Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

GIÁO ÁN SỐ HỌC 6(3 cột-Đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.39 KB, 143 trang )

GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
Tuần 7
Tiết 16
Ngày soạn: 1/10/2008
Ngày dạy: 3/10/2008
Luyện Tập 1
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các b i
toán tính giá trị của biểu thức, tìm số cha biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các b i tập về tính giá
trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thờng xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra Đ cũ (8)
HS1. Thực hiện phép tính: 3.5
2
16:2
2
ĐS: 71
HS2: 20 -
2
30 (5 1)



ĐS: 6
III. B i mới (32)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải trên
máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
B i 77. SGK
a) 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b) 12:
( )
{ }
390 : 500 125 35.7


+

=12:
( )
{ }
390 : 500 125 245

+

=12:
( )
{ }
390 : 500 270



=12:
{ }
390 :130

= 12 : 3 = 4
B i tập 80.SGK
1
2
= 1 1
3
= 1
2
0

(0+1)
2
= 0
2
+ 1
2
2
2
= 1+3 2
3
= 3
2
1
2
(1+2)
2
= 1
2
+ 2
2
3
2
= 1+3+5 3
3
= 6
2
3
3
(2+3)
2

= 2
2
+ 3
2
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Treo bảng phụ Đ tập
106
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra
cách làm
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để
trình bày trên máy chiếu

- Một số nhóm trình bày
trên máy
- Nhận xét và nghi điểm
4
3
= 10
2
6
3
B i 105.SBT
a. 70 5.(x 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x 3)=25:5
x 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=4
5
:4
3
10+2.x=4
2
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
B i tập 106.SBT
a.
Số bị

chia
Số
chia
Chữ số
đầu
tiên
của th-
ơng
Số chữ
số của
thơng
9476 92 1 3
43700 38 1 4
b. 103
IV. Củng cố
1/ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?
tránh sai lầm 3 + 5 . 2 8 . 2
2/ Làm Đ tập 79 <SGK>/ 33
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 )
Đọc và làm các Đ tập 78,79,81 <SGK>/ 33
Làm Đ 107,108 <SBT>/ 15
HD: Đ 108<SBT>/ 15
Tính các luỹ thừa trớc
Tìm x trong quan hệ giữa các số hạng trong phép trừ

Tuần 7
Tiết 17
Ngày soạn: 3/10/2008
Ngày dạy: 4/10/2008
Luyện Tập 2

GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các
Đ toán tính giá trị của biểu thức, tìm số cha biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các Đ tập về tính
giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thờng xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình bi giảng
1. ổn định lớp(1)
2. Kiểm tra b i cũ (8 )
HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14
ĐS: 24
HS2: 15.141+59.15
ĐS: 3000
III. B i mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở

- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
B i 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
B i tập 108.SBT
2.x 138 = 23 .22
2x 138 = 25
2x 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 85
B i 109.SBT
1+5+6 = 2+3+7
12+52+62=22+32+72
1+6+8 = 2+4+9

12+62+82=22+42+92
B i 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24 (số
hạng)
B i 112. SBT
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
theo dõi, nhận xét. 8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
IV. Củng cố
1/ Nêu các cách để viết một tập hợp ?
2/ Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức ( không có ngoặc , có
ngoặc)?
V. Hớng dẫn học ở nhà(4 )
- Ôn tập các phần đã học
- Đọc và làm các Đ tập 110,113 < SBT >/ 15 -16
- Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết
Tuần 7
Tiết 18
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Kiểm tra một tiết
A. Mục tiêu
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
- HS đợc kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết
+ Các Đ tập tính nhanh, tính nhẩm
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.

B. Chuẩn bị
GV: Đề kiẻm tra
HS: Giấy làm Đ
C. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp(1)
II. Đề kiểm tra
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A =
{ }
0

1. A không phải là tập hợp
2. A là tập rỗng
3. A là tập hợp có một phần tử là số 0
4. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp
M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
có:
31 phần tử 29 phần tử
30 phần tử 28 phần tử
Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
bằng:
A. 59715 C. 1976
B. 2005 D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 2

3
bằng:
A.2 B.3 C.6 D.8
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 6
2
.6
7
= 6
14
C. 6
2
.6
7
= 36
9
B. 6
2
.6
7
= 6
9
D. 6
2
.6
7
= 36
14
Câu 6. Cách tính đúng là:
5

5
:5 = 5
5
5
5
:5 = 5
4
5
5
:5 = 1
5
5
5
:5 = 1
4
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,
mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
A.22 toa
B.23 toa
C.24 toa
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
A. Trong phép chia có d, số d bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để đợc ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
.......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 với x


N
Câu 10. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Phép tính(với
a

N*)
Kết quả là: Đúng Sai
a+ a a2
a a 0
a.a 2.a
a: a 1
Câu 11. Cho tập hợp A =
{ }
1;3;5
. Hãy viết một tập hợp con của A
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:
B = 1449 -
( )
{ }
216 184 :8 .9+

Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x 20).20 = 20
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì đợc thơng là 15.
IV/ Đáp án &Thang điểm
Làm đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.D

Câu 5. B
Câu 6. C
Câu 7. B
Câu 8. ý a và b đúng, ý c sai
Câu 12. Kết quả 999
Câu 13. x=21
Câu 14. Ta có a = b.q+r vì o

r<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2
Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47.
Câu 11. 1 điểm
Câu 12. 2 điểm
Câu 13. 1 điểm
Câu 14. 1 điểm
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
Họ và tên: ....................................... Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 6A Môn: toán
Điểm Lời phê của giáo viên
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A =
{ }
0

1. A không phải là tập hợp
2. A là tập rỗng
3. A là tập hợp có một phần tử là số 0
4. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp
M =

{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
có:
31 phần tử 29 phần tử
30 phần tử 28 phần tử
Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
bằng:
A. 59715 C. 1976
B. 2005 D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 2
3
bằng:
A.2 B.3 C.6 D.8
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 6
2
.6
7
= 6
14
C. 6
2
.6
7
= 36
9
B. 6

2
.6
7
= 6
9
D. 6
2
.6
7
= 36
14
Câu 6. Cách tính đúng là:
5
5
:5 = 5
5
5
5
:5 = 5
4
5
5
:5 = 1
5
5
5
:5 = 1
4
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,
mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?

A.22 toa
B.23 toa
C.24 toa
Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong phép chia có d, số d bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để đợc ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 (với x

N)

Câu 10. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Phép tính
(với a

N*)
Kết quả là: Đúng Sai
a+ a a2
a a 0
a.a 2.a
a: a 1
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
Câu 11. Cho tập hợp A =
{ }
1;3;5
. Hãy viết một tập hợp con của A
.................................................................................................................
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:

B = 1449 -
( )
{ }
216 184 :8 .9+

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x 20).20 = 20
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì đợc thơng là 15.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Hết
Tuần 8
Tiết 19
Ngày soạn:06/10/08.
Ngày dạy: 07/10/08

B i 10 . Tính chất chia hết của một tổng
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
- Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không
chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia
hết hoặc không chia hết
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên.
B. Chuẩn bị
GV: Bng ph, phấn màu
HS: SGK
C. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp(2)
II. Kiểm tra b i cũ
1/ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0, khi nào số tự
nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
2/ Mỗi trờng hợp cho một ví dụ minh hoạ
III. B i mới (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin định
nghĩa vè quan hệ chia hết
- Khi nào ta nói a chia hết
cho b ?
- Cho HS làm ?1 và rút ra
nhận xét.
- Nếu a
M
m và b
M
m thì

rút ra nhận xét gì ?
- Phát biểu thành tính chất
- Cho HS làm ?2 và rút ra
nhận xét.
- Nếu a
M
m và b
M
m thì
rút ra nhận xét gì ?
- Phát biểu thành tính chất
- Phát biểu định nghĩa quan
hệ chia hết đã học
- Khi có một số q sao cho
b.q = a.
- Làm theo nhóm :
42
M
6 và 12
M
6 thì
42 + 12
M
6
- Nhân xét và hoàn thiện vào
vở


1. Nhắc lại quan hệ chia
hết

* Định nghĩa: SGK
2. Tính chất 1
? 1
* Nếu a
M
m và b
M
m thì
(a + b)
M
m
- Chú ý:
Nếu a
M
m và b
M
m thì
(a - b)
M
m
Nếu a
M
m, b
M
m và c
M
m
thì (a + b+ c)
M
m

3. Tính chất 2
?2
a) 15
M
4 15 + 20
M
4
20
M
4 => 20 15
M
4
b) 42
M
5 42+60
M
5
60
M
5 => 42- 60
M
5
* Nếu a
M
m và b
M
m thì
(a + b)
M
m

- Chú ý:
Nếu a
M
m và b
M
m thì
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
- Y/c HS l m ?3, ?4
HS n/c l m b i
(a - b)
M
m
Nếu a
M
m, b
M
m và c
M
m
thì (a + b+ c)
M
m
?3
80+16
M
8; 80-16
M
8
80 + 12
M

8; 80 - 12
M
8
32+40+24
M
8; 32+40+12
M
8;
?4
VD: 5
M
3 ; 4
M
3
nhng 5 + 4
M
3

IV. Củng cố (7 )
B i tập 83, 84 <SGK >/ 35
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 )
Đọc và làm các Đ tập 85,86 <SGK>/ 36
Đ 118, 119, 120 <SBT>/ 17
HD: Đ 86<SGK>/ 36
Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
Điền đúng sai rồi giải thích
Tuần 8
Tiết 20
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...

Dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5
A. Mục tiêu
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng
hoặc một hiệu có chia hết cho 2,cho 5 hay không
- Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho
B. Chuẩn bị
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp(2)
II. Kiểm tra b i cũ
HS trả lời các câu hỏi sau:
- Xét biểu thức 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ? Tổng
có chia hết cho 6 không ?
- Xét biểu thức 186 + 42 + 56. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ?
Tổng có chia hết cho 6 không ?
III. b i mới (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Những số nào thì chia
hết cho cả 2 và 5 ?
Thay * bởi số nào thì n
chia hết cho 2 ?
Từ đó hãy phát biểu nhận
xét: Những số nh thế nào
thì chia hết cho 2 ?
Thay * bởi số nào thì n
không chia hết cho 2 ?
Từ đó hãy phát biểu nhận

xét: Những số nh thế nào
thì không chia hết cho
2 ?
- Nêu nhận xét những số chia
hết cho cả 2 và 5
Nêu nhận xét khi thay *
bởi ...0;2;4;6;8
Phát biểu kết luận
Nêu nhận xét khi thay *
bởi ....
Phát biểu kết luận
- Làm theo nhóm vào giấy
trong
1. Nhận xét mở đầu
* Ta thấy:
80 = 8.10=8.2.5 chia hết cho
cả 2 và 5
310 = 31.10 = 31.2.5 chia
hết cho cả 2 và 5.
* Nhận xét: Những số có chữ
số tận cùng là 0 thì chia hết
cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2
- Các số 0, 2, 4, 6, 8 chi hết
cho 2
- Xét số n =
43 *
Ta viết : n =
43 *


= 430 + *
Nếu thay * bởi một trong các
chữ số 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia
hết cho 2
* Kết luận 1
Số có chữ số tận cùng là 0, 2,
4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Nếu thay * bởi một trong các
chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thì n
không chia hết cho 2.
*Kết luận 2
Số có chữ số tận cùng là 1, 3,
5, 7, 9 thì không chia hết cho
2.
?1
328
M
2 , 1234
M
2
1437 không chia hết cho 2
895 không chia hết cho 2
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
Thay * bởi số nào thì n
chia hết cho 5 ?
Từ đó hãy phát biểu nhận
xét: Những số nh thế nào
thì chia hết cho 5 ?
Thay * bởi số nào thì n

chia hết cho 5 ?
Từ đó hãy phát biểu nhận
xét: Những số nh thế nào
thì chia hết cho 5 ?
- Làm ?1 SGK
Nêu nhận xét khi thay *
bởi ....
Phát biểu kết luận

Nêu nhận xét khi thay *
bởi ....
Phát biểu kết luận
Ta viết : n =
43 *

= 430 + *
Nếu thay * bởi một trong các
chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết
cho 5
* Kết luận 1
Số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 2.
Nếu thay * bởi một trong các
chữ số khác 0 và 5 thì n
không chia hết cho 5.
*Kết luận 2
Số có chữ số tận cùng khác 0
và 5 thì không chia hết cho
5.
?2

370
M
5 ; 375
M
5

IV. Củng cố (7 )
Những số nh thế nào thì chia hết cho 2 ?
Những số nh thế nào thì chia hết cho 5 ?
Những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 )
Làm Đ tập 93,94,95 <SGK>/ 38
Đ 127, 128, 132 < SBT>/ 18
HD: Đ 93 <SGK>/ 38
Viết dới dạng tổng giá trị của các chữ số
VD : 813 = 810 + 3
Tuần 7
Tiết 21
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Vận dụng dấu hiệu chi ahết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng có chia
hết cho 2 hoặc 5 không.
- Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
GV: Đỗ Thị Hoài Thu Trờng THCS Thị trấn Bắc Sơn
HS: Giấy trong

C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra Đ cũ (8)
HS1. Nhũng số nh thế nào thì chia hết cho 2 và 5 ?
Điền chữ số và dấu * để
54 *
chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
ĐS: *
{ }
0;2;4;6;8
.....
HS2: Làm b i tập 93
a. Chia hết cho 2 nhung không chia hết cho 5
b. Chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2
c. Chia hết cho 2
d. Chia hết cho cả 2 và 5
III. Đ mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
Của GV
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở

- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
B i 96.SGK
a. Không có chữ số nào
b. *
{ }
1;2;3;....8;9
B i 97.SGK
a. 540; 450; 504
b. 405; 540
B i 98.SGK
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
B i 99. SGK
Gọi số tự nhiên cần tìm

aa
.


aa
chia 5 d 3 nên a
phải bằng 3 hoặc 8.

aa
chia hết cho 2 nên
a không thể bằng 3 nên a
phải bằng 8
Vậy số cần tìm là 88.
B i 100.SGK
Vì n chia hết cho 5 nên
c = 5. Ta có n =
1bb5
Vì a, b, c khác nhau nên
b = 8
Vậy số cần tìm là 1885.
Ô tô ra đời năm 1885

×