp mu
- TD: di tinh, đái dầm, đái dắt, viêm
tinh hoàn
- Châm ngang


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
5. Khí xung
- VT: Từ huyệt khúc cốt đo ngang ra 2
thốn
- TD: Các bệnh về bộ máy sinh dục,
đau do thoát vị, đau vùng hố thận…
- Châm ngang
6. Thận du
- vt: từ L2 – L3 đo ngang ra 1.5 thốn.
- TD: Đau lưng, đau thần kinh đùiù tai,
điếc tai, thị lực giảm….
- Châm thẳng


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
7. Mệnh môn
- VT: Giữa liên đốt sống L2 – L3.
- TD: Di tinh, liệt dương, đau thắt
lưng, chân hỏa hư.
- Châm xiên
8. Đại trường du

- VT: từ L4 – L5 đo ngang ra 1,.5
thốn.
- TD: Đau thắt lưng, táo bón, sa
trực tràng, trĩ, ỉa chảy, kiết lỵ,
sôi bụng, trướng bụng.
- Châm thẳng


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
9. Thượng liêu
- VT: Từ đại trường du đo xuống 2
thốn. Huyệt nằm ở giữa đường
nối từ cột sống đến điểm đó,
tương ứng với lỗ cùng 1.
- TD: Rong kinh, rong huyết,
thống kinh, dọa sảy, đau dây
thần kinh hông, đái dầm, đau
thắt lưng cùng…
- Châm thẳng


VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
11. Trường cường
- VT: Đầu chót của xương cụt
- TD: Ỉa máu, trĩ, sa trực tràng, đau
lưng, điên cuồng.
- Châm thẳng




×