Tn 10
Thø 2 ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2008
HäC VÇN :
BÀI : AU - ÂU
I.MơC tiªu :
-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu.
-Biết đọc viết đúng các vần au, âu, cái cầu, cây cau.
-Nhận ra được vần au, âu trong tất cả các tiếng có chứa vần au, âu.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
II.§å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III .C¸C ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần au, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần au.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần au.
Có au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào?
Cài tiếng cau.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng cau.
Dùng tranh giới thiệu từ “cây cau”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng cau, đọc trơn từ cây cau.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
HS nêu : eo, ao.
HS 6 -> 8 em
3 em.
N1 : trái đào; N2 : cái kéo.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần
au.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
Tiếng cau.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
5’
35’
5’
Vần 2 : vần âu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Dạy từ ứng dụng.
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Rau cải,
lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Chào Mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có chứa vần mới
học, đọc trơn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: au, cây cau, âu, cái cầu.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Bà cháu”
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề
luyện nói của mình.
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
CN 2 em
Giống nhau : u cuối vần
Khác nhau : a và â đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ,
CN 4 em.
rau, lau, châu chấu, sậu.
4 em, đồng thanh nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần au, âu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng
thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới
học trong câu.
4 em đánh vần tiếng Chào
Mào, đọc trơn tiếng 4 em,
đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
HS luyện nói theo gợi ý của
GV.
HS đọc nối tiếp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
§¹o ®øc :
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHá (Tiết
2).
I. MơC tiªu :
-Học sinh biết cư xữ lễ phép với anh chò nhường nhòn em nhỏ, có như
vậy anh chò em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
-Quý trọng những bạn biết vâng lời anh chò, biết nhường nhòn em
nhỏ.
II.§å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh
5’
25’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi :
Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
GV nêu YC bài tập:
Tranh 1: Nội dung: Anh không cho em chơi
chung.
Tranh 2: Nội dung:
Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3: Nội dung:
Hai chò em cùng làm việc nhà
Tranh 4: Nội dung: Anh không nhường em.
HS nêu tên bài học.
Nhường nhòn em, chia em phần
hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nối : nên hoặc không nên vào
tranh.
Không nên.
Nên.
5’
Tranh 5: Nội dung: Dỗ em cho mẹ làm việc
Hoạt động 2 :
Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các
tình huống trong bài học.
Kết luận :
Là anh chò cần nhường nhòn em nhỏ. Là em
thì phải lễ phép và vâng lời anh chò.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhòn em nhỏ
như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em
nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chò em trong gia đình là
những người ruột thòt.Vì vậy cần phải
thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn
nhau.Anh chò phải biết nhường nhòn em
nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và vâng lời
anh chò.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
-Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Nên.
Không nên.
Nên.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh
cho em.
Vâng lời anh chò.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
MÜ tht :
BÀI : VẼ QUẢ
I. MơC tiªu :
-Giúp HS hiểu được hình dáng, màu sắc của một số quả.
-Biết cách vẽ quả và vẽ màu theo ý thích phù hợp các quả.
-Giáo dục óc thẩm my, yêu thích môn vẽ.
II. §å dïng d¹y häc :
-Tranh vẽ vẽ các dạng quả, vật thật…
-Học sinh : bút, tẩy, màu …
III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
20’
5’
1.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài
Giới thiệu các loại quả:
GV hỏi :
Trên đóa có các loại quả gì?
Các quả này có dạng hình gì?
Em kể các loại quả mà em biết?
Tóm lại :
Các loại quả đều có hình dạng và màu
sắc khắc nhau… .
Hướng dẫn học sinh xem tranh vẽ các
loại quả.
GV nêu câu hỏi :
Tranh vẽ quả gì?
Màu sắc của quả như thế nào?
Hướng dẫn học sinh vẽ quả:
Vẽ hình tròn trước sau đó vẽ các bộ
phận khác của quả.
GV theo dõi giúp một số học sinh yếu
để hoàn thành bài vẽ của mình.
5.Củng cố :
Thu bài chấm.
Hỏi tên bài.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
-.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Học sinh nhắc
Học sinh quan sát các loại quả trên
đóa để nêu cho đúng tên quả và màu
sắc.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sát các loại quả trên
tranh vẽ để nêu cho đúng tên quả và
màu sắc.
Học sinh thực hành bài vẽ của mình
Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu.
Thực hiện ở nhà.
Thø 3 ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2008
THỂ DỤC :
BÀI : RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. MơC tiªu :
-Ôn một số động tác thể dục.
-Rèn luyện tư thế đứng cơ bản, học đứng kiểng gót hai chân chống
hông.
II -§å dïng d¹y häc :
Còi, sân bãi …
III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
8’
20’
7’
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung Học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
dọc. Chạy vòng tròn, xếp thành vòng tròn.
Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có hại.”
2.Phần cơ bản:
Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.
Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên cao
hình chữ V.
Học đứng kiểng gót hai tay chống hông.
GV làm mẫu.
GV hô để học sinh thực hiện
Theo dõi sửa sai cho Học sinh.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp Học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.
Học sinh đi thành vòng tròn, vừa
đi vừa vỗ tay và hát, khi đứng lại
thành vòng tròn quay mặt vào
trong.
Học sinh ôn lại trò chơi do lớp
trưởng điều khiển.
Học sinh thực hiện 2 -> 3 lần mỗi
động tác.
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 ->8 lần
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay
và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà
BµI : IU - £U
I. MơC tiªu :
-Học sinh hiểu được cấu tạo vần iu, êu.
-Học sinh đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu.
-Đọc được câu ứng dụng :
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chòu khó.
II-§å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai
tróu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chòu khó.
III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iu
HD đánh vần vần iu.
Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
Cài tiếng rìu.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
Gọi phân tích tiếng rìu.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng rìu, đọc trơn từ lưỡi rìu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : rau cải. N2 : sáo sậu.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm r đứng trước vần iu và
thanh huyền trên đầu vần iu.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng rìu.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : I và ê đầu vần.
3 em.
1 em.
5’
35’
5’
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Líu lo, chòu khó, cây nêu, kêu gọi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Líu lo,
chòu khó, cây nêu, kêu gọi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu quả.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con : iu, lưỡi rìu, êu, cái phểu.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói : Chủ đề “Ai chòu khó”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học trong văn
bản GV đã sưu tầm
.
-Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em.
líu, chòu, nêu, kêu.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu
4 em đánh vần tiếng đều, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh luyện nói.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh
khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.