Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

ĐTM dự án “chung cư tái định cư” phường thắng tam, TP vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 165 trang )

ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án .............................................................................................1
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ .....................................................................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nƣớc
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt .................................................................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...................................................3
2.1. Cơ sở pháp lý.....................................................................................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án........................................................................................7
2.3. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ............................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM..........................................................................................8
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án .........8
3.2. Quá trình lập báo cáo ĐTM gồm các bƣớc sau: ...........................................................8
4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ............................................9
CHƢƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ......................................................................... 11
1.1. TÊN DỰ ÁN .................................................................................................................. 11
1.2. CHỦ DỰ ÁN.................................................................................................................. 11
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .................................................................................... 11
1.3.1. Mối tƣơng quan vị trí của dự án với các đối tƣợng khu vực xung quanh ........... 12
1.3.2. Đặc điểm tự nhiên khu vực thực hiện dự án ........................................................... 14
1.3.3. Đánh giá vị trí: ............................................................................................................ 16
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ....................................................................... 16
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án .......................................................................................... 16
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình dự án......................................... 17
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự
án. ............................................................................................................................................ 21
1.4.3.1. Các hạng mục chính, giải pháp kiến trúc và kỹ thuật công trình ...................... 21


1.4.3.1.1.Giải pháp san nền .................................................................................................. 21
1.4.3.1.2. Tổ chức và biện pháp thi công chi tiết các hạng mục chính của dự án: ........ 21
1.4.3.2. Các hạng mục phụ trợ của khu vực dự án ............................................................ 26
1.4.3.2.1. Giao thông............................................................................................................. 26
1.4.3.2.2. Cấp nƣớc .............................................................................................................. 27
1.4.3.2.4. Thoát nƣớc thải..................................................................................................... 28
1.4.3.2.5. Đối với chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thông thƣờng ....................... 30
1.4.3.2.6. Đối với chất thải nguy hại ................................................................................... 31
1.4.3.2.7. Hệ thống điện ....................................................................................................... 31
1.4.3.2.8. Hệ thống thông tin liên lạc .................................................................................. 32
1.4.3.2.9. Thu gom rác và vệ sinh môi trƣờng................................................................... 33
1.4.3.2.10. Phòng cháy, chữa cháy...................................................................................... 33
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .................................................................................. 35
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ....................................................................... 36
1.4.5.1. Giai đoạn xây dựng ................................................................................................. 36
1.4.5.2. Giai đoạn hoạt động ................................................................................................ 36
1.4.6. Nguyên nhiên vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án. ............... 37
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................. 38
a


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
1.4.8. Nguồn vốn đầu tƣ ....................................................................................................... 38
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 38
................................................................................................................................................. 39
CHƢƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................. 42
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN ................................................................. 42
2.1.1. Đặc điểm địa lý, địa hình........................................................................................... 42
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tƣợng ............................................................................... 42

2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn........................................................................................ 46
2.1.3.1. Các đặc trƣng mực nƣớc: ....................................................................................... 46
2.1.3.2. Các đặc trƣng dòng chảy: ....................................................................................... 50
2.1.3.3. Các đặc trƣng sóng trong khu vực: ....................................................................... 50
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trƣờng tự nhiên ..................................................... 51
2.1.4.1. Hiện trạng môi trƣờng không khí:......................................................................... 51
2.1.4.2. Lựa chọn các thông số đánh giá: ........................................................................... 52
2.1.4.3. Số lƣợng mẫu và vị trí lấy mẫu ............................................................................. 52
2.1.4.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm môi
trƣờng tự nhiên khu vực dự án: ........................................................................................... 54
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................................... 54
2.2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh tháng 10 và 10
tháng đầu năm 2015 .............................................................................................................. 54
2.2.1.1.Về phát triển kinh tế:................................................................................................ 54
2.2.1.2. Về các lĩnh vực y tế, giáo dục – đào tạo, văn hóa – xã hội:............................... 55
2.2.1.3. Về quốc phòng – an ninh, trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông: .............. 55
2.2.2. Về tình hình triển khai các nhiệm vụ chủ yếu năm 2015: ..................................... 55
2.2.2.1.Về phát triển kinh tế:................................................................................................ 56
2.2.2.2.Về đầu tƣ phát triển:................................................................................................. 57
2.2.2.3. Về văn hóa – xã hội: ............................................................................................... 58
2.2.2.4. Công tác quy hoạch, quản lý đô thị, tài nguyên – môi trƣờng: ......................... 58
2.2.2.5.Về cải cách hành chính: ........................................................................................... 59
2.2.2.6. Về Quốc phòng - an ninh, trật tự an toàn xã hội: ............................................... 59
CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
................................................................................................................................................. 61
3.1. Đánh giá, dự báo tác động ............................................................................................ 63
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ..................... 63
3.1.1.1. Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi trƣờng tự nhiên và
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án ........................................................................... 63
3.1.1.2. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cƣ. ...................... 63

3.1.1.3. Đánh giá tác động trong hoạt động giải phóng mặt bằng .................................. 63
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động môi trƣờng giai đoạn thi công xây dựng dự án ........ 63
3.1.2.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng ............................................. 63
3.1.2.1.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................... 63
3.1.2.1.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .................................. 64
3.1.2.2. Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công
trình của dự án ....................................................................................................................... 64
3.1.2.3. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng trong giai đoạn xây dựng thi công
của dự án. ............................................................................................................................... 69
3.1.2.3.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ............................. 69
b


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
3.1.2.3.2. Đánh giá dự báo các tác động không liên quan đến chất thải ........................ 81
a. Đánh giá, dự báo tác động đến chất lƣợng không khí .................................................. 81
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động ................ 86
3.1.3.1. Nguồn gây tác động ................................................................................................ 86
3.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................................ 86
3.1.3.2. Đối tƣợng, quy mô bị tác động .............................................................................. 87
3.1.3.3. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ................................. 87
3.1.3.4. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải .......................... 95
3.1.3.4.1. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải ......................................... 95
3.1.3.4.2. Các đối tƣợng bị tác động không liên quan đến chất thải ............................... 96
3.1.3.4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động do mức độ ô nhiễm do sự thải nhiệt thừa: 97
3.1.3.4.2.2. Đánh giá, dự báo các tác động gây ô nhiễm tiếng ồn và độ rung ............... 97
3.1.3.4.2.3. Đánh giá, dự báo các t ác động đến giao thông vận tải ................................. 98
3.1.3.4.2.4. Đánh giá, dự báo các tác động đến hạ tầng khu vực .................................... 98
3.1.3.4.2.5. Đánh giá, dự báo các tác động đến kinh tế - xã hội...................................... 99
3.1.5. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ................... 100

3.1.5.1. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, s ự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ....................................................................................................................... 100
3.1.5.2. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ...................................................................................................... 100
3.1.5.2. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ...................................................................................................... 101
3.1.5.3. Tổng hợp đánh giá các rủi ro của dự án ............................................................. 102
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ........... 110
3.2.1. Phƣơng pháp thống kê số liệu................................................................................. 111
3.2.2. Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
............................................................................................................................................... 111
3.2.3. Phƣơng pháp so sánh ............................................................................................... 111
3.2.4. Phƣơng pháp danh mục và đánh giá nhanh........................................................... 111
3.2.5. Phƣơng pháp tham vấn cộng động ......................................................................... 111
CHƢƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG .......................... 113
4.1. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN ....................................................................................................................... 113
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ....................................................................................................................... 113
4.1.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ...................................................................................................... 114
4.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không khí.................................... 115
4.1.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động do nƣớc thải ............................... 115
4.1.2.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc mƣa chảy tràn ............................ 116
4.1.2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc thải sinh hoạt .............................. 116
4.1.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu chất thải rắn ............................................... 117
4.1.2.3.1. Xử lý chất thải xây dựng .................................................................................. 117
4.1.2.3.2. Xử lý chất thải sinh hoạt của công nhân ......................................................... 117
4.1.2.3.3. Phòng ngừa, giảm thiểu sự phát sinh chất thải nguy hại ............................... 118

4.1.2.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng đất ........................... 118
4.1.2.5. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tiếng ồn .............................................. 118
c


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
4.1.2.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu nguồn ô nhiễm do rung động ................. 119
4.1.2.7. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động của nhiệt thừa .................... 119
4.1.2.8. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến hệ thống giao thông khu vực
xung quanh: Trƣờng học Huỳnh Khƣơng Ninh, Khu tập thể khách sạn Tháng 10. ... 119
4.1.2.9. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu chống sụt lún, chấn động ảnh hƣởng đến
các công trình lân cận ......................................................................................................... 120
4.1.2.11. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động kinh tế - xã hội .... 120
4.1.2.12. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu do tập trung công nhân đông của dự án
............................................................................................................................................... 120
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn hoạt động..................................................................................................................... 121
4.1.3.1. Công tác quản lý tƣơng ứng khi dự án đi vào hoạt động ................................. 121
4.1.3.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng không khí .............. 122
4.1.3.2.1. Cải thiện môi trƣờng không khí chung ........................................................... 122
4.1.3.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm từ các phƣơng tiện vận tải ....................... 122
4.1.3.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng ....................... 122
4.1.3.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ phòng bếp gia đình .............................. 123
4.1.3.2.5. Phòng ngừa,giảm thiểu khí thải máy lạnh ...................................................... 123
4.1.3.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ khu vực trạm trung chuyển rác ........... 123
1.4.3.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm từ hố ga, bể tự hoại ................................... 123
4.1.3.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm nƣớc ........................................... 123
4.1.3.3.1. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc mƣa ............................................ 123
4.1.3.3.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc thải sinh hoạt .............................. 124
4.1.3.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với chất thải rắn ................................. 126

4.1.3.4.1. Phòng ngừa, giảm thiểu đô với chất thải rắn thông thƣờng.......................... 126
4.1.3.4.2. Phòng ngừa, giảm thiểu đối với chất thải nguy hại ....................................... 127
4.1.3.5. Biện pháp xử lý tiếng ồn và độ rung................................................................... 128
4.1.3.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu điều kiện vi khí hậu ................................. 128
4.1.3.7. Phòng ngừa, giảm thiểu đến giao thông vận tải ................................................ 129
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA
DỰ ÁN.................................................................................................................................. 129
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừ và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị dự án ...................................................................................................................... 129
4.2.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố, rủi ro đối với cháy nổ, rò rĩ
nhiên liệu .............................................................................................................................. 130
4.2.2.3. Hạn chế tác động đến trật tự, an toàn xã hội...................................................... 131
4.2.2.4. Hạn chế tác động đến cộng đồng xung quanh và hoạt động giao thông ........ 131
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố, rủi ro của dự án trong giai
đoạn dự án đi vào hoạt động .............................................................................................. 132
4.2.3.1. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ ........................................... 132
4.2.3.5. Biện pháp giảm thiểu tác động tới an ninh xã hội và các vấn đề xã hội khác134
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng
............................................................................................................................................... 134
4.3.1.1. Hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt: .................................................................... 134
4.3.1.2. Hệ thống xử lý khí thải máy phát điện: .............................................................. 136
4.3.1.3. Chi phí vận hành hệ thống XLNT ....................................................................... 137
4.3.1.4. Hệ thống thu gom chất thải rắn. .......................................................................... 138
4.3.1.5. Kinh phí khác ......................................................................................................... 138
d


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trƣờng ............. 138
CHƢƠNG 5 CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG......... 141

5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng .............................................................................. 141
5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng ............................................................................ 145
CHƢƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................... 146
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................. 146
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu
tác động trực tiếp bởi dự án ............................................................................................... 146
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực
tiếp bởi dự án ....................................................................................................................... 146
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................... 149
1. KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 149
2. KIẾN NGHỊ..................................................................................................................... 149
3. CAM KẾT ....................................................................................................................... 149
PHỤ LỤC I: MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ..........Error!
Bookmark not defined.
PHỤ LỤC II: CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁNError!
Bookmark
not
defined.
PHỤ LỤC III: PHIẾU KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNGError!
Bookmark
not defined.
PHỤ LỤC IV: VĂN BẢN VÀ PHIẾU THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG DÂN
CƢ ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.

e


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

DANH MỤC BẢNG

Trang
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án .......................8
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án VN-2000 .................................................... 12
Bảng 1.2: Bảng quy hoạch sử dụng đất các công trình xây dựng ................................... 17
Bảng 1.3: Bảng Tổng hợp quy mô hạng mục bố trí công trình ....................................... 18
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng............................................ 36
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động ............................ 36
Bảng 1.7. Bảng tóm tắt các tác động của dự án đối với môi trƣờng tự nhiên ............... 40
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0 C)............................ 42
Bảng 2.2. Độ ẩm tƣơng đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %)............... 43
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ)....................................... 44
Bảng 2.4. Lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm) ...................................... 44
Bảng 2.5. Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961) ........................................ 45
Bảng 2.6. Các giá trị đặc trƣng tháng của mực nƣớc (hệ cao độ Mũi Nai) ................... 47
Bảng 2.7. Các giá trị đặc trƣng của độ lớn thủy triều ....................................................... 49
Bảng 2.8. Suất bảo đảm (%) độ cao sóng (m) ................................................................... 50
Bảng 2.9. Suất đảm bảo (%) chu kỳ sóng (giây) ............................................................... 50
Bảng 2.10. Tổng hợp kết quả đo đạc chất lƣợng môi trƣờng không khí tại .................. 53
khu vực Dự án........................................................................................................................ 53
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng Đất tại dự án ............................... 53
Bảng 3.1. Bảng tóm tắt nguồn và phạm vị tác động tới môi trƣờng của dự án ............. 61
Bảng 3.2. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trƣờng.......................................... 64
trong giai đoạn xây dựng ...................................................................................................... 64
Bảng 3.3. Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải ............. 64
Bảng 3.4. Đối tƣợng bị tác động trong giai đoạn xây dựng ............................................. 65
Bảng 3.5. Dự báo các vấn đề ô nhiễm môi trƣờng của các hoạt động xây dựng dự án 68
Bảng 3.6 : Dự báo tải lƣợng phát sinh trong quá trình vận chuyển vật liệu đất ............ 70
Bảng 3.7: Nồng độ bụi phát sinh do vận chuyển vật liệu đất ra ngoài công trƣờng ..... 70
Bảng 3.8: Tải lƣợng ô nhiễm khí thải do máy đào ............................................................ 72
f



ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
Bảng 3.9: Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy đào .............................................................. 72
Bảng 3.10: Tải lƣợng ô nhiễm khí thải do xe lu ................................................................ 73
Bảng 3.11: Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe lu .................................................................. 73
Bảng 3.12: Khí thải phát sinh từ phƣơng tiện vận chuyển nguyên vật liệ u ................... 74
Bảng 3.13. Hệ số phát thải ứng với đƣờng kính que hàn (Nguồn: WHO 1993) ........... 75
Bảng 3.14. Tải lƣợng phát thải ứng với đƣờng kính que hàn .......................................... 75
Bảng 3.15. Lƣợng khói thải từ các máy phát điện Diesel trong giai đoạn xây dựng ... 76
Bảng 3.16. Hệ số ô nhiễm do mỗi ngƣời hàng ngày sinh hoạt đƣa vào môi trƣờng .... 77
Bảng 3.17. Tải lƣợng chất ô nhiễm sinh ra từ nƣớc thải sinh hoạt ................................. 77
Bảng 3.18. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ............................ 78
Bảng 3.19. Danh mục CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng ....................................... 80
Bảng 3.20. Mức ồn theo khoảng cách ................................................................................ 82
Bảng 3.21: Mức rung của một số thiết bị thi công ............................................................ 83
Bảng 3.22. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...................................... 86
Bảng 3.23: Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải khi dự
án đi vào hoạt động ............................................................................................................... 87
Bảng 3.24. Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động .......................... 87
Bảng 3.25: Hệ số tải lƣợng ô nhiễm của ô tô, xe gắn máy .............................................. 88
Bảng 3.26. Ƣớc tính nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông ..................... 89
Bảng 3.27: Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO vận hành
máy phát điện ......................................................................................................................... 90
Bảng 3.28: Tải lƣợng chất ô nhiễm do nƣớc thải sinh hoạt ............................................. 92
Bảng 3.29: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải qua bể tự hoại........................... 92
Bảng 3.30: Khối lƣợng rác sinh ra hàng ngày khi dự án đi vào hoạt động .................... 93
Bảng 3.31. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh khi Khu Nhà ở chung cƣ đi vào
hoạt động ................................................................................................................................ 94
Bảng 3.32. Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong

giai đoạn hoạt động của dự án ............................................................................................. 95
Bảng 3.33: Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu đô thị ........................................ 97
Bảng 3.34: Tiếng ồn của một số loại xe ............................................................................. 98
Bảng 3.35. Tiêu chí đánh giá quy mô tác động ............................................................... 103
Bảng 3.36. Tổng hợp quy mô tác động từ các giai đoạn của dự án .............................. 104
g


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
Bảng 3.37: Độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM......................................................... 111
Bảng 4.1: Chi tiết các thiết bị của HTXLNT công suất 450 m3/ngày.đêm................. 126
Bảng 4.2. Khả năng chịu lửa của công trình khi xây dựng ............................................ 132
Bảng 4.3. Khái toán kinh phí xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt ............... 134
Bảng 4.4. Chi phí thiết bị ................................................................................................... 135
Bảng 4.5. Các hạng mục cần xây dựng và thiết bị để thu gom chất thải rắn ............... 138
Bảng 4.6. Dự toán chi phí vận hành các công trình môi trƣờng ................................... 138
Bảng 4.7. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trƣờng ...... 139
Bảng 5.1: Tổng hợp chƣơng trình quản lý môi trƣờng trong các giai đoạn ................ 142

h


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực dự án ................................................................................ 12
Hình 1.2. Một số hình ảnh khu vực dự án .......................................................................... 16
Hình 1.3: Sơ đồ các giai đoạn thực hiện dự án.................................................................. 35
Hình 1.4: Mô hình Hệ thống đảm bảo Chất lƣợng trong xây dựng. ............................... 39

Hình 1.5: Sơ đồ quản lý chất lƣợng công trình Chung cƣ tái định cƣ ............................ 40
Hình 2.1. Đồ thị mực nƣớc hàng giờ. Hệ cao độ Quốc gia.............................................. 48
Hình 2.2. Đồ thị mực nƣớc hàng giờ. Hệ cao độ Quốc gia.............................................. 48
Hình 2.3. Dữ kiện mực nƣớc thủy triều.............................................................................. 49
Hình 2.4. Một số sơ đồ về đặc trƣng sóng theo mùa tại Cửa Lấp ................................... 51
Hình 2.5. Khu vực vị trí lấy mẫu......................................................................................... 52
Hình

4.1:

Hệ

thống

thoát

nƣớc

mƣa

khu

chung



............................................................................................................................................... 124
Hình 4.2. Quy trình thu gom và xử lý nƣớc thải khu chung cƣ..................................... 124
Hình 4.3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt .................................... 125


i


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

KÝ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ

An toàn lao động

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BTCT

Bê tông cốt thép

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

CNHT

Công nghiệp hỗ trợ

CTNH

Chất thải nguy hại


CTR

Chất thải rắn

STN&MT

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

ĐTM

Đánh giá tác động môi trƣờng

GHCP

Giới hạn cho phép

EPA

Cục bảo vệ Môi trƣờng Mỹ

HTXLNTTT

Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung

KPH

Không phát hiện

PCCC


Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QL

Quốc lộ

PFOS

Hóa chất không có hoạt tính sinh học

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

Tổng hydrocarbon

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TNMT

Tài nguyên Môi trƣờng


UBND

Ủy ban nhân dân

XLCTTT

Xử lý chất thải tập trung

XLNT

Xử lý nƣớc thải

VLXD

Vật liệu xây dựng

VOCs

Chất hữu cơ bay hơi

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới
j


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
WHMIS

Hệ thống thông tin về các vật liệu nguy hiểm tại nơi làm việc


k


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Do nhu cầu đầu tƣ xây dựng các công trình công cộng, công trình thƣơng mại, hệ
thống hạ tầng phục vụ dân sinh, sản xuất,... Trên địa bàn thành phố ngày càng tăng
hoặc cần thiết giải tỏa theo quy hoạch chung đƣợc duyệt nhƣng luôn gặp khó khăn và
vƣớng mắc trong việc giải tỏa, giải phóng mặt bằng. Nguyên nhân chính đƣợc đề cập
chính là thiếu quỹ nhà tái định cƣ. Với phƣơng án thiết kế lựa chọn, dự án sau khi thực
hiện sẽ bổ sung thêm vào quỹ nhà tái định cƣ khoảng 504 căn hộ giải quyết phần nào
khó khăn hiện tại.
Theo tính toán, nhu cầu nhà tái định cƣ giai đoạn 2010 -2015 khoảng 9.000 suất nhƣng
đến nay chỉ mới đáp ứng khoảng 400 suất, phần còn lại đang trong giai đoạn thực hiện
dự án, một số dự án khác bị vƣớng quy hoạch không thực hiện đƣợc. Do vậy, dự án
đầu tƣ xây dựng nhà chung cƣ tái định cƣ của UBND tỉnh chấp thuận chủ trƣơng sử
dụng ngân sách của Tỉnh để đầu tƣ.
Mục đích xây dựng nhà tái định cƣ nhằm đảm bảo quyền lợi, lợi ích của những ngƣời
có đất bị thu hồi cũng nhƣ giải quyết nới ăn chốn ở thỏa đáng cần thiết phải xây dựng
các khu nhà phục vụ tái định cƣ. Việc xây dựng các khu tái định cƣ còn nhằm mục
đích đảm bảo quy hoạch đƣợc bền vững.
Theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 về việc phê duyệt
điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Bãi sau đối với dự án Chung cƣ tái
định cƣ tại Phƣờng Thắng Tam, TP Vũng Tàu.
Theo văn bản 7365/UBND-VP ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thỏa thuận địa
điểm lập dự án đầu tƣ xây dựng Chung cƣ tái định cƣ phƣờng Thắng Tam, TP Vũng

Tàu.
Trên cơ sở tờ trình phê duyệt chủ trƣơng dự án đầu tƣ chung cƣ tái định cƣ theo số:
122/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu, Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng TP Vũng Tàu đã tiến hành lập dự án đầu tƣ.
Theo điều 4, khoản 22, Luật bảo vệ môi trƣờng quy định: “Các dự án đầu tư phải lập
ĐTM, chỉ được phê duyệt, cấp giấy phép đầu tư, xây dựng khai thác sau khi báo cáo
ĐTM đã được phê duyệt”. Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng TP Vũng Tàu đã phối
hợp với Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á tiến hành lập ĐTM dự án ― Chung
cƣ tái định cƣ‖ trình Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thẩm định
và phê duyệt ( áp dụng cho các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các
khu dân cư nằm tại mục 3, phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP, ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường).

1


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
Nội dung và trình tự các bƣớc thực hiện ĐTM đƣợc thực hiện theo đúng hƣớng dẫn
của Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ trƣởng Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi
trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm
phân tích, đánh giá các tác động có lợi, có hại, trực tiếp, gián tiếp, trƣớc mắt và lâu dài
trong quá trình xây dựng và hoạt động của Dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phƣơng
án tối ƣu nhằm hạn chế, ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực đạt Quy chuẩn môi
trƣờng do Nhà nƣớc quy định và phát triển môi trƣờng bền vững.
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ
Thông tin chung về dự án
-


Loại dự án: Đầu tƣ mới

-

Cơ quan phê duyệt dự án: Ủy ban nhân dân TP Vũng Tàu

-

Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tƣ: UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

-

Cơ quan phê duyệt ĐTM: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy ho ạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nƣớc có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
A - Dự án: “Chung cƣ OSC”
Dự án Chung cƣ OSC (phƣờng Thắng Tam, TP. Vũng Tàu) với tổng diện tích đất
4.298 m2, tầng cao 22 tầng, do Công ty cổ phần du lịch dịch vụ dầu khí Việt Nam làm
chủ đầu tƣ. Chung cƣ bắt đầu hoạt động từ năm 2013 với mục đích nhằm giải quyết
nhu cầu nhà ở cho những ngƣời dân tại địa phƣơng.
B – Dự án: “Khách sạn Tháng 10”
Khách sạn Tháng 10 hoạt động từ năm 1990 do Công ty cổ phần Du lịch Khách sạn
Tháng 10 làm chủ đầu tƣ.
Đây là Khách sạn với tổng diện tích khoảng 15ha, quy mô khách sạn gồm 91 phòng
ngủ và đầy đủ tiện nghi, sức chứa 277 khách. Nhà hàng và hội trƣờng có từ 150 cho
đến 350 chỗ ngồi phục vụ các món ăn Á – Âu – Mỹ.
Khu vực bãi tắm vừa đƣợc đầu tƣ nâng cấp, xanh – sạch – đẹp. Có sức chứa ghế ngồi,
tắm biển, tắm nƣớc ngọt 2000 khách. Có nhà hàng gần sát bãi biển có thể phục vụ 500
khách.

C- Dự án “ Trƣờng trung học cơ sở Huỳnh Khƣơng Ninh”
Trƣờng THCS Huỳnh Khƣơng Ninh tọa lạc tại đƣờng Võ Thị Sáu, Tp. Vũng tàu,
trƣờng bắt đầu đi vào hoạt động t ừ năm 2004. Với khuôn viên trƣờng xanh – sạch đẹp, cùng với đội ngũ giáo viên giảng dạy giỏi nhiều kinh nghiệm tạo môi trƣờng học
2


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
tập cũng nhƣ các hoạt động ngoại khóa vui chơi lành mạnh, giúp các em học sinh hoàn
thành tốt mọi mặt trong học tập.
D – Tổng thể khu vực dự án: “Chung cƣ tái định cƣ”
Dự án: ―Chung cƣ tái định cƣ‖ do Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng đại diện làm chủ
đầu tƣ. Dự án đầu tƣ đồng bộ các công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến
trúc, có địa hình theo hƣớng triền dốc. Diện tích toàn khu vực dự án: 6.061,8 m2.
Dự án ―Chung cƣ tái định cƣ‖ đã đƣợc UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp chủ trƣơng
dự án đầu tƣ theo quyết định số: 122/TTr ngày 30 tháng 10 năm 2015.

Hình 0-1: Mối quan hệ dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý cấp
phép
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Cơ sở pháp lý
Báo cáo ĐTM cho dự án ―Chung cƣ tái định cƣ‖ tại phƣờng Thắng Tam, thành phố
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đƣợc thực hiện dựa trên những cơ sở pháp lý sau
đây:
*Luật:
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 01/01/2015 và Chủ tịch nƣớc ký lệnh công bố ngày 23/06/2014;

3



ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
- Luật Tài nguyên nƣớc đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012 và có hiệu lực
từ ngày 01/01/2013.
- Luật xây dựng 2014 số 50/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2015
- Luật đất đai mới nhất số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 đƣợc Quốc
hội ban hành quy định về việc sử dụng đất, sửa đổi bổ sung một số điều so
với Luật Đất đai 2003 quy định về việc sử dụng đất;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 do Quốc hội ban hành ngày
22/11/2013;
- Luật Hóa chất của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 2, số 06/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Luật Đầu tƣ số: 67/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khoá
XIII thông qua ngày 26/11/2014;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2011 của Quốc hội thông qua ngày
12/7/2011;
*Nghị định:
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi
trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/05/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung

một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số
130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trƣờng đối với nƣớc thải;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc.
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nƣớc và xử lý
nƣớc thải;

4


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
- Nghị định số 43/2014/NĐ—CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng;
- Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trƣờng đối với chất thải rắn;
- Nghị định số 19/2015/NĐ—CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trƣờng.
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất
lƣợng công trình xây dựng;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định bồi
thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất.
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ;

- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/09/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ. Tại văn bản hợp
nhất số 15/VBHN-BGTVT ngày 08/10/2013 của Bộ giao thông vận tải
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về Quy hoạch xây
dựng;
* Thông tƣ:
- Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế
hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tƣ 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng, Thông tƣ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trƣờng.
- Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng.
- Thông tƣ số 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/03/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải của nguồn nƣớc;
- Thông tƣ 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng, Thông tƣ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trƣờng;
- Thông tƣ số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
5


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
- Thông tƣ số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hƣớng dẫn
một số Điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính Phủ về
quản lý chất thải rắn;
- Thông tƣ 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và

Môi trƣờng, Thông tƣ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trƣờng;
- Thông tƣ 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng, Thông tƣ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trƣờng.
* Quyết định:
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trƣờng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trƣờng;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trƣởng Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi
trƣờng;
- Quyết định số: 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về Quy định bảo vệ tài nguyên nƣớc dƣới đất.
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 về việc ban hành quy định về
phân vùng phát khí thải, xả nƣớc thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trƣờng trên địa bàn tỉnh BR – VT;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu Quyết định ban hành Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nƣớc thải
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
*Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam
- QCVN 02:2009/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng;
- QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy
hại;

6


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
- QCVN 25:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải của bãi chôn
lấp chất thải rắn;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không khí
xung quanh.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động;
- ISO 11466:1944 - Chất lƣợng đất – xử lý mẫu để phân tích kim loại nặng trong
đất;
- Các tiêu chuẩn môi trƣờng của các Tổ chức Quốc tế và khu vực xây dựng nhƣ
WHO; FAO – ISO – 9000;
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án
- Văn bản số 7365/UBND-VP ngày 08 tháng 11 năm 2012 củ UBND tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm lập dự án đầu tƣ xây dựng Chung cƣ tái
định cƣ phƣờng Thắng Tam, TP Vũng Tàu;
- Văn bản số 71/TC-QC ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Cục trƣởng cục tác chiến Bộ
tổng tham mƣa Bộ Quốc Phòng Việt Nam về việc chấp thuận độ cao tỉnh không
xây dựng công trình;
- Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ 1/2000 khu

du lịch bãi sau đối với dự án Chung cƣ tái định cƣ Phƣờng Thắng Tam, TP Vũng
Tàu;
- Công văn số:1693/SXD-GĐ ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Sở Xây Dựng tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu v/v tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án chung cƣ tái định cƣ;
- Công văn số: 1668/STNMT-CCQLDD ngày 08 tháng 08 năm 2013 của Sở tài
Nguyên và Môi Trƣờng về việc ý kiến thỏa thuận dự án: chung cƣ tái định cƣ;
- Tờ trình số: 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
Tỉnh về vệc phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ dự án chung cƣ tái định cƣ tại phƣờng
Thắng Tam, TP Vũng Tàu.
2.3. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Thuyết minh dự án đầu tƣ xây dựng ―Chung cƣ tái định cƣ tại phƣờng Thắng Tam,
thành phố Vũng Tàu.
- Tập bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án do Công ty Cổ phần tƣ vấn thiết kế công
nghiệp và Dân dụng tổng hợp cung cấp.
- Các giấy tờ, văn bản liên quan đến dự án
7


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án “Chung cƣ tái định cƣ” tại phƣờng
Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu do Ban Quản lý Dự án đầu tƣ Xây dựng TP Vũng
Tàu đại diện làm Chủ đầu tƣ cùng với sự tƣ vấn của Công ty TNHH TM DV KT
Thành Nam Á. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ của các
cơ quan chức năng sau:
- Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- UBND tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu;
- UBND và UBMTTQ Việt Nam phƣờng Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu.
*Địa chỉ liên hệ đơn vị tƣ vấn ĐTM:

CÔNG TY TNHH TM DV KT THÀNH NAM Á
Địa chỉ liên hệ: 12/13 Lê Phụng Hiểu, Phƣờng 8, tp. Vũng Tàu, tỉnh BR – VT.
Điện thoại: 0643.5927 19
Fax: 064.359 27 19.
Đại diện: Ông Trần Văn Toản
Chức vụ: Giám đốc.
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án
TT
I
1
II
1
2
3
4
5
6

Số năm
Họ và Tên
kinh
Chữ Ký
nghiệm
Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Vũng Tàu (Chủ dự án)
Chữ Hoàng Trƣờng Sơn
Chủ Công ty
Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á (Đơn vị tƣ vấn)
08
Trần Văn Toản
Giám Đốc

08
Lâm Văn Hiền
P.Giám đốc
06
Phạm Thị yến
Kỹ sƣ MT – Đội trƣởng
Thạc sỹ CNMT – Cộng
07
Đào Hữu Tý
tác viên
05
Nguyễn Văn Hòa
Kỹ sƣ MT
05
Nguyễn Thị Trang
Chuyên viên CNMT
Chức vụ, trình độ
chuyên môn

3.2. Quá trình lập báo cáo ĐTM gồm các bƣớc sau:
Trên cơ sở yêu cầu của Ban quản lý dự án Đầu tƣ Xây dựng, đơn vị tƣ vấn thực hiện
lập báo cáo ĐTM theo các bƣớc nhƣ sau:
- Đo đạc, lấy mẫu phân tích phòng môi trƣờng;
- Tổ chức khảo sát thực địa, điều tra điều kiện kinh tế xã hôi khu vực Dự án;
- Thu thập số liệu khí tƣợng, thủy văn;
8


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
- Lấy ý kiến cộng đồng;

- Viết báo cáo và báo cáo trƣớc hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu;
- Chính sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định.
4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
Các phƣơng pháp sau đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM:
Nhóm phƣơng pháp ĐTM:
- Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên các hệ số, mô hình tính toán tải lƣợng ô
nhiễm của các tổ chức quốc tế (WHO) đã và đang đƣợc áp dụng phổ biến cùng với các
số liệu liên quan để tính toán mức độ, phạm vi ảnh hƣởng trong quá trình thực hiện dự
án đến các yếu tố môi trƣờng. Phƣơng pháp này sẽ đƣợc áp dụng và tính toán trong
chƣơng 3 của báo cáo này nhằm tính toán lƣợng khí thải phát tán vào không khí và
tính toán vùng bị ô nhiễm cũng nhƣ tính toán khoảng cách ly vệ sinh;
- Phương pháp chuyên gia: Báo cáo có sự tham gia của chuyên gia các lĩnh vực môi
trƣờng nhƣ khí tƣợng – thủy văn, địa lý – địa chất, môi trƣờng, vật lý môi trƣờng và
sinh thái cảnh quan.
- Phương pháp so sánh: Tổng hợp số liệu thu thập đƣợc, so sánh với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn môi trƣờng Việt Nam, rút ra những kết luận về ảnh hƣởng của các hoạt
động đầu tƣ xây dựng công trình và hoạt động của dự án đến môi trƣờng, đồng thời đề
xuất các biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trƣờng;
- Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng: Đƣợc sử dụng trong quá trình tham vấn ý‎
kiến của UBND Phƣờng Thắng Tam, TP Vũng Tàu, tỉnh BR – VT và nhân dân địa
phƣơng tại nơi thực hiện dự án.
Nhóm phƣơng pháp khác:
- Phương pháp kế thừa truyền thống: Đây là phƣơng pháp dựa vào các kết quả nghiên
cứu có trƣớc để lựa chọn những thông tin bổ ích và các kết quả nghiên cứu sẵn có
phục vụ việc lập báo cáo ĐTM cho dự án;
- Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm bao
gồm: điều tra hiện trạng môi trƣờng, điều kiện địa lí tự nhiên; địa chất công trình, đặc
điểm khí tƣợng thủy văn; đặc điểm kinh tế xã hội khu vực xung quanh; lấy mẫu đo đạc
chất lƣợng môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc, độ ồn tại khu vực thực hiện dự án,

nhằm đánh giá đặc điểm hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án;
-

Phƣơng pháp đo đạc/phân tích mẫu khí
Thông số

Phƣơng pháp thử

Giới hạn phát hiện

Độ ồn

TCVN 5964-1995

0,1 dBA

Bụi

TCVN 5067-1995

5 g/m3

SO2

TCVN 5971-1995

10 g/m3
9



ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
Thông số

Phƣơng pháp thử

Giới hạn phát hiện

NO2

TCVN 6137-1995

20 g/m3

CO

52-TCN 352-89

100 g/m3

-

Phương pháp đo đạc/phân t ch m u nư c

Thông số

Phƣơng pháp thử

Giới hạn phát hiện

pH


ASTM D1293

0,1

DO

D888

0,1 mg/l

BOD5

TCVN 6001:1995

1 mg/l

COD

ASTM D1252-88

3 mg/l

SS

ISO/DIS 11923

0,5 mg/l

N-NO3-


EPA 353.2:1995

0,001 mg/l

P-PO43-

TCVN 6202:1996

0,001 mg/l

Tổng N

TCVN 5987-1995

0,1 mg/l

Tổng P

TCVN 6202:1996

0,005 mg/l

Dầu mỡ

ASTM D3659-93

0,001 mg/l

Coliform


TCVN 6187-2: 1996

1 MPN/100ml

Pb

TCVN 6193:1996

0,0001 mg/l

Cu

TCVN 6193:1996

0,01 mg/l

Zn

TCVN 6193:1996

0,01 mg/l

10


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

CHƢƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1. TÊN DỰ ÁN
CHUNG CƢ TÁI ĐỊNH CƢ
- Địa điểm thực hiện dự án: Phƣờng Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Chủ đầu tƣ : Ủy ban Nhân dân TP Vũng Tàu;
- Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Vũng Tàu;
- Địa chỉ : Số 18 đƣờng 3 tháng 2 , phƣờng 8, thành phố Vũng Tàu
- Điện thoại : 0643.510.039
- Email :
- Ngƣời đại diện : Chử Hoàng Trƣờng Sơn
- Chức vụ : Trƣởng ban
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án ― Chung cƣ tái định cƣ‖ đƣợc thể hiện trên ô đất có diện tích: 6.061,8 m2, đã
đƣợc quy hoạch theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Bãi sau đối với dự án
Chung cƣ tái định cƣ tại Phƣờng Thắng Tam, TP Vũng Tàu. Vị trí địa lý của dự án
đƣợc giới hạn nhƣ sau:


Hƣớng Tây Bắc giáp Trƣờng THCS Huỳnh Khƣơng Ninh.



Hƣớng Đông Bắc giáp khu dân cƣ.



Hƣớng Tây Nam giáp hẻm Hồ Quý Ly và khu tập thể Khách sạn Tháng 10 - OSC.




Hƣớng Đông Nam giáp đất Khách sạn Tháng Mƣời.

\
11


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu

Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực dự án
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án VN-2000
Tọa độ
STT
X
Y
1
1143701.510
427559.110
2
1143720.740
427572.120
3
1143751.300
427593.160
4
1143766.980
417604.110
5
1143773.330

427609.910
6
1143754.100
427645.280
1.3.1. Mối tƣơng quan vị trí của dự án với các đối tƣợng khu vực xung quanh
a). Mối tương quan của dự án đối với hạ tầng giao thông trong khu vực:
Khu đất triển khai dự án có hệ thống giao thông đối nội và đối ngoại rất thuận tiện, kết
nối với đƣờng trục chính Võ Thị Sáu chạy thẳng ra là đƣờng Quốc lộ 51B, đƣờng 3-2
12


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
đi ra vào trung tâm thành Phố Vũng Tàu và ra biển, đƣờng đi cầu Cửa Lấp đi huyện
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc. đƣờng Đƣờng Hồ Quý Ly là đƣờng nội bộ của
phƣờng Thắng Tam.
Trên cơ sở đó cho thấy việc triển khai dự án rất thuận lợi trong việc vận chuyển
nguyên vật liệu, thiết bị xây dựng,... trong quá trình thi công xây dựng các hạng mục
công trình của dự án và giao thông thuận tiện khi dự án đi vào hoạt động. Tuy nhiên,
trong quá trình triển khai xây dựng các hạng mục công trình của dự án sẽ gây ảnh
hƣởng đến hoạt động giao thông, ho ạt động du lịch, các khách sạn, trƣờng học trong
khu vực nhất là vào những ngày nghỉ, lễ, tết …do đó Chủ dự án sẽ phối hợp chặt chẽ
với các đơn vị thi công nhằm giảm thiểu tối đa các tác động này.
b). Mối tương quan của dự án đối với các dự án về nhà ở và các dịch vụ công cộng:
Khu đất dự án nằm trong địa lý phƣờng Thắng Tam, của thành phố Vũng Tàu, vị trí dự
án rất thuận lợi cho việc xây dựng Chung cƣ tái định cƣ đáp ứng đƣợc nhu cầu nhà ở,
đƣợc xây dựng mới tạo thành khu vực chung cƣ mới và hiện đại, góp phần xung quanh
góp phần xây dựng thành phố Vũng Tàu ngày càng khang trang hơn.
c). Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp thoát nước:
Qua khảo sát thì cơ sở hạ tầng nhƣ hệ thống giao thông, hệ thống cấp điện, cấp nƣớc
và thoát nƣớc xung quanh khuôn viên khu đất xây dựng hầu nhƣ chƣa có. Các nguồn

cung cấp điện, cấp thoát nƣớc đƣợc đầu tƣ dọc theo tuyến đƣờng Võ Thị Sáu có chiều
rộng mặt đƣờng 25,8m, nên buộc phải tính toán và có giải pháp đấu nối hợp lí.
d). Mối tương quan của dự án đối với khu dân cư, công trình văn hoá, di tích lịch
sử.
Là khu vực nằm trong khu dân cƣ và trƣờng học tƣơng đối thuận tiện và yên tĩnh. Hiện
trạng đang là nhà kho và nhà tạm. Chính vì vậy, việc xây dựng dự án chung cƣ tái định
cƣ là điều cần thiết và thuận lợi tại vị trí hiện nay, cũng nhƣ đóng góp một phần quan
trọng trong việc phục vụ nhu cầu tái định cƣ và việc làm đẹp thêm cho khu vực
phƣờng Thắng Tam nói riêng và Thành phố Vũng Tàu nói chung.
Khu vực xây dựng dự án là khu vực có dân cƣ thƣa thớt, mật độ giao thông qua lại tại
các đƣờng bao bọc dự án nhƣ đƣờng Võ Thị Sáu, đƣờng Hồ Quý Ly … không cao,
xung quanh dự án là các công trình dịch vụ du lịch, văn hóa, thƣơng mại.
Các khách sạn: Khách sạn Cao su, khách sạn Phƣơng Đông, khách sạn Tháng Mƣời,
khách sạn New Wase;
Vì vậy trong quá trình triển khai thi công các hạng mục công trình của dự án sẽ tác
động đến đời sống của nhân dân khu vực dự án. Để giảm thiểu tối đa các tác động này,
Chủ dự án sẽ phối hợp chặt chẽ với các đơn vị thi công trong việc áp dụng các biện
pháp giảm thiểu phù hợp đƣợc trình bày ở chƣơng 3, 4 của báo cáo. Tuy nhiên, khi đi
vào hoạt động, các công trình xung quanh sẽ làm tăng giá trị khu đất dự án, thuận tiện
cho hoạt động mua sắm và thăm quan du lịch khu vực dự án.
13


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
e). Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc
Trong khu đất dự án chƣa có đƣờng cấp nƣớc và cấp điện, thông tin liên lạc hoàn
chỉnh, do đó trong quá trình triển khai thi công các hạng mục công trình của dự án và
khi dự án đi vào ho ạt động, Chủ dự án sẽ liên hệ với các đơn vị quản lý để đấu nối và
sử dụng.
f). Mối tương quan của dự án đối với sản xuất nông nghiệp

Khu đất dự án nằm trong thành phố Vũng Tàu, không phải đất sản xuất nông nghiệp
nên việc triển khai xây dựng dự án không ảnh hƣởng đến hoạt động sản xuất nông
nghiệp của địa phƣơng.
1.3.2. Đặc điểm tự nhiên khu vực thực hiện dự án
a). Địa lý hành chính: Khu đất của dự án thuộc phƣờng Thắng Tam, thành phố Vũng
Tàu do Ban quản lý dự án Đầu tƣ xây dựng đại diện làm chủ đầu tƣ.
b). Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật trong khu đất dự án:
-

Nhà ở: nhà cấp 4; nhà kho

-

Công trình công cộng: Không có

-

Công trình tôn giáo: Không có

c). Hiện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Xung quanh khu đất đã đƣợc đầu tƣ xây dựng hoàn chỉnh đƣờng trục chính Vũng Tàu
– Bà Rịa, đƣờng Hồ Quý Ly, Võ Thị Sáu. Hệ thống điện, cấp nƣớc đi qua khu vực dự
án cũng đã đƣợc cung cấp đầy đủ, là một trong những khu vực có vị trí đẹp thành phố
Vũng Tàu, đủ điều kiện có thể khởi công công trình.
d). Hiện trạng cảnh quan:
Khu chung cƣ có vị trí gần với khu công viên hồ Bàu Sen rộng 60ha, là một tro ng
những hồ lớn và có cảnh quan đẹp nhất Tp. Vũng Tàu. Hiện hồ này đã đƣợc UBND
Tỉnh quy hoạch lại và đang tiến hành thực hiện việc đầu tƣ xây dựng. Vị trí khu đất
thuộc khu vực Bãi Sau của Tp. Vũng Tàu cách Bãi Sau khoảng 300m. Từ vị trí khu đất
có thể nhìn tổng quan chiều dài của bờ biển nếu đứng ở vị trí cao thích hợp. Xung

quanh công trình là trƣờng học, khách sạn với một mật độ xây dựng rất thấp đã tạo cho
công trình có tầm nhìn rộng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.
Công trình nằm giữa trung tâm Thành phố, bao quanh là quần thể khu dân cƣ thấp
tầng. Với chiều cao +74.00m (tính từ cao độ hoàn thiện nền tầng trệt). Việc tạo hiệu
quả mặt đứng bằng lối kiến trúc đƣơng đại kết hợp những tấm kính mờ, kính trong,
các chi tiết tinh tế trong bố cục tạo hình thiết lập cho công trình một sự tƣơng quan với
khu vực và sự kết nối với các tòa cao ốc khác của Thành phố.
14


×