Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giaoanL1 T8CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.49 KB, 24 trang )

Tn 8 :
Thø 2 ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2008
Häc vÇn :
BÀI : UA - ƯA
I. Mơc tiªu :
-HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Đọc được câu ứng dụng :
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II. §å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,
thò cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
30’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế
nào?
Cài tiếng cua.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ
cua bể.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cua.
5’
35’
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vÇn mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thò cho
bé.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em


Hs ®äc
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
chua, đùa, nứa, xưa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 2 em.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu: mua, dừa.
4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng th anh.
-Toàn lớp.
-ViÕt vë
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận
xét, HS bổ sung.
§¹o ®øc : BÀI : GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2)
I. . Mơc tiªu :
-Học sinh biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương kính trọng lễ
phép với ông bà cha mẹ.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

II. . §å dïng d¹y häc :
-Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
25’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể về gia
đình của mình?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động
1 :
Kể chuyện có tranh minh hoạ
Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Long?
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không
vâng lời mẹ?
Hoạt động 2 :
Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực
tế.Sống trong gia đình em được quan
HS nêu tên bài hocï.
1 HS kể:
Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.
Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
Không thuộc bài, bò ốm khi đi nắng.
3’

2’
tâm như thế nào?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui
lòng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
GV nhận xét bổ sung ý kiến của các
em.
Kết luận:
Gia đình là nơi em được yêu thương,
chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo, các em
cần chia sẻ với bạn không được sống
cùng gia đình, các em phải yêu quý
gia đình, kính trọng, lẽ phép, vâng lời
ônh bà cha mẹ.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Trò chơi: Đổi nhà.
GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ
chức cho các nhóm chơi đổi nhà.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của
GV
Chăm sóc, thương yêu, nuôi dưỡng, dạy
bảo.
Yêu thương kính trọng vâng lời ông bà
cha mẹ.
Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.
Lắng nghe cô tóm nội dung bài học.
1 em nêu : Gia đình em

Các nhóm chơi trò chơi.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Mó Thuật
BÀI : VẼ HÌNH VUÔNG - HÌNH CHỮ NHẬT
I. . Mơc tiªu :
-Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
-Biết cách vẽ các hình trên.
-Giáo dục óc thẩm mỹ.
II. . §å dïng d¹y häc :
-Một hình vuông, hình chữ nhật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
20’
3’
2’
1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của
các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài
GV giới thiệu một số đồ vật có dạng
hình vuông, hình chữ nhật.
Cái bảng đen có hình gì?
Viên gạch bông hình gì?
Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em
biết?
Cho học sinh quan sát và nhận dạng các
hình ở SGK.

Hướng dẫn học sinh vẽ hình :
GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành
theo ở giấy nháp.
Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở,
rộng 6 ô vở.
Hình vuông có cạnh 6 ô vở.
Học sinh thực hành :
GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu
giúp các em hoàn thành bài vẽ của
mình.
Thu bài chấm.
Nhận xét bài vẽ của học sinh
5.Củng cố : Hỏi tên bài.
Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Hình CN.
Hình vuông.
Cái bàn của cô hình CN,…
HS thực hành ở giấy nháp.
HS thực hành ở vở tập vẽ.
Học sinh nêu cách vẽ hình CN,
hình vuông.
Thực hiện ở nhà.
Thø 3 ngµy 7 th¸ng 10 n¨m 2008
THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I. . Mơc tiªu :
-Ôn một số kó năng đội hình đội ngũ.
-Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, học đứng đưa

hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
II. . §å dïng d¹y häc : Còi, sân bãi …
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
10’
15’
10’
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Yêu cầu cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô lớp giậm chân tại
chỗ.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái.
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng.
Gọi 4 tổ thực hiện.
Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2
lần.
Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2,
3 lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra
trước, tập 2, 3 lần.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.

Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Giậm chân đếm theo nhòp 1, 2, 1, 2, ….
Cả lớp cùng tham gia.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng
hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình
thực hiện từ 2 -> 3 lần.
4 tổ cùng thi.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
QS GV làm và làm theo.
QS GV làm và làm theo
Cả lớp cùng tham gia
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và
hát.
Làm 2 động tác vừa học.
Môn : Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I. . Mơc tiªu :
-HS đọc và viết một cách chắc chắn vần vừa học : ia, ua, ưa,
-Nhận ra các vần đã học trong các tiếng từ ứng dụng .
-Đọc được từ ngữ vàcâu ứng dụng.
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện “Khỉ và Rùa”.
II. . §å dïng d¹y häc :
-Bảng ôn như SGK.
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạtruyện kể.

III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
30’
5’
35’
1. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học
trong tuần. Đó là những vần gì?
GV treo bảng ôn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
HD viết bảng con :
Mùa dưa, ngựa tía.
Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ còn lại tiến hành dạy như từ
mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.

Nêu trò chơi
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng.
Tru, trua, trưa, …
6 em
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết bảng con
CN 1 em
CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 4 em, nhóm.
CN 2 em, ĐT
Ôn tập
5’
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngũ trưa.
Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.

GV nhận xét.
Gọi đọc trơn toàn câu:
Luyện viết vở TV
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 em.
Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
CN đánh vần tiếng 4 em.
Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
Toàn lớp
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác
nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.

TOÁN .
BÀI 29 : LUYỆN TẬP .
I/ YÊU CẦU :
- Củng cố bài phép cộng trong phạm vi 3 và 4 .
- Biểu thò tình huống tranh bằng 1,2 phép tính
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án .que tính .
III/ LÊN LỚP :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
4’
1/n đònh :
2/ KTBC :
- 3 HS đọc bảng phép cộng
trong phạm vi 4 .
- Nhận xét phê điểm .
-Hát
- 3 HS lên bảng thựuc hiện
30’
5’
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu :
b) Hướng dẫn bài tập :
+ Bài tập 1: HS thực hiện bảng con
.
- ND đặt tính cột dọc .
+ Bài 2: Hướng dẫn cách tìm .
- Lấy số đã cho cộng vào với
số ở trên ,được kết quả ghi
vào ở dưới .

+ Bài 3: HS dùng que tính để tính
các bài toán .
2 +1 +1 =?
1 +2 +1 =?
+ Bài 4: HS quan sát tranh tự viết
phép tính .
4/ củng cố :
- ND luyện tập .
- Phép cộng trong phạm vi 4 .
Nhận xét –dặn dò :
- Học bài cũ .
- Chuẩn bò bài mới .
- HS lắng nghe .
- HS thực hiện bảng con.
- HS thực hiện
- HS thực hiện bằng que
tính và làm bài
- HS tự làm .
- HS lắng nghe .
Thø 4 ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2008
Học vần
BÀI : OI - AI
I. . Mơc tiªu :
-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần oi, ai.
-Biết đọc viết đúng các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
II. . §å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
1. KTBC : Hỏi bài trước.
HS nêu :Ôn tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×