Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Giao an Dai so 9_du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.93 KB, 126 trang )

Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
chơng i - căn bậc hai . căn bậc ba
Tiết: 1 Ngày soạn: 16 . 8 . 2009
Đ 1 . Căn bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số học của một số không âm .
- Biết đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh.
I. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Đại số 9 và các yêu cầu về cách học
bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có ...
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Định nghĩa căn bậc hai số học
- GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa căn bậc hai
của một số không âm đã học ở lớp 7 và vài nhận xét nh
SGK
- HS làm bài tập ?1 và trả lời.
- GV : Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai và cách
viết từng loại căn đó. Số nào chỉ có một căn bậc hai? Số
nào không có căn bậc hai?
- GV chỉ vài căn bậc hai số học của các số ở bài
tập ?1.
- HS nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số d-
ơng a và trờng hợp đặc biệt nếu a = 0
- HS nêu một vài ví dụ. Giáo viên đa ra vài phản ví
dụ nh
9;8

- GV hớng dẫn học sinh kết hợp định nghĩa căn
bậc hai số học và định nghĩa căn bậc hai để biểu diễn


căn bậc hai số học bằng công thức.
- Học sinh giải nhanh bài tập ?2và trình bày trên
bảng.
- GV giới thiệu phép khai phơng. Cách sử dụng hai
định nghĩa căn bậc hai và căn bậc hai số học
- HS làm bài tập ?3 bằng giấy hoặc trình bày trên
bảng ( Chú ý cách trình bày)
Định nghĩa: SGK
Ví dụ: căn bậc hai số học
của 9 là 3, đợc viết là
)3(9
=
và trình bày là:
39
=
vì 9 0 và 3
2
= 9
Với a 0, thì



=

=
ax
x
ax
2
0

Hoạt động 4: So sánh các căn bậc hai số học
- Gv nhắc lại kết quả đã học ở lớp 7 " với các số a,
b không âm, nếu a > b thì
ba
>
", HS cho ví dụ minh
hoạ.
- GV giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu định
lý tổng hợp cả hai kết quả trên.
- GV đặt vấn đề áp dụng định lý để so sánh các số
và làm ví dụ 2 SGK
Định lý: SGK
Với a 0, b 0 thì
baba
>>
Ví du 2: So sánh:
a, 1 và
2
- 3 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- HS làm bài tập ?4 để củng cố ví dụ 2.
- GV đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3 và cách giải
quyết.
- HS làm bài tập ?5 để củng cố ví dụ 3.
b, 2 và
5
Ví dụ 3: Tìm x không âm
biết:
a,
x

> 2
b,
x
< 1
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
- HS làm nhanh bài tập 1. Nêu cách làm .
- HS làm bài tập theo nhóm bài tập 4.
Hoạt động 6: Dặn dò
- GV hớng dẫn hs làm các bài tập 2,3 và 5 SGK và các bài tập 1,4,5 SBT.
- Chuẩn bị cho tiết sau: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
III. Rút kinh nghiệm:


......



- 4 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 2 Ngày soạn: 18 . 8 . 2009

Đ2 . Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết cách tìm điều kiện xác định của

A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp
- Biết cách chứng minh định lý
aa
=
2
và vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn biểu thức.
II.Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong bài kiểm tra
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a. Muốn chứng minh
ax
=
ta phải chứng minh những điều gì?
Giải bài tập: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. d)
6,036,0
=
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. e)
6,036,0
=
c) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
Câu hỏi 2: Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học .

Giải bài tập: So sánh 1 và
2
rồi so sánh 2 và
2
+1
So sánh 2 và
3
rồi so sánh 1 và
3
-1
Hoạt động của GV và HS học sinh Ghi nhớ
Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm căn thức bậc hai
+ GV cho HS làm ?1
2
25 x

Qua bài tập trên GV giới thiệu
Căn thức bậc hai.
2
25 x

đợc gọi là căn thức bậc hai
của 25-x
2
, còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn. Tổng quát:
A
+ HS nêu nhận xét tổng quát?
Tổng quát: Với A là một biểu

thức đại số, ngời ta gọi
A

căn thức bậc hai của A, còn
A đợc gọi là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dới dấu căn.
Hoạt động 4:
A
xác định khi nào?
+ GV giới thiệu:
A
xác định khi nào? Nêu ví dụ 1
SGK, có phân tích theo giới thiệu ở trên?
+ HS: làm bàI tập ?2 Với giá trị nào của x thì
x25

xác định?
A
xác định( hay có nghĩa)
khi A lấy giá trị không âm
Hoạt động 5:Hằng đẳng thức
AA
=
2
GV cho HS làm bài tập ?3
+ Cho HS quan sát kết quả trong bảng và nhận xét
quan hệ
Định lý:
Với mọi số a, ta có
2

a
=
a
- 5 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
2
a
và a
+ GV giới thiệu định lý và hớng dẫn chứng minh
+GV hỏi thêm: Khi nào xảy ra trờng hợp Bình phơng
một số, rồi khai phơng kết quả đó thì lại đợc số ban
đầu ?
+GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: Không cần tính
căn bậc hai mà vẫn tìm đợc giá trị của căn bậc hai
( nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai)
+HS làm theo nhóm bài tập 7, đại diện nhóm lên trình
bày kết quả trên bảng cả lớp nhận xét
+GV trình bày câu a ví dụ 3 và hớng dẫn HS làm câu b
Ví dụ 3
+ HS làm theo nhóm bài tập 8 câu a và b, đại diện
nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
+GV giới thiệu câu a) Ví dụ 4 và yêu cầu HS làm câu
b
Chú ý: Một cách tổng quát,
với A là một biểu thức ta có
AA
=
2
có nghĩa là:
AA

=
2
nếu A
0

AA
=
2
nếu A<0
Hoạt động 6:Củng cố & Dặn dò
+ HS làm theo nhóm các bài tập 6, 8c, 8d SGK/10
+ Chuẩn bị bài tập cho tiết sau luyện tập từ bài 11-15 SGK và làm bài tập 9, 10
SGK
IV. Rút kinh nghiệm:






- 6 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 3 Ngày soạn: 20 . 8 . 2009

Luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm chắc điều kiện xác định của căn thức bậc hai, hằng đẵng thức
AA
=
2

- Rèn kỹ năng sử dụng hằng đẵng thức và các bài toán rút gọn
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi bài tập 11
HS: Chuẩn bị các bài tập ở nhà.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Làm 2 bài tập sau: (2 HS)
a) Tìm x để
32

x
có nghĩa?
b) Rút gọn biểu thức sau:
2
)103(

Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Chữa bài tập về nhà
+ GV chữa bài tập 9 và 10 SGK
Bài 9: Đa phơng trình về dạng
mx
=
dạng quen
thuộc ở lớp 7
Bài 10:
Câu a: Biến đổi vế trái ( sử dụng hằng đẳng thức)
Câub: Sử dụng kết quả của câu a và HĐT
AA
=

2
Bài 9: tìm x, biết:
a,
2
x
= 7
b,
2
x
=
8
c,
2
4 6x =
d,
2
9 12x =
Chú ý:
mxmx
==

AA
=
2
Bài 10: Chứng minh:
a,
( )
2
3 1 4 2 3 =
b,

4 2 3 3 1 =
Hoạt động 4:Hớng dẫn HS làm các bài tập 11, 12,13
Bài11: Thực hiện thứ tự các phép toán: Khai phơng,
nhân hay chia, tiếp đến cộng hay trừ, từ trái sang
phải
Bài12: Dạng tìm điều kiện để
A
có nghĩa
HS cả lớp làm bài 12a và b SGK
Bài 11: Tính:
a,
16. 25 196 : 49+
b, 36 :
2
2.3 .18 169
c,
81
d,
2 2
3 4+
Bài 12: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa.
- 7 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Bài13: Sử dụng HĐT
AA
=
2
lu ý điều kiện của A
+ HS cả lớp làm bài13a và 13b SGK

+ Sau đó GV sửa từng bài trên bảng cho HS xem kết
quả và tự sửa sai cho mình.
a,
2 7x +
b,
3 4x +
Lu ý:
AA
=
2
có nghĩa là
AA
=
2
nếu A
0

AA
=
2
nếu A<0
Bài 13: Rút gọn các bỉểu thức
sau:
a,
2
2 5a a
với a<0
b,
2
25 3a a+

Với a

0
Hoạt động 5:Hoạt động theo nhóm
Cho HS hoạt động theo nhóm làm các bài tập
12c,d và 13 c,d, bài14 ( Phân tích thành nhân tử)
HD: sử dụng phơng pháp HĐT Chú ý: Với a
0

thì
( )
2
aa
=
Đại diện từng nhóm lên bảng trình bày, cả lớp nhận
xét
Bài 12: c,
1
1 x +
d,
2
1 x+
Bài 13: c,
4 2
9 3a a+
d,
6 3
5 4 3a a
Với a < 0
Chú ý: Với a

0

thì
( )
2
aa
=
Hoạt động 6:Dặn dò
- Bài tập về nhà 15 và 16 SGK
- Nghiên cứu bài sau :Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
IV: Rút kinh nghiệm:


......



- 8 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 4 Ngày soạn: 25 . 8 . 2009

Đ3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và quy tắc khai ph-
ơng một tích

HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một tích.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Tính: a)
25.16
b)
25.16
(Gọi 2 em lên bảng và làm 2 bài tập trên)
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Xây dựng định lý
Cho HS nhận xét 2 kết quả trên của 2 HS vừa đợc
kiểm tra?
- Yêu cầu HS khái quát kết quả trên về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng.
- GV phát biểu định lý: Với hai số a và b không âm
ta có:
baba ..
=
Định lý:
Với a và b là hai số không âm ta
có:

baba ..
=
Hoạt động 4:Chứng minh định lý
- GV hớng dẫn HS chứng minh định lý
HD: Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học
- Để chứng minh
ba.

là căn bậc hai số học của
ab thì ta phải chứng minh những gì?
- Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm.
SGK
Hoạt động 5: áp dụng
GV giới thiệu quy tắc khai phơng của một tích, sau
đó hớng dẫn cho HS làm ví dụ 1 trong SGK
- HS chia nhóm làm bài tập ?2 để củng cố quy tắc
trên
a. Quy tắc khai phơng một tích:
- Muốn khai phơng một tích của
các số không âm, ta có thể khai
phơng từng thừa số rồi nhân các
kết quả với nhau.
Ví dụ 1: áp dụng quy tắc khai ph-
ơng một tích hãy tính:
a)
49.1, 44.25
b)
810.40
b. Quy tắc nhân các căn bậc
- 9 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai, sau đó
hớng dẫn cho HS làm ví dụ 2 trong SGK
- HS chia nhóm làm bài tập ?3 để củng cố quy tắc
trên
Chú ý: Từ định lý ta có công thức tổng quát:
BAAB .

=
với A, B là hai biểu thức không âm.
Đặc biệt:
( )
AAA
==
2
2
với A là biểu thức không
âm
GV hớng dẫn cho HS giải ví dụ 3, chú ý bài b.
hai:
- Muốn nhân các căn bậc hai của
các số không âm ta có thể nhân
các số dới dấu căn với nhau rồi
khai phơng kết quả đó.
Ví dụ 2: Tính:
a,
5. 20
b,
1,3. 52. 10
Hoạt động 6: Củng cố và dặn dò
- HS làm bài tập ?4 SGK theo nhóm, sau đó cử đại diện nhóm lên sửa bài cả lớp góp ý.
?4: Rút gọn các biểu thức sau(Với a, b không âm)
a,
3
3 . 12a a
b,
2
2 .32a ab

- Bài tập về nhà Từ bài 17 - 21 SGK, xem phần luyện tập
IV: Rút kinh nghiệm:


......



Tiết: 5 Ngày soạn: 29 . 8 . 2009
- 10 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm vững quy tắc khai phơng của một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc
hai .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và quy tắc khai ph-
ơng một tích
HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một tích, làm các bài tập trong SGK.
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng giải các bài tập sau:
Tính: a)
360.1,12
b)
48.30.5,2

c) Rút gọn:

24
)3( aa

với
3

a
d) Rút gọn:
aaa 345.5

với a
0

Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
- Cho HS cả lớp làm bài 22
HD: Dựa vào HĐT hiệu hai bình phơng và quy tắc
khai của một tích để giải quyết các bài toán trên
- GV: chấm một số bài và cho HS chữa bài trên bảng
Bài 22: Biến đổi các biểu thức
dới dấu căn thành dạng tích rồi
tính:
a,
2 2
13 12
; b,
2 2
17 8
c,
2 2

117 108
; d,
2 2
313 312
Kết quả bài 22
a) 5 b) 15 c) 45 d) 25
Hoạt động 4:Luyện tập theo nhóm
- Cho HS làm việc theo nhóm bài 24a,b
HD: Sử dụng HĐT một cách triệt để, chú ý khi bỏ
dấu của giá trị tuyệt đối
24a)
2422
)31(2)31(4)961(4 xxxx
+=+=++
24b) Rút gọn đợc
23

ba
. Thay a=-2 và b= -
3
,
tính đợc 6
123
+
Kết quả xấp xỉ 22,392
- Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả,
cả cho nhận xét
Bài 24: Rút gọn và tìm giá trị
của các căn thức sau:
a,

( )
2
2
4. 1 6 9x x+ +
Tại x = -
2
b,
( )
2 2
9 . 4 4a b b+
Tại a = -2,
b = -
3
Kết quả bài 24
24a) xấp xỉ 21, 029
24b) xấp xỉ 22,393
Hoạt động 5:Luyện tập cả lớp
GV cho HS làm bài 25 cả lớp Bài 25: Tìm x, biết:
- 11 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Bài25a) HD: Cách 1: Đa về 16x = 8
2
suy ra x= ?
Cách 2: Đa về 4
x
= 8
2
=
x
. Tìm đợc x = 2

2

Suy ra x = ?
a,
16 8x =
; b,
4 5x =
c,
( )
9 1 21x =
;
d,
( )
2
4. 1 6 0x =
Kết quả bài 25
a) x = 4 b) x = 1,25
c) x = 50 d) x
1
=-2; x
2
= 4
Hoạt động 6:Dặn dò
- Bài tập về nhà bài 23 ; 26 &27 SGK
- Chuẩn bị bài mới: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
IV: Rút kinh nghiệm:


......




- 12 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 6 Ngày soạn: 30. 8 . 2009
Đ4 .liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và quy tắc khai ph-
ơng một thơng
HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một ThƯơng và làm bài tập.
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Tính a)
25
16
b)
25
16
(Cho 2 HS thực hiện nội dung trên)
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Xây dựng định lý
- GV cho 2 HS nhận xét hai kết quả trên. Từ nhận
xét của HS cho các em khái quát định lý.
- GV cho 1HS phát biểu nội dung định lý. Sau đó

GV hớng dẫn cho HS chứng minh định lý ( Dựa vào
định nghĩa căn bậc hai số học để chứng minh định
lý trên)
Định lý: Với a là số không âm và
b là số dơng, ta có
b
a
b
a
=
Hoạt động 4: áp dụng
a) Quy tắc khai phơng của một thơng:
- GV giới thiệu quy tắc khai phơng của một thơng
và hớng dẩn HS làm ví dụ 1
- HS sinh hoạt theo nhóm để làm bài tập ?2
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai và h-
ớng dẫn cho HS làm ví dụ 2
- HS sinh hoạt theo nhóm để làm bài tập ?3
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả
GV tổng kết: Một cách tổng quát, với biểu thức A
không âm và biểu thức B dơng, ta có:
B
A
B
A
=
áp dụng:
a)Quy tắc khai phơng một thơng:

Muốn khai phơng một thơng a/b
trong đó số a không âm và số b
dơng, ta có thể lần lợt khai phơng
số a và số b, rồi lấy kết quả thứ
nhất chia cho kết quả thứ hai.
b)Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Muốn chia hai căn bậc hai của số
a không âm cho căn bậc hai của
số b dơng, ta có thể chia số a cho
số b rồi khai phơng kết quả đó.
Hoạt động 5: Củng cố
GV cho HS làm bài tập ?4 toàn lớp. Sau đó GV sửa ?4: Rút gọn:
- 13 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
hoàn chỉnh bài tập trên
HS tiếp tục làm các bài 28a,c ; 29a,d ; 30 a,c tại
lớp, sau đó GV chọn chấm và sửa một số bài
a,
2 2
2
50
a b
=? b,
2
2
162
ab

Với a


0
Hoạt động 6: Dặn dò
- Bài tập về nhà: các bài còn lại trong phần bài tập trang18.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập để Luyên tập ở tiết sau.
-
IV: Rút kinh nghiệm:


......



- 14 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 7: Ngày soạn: 4 . 9 . 2009

luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Củng cố lại các quy tắc khai phơng một thơng, chia hai căn bậc hai.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc trên một cách nhuần nhuyễn, thực hiện tốt các bài
toán về rút gọn các biểu thức chứa căn
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và quy tắc khai ph-
ơng một thơng
HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một tích.
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Phát biểu quy tắc khai phơng của một thơng. áp dụng: Tính
6,1

1,8
Câu hỏi 2 :Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. áp dụng: Tính:
735
15
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Chữa bài tập về nhà
- GV chữa bài tập 31 SGK sau đó Lu ý cho HS kết quả:
Khai phơng của một hiệu hai số không âm a và b không
chắc bằng hiệu của khai phơng số a với khai phơng số b.
Hoạt động 4:Luyện tập
- GVCho HS làm bài theo nhóm
Bài 32a: HD: Đổi các hổn số về phân số, sau đó áp dụng
khai phơng một tích 3 thừa số
Bài 32c : HD: áp dụng HĐT phân tích tử thành nhân tử
sau đó rút gọn và áp dụng khai phơng của một thơng
- GV thu một số bài chấm tại lớp , mỗi nhóm cử đại diện
lên bảng chữa bài, GV chữa sai
Kết quả:
Bài 32a:
24
7
Bài 32c:
2
17
Hoạt động 5:Luyện tập cả lớp
- GV cho hs cả lớp luyện tập bài 33a, 33c, bài 34a và 34c
Bài 33a: HD: Đa về dạng
252
=
x

. Suy ra x = 5
Bài 33c: HD: Đa về dạng
24
3
12
12.3
2222
====
xxxx

Suy ra x
1
=
2;2
2
=
x
Bài 34a,c: HD: áp dụng HĐT
AA
=
2
Chú ý điều kiện của a
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò
- 15 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Bài tập về nhà 33b,c; 34 b,c ; 35 và 37 .
- Chuẩn bị bài mới : Bảng căn bậc hai
IV: Rút kinh nghiệm:



......



Tiết 8: Ngày soạn: 5 . 9 . 2009
- 16 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Đ5 . Bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng căn bậc hai, máy tính
điện tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa các bài tập 35a và 35b, cả lớp nhận xét, GV kiểm
tra và ghi điểm, nhận xét bài làm
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Giới thiệu bảng
- GV giới thiệu bảng căn bậc hai và cấu tạo của nó, các
cột hiệu chính của bảng qua bảng phụ
Hoạt động 4: Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1: Tìm
68,1
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy

68,1

1,296
Ví dụ 2: Tìm
18,39
. Tại sao giao của hàng 39, và cột
1, ta thấy số 6,253. Ta có
253,69,31

.
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính, ta thấy số 6. Ta
dùng số 6 này để hiệu chính chữ số ở cuối số 6,253 nh
sau: 6,253+0,006 = 6,259.
Vậy
259,618,39

áp dụng: Cho HS làm bài tập ?1 SGK
b)Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100
Ví dụ: Tìm
1680
. Ta biết 1680 = 16,8 . 100.
Tra bảng ta đợc

8,16
4,099.
Vậy
99,40099,4.101680
=
áp dụng: HS làm bài tập ?2 SGK
- 17 -
N ... 8 ...
.

.
.
1,6
1,296
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ: Tìm
00168,0
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
04099,0100:099,410000:8,1600168,0
==
Chú ý: Xem SGK
Hoạt động 5:Dặn dò
- Xem lại cách tra bảng căn bậc hai của một số
- Bài tập về nhà 38,39 ,40 và 41 SGK
IV: Rút kinh nghiệm:


......



- 18 -
N ... 1 ... 8 ...
.
.
.
39,
6,25

3
6
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 9: Ngày soạn: 9 . 9 . 2009

Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn.
- Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
II. chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát.
2. HS: Công thức khai phơng.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
- GVCho HS trả lời ?1 SGK Lu ý: Dựa vào định lý
khai phơng của một tích và HĐT
AA
=
2
để trả
lời.
- GV giới thiệu thuật ngữ: Đa thừa số ra ngoài dấu
căn
Ví dụ 1:

a)
232.3
2
=

b)
525.25.420
2
===
- GV cho HS làm ví dụ 2:
.....52053
=++
- GV giới thiệu thuật ngữ: Căn thức đồng dạng
Tổng quát:
Với hai biểu thức A và B mà B
0

,
ta có
BABA
=
.
2
tức là: Nếu A
0&0

B
thì
BABA
=

2
Nếu A<0 và B
0

thì
BABA
=
.
2
HS: (3 + 2 + 1)
5
= 6
5
Hoạt động 4:Luyện tập
- Cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?2 SGK
Mỗi nhóm cử đại lên bảng trình bày bài của nhóm mình, cả lớp nhận xét, GV bổ sung và
hoàn chỉnh bài giải
- Cả lớp làm ví dụ 3 dới sự hớng dẫn của GV
- Cả lớp làm bài tập ?3 SGK HD: Chú ý điều kiện của avàb
Hoạt động 5 :Đa thừa số vào trong dấu căn
- GV: Ta có thể đa một thừa số ra ngoài dấu căn,
vậy ta có thể đa một thừa số vào trong dấu căn đợc
không? Tổng quát:
- 19 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Căn cứ vào phép biến đổi ngợc GV hớng dẫn
GV: Cho HS làm ví dụ 4 SGK: Đa thừa số vào
trong dấu căn
a)
73

b) -2
3
c) ........... d).......
- GV cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?4 SGK
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng chữa bài, GV kiểm
tra và hoàn chỉnh bài toán
Nếu A
0&0

B
thì
BABA
2
=
Nếu A<0 và B
0

thì
BABA .
2
=
Hoạt động 6: Củng cố &dặn dò
- GV cho HS làm bài tập tại lớp các bài 43; 44
- Hớng dẫn bài tập về nhà để tiết sau luyện tập.
Bài 46: Sử dụng tính chất căn thức đồng dạng
Bài 47: Chú ý điều kiện để giải phóng dấu giá trị tuyệt đối của HĐT
AA
=
2
IV: Rút kinh nghiệm:



......



Tiết 10: Ngày soạn: 12 . 9 . 2009
- 20 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết cách đa thừa số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn .
- Bớc đầu ứng dụng các phép đa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để so sánh
và rút gọn
II. chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát.
2. HS: Công thức khai phơng, làm các bài tập SGK, SBT.
IIi. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đa thừa số ra ngoài dấu căn.
Đa thừa số ra ngoài dấu căn: A =
2
x7
với x>0 ; B =
2
y8
với y<0
Rút gọn các biểu thức sau: C =

3004875
+
; D =
a49a16a9
+
với a0
Câu hỏi:
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đa thừa số vào trong dấu căn.
Đa thừa số vào trong dấu căn: A =
7x
với x>0 ; B =
13x
với x<0.
So sánh: a)
20 ới v402
; b)
4853 ới v12402
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: So sánh hai biểu thức có chứa căn bậc hai
Bài tập 45:
- Thờng khi so sánh hai biểu thức có
chứa căn bậc hai, ta sử dụng kiến thức
nào? (với a 0, b 0 thì
baba
>>
).
- Để dễ so sánh ta thờng sử dụng phép
biến đổi nà?
Bài tập 45 :
a)

3332122733
<=>=
12 hoặc
b)
5345497
>>=
c)
150
5
1
25
150
6
3
18
3
17
51
3
1
===<=
d)
2
1
6
2
36
2
3
4

6
6
2
1
=<==
Hoạt động 4: Rút gọn biểu thức
Bài tập 46:
- Trong bài tập a, ta thấy các biểu thức
dới dấu căn nh thế nào?
- Trong bài tập b, làm thế nào để có thể
ứng dụng cách giải ở bài tập a
Bài tập 47:
- GV hớng dẫn HS sử dụng các hằng
đẳng thức đã học ( a
2
- b
2
; (a -b)
2
;
AA
2
=
để giải bài toán này.
- GV hớng dẫn HS chú ý đến điều kiện
đã cho của các biến để giải phóng dấu
giá trị tuyệt đối .
Bài tập 46:
28x2428x221x220x23
28x187x85x23B

x3527x3327x34x32A
+=++
=++=
=+=
Bài tập 47:
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
2
3
yx
2
2
3
yxyx
yx2
2
3
yxyx
yx2
2
yx3
yx
2
A
2
22

=

+
+
=
+
+
=
+

=
- 21 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
( )
( )
( )
5a255
a21
a21a5a4a41a5B
2
222
==

=
=+=
1-2a
1-2a2a
1-2a
a2
1-2a
2
1-2a

2

Hoạt động 5: Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sữa chữa.
- Làm thêm các bài tập 58 đến 61 SBT tập 1
- Chuẩn bị bài "Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt) cho tiết sau
IV. Rút kinh nghiệm:


......



Tiết 11: Ngày soạn: 14 . 9 . 2009

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(TT)
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- 22 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập sau:
So sánh: a)
12&33
b) 7 và
53
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn

- Trong quá trình biến đổi biểu thức có chứa căn có lúc
ta phải làm cho mẫu của biểu thức dới dấu căn mất đi,
phép biến đổi đó gọi là Khử mẫu của biểu thức lấy
căn
- GV: Hớng dẫn cho HS làm ví dụ 1 SGK . Từ đó xây
dựng công thức tổng quát:
- GV: Cho HS cả lớp làm bài tập ?1 SGK
- GV: Gọi 3 HS lên bảng chữa các bài tập trên, cả lớp
nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
Tổng quát:Với các biểu thức A
và B mà A.B
0&0

B
, ta có:
B
AB
B
A
=
Hoạt động 4:Trục căn thức ở mẫu
- GV: Giải thích cho HS thuật ngữ: Trục căn thức ở
mẫu
- GV cùng với HS thực hiện ví dụ 2 trong SGK
Ví dụ2: Trục căn thức ở mẫu
a)
3
6
5
3.2

35
3.32
35
32
5
===
b)
)13(5
13
)13(10
)13)(13(
)13.(10
13
10
=


+

=
+
c)
)35(3
35
)35(6
)35)(35(
)35(6
35
6
+=


+
=
+
+
=

- Trong ví dụ trên ở câu b), để trục căn thức ở mẫu, ta
nhân cả tử và mẫu với biểu thức
13

. Ta gọi biểu
thức
13
+
và biểu thức
13

là hai biểu thức liên
hợp với nhau. Tơng tự ở câu c), ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức liên hợp của
35


35 +
.
Một cách tổng quát:
a) Với các biểu thức A,B mà
B>0 ta có
.

B
BA
B
A
=
b) Với các biểu thức A,B,C mà
A

0 và A

B
2
ta có
.
)(
2
BA
BAC
BA
C


=

c) Với các biểu thức A,B,C mà
A

0, B

0 và A


B, ta có
.
)(
BA
BAC
BA
C


=

Hoạt động 5: Luyện tập
GV cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?2 SGK, sau đó cử đại diện nhóm lên bảng trình
bày, cả lớp nhận xét, GV tổng kết.
? Trục căn thức ở mẫu:
a.
5 2
;
3 8 b
với b > 0.
b.
5 2
;
5 2 3 1
a
a
với a

0, a


1
c.
4 6
;
7 5 2
a
a b+
Với a > b > 0
- 23 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Hoạt động 6: Củng cố & dặn dò
- GV cho HS cả lớp làm các bài tập 48; 50; 51 SGK
- Cho HS lên bảng chữa một số bài tiêu biểu
- Bài tập về nhà: Bài 49 và 52 SGK
IV. Rút kinh nghiệm:


......



- 24 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 12: Ngày soạn: 15 . 9 . 2009

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(TT)
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
- Biết cách phối hợp và sử dụng hợp lý các phép biến đổi trên

II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 em HS lên bảng chữa các bài tập sau
a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2
11
b
b
+

b) Trục căn thức ở mẫu :
b
b
+
3
Hoạt động của Gv và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : GV chữa bài tập về nhà
Bài 53) Rút gọn các biểu thức sau ( Giả thiết các biểu
thức chữ đều có nghĩa)
a)
a
aa
c
ba
aba
b


=
+

+
=
1
)......)..........)32(18
2
=......
Qua 3 bài tập trên GV củng cố lại cho HS các phép biến
đổi đã học
Hoạt động 4:Luyện tập1
GV cho HS làm việc theo nhóm làm các bài tập 53d; 54a;
54b; 54e.
Sau đó cho đại diện của nhóm lên bảng trình bày cách
giải của nhóm mình, cả lớp nhận xét, GV tổng kết
Bài 54: rút gọn các biểu thức
sau(Với gỉ thiết các biểu thức
chứa chữ đều có nghĩa.):
2 2 15 5 2 3 6
; ; ;
1 2 1 3 8 2
2
;
1 2
p p
a a
a p
+
+




Hoạt động 5: Luyện tập2
GV cho học sinh cả lớp làm các bài tập 55; 56; 57
Bài 55: HD: GV nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã học ở lớp 8 kết hợp với định nghĩa
căn bậc hai số học đã học để giải quyết bài toán trên
Bài 56: HD: áp dụng phép biến đổi đa thừa số vào trong
dấu căn sau đó so sánh và sắp xếp
Bài 57: HD: GV đa ra từng trờng hợp có thể dẫn đến sai
lầm , sau đó chọn phơng án đúng
Kết quả:
Bài55: a)
)1)(1(
++
aba
b)
))(( yxyx
++
Bài 56: a)
53,24,29,62
b)
,26,73,142,38
Bài 57: D
Hoạt động 6: Dặn dò
- 25 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Cho HS làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 74; 75 ; 76 trong sách Bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Rút gọn biểu thức chứa căn.
IV. Rút kinh nghiệm:



......



- 26 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 13: Ngày soạn: 16 . 9 . 2009

Đ8 . rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài
toán liên quan
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi ?1. SGK.
- HS: Làm các bài tập SGK.
các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 HS lên bảng chữa 2 bài tập 75 và 76SGK
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Bài giải mẫu
- GV từng bớc hớng dẫn cho HS làm ví dụ 1 trong
SGK:
Ví dụ 1: Rút gọn:
?5
4
4
65
=++
a

a
a
a
với a>0
HD: Thứ tự trình bày các bớc: Khử mẫu của biểu
thức lấy căn, đa thừa số có căn đúng ra ngoài dấu
căn, giản ớc căn thức đồng dạng.
Kết quả:
56
+
a
Hoạt động 4:Luyện tập
- GV: cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?1 SGK
Rút gọn:
aaaa
++
4542053
với a
0

- GV thu và chấm một số bài sau đó chọn bài giải
tốt cho lên bảng chữa, cả lớp nhận xét và ghi vào vở
- GV cho HS cả lớp làm bài tập 58a; 58c; 59a
- GV gọi 3 HS lên bảng chữa 3 bài tập trên, cả lớp
nhận xét, GV tổng kết
Kết quả:
?1)
ahayaa )1513(513
++
đều đợc chấp nhận

58a)
53
58c)
5215

59a) -
a
Hoạt động 5: Bài giải mẫu
- GV giải mẫu ví dụ 2 SGK
- Chứng minh đẳng thức:
22)321)(321(
=+++
? Để chứng minh đẳng thức trên ta biến đổi nh thế
nào?
HS: Biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản, cụ thể
trong bài này biến đổi từ vế trái bằng vế phải.
- GV cho HS cả lớp làm bài tập ?2 SGK
VT
( )
VP22
32221
32221
321
)321)(321(
22
22
==
++=
++=
+=

+++=
Vậy :
22)321)(321(
=+++
?2. Chứng minh đẳng thức:
( )
2
a a b b
ab a b
a b
+
=
+
Với a>0; b>0.
- 27 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×