Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

Giáo án Số học 6 3 cột (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.67 KB, 190 trang )

Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn : 01/09/2009
Ngày dạy : ../09/2009
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu
thuộc và không thuộc
,
.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Các ví dụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát Hình1
SGK.
? Kể tên đồ vật trên đó.
- Giới thiệu về tập hợp
nh Các ví dụ SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ t-
ơng tự nh SGK
1. Các ví dụ:( SGK/4 )



* Hoạt động 3: Cách viết. Các kí hiệu
- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:
- Tập hợp A có những
phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử
của A không ? Lấy ví dụ
một phần tử không thuộc
A.
- Không.
- 10

A ....
2. Cách viết. Các kí hiệu
* Ví dụ: Tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử
của A.
* Kí hiệu:
1

A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là

phần tử của A;
5

A, đọc là 5 không thuộc A
hoặc 5 không là phần tử của A.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
1
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bàng
kí hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí
hiệu.
- Đa nội dung bài tập 3
lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Lu ý HS: 2 phần tử
cách nhau bởi (;) hoặc (,)
(giải thích tầm quan
trọng)
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bằng cách chỉ ra
tính chất đặc trng cho
các phần tử của tập hợp.
- Lu ý HS trong cách viết

này: x là
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
* Củng cố :
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm
?1
;
? 2
- HS làm bài tập
1:SGK/6
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a

B....
- d

B
- Một HS lên bảng
trình bày.
Nhóm 1 : Làm
?1
Nhóm 2 : Làm
? 2
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
- 1 HS lên bảng trình
bày.


Bài tập 3: SGK/6.
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất đặc tr-
ng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
A
3
2
1
0
Bài Tập 1: ( SGK/6)
Cách 1:
A =
{ }
9;10;11;12;13
Cách 2:
A =

{ }
x N /8 x 24
< <
* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Nắm chắc cách viết, kí hiệu về tập hợp.
- Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5: SGK/6.
-----------------------------------------------
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
2
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Tiết 2 Ngày soạn : 02/09/2009
Ngày dạy : ../09/2009
Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu :
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
- HS phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự
nhiên liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :

GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập : Thớc thẳng
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bàng kí hiệu.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
* Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N
*
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Hãy lấy ví dụ về số tự
nhiên ?
- Giới thiệu về tập hợp số
tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế
nào ?
- Giới thiệu về tập hợp
N
*
:
- Điền vào ô vuông các
kí hiệu

;

:
- Nói cách biểu diễn
số tự nhiên trên tia số

5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
* Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;....
0 1 2 3
4
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....

GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
3
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 3: Thứ tự trong tập số tự nhiên
- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e. Nêu
quan hệ thứ tự trong tập

N.
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8

bằng cách liệt kê các
phần tử.
- Yêu cầu HS làm
?
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài tập 6, 8.
- Quan hệ lớn hơn,
nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc,
liền sau
A =
{ }
6;7;8
- 1 HS lên bảng trình
bày.
- Nhóm 1 làm bài 6.
- Nhóm 2 làm bài 8.
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
2. Thứ tự trong tập số tự nhiên:
( SGK/7 ).
?
28; 29; 30

99; 100; 101.
Bài tập 6: SGK/7
a. 17; 18
99; 100
a; a + 1
b. 34; 35
999; 1000
b 1; b
Bài tập 8: SGK/8
{ }
{ }
0;1; 2;3;4;5
/ 5
A
A x N x
=
=
* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm bài tập 14; 15 SBT.
--------------------------------------------
Tiết 3 Ngày soạn : 01/09/2009
Ngày dạy : ./09/2009
Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu :
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
4
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân.

Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ( bảng phụ ) ; bài tập 11.
HS:
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7: SGK/8
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách
* Hoạt động 2: Số và chữ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự
nhiên.
- Ngời ta dùng mấy chữ
số để viết các số tự
nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể
có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK.
* Củng cố:
- Đa nội dung bài tập
11 lên bảng phụ.
- Ví dụ: 0; 53; 99;

1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ;
2 ; 3 ;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2
hoặc nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK
vào bảng phụ.
1. Số và chữ số
- Với 10 chữ số tag hi đợc mọi
số tự nhiên.
- Mỗi số tự nhiên có thể có một,
ha, ba, chữ số.
* Chú ý: SGK/9.

* Hoạt động 3: Hệ thập phân
- Đọc mục 2 SGK
- Nhắc lại:
+ Với 10 chữ số 0; 1; 2;
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi
đợc mọi số tự nhiên
theo nguyên tắc một
- HS đọc
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
5
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
đơn vị của mỗi hàng
gấp 10 lần đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
+ Cách ghi số nói trên
là cách ghi số trong hệ
thập phân.
+ Trong hệ thập phân
mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác
nhau thì có những giá
trị khác nhau.
* Củng cố :
- HS làm ? - Làm ? :
99 ; 987

* Hoạt động 4: Chú ý Cách ghi số La mã
- Giới thiệu cách ghi số
La mã. Cách đọc
- Đọc các số La
mã:XIV ; XXVII ;
XXIX
- Viết các số sau bằng
số La mã: 26 ; 28.
GV chia mỗi bàn 1
nhóm trả lời các câu
hỏi :
? Viết các số La Mã từ
11 30
GV đa nội dung bảng

ghi sẵn các số La mã từ
1 đến 30.
- HS làm bài tập 12 ;
14 : SGK/10
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
- Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày, các
nhóm khác nhận xét.
- HS đọc.
- 2 HS lên bảng trình
3. Chú ý Cách ghi số La mã:
( SGK/9-10 )
Bài tập 12: SGK/10

{ }
0; 2
Bài tập: 14: SGK/10
* Hoạt động 5: Hớng dẫn các bài tập về nhà
- Về nhà học bài.
- Nắm chắc các nội dung đã học.
- Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
6
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn : 6/ 9/2009
Ngày dạy : ./ 9/2009

Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần
tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,

.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
HS : Ôn tập các kiến thức cũ.
IV. Tiến trình bài học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Làm bài tập 14: SGK/10
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23: SBT/6 ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
* Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp

Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Nội dung ghi bảng
- HS đọc SGK
- Hãy tìm hiểu các tập
hợp A, B, C, N. Mỗi tập
- HS đọc và trả lời các
câu hỏi.
- Tập hợp A có 1 phần
1. Số phần tử của một tập hợp.
Cho các tập hợp :
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
7
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Nội dung ghi bảng
hợp có mấy phần tử ?
- HS làm
?1
- HS làm
? 2
- Giới thiệu: Nếu gọi
tập hợp A các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2
thì tập hợp A không có
phần tử nào.Ta gọi A là
tập hợp rỗng. Kí hiệu

.
- Vậy một tập hợp có
thể có mấy phần tử ?
* Củng cố:
- HS làm bài tập 17

tử
- Tập hợp B có 2 phần
tử
- Tập hợp C có 100
phần tử
- Tập hợp N có vô số
phần tử
- HS đứng tại chỗ trả
lời.
- Không có số tự nhiên
x nào mà x + 5 = 2.
- Một tập hợp có thể có
một phần tử, có nhiều
phần tử, có vô số phần
tử, cũng có thể không
có phần tử nào.
{ }
{ }
{ }
{ }
5
,
1; 2;3;...;100
0;1; 2;3;...
A
B x y
C
N
=
=

=
=
- Tập hợp A có 1 phần tử
- Tập hợp B có 2 phần tử
- Tập hợp C có 100 phần tử
- Tập hợp N có vô số phần tử
* Chú ý :
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng. - Tập hợp
rỗng kí hiệu

.
* Kết luận : SGK/12
* Bài tập 17: SGK/13
a. A =
{ }

x N/ x 20
có 21
phần tử b.
Tập hợp B không có khần tử nào,
B =


* Hoạt động 3 : Tập hợp con
- GV cho hình vẽ sau
lên bảng.
- Hãy viết các tập hợp
E và F.
- Nhận xét gì về quan

hệ giữa hai tập hợp E
và F ?
- Mọi phần tử của tập
hợp E đều là phần tử
{ }
{ }
,
, , ,
E x y
F x y c d
=
=
- Mọi phần tử của E
đều là phần tử của F
2. Tập hợp con
* Ví dụ :
F
E
d
c
y
x
{ }
{ }
,
, , ,
E x y
F x y c d
=
=

GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
8
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Nội dung ghi bảng
của tập hợp F ta nói tập
hợp E là tập hợp con
của tập hợp F.
- Vậy khi nào tập hợp
A là tập hợp con của
tập hợp B.
- Giới thiệu khái niệm
tập con nh SGK
- Cho HS thảo luận
nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai
tập A và B bằng nhau.
kí hiệu:
A = B.
- GV đa nội dung bài
tập 20 lên bảng phụ .
- Cho HS làm bài tập
20
- Một số nhóm thông

báo kết quả:
- Nếu mọi phần tử của
tập hợp A đều thuộc tập
hợp B thì tập hợp A là
tập hợp con của tập hợp
B. Kí hiệu: A

B.
- Đại diện một nhóm
lên trình bày
- 1 HS lên bảng trình
bày.
* Định nghĩa : SGK/13.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: SGK/13
Bài tập 20: SGK/13
a)15

A ;
b)
{ }


15 A
;
c)
{ }

15;24 A
* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài
- Làm các bài tập 16, 18, 19: SGK/13
- Bài tập 33, 34, 35, 36, 38: SBT/7-8.
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5 Ngày soạn : 9/ 9/2009
Ngày dạy : ./ 9/2009

Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập.
- Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng,
chính xác các ký hiệu
; ;

.
- Có ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
II. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Bảng phụ ghi b i tập 25
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )

9
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai
cách. Tập M có mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần
tử, hai phần tử là tập con của H.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu hs đọc thông
tin trong bài 21 và làm
tiếp theo cá nhân
- HS đọc đề.
- GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm.
Yêu cầu:
- Nêu công thức tổng
quát tính số phần tử
của tập hợp các số
chẵn từ số chẵn a đến
số chẵn b ( a < b )
- Các số lẻ từ số lẻ m
đến số lẻ n ( m < n ).

- Tính số phần tử của
tập hợp D, E.
- HS đọc đề
- HS làm bài
- HS làm bài tập 24
- Một HS lên bảng trình
bày
- HS lớp làm, so sánh
và nhận xét
- Đại diện một nhóm
lên bảng trình bày
- Các nhóm khác so
sánh và nhận xét
- 2 HS lên bảng trình
bày.
- 1 HS lên bảng trình
bày bài tập 24. SGK
* Dạng 1: Tìm số phần tử của
một số cho trớc.
Bài tập 21: SGK/14
B =
{ }
10;11;12;....;99
có 99 10
+ 1 = 90 phần tử.
* Tổng quát: SGK/14.
Bài tập 23: SGK/14
D =
{ }
21;23;25;...;99


(99 21):2 + 1 = 40 phần tử.
E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử.
* Dạng 2: Viết tập hợp Viết
một số tập hợp con của tập hợp
cho trớc.
Bài tập 22: SGK/14
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài tập 24: SGK/14
A

N ; B

N ; N
*


N
* Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài tập 25: SGK/14
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
10
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- GV đa nội dung bài
tập 25 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bài
- HS đọc đề bài bài 42.
SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc
cách giải
- 1 HS lên bảng.
- HS đọc đề
- Suy nghĩ cách giải.
{
}
{
}
, ,
A
B Xingapo Brunay
Campuchia
=
=
Indo,Mi - an - ma,
ThaiLan,Viet Nam

Bài tập 42: SBT/8
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40: SBT/8.
---------------------------------------------------------
Tiết 6 Ngày soạn : 10/ 9/2009
Ngày dạy : ./ 9/2009
Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen với hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ )
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ? 2
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)

* Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
11
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Nội dung ghi bảng
- Từ phần KTBC giáo
viên giới thiệu thành
phần phép tính cộng và
nhân nh SGK.
- GV đa nội dung
? 1 lên bảng phụ.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Vận dụng làm bài tập
30(a).
? 1

a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
- 1 HS lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và
nhận xét
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
? 2
a. Tích của một số với số 0 thì
bằng 0
b. Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa
số bằng 0

Bài tập 30a: SGK/17.
a. (x - 34).15 = 0
=> x - 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34.

* Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- GV đa nội dung bảng
tính chất phép cộng và
phép nhân.
- Phép cộng số tự nhiên
có tính chất gì? Phát
biểu các tính chất đó.
- Yêu cầu HS làm ?3
phần a
- Phép nhân số tự nhiên
có tính chất gì? Phát
biểu các tính chất đó.
- Yêu cầu HS làm ?3
phần b
- Có tính chất nào liên
quan tới cả phép cộng và
phép nhân ? Phát biểu

- Phát biểu các tính chất
- 1 HS lên bảng trình
bày.
- HS khác nhận xét và
hoàn thiện vào vở.
- 1 HS lên bảng trình

bày.
- HS khác nhận xét và
hoàn thiện vào vở.
2. Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên:
( SGK/15-16 )

?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
12
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Nội dung ghi bảng
tính chất đó.
- Yêu cầu HS làm ?3
phần c
* Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập

26
- Đọc đề
- Tóm tắt bài toán.
- Muốn đi từ Hà Nội lên
Yên Bái phải qua Vĩnh
Yên và Việt Trì, em hãy
tính quãng đờng bộ từ
Hà Nội lên Yên Bái.
- Yêu cầu HS làm bài tập
27
- 1 HS lên bảng trình
bày.
- HS khác nhận xét và
hoàn thiện vào vở.
- 1 HS lên bảng trình
bày.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm
phần a, c.
- 1 HS lên bảng làm
phần b, d.
Bài tập 26: SGK/16
82 km
19 km
54 km
YB
VT
VYHN
Quãng đờng bộ từ Hà Nội lên
Yên Bái là:

54 + 19 + 82 = 155 (km).
Bài tập 27: SGK/16
a.457
b. 269
c. 27000
d. 2800
* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài.
- Nắm chắc các tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Bài tập 28, 29, 30(a): SGK/16-17.
- Bài tập: 43, 44, 45, 51: SBT/8-9.
Tuần 3
Tiết 7
Ngày soạn : 17/ 9/2009
Ngày dạy : ../ 9/2009
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
13
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ
HS: MTBT.

IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: a. Tính: 32 . 47 + 32 . 53
b. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
* Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu 3 HS lên trình
bày lời giải.
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Yêu cầu HS cho biết đã
vận dụng những tính
chất nào của phép cộng
để tính nhanh.
- Làm BT ra nháp,
- HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- 2 HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- HS trả lời.

- Đọc đề
* Dạng 1 : Tính nhanh.
Bài tập 31: SGK/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (40 + 360)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (22 + 318)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29)+ ....+
(24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50
+ 50 + 50 + 25
= 5. 50 + 25 = 275
Bài tập 32 : SGK/17
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 37 + 198
= (35 + 2) + 198
= 35 + (198 + 2)
= 35 + 200
= 235
* Dạng 2 : Tìm quy luật dãy
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
14
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

- Yêu cầu HS đọc đề
- Hãy tìm quy luật của
dãy số ?
- GV đa MTBT và giới
thiệu các nút trên máy
tính.
- Hớng dẫn HS cách sử
dụng nh SGK.
- HS áp dụng làm bài tập
34.
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- a có thể là những số
nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b
thì x bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm tìm ra tất cả các
phần tử x thỏa mãn x = a
+ b.
- Tập hợp M có bao
nhiêu phần tử.
- Đứng tại chỗ trả lời.
- HS dùng MTBT làm bài
tập 34.
- HS trả lời
- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Các nhóm khác nhận

xét.
số :
Bài tập 33 : SGK/17
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
* Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi:
Bài tập 34: SGK/17-18
* Dạng 4: Toán nâng cao:
Bài tập 51: SBT/9
Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì
x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài
- Xem lại các bài đã chữa
- Bài tập 43, 44, 45, 46 , 50, 52, 53, 54: SBT/8-9
- Đọc phần Có thể em cha biết .
Tiết 8 Ngày soạn : 18/ 9/2009
Ngày dạy : ../ 9/2009
Luyện tập
I. Mục tiêu :

- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
15
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Máy chiếu ( bảng phụ ), MTBT.
HS: MTBT.
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
HS1: 1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977,...,2004, 2005
có bao nhêu phần
tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
HS2 : Chữa bài tập 43 : SBT/8.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS tự đọc SGK
xem hớng dẫn .

- Vận dụng làm bài.
- Tại sao lại tách 15 = 3.5,
tách thừa số 4 đợc không?
- GV giới thiệu tính chất
a(b c) = ab ac.
- Vận dụng tính chất trên
vào làm bài tập?
- HS đọc
- Làm bài
- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS làm bài
- 3 HS lên bảng trình bày.
* Dạng 1: Tính nhẩm.
Bài tập 36: SGK/19
a. + 15.4 = 15.(2.2) =
(15.2).2
= 30.2 = 60
+ 25.12 = 25.4.3 =
(25.4).3 = 100.3 = 300.
+ 125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4
=2000
b. + 25.(10 + 2) = 25.10
+ 25.2 = 250+50 =300
+ 47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
+ 16.19 = 16.(20-1)

= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
+ 46.99 = 46.(100-1)
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
16
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân.
- Hãy tách các thừa số
trong mỗi tích thành tích
các thừa số. Làm tiếp nh
vậy nếu có thể
- GV yêu cầu HS làm việc
theo nhóm.
- Để nhân hai thừa số ta
cũng sử dụng máy tính t-
ơng tự nh với phép cộng
chỉ thay dấu + thành dấu
x.
- Yêu cầu HS sử dụng
MTBT làm bài 38.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài 39, 40
- Mỗi thành viên trong
nhóm dùng MTBT, tính
kết quả của một phép tính
sau gộp lại cả nhóm và rút
ra nhận xét về kết quả.


- GV đa nội dung bài tập
- Làm việc nhóm theo hớng
dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày bài 39.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày bài 40.
- Các nhóm khác nhận xét.
= 46.100 46.1
= 4600 46
= 4554.
+ 35.98 = 35.(100-2)
= 3500 70 = 3430.
Bài tập 35: SGK/19
15.2.6 =5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
* Dạng 2: Sử dụng máy
tính bỏ túi:
Bài tập 38: SGK/20.
Bài tập 39: SGK/20.
142857.2 = 285714

142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều đợc tích là
chính 6 chữ số của số đã
cho nhng viết theo thứ tự
khác.
Bài tập 40: SGK/20.
ab
là tổng số ngày trong
hai tuần lễ: là 14
cd
gấp đôi
ab
là 28.
Vậy năm
1428abcd
=
* Dạng 3: Bài toán thực
tế:
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
17
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
55 lên bảng phụ
- Yêu cầu HS dùng MTBT
tính nhanh kết quả. Điền
vào chỗ trống trong bảng
thanh toán điện thoại tự

động năm 1999.
- Vận dụng các tính chất
của phép cộng và phép
nhân để tính nhanh.
- HS đứng tại chỗ đọc kết
quả.
- 1 HS lên bàng trình bày.
- HS khác nhận xét.
Bài tập 55: SBT/9
Bài tập 56 (a):SBT/10
a. 2.31.12 + 4.6.42 +
8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà học bài
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài 56b, 57, 58, 59, 60, 61: SBT/10.
--------------------------------------------
Tiết 9 Ngày soạn : 16/ 9/2009
Ngày dạy : ../ 9/2009
Phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả một phép
chia là một số tự nhiên.
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia để tìm số cha biết
trong phép trừ, phép chia.

- Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Máy chiếu ( bảng phụ ), phấn màu.
IV. Tiến trình bài học :
* Hoạt động 1 : Phép trừ hai số tự nhiên
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
18
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Hãy xét xem có số tự nhiên
x nào mà:
a. 2 + x = 5 ;
b. 6 + x = 5
- GV ở câu a ta có phép trừ 5
2 = x.
- Khái quát và ghi bảng cho 2
số tự nhiên a và b, nếu có số
tự nhiên xsao cho b + x = a
thì có phép trừ a b = x.
- Giới thiệu cách xác định
hiệu bằng tia số nh SGK.
+ Đặt bút chì ở điểm 0, di
chuyển trên tia số 5 đơn vị
theo chiều mũi tên.
+ Di chuyển bút chì theo
chiều ngợc lại 2 đơn vị.
+ Khi đó bút chì chỉ điểm 3
đó là hiệu của 5 và 2.

- Giải thích 5 không trừ đợc
cho 6 vì khi di chuyển bút từ
điểm 5 theo chiều ngợc chiều
mũi tên 6 đơn vị thì bút chì v-
ợt ra ngoài tia số.
2
5
5
4
3
210
* Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài
?1
- GV chốt:
+ Số bị trừ = số trừ => hiệu
bằng 0.
+ Số trừ = 0 => số bị trừ =
hiệu.
+ Số bị trừ

số trừ.
- Tìm đợc x = 3
- Không có số tự nhiên
x nào để:
6 + x = 5
- HS đứng tại chỗ trả
lời.
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
a b = c

(Số bị trừ) (Số trừ) = Hiệu.
* Cho hai số tự
nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì
ta có phép trừ a b = x.
?1
a) a a = 0;
b) a 0 = a;
c) Điều kiện để có hiệu a
b là a

b

* Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có d:
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
19
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Xét xem có số tự nhiên x
nào mà:
a) 3.x = 12 hay không ?
b) 5.x = 12 hay không?
- GV khái quát: Cho hai số tự
nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta
có phép trừ a : b = x
* Củng cố:
- Yêu cầu HS làm
? 2
- Xét hai phép chia 12 : 3 và

14 : 3 có gì khác nhau? Cho
biết quan hệ giữa các số trong
phép chia?
- Trong phép trừ 14 cho 3 ta
có thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=
(số chia) .(thơng) +số d
- GV giới thiệu phép chia hết
và phép chia có d .
- Nêu quan hệ giữa các số a,
b, q, r. Nếu r = 0 thì ta có
phép chia nào ? Nếu r

0
thì ta có phép chia nào ?
- Bốn số: số bị chia, số chia,
thơng, số d có quan hệ gì?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số d cần có điều kiện gì?
- GV đa nội dung ? 3 lên
bảng phụ.
- HS trả lời x = 4 vì 3.4
= 12
- Không tìm đợc giá trị
của x vì không có số
tự nhiên nào nhân với
5 bằng 12.
- HS trả lời miệng.
12 3

14
3
0 4 2 4
- Phép chia 12 cho 3
có số d là 0 là phép
chia hết, phép chia 14
cho 3 là phép chia còn
d (d 2)
- Số bị chia =
(số chia) .(thơng) + số
d ( số chia

0).
- Số d < số chia.
2. Phép chia hết và phép chia
có d:
* Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao cho
b . x = a thì ta có phép trừ a :
b = x
?2
a) 0 : a = 0 (
0a
)
b) a : a = 1 (
0a
)
c) a : 1 = a
* Tổng quát:
a = b.q + r ( 0


r

b ).
- Nếu r = 0 thì ta có phép
chia hết.
- Nếu r

0 ta có phép chia
có d.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
20
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm ? 3 theo nhóm
* Củng cố :
- Yêu cầu HS làm bài 44(a,d)
- GV kiểm tra các bài của các
bạn khác.
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận
xét.
? 3
Trờng hợp 1: thơng là
35, số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là
41, số d là 0
Trờng hợp 3: không
xảy ra vì số chia bằng

0
Trờng hợp 4: không
xảy ra vì số d lớn hơn
số chia.
- 2 HS lên bảng trình
bày.
Bài tập 44 (a,d): SGK/24.
a) x : 13 = 41
x = 41.13
x = 533
d) 7x 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài
- Nắm chắc nội dung kiến thức hôm nay học.
- Bài tập: 41, 42, 43, 44(b, c, e, g), 45, 46 SGK/22-24.
- Bài tập:62, 63 SBT/10.
Tuần 4
Tiết 10
Ngày soạn : 16/09/2007
Ngày dạy : ..//2007
Luyện tập
I. Mục tiêu:
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
21
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực

hiện đợc.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài
bài toán thực tế.
- Rèn tính cẩn then, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Máy chiếu ( bảng phụ ), MTBT.
HS: Ôn tập kiến thức cũ, MTBT.
IV. Tiến trình bài học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1:
- Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ: a b = x.
- Chữa bài tập 44 (b,e): SGK/24.
ĐS: b.102 e. 3
HS2:
- Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
- Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trông phép chia còn d.
* Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Hãy đọc hiểu cách làm
- Làm BT ra nháp
- 3 HS lên bảngtrình bày.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn

thiện lời giải.
- Làm theo nhóm ra nháp
* Dạng 1: Tìm x.
Bài tập 47: SGK/24.
a. (x - 35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b.124+( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 61
x = 13
* Dạng 2: Tính nhẩm
Bài tập 48: SGK/24
35 + 98
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
22
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
và thực hiện theo hớng dẫn
bài tập 48, 49.
- Yêu cầu HS làm bài 48,
49 theo nhóm.
- Nhóm 1: làm bài 48
- Nhóm 2: làm bài 49.

- Yêu cầu đọc đề, nêu yêu
cầu của bài toán.
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân để tìm ra cách làm
- GV hớng dẫn HS cách
tính nh bài phép cộng .
- HS vận dụng làm bài 50.
- Đa nội dung bài 51 lên
bảng phụ.
- Hớng dẫn các nhóm làm
bài 51.
- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm làm bài 51.
- Yêu cầu HS đọc đề
- Nêu yêu cầu của bài
toán.
- Mỗi toa chứa đợc bao
nhiêu ngời?
- Vậy cần mấy toa để chở
hết số khách tham quan?
- Đại diện nhóm 1 lên bảng
trình bày bài 48.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Đại diện nhóm 2 lên bảng
trình bày bài 49.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Cả lớp hoàn thiện vào vở.
- HS làm bài
- HS đứng tại chỗ trả lời .
- HS đứng tại chỗ đọc kết

quả.
- Làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm đứng tại
chỗ trả lời kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- HS làm bài
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
= (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100
= 133
46 + 29
= (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49: SGK/24
321 - 96
=(321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
=225
1354 - 997
=(1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 1000
= 357
Bài tập 70: SBT/11
a) S 1538 = 3425
S 3425 = 1538

b) D + 2451 = 9142
9142 D = 2451.
* Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi.
Bài tập 50: SGK/24-25.
Bài tập 51: SGK/25
4 9 2
3 5 7
8 1 6
* Dạng 4: ứng dụng thực tế.
Bài tập 69: SBT/11.
- Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
- Vì : 892 : 40 = 22 d 12.
Nên phải cần ít nhất 23 toa
tàu.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
23
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 64, 65, 66, 67, 74: SBT/10-11.
--------------------------------------------------------
Tiết 11 Ngày soạn : 16/09/2007
Ngày dạy : ..//2007
Luyện tập
I. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp vấn đáp tìm tòi đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Máy chiếu ( bảng phụ ), MTBT.
HS: MTBT.
IV. Tiến trình bài học:
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài tập 62(a,b): SBT/10
ĐS: a. x = 203
b. x = 103
HS2: Chữa bài tập 63: SBT/10
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
* Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc đề - Đọc đề
* Dạng 1: Tính nhẩm
Bài tập 52: SGK/25
a) 14.50
= (14 : 2).(50.2)
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
24
Giáo viên soạn: mạc mạnh cờng trờng THCS Liên Mạc
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu 2 HS lên trình
bày lời giải phần a.

- Cho phép tính 2100:50.
Theo em nhân cả số bị
chia và số chia với số nào
là thích hợp.
- Yêu cầu 2 HS lên trình
bày lời giải phần b.
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn.
- Yêu cầu HS đọc đề
- Tóm tắt bài toán.
- Theo em ta giải bài toán
này nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra cách
làm
- Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày.
- Yêu cầu HS đọc đề
- Tóm tắt bài toán.
- Muốn tính đợc số toa ít
nhất em phải làm thế nào ?
- Làm BT ra nháp
- 2 HS lên bảng trình bày
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- 2 HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở

- Làm cá nhân ra nháp
- 2 HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày
- Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét.
- Đọc đề bài
- Tính mỗi toa có bao nhiêu
chỗ.
- Lấy 1000 chia cho số chỗ
mỗi toa, từ đó xác định số
toa cần tìm.
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b) 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
1400:25
= (1400.4):(25.4)
= 5600:100
= 56
c) 132 : 12

= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
96:8 = (80+16):8
= 80:8+16:8
= 10+2 = 12
* Dạng 2: Bài toán thực tế.
Bài tập 53:SGK/25
a) Vì: 21000:2000 = 10 d
1000 nên Tâm chỉ mua đợc
nhiều nhất là 10 vở loại I .
b) Vì 21000:1500 = 14 nên
tâm mua đợc 14 vở loại II.
Bài tập 54: SGK/25
Số ngời mỗi toa chứa nhiều
nhất là:
8.12 = 96 (ngời)
Vì 1000:96 = 10 d 40
Vậy số toa ít nhất để chở hết
1000 khách du lịch là 11 toa.
* Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi.
GA_SOHOC6 ( 2009 20010 )
25

×