Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

GA Đại số 7 full 200-2010 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.05 KB, 130 trang )

Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Ngày soạn : 1/ 9/ 2007
Ngày dạy:

Tuần1
Tiết 1

Chơng I Số hữu tỉ . số thực
Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so
sánh hai số hữu tỉ
+ Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
2. Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q
HS: Thớc thẳng có chia khoảng
III, Phơng pháp:
Vấn đáp, tìm tòi.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV treo bảng phụ, yêu
Học sinh lên bảng


Điền số thích hợp vào chỗ ()
cầu học sinh làm bài
thực hiện
Yêu cầu HS khác nhận
HS nhận xÐt, thèng
2 6 ... 14
2= = = =
xÐt...
nhÊt ý kiÕn.
... ... 5 ...
0=

... ... ... ...
= = =
1 4 5 8

−1 3 ... 14
= = =
... ... 8 ...
1 ... ... ... ...
2 = = =
=
3 3 6 12 18
−0,5 =

Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Dựa vào phần kiểm tra,
GV hình thành khái
niệm số hữu tỉ

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
Các số 3; -0,5; 0; 2

1

1
là các số hữu
3


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
? Các số 3; -0,5; 0; 2

1
3

là các số hữu tỉ. Vậy thế
nào là số hữu tỉ
? Kí hiệu tập hợp số hữu
tỉ là gì?
Lấy ví dụ về số hữu tỉ ?
ã Củng cố:
Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?

Giáo viên chốt lại cách
làm...
Yêu cầu HS làm

tỉ .
- Số viết dợc ở dạng *Khái niệm:(SGK-4)
phân số Q
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
x Q x =

a
víi a, b ∈ Z , b ≠ 0
b

- 5 häc sinh lÊy vÝ
dơ.
6 3
HS lµm
theo
0, 6 = =
10 5
nhóm
Đại diện 1 nhóm 1, 25 = 125 = 5
100
4
trình bày kết quả
1 4
trên bảng
1 =
3 3

Nhận xét
HS làm nháp
HS đứng tại chỗ trả
lời

Với a Z
thì

Với n
Em có nhận xét gì về
mối qua hệ giữa tập hợp
số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng phụ
giới thiệu sơ đồ biểu thị
mối quan hệ giữa 3 tập
hợp số

Thì

Nhận xét
N Z
Z

Q

Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ2

Học sinh làm bài vào 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
5
Trả lời ?3
vở
* VD: Biểu diễn
trên trục số
4
1HS trình bày bài
5
0
1 5/4
2
Biểu diễn số trên trục trên bảng
4

số ?
Nêu cách làm?
Nhận xét?

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

Nhận xét

VD2: Biểu diễn
2

2
3

trên trục số.



Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Biểu diễn số

2
3

trên

Ta có:

trục số?
Nhận xét?
*Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm
bài tập 2( SGK-7)
? Biểu diễn số

2
3



trên trục số

Hs làm nháp
Lên bảng trình bày.
2 HS lên bảng làm,
mỗi em một phần

3
4

Hs làm nháp
1HS trình bày bài
trên bảng
HS khác nhận xét,
bổ sung

-1

2
2
=
3
3
-2/3

0

Bài tập 2( SGK-7)
15 24 27
a,
; ;
20 32 36
3 3
b,
=
4 4
-1


0

1

Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
Yêu cầu HS làm ?4
HS làm ?4
Nhận xét ?
x, y Q thì xvà y có thể

HS khác nhận xét,
bổ sung

có quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2
SGK
*Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm ? Làm ?5(SGK-7)
5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Gv chốt lại...
- Bài tập 3a (SGK-8)

Làm tập 3a (SGK-8)


a) VD: So sánh : -0,6 và

(SGK)
b) * x, y Q thì x = y hoặc x > y
hoặc x < y
* x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái điểm y

Số hữu tỉ dơng
Số hữu tỉ âm

3

2 −3
;
3 −5

−3 1
; ;− 4 .
7 −5

Bµi 3a (SGK- 8)
-1

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

1
2


-

1
2

0

1

x


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số
hữu tỉ.
- Làm bµi 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bµi 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
-----------------------------Tiết 2

Ngày soạn : 7/ 9/ 2007
Ngày dạy:
Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong
tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
+ Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ:
+Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv:
+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.
+ Một số bài tập
Hs:
III, Phơng pháp:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy
Giáo viên treo bảng phụ
ghi bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Theo dõi, lên bảng làm
1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho
VD?
HS1 làm bài tập 1
Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông:
3
Z
7
3


Q
7
N Z Q

5

N;

5

Q;

5

Z;

2, So sánh các số hữu tỉ x và y,
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

4


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
HS 2 làm bài tập 2

biết:

213
18
; y=

300
−25
−3
b, x = −0, 75; y =
4
a, x =

Líp nhËn xét
Gv chốt lại....
Hoạt động của thầy
Cho x=- 0,5, y =

3
4

Tính x + y; x - y
Giáo viên gọi 2 học
sinh lên bảng , mỗi em
tính một phần
GV cho HS nhận xét
Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân
số cùng mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép
toán nh trong Z
Vậy để cộng trừ hai số
hữu tỉ ta có thể làm thế
nào?
Gv treo bảng phụ ghi
công thức...

Nhấn mạnh cách tính
* Củng cố:
Y/c học sinh làm ?1

Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a
b
HS: đổi - 0,5 ra PS
x= ; y = ( a,b,m ∈ Z m ≠ 0)
m
m
a
b a +b
+ =
m m
m
a
b a −b
x−y= − =
m m
m
x+y=

Häc sinh cßn lại tự
làm vào vở
Học sinh bổ sung
Học sinh tự làm vào

vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác
xác nhận kq
2HS nêu quy tắc

VD: Tính

7 4 49 12 − 37
+ =
+
=
8
7
21
21
21
3 − 12 3 − 9
 3
. − 3 −  −  = −3 + =
+ =
4
4
4
4
 4

?1
Cả lớp làm vào vở,
2HS lên bảng làm


2 3 2 9 −10 −1
= +
= +
=
−3 5 3 15 15 15
1
1 2 5 6 11
b, − (−0, 4) = + = + =
3
3 5 15 15 15
a, 0, 6 +

Bµi tËp 6(SGK-10)

Cả lớp làm vào vở,
2HS lên bảng làm

Hoạt động của thầy
Phát biểu quy tắc
chuyển vế đà học ở lớp
6 lớp 7.

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của trò
Ghi bảng
2 học sinh phát biểu
2. Quy tắc chuyển vế: (8')
qui t¾c chun vÕ
a) Quy t¾c (sgk)
trong Q

x + y =z
x=zy

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

5


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Y/c học sinh nêu cách
tìm x, cơ sở cách làm
đó.

3
ở vế trái
7
3
sang về phải thành +
7

Chuyển

Học sinh làm vào vở
rồi đối chiếu.

Ví dụ: Tìm x, biÕt:
3
1
− +x=
7

3
1 3
x= +
3 7
7 9
x= +
21 21
16
x=
21

?2 T×m x biết

*Củng cố:
Y/c 2 học sinh lên
bảng làm ?2

1
2

a) x = −

2
3

−4 3
−1
+ =
6 6
6

2
3
b) − x = −
7
4
−21 4
−x =

28 28
29
x=
28

2 1
x=− +
3 2

x=

Mét hs ®äc “Chó ý”
SGK-9

3 2
−x = − −
4 7
−29
−x =
28

c) Chó ý:(SGK-9 )


Bµi 8(SGK - 10)
Gv yêu cầu HS làm

2Hs lên bảng
Hs1 làm câu a,b
Hs2 làm câu c,d
Cả lớp làm vào vở
Hs khác nhận xét

Bài 8(SGK - 10) TÝnh:
3  5  3
+  − ÷+  − ÷ =
7  2  5
30 −175 −42
−187
+
+
=
70
70
70
70

a)

Gv chèt l¹i...

4  2


7

56

20

49

+

c ) 5 −  − 7 ữ 10 =
=


70 70 70
27
70

Gv yêu cầu hoạt động
nhóm bài tập 9a, c
(SGK-10)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ë nhµ vµ ra bµi tËp vỊ nhµ
- Häc thc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5)
- Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân
số
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

6



Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Ngày soạn : 7/ 9/ 2007
Ngày dạy:

Tuần 2
Tiết 3

Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi các tính chất phép nhân các số hữu tỉ.
HS:
III, Phơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Giáo viên chép bài tập
lên bảng.
Yêu cầu học sinh làm
bài.

Hs nhận xét.

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

Hoạt động của trò
HS 1: Tính
3 2  3
1, +  − ÷+  − ÷
7  5  5
HS2:2, T×m x:
1 3
a, x + =
2 4
4
2
b, − x =
7
3

7

Ghi b¶ng
1,
3  2  3
+  − ÷+  − ÷
7  5  5
=

3  2  3  3
4

+  − +  − ÷ = + (−1) = −
7  5  5  7
7

2,
1
3
=
2
4
3 1
x= −
4 2
1
x=
4

a, x +

b,

4
2
−x =
7
3
4 2
x= −
7 3
2

x =−
21


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Nêu quy tắc nhân hai
phân số?
Nhắc lại khái niệm số
hữu tỉ? Vậy để nhân hai
số hữu tỉ ta có thể làm
nh thế nào?
Nêu cách nhân chia số
hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu
bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều
số hữu tỉ...
Các tính chất của phép
nhân với số nguyên
đều thoả mÃn đối với
phép nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.

Gv chốt lại....


Hoạt động của trò
HS ...

Ghi bảng
1. Nhân hai số hữu tỉ

-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép toán
nhân chia phân số Học
sinh đứng tại chỗ ghi
1 học sinh nhắc lại các
tính chất .

a
b

Với x = ; y =
x. y =

c
d

a c a.c
. =
b d b.d

Hs đọc ví dụ:(SGK- Ví dụ:(SGK- 11)
11)


Hai Hs lên bảng thực Bài tập 11(SGK-12) Tính:
hiện
2 21 2.21 1.3 3
a, × =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
−15 6 −15 6.( −15)
b, 0, 24 ×
= ×
=
4
25 4
25.4
3.( −3) −9
NhËn xÐt
=
=
5.2
10
 7  −2  7
c, ( 2 ) ì ữ =
ì ữ

12  1  12 
(−2) ×( −7) ( −1).( −7) 7
=

=
=
1.12
1.6
6

Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

Hoạt động của trò
8

Ghi bảng


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
c
2. Chia hai số hữu tỉ
(y 0)
a
c
Học sinh lên bảng ghi
d
Với x = ; y =
(y ≠ 0)
h·y tÝnh x:y
c«ng thøc.
b
d

a
b

Víi x = ; y =

x: y =

a c a d a.d
: = . =
b d b c
b.c

Giáo viên y/c học sinh
? Tính
làm ?
2 học sinh lên bảng a)
làm, cả lớp làm bài sau
2 35 7
đó nhận xét bài làm của 3,5. −1 5  = 10 . 5


b¹n.
7 −7 7.(−7) −49
= .
=
=
Häc sinh lµm vµo vë
2 5
2.5
10

NhËn xÐt
−5
−5 −1 5
: ( 2) = . =
b)
23

*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.

23 2

46

Bài tập 11(SGK-12)
Học sinh thảo luận
3
3 1 ( −3).1
d ,  − ÷: 6 =  ữì =
nhóm 3 phút
25
25 6 25.6
1 Hs đại diện 1 nhóm
trình bày kết quả trên
bản

=

(1).1 1

=
25.2 50

Hoạt động 4: Chú ý
Hoạt động của thầy
Gv giới thiệu chú ý
(SGK- 11)

Hoạt động của trò
Học sinh đọc chú ý.

Ghi b¶ng
* Chó ý: SGK
* VÝ dơ: TØ sè cđa hai sè -5,12

−5,12
-TØ sè 2 sè x vµ y víi x
và 10,25 là
hoặc
Q; y Q (y 0)
10, 25
a
-5,12:10,25
-Phân sè (a∈ Z, b∈
b
-TØ sè cđa hai sè h÷u tØ x vµ y (y
Z, b ≠ 0)
x
≠ 0) lµ x:y hay
y


Hoạt động 5: Củng cố
- Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?
- Bài tập 13a,c(SGK-12)
Hoạt động 6: Híng dÉn häc bµi ë nhµ vµ ra bµi tËp về nhà
- Nghiên cứu kĩ bài học.
- Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13)
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

9


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
- Lu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm
bài.
- Làm bài tập 10,14, 16 (SBT)
Ngày soạn : 9/ 9/ 2007
Ngày dạy:
Tiết 4

Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Hs nắm đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định đợc giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất
của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?1 bài tập 19
HS:
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy
Gv da bài tập trên bảng
Yêu cầu Hs khác nhận
xét.

Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hai Hs lên bảng làm
1, Tính

Ghi bảng

7 8 45
ì  − ÷−
23  6  18 



Hs nhËn xÐt


2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên
3
2

trục số: ; 3,5

Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

10


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Hoạt động của thầy
Nhắc lại khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số
nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ của số
hữu tỉ cũng có khái niệm tơng tự
Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ nội
dung ?1

Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ


Là khoảng cách từ
điểm a (số nguyên) ?1 Điền vào ô trống
đến điểm 0
a. nÕu x = 3,5 th× x = 3,5 = 3,5
nÕu x =

−4 4
−4
=
th× x =
7
7
7

b. NÕu x > 0 th× x = x
Cả lớp làm việc theo nếu x = 0 th× x = 0
nhãm
nÕu x < 0 th× x = x
Đại diện nhóm báo
* Ta có: x = x nÕu x > 0
c¸o kq.
-x nÕu x < 0
C¸c nhóm nhận xét,
* Nhận xét:
đánh giá.
x 0

Giáo viên ghi tổng quát.
Học sinh lấy ví dụ.
Lấy ví dụ.

*Củng cố:Yêu cầu học sinh
làm ?2

x Q ta có

x = x
x x

Tìm

?2

a) x =

x

biết

1
1
1 1
→ x = − = −−  =
7
7
 7 7

1
7

vì < 0

Bốn học sinh lên
1
1 1 1
b) x = x = = vi > 0
Giáo viên uốn nắn sửa chữa bảng làm các phần a,
7
7 7 7
sai xãt.
b, c, d
1
1
 1
c ) x = −3 → x = −3 = −  −3 
- Líp nhËn xÐt.
1 2
5
5
5
Tìm x biết 2 x =
Học sinh làm nháp
3 5
1
1
1HS làm bài trên = 3 vi 3 < 0
5
5
b¶ng
d )x = 0 → x = 0 = 0

1 2

=
3 5
NhËn xÐt
1 2
1
2
2 x − = hc 2 x − = −
3 5
3
5
Häc sinh lµm bµi
2 1
2 1
vµo vở
2x = +
2x = +
HS làm bài trên bảng
5 3
5 3
Nhận xét
11
1
2x =
2x =
15
15

* 2x

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008


11


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng

1
30
11
1
Vậy x =
hoặc x =
30
30

x=

11
30

x=

Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Giáo viên cho một số Học sinh quan sát
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
thập phân.
phân:

* VÝ dơ:
Khi thùc hiƯn phÐp tÝnh - C¶ líp suy nghĩ trả a) (-1,13) + (-0,264)
các số hữu tỉ ngời ta lµm lêi
= -( −1,13 + −0, 264 )
nh thÕ nào?
- Học sinh phát biểu :
= -(1,13+0,64) = -1,394
+ Ta viết chúng dới b) (-0,408):(-0,34)
Giáo viên: ta có thể làm dạng phân số .
= + ( 0, 408 : 0, 34 )
tơng tự số nguyên.
- Lớp làm nháp
Y/c học sinh làm ?3
- Hai học sinh lên = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
bảng làm.
a) -3,116 + 0,263
Giáo viên chốt lại cách
Nhận xét, bỉ sung
= -( −3,16 − 0, 263 )
lµm
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( −3,7 . −2,16 )
*Cđng cè: Bµi tËp 17.2
= 3,7.2,16 = 7,992
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Nghiên cứu kÜ bµi häc.
- Lµm bµi 18, 19 ,20,21,22 SGK

24, 27, 28, 29 SBT.
HD 29: Tríc hÕt tÝnh a, råi thay vào biểu thức

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

12


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Ngày soạn : 13/ 9/ 2007
Ngày dạy:...................

Tuần 3
Tiết 5

Đ4. Luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán cộng
trừ nhân chia số thập phân
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ nh©n chia sè thËp ph©n , vËn dơng tÝnh chÊt của phép
toán một cách hợp lí
3. Thái độ
- Rèn tính chủ động, tích cực, độc lập t duy.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv đa ra bài tập
Ba Hs lên bảng làm
1, Tìm x biết:
Yêu cầu 3 Hs lên bảng
1
3
a, x = ; b, x = 1; c, x = 1
thùc hiÖn
3
3
2, TÝnh:
a, − 5,17 − 0, 469
b, (−5,1).(−3.1)
3, TÝnh nhanh:
Gv chốt lại....
Các hs khác nhận xét a, 6,3 + (−3, 7) + 3, 7 + 2, 7
b, ( −6,5).2,8 + 2,8.( 3,5)
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Gv yêu cầuHs đọc bài... Đọc bài
Bài 21(SGK- 15)
Yêu cầu của bài là gì?
Hs đứng tại chỗ nêu
14 2 27 3
=
;

=
Với yêu cầu đó ta làm
cách làm.
35
5 63
7
nh thế nào?
Một hs lên bảng làm
26 2 36 3 34 2
=
;
= ;
=
65
5 84
7 85 5
Vậy các phân số

14 26 34
,
,
35
65 85

biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

13



Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Gv chốt lại: Các phân số
bằng nhau biểu diễn
cùng một số hữu tỉ.
Gv yêu cầuHs đọc bài...
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm
nh thế nào?

Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Nêu quy tắc phá ngoặc?
Làm bài ?
Nhận xét ?
Gv chốt lại...

Các học sinh khác
nhận xét.
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Hs hoạt động theo
nhóm
Ba hs đại diện cho ba
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.


Các phân số

27 36
,
biểu diễn
63
84

cùng một số hữu tỉ.
Bài 23 (SGK-16)
a, Ta có

4
4
< 1< 1,1. VËy < 1,1
5
5

b, Cã -500< 0< 0,001. VË -500<
0,001.
c, Cã
13 13 1 12 12 −12
>
= =
>
=
38 39 3 36 37 −37

Bµi 24(Sgk- 16)

HS lµm bµi vµo vë
a ) ( − 2,5.0,38.0, 4 ) − [ 0,125.3,15.( − 8) ]
2 HS trình bày kết quả
= (2,5.0, 4).0,38 [ ( 8.0,125).3,15]
trên bảng

= 0,38 (3,15) = 0,38 + 3,15 = 2, 77

b) [ (−20,83).0, 2 + ( −9,17).0, 2 ]

NhËn xÐt

: [ 2, 47.0, 5 − ( −3, 53).0, 5]
= [ 0, 2.(−20,83 − 9,17) ] :

[ 0, 5.(2, 47 + 3, 53) ]
= [ 0, 2.(−30) : 0, 5.6] = −6 : 3 = −2
Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Nếu a = 1,5 tìm a?
Ta phải xét mấy trờng
hợp?
Tính giá trị của M với
mỗi giá trị của a

HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng


a = 1, 5 a = ±5

* NÕu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=

3
3  3 3
+ 2. .  −  + = 0
2
2  4 4

* NÕu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

NhËn xÐt

3
 3  3 3
= − + 2.  −  .  −  +
2
 2  4 4
3
1
= =1
2
2

Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Xem lại các bài tập đà chữa

- Làm bài 22, 25, SGK
32, 34 SBT
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

14


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Ngày soạn : 15/ 9/ 2007
Ngày dạy:

Tiết 6

Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữ tỉ , biết
các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
một luỹ thừa
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tác tính
giải bài tập
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?4 ,
HS:
III. Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.

IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy
Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc n đối với số tự nhiên
a?
Viết 4 và 8 dới dạng hai
luỹ thừa cùng cơ số?

Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
của sè tù nhiªn a
2
a n = a4 .......a ( n 0) 4= 23
.a2 4
1
3
8= 2
n.thuaso

Ghi bảng

Hoạt động 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv khẳng định với x là Học sinh đọc định
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
số hữu tỉ ta cũng có định nghĩa...
Định nghĩa (SGK-17)
nghĩa tơng tự nh đối với
x n = 1.x44 2 4 43x

x .................
sè tù nhiªn
n thua so
Gv nãi râ tõng kÝ hiƯu.
Quy íc : x1 = x : x0 = 1
Gv giíi thiƯu quy íc:
1
0
x = x; x = 1

GA §S7/THCS Liên Mạc 2007-2008

15


Ngêi so¹n: M¹c M¹nh Cêng
a a
a an
a
. ............... = n
xn =   = b b
b b
1 4 4 2 4 43
b
n .thuaso
n

n

*Củng cố:

Yêu cầu Hs là ?1

Hs hoạt động theo
nhóm
Hai hs đại diện cho
hai nhóm lên bảng
thực hiện.
Các nhóm kh¸c nhËn
xÐt.

n
a a
 b  = bn
 

?1 TÝnh
2
2
9
 −3  (−3)
= 2 =
 
4
16
 4 
3

3
−8
 −2  ( −2)

= 3 =
 
5
125
 5 
2
Gv chèt l¹i...
(-0,5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
Hoạt động 3: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Cho a N; m,n N
1 học sinh phát biểu
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa
m
n
m+n
và m > n tính:
a .a =a
cùng cơ sè:
m
n
m
n
m-n
a .a =?
a :a =a
Víi x∈ Q ; m,n∈ N; x ≠ 0

m
n
a :a =?
Ta cã: xm. xn = xm+n
Ph¸t biĨu QT thµnh lêi.
xm: xn = xm-n (m ≥ n)
Ta cịng cã c«ng thøc:
xm. xn = xm+n
?2 TÝnh
xm: xn = xm-n
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
- Yêu cầu học sinh làm ? Cả lớp chuẩn bị tại b) (-0,25)5 : (-0,25)3
2
chỗ ít phút.
= (0,25)5-3 = (-0,25)2
Hai hs lên bảng thực
Nhận xét?
hiện
Lớp nhận xét
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu học sinh làm ?3
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
HS làm nháp
?3
3
Dựa vào kết quả trên tìm 2.3 = 6
a ) ( a 2 ) = ( 2 2 ) . ( 22 ) ( 22 ) = 26
mối quan hệ giữa 2; 3 và 2.5 = 10
5
6.

(xm)n = xm.n
 −1  2   −1  2  −1  2  −1  2
b )  ÷  =  ÷ .  ÷ .  ÷ .
2; 5 vµ 10
 2    2   2   2 


2 häc sinh lªn bảng
2
2
10
1 1 1
làm
.
.
=

ữ ữ
2 2

Nêu cách làm tổng
quát?
Củng cố:
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008


2

Công thức: (xm)n = xm.n
16



Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs hoạt động theo
nhóm
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
Hai hs đại diện cho
2
hai nhóm lên bảng
3  3   3  6
thùc hiÖn.
a )  ÷  =  − ÷
C¸c nhãm kh¸c nhËn
 4    4 


xÐt.
4 2
8
b) ( 0,1)  = ( 0,1)
Giáo viên đa bài tập


a, Sai vì
đúng sai:
a )23.24 = (23 ) 4

23.24 = 27

b)52.53 = (52 )3


(23 ) 4 = 22

b) sai vì
52.53 = 55
(52 )3 = 56

Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kĩ bµi häc
- Lµm bµi 27, 28,29, 30 (SGK-19)
42,45, 46 SBT
Híng dÉn:
31 SGK 0,25 = (0,5)2 , 0,125 = (0,5)3
45 SBT Thực hiện phép tính trớc

Ngày soạn : 17/ 9/ 2007
Ngày dạy:

Tuần4
Tiết 7

Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- hs nắm chắc quy tắc về l thõa cđa mét tÝch l thõa cđa mét th¬ng
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
3. T duy - thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp:
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

17


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập Hs1:Tìm x, biết:
3
kiểm tra
1
1
Gọi 3 học sinh lên bảng x : 2 ữ = 2


làm bài
Hs2:
5

Ghi bảng

7


3
3
ữ .x = ữ
4
4

Hs3: Viết ( 0, 25 )

8



( 0,125 ) dới dạng luỹ
4

thừa cơ số 5
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Yêu cầu làm ?1
HS làm ?1 trên giấy I. Luỹ thừa của một tích (12')
Trình bày kết quả trên nháp
?1
bảng?
a )(2.5) = 102 = 10.10 = 100
2HS trình bày kết quả
22.52 = 4.25 = 100
2
trên bảng
2.5 = 22.52

(


Nhận xét ?

)

3

3

3
27
 1 3 3 3
b)  .  =   = 3 =
512
 2 4 8 8

NhËn xÐt

1
 
2

3

3

1 33
27
27
3

.  = 3 . 3 =
=
8.64 512
4 2 4
3

Tæng quát?

* Củng cố:
Yêu cấu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả ?

HS nêu công thức tổng
quát

1 3 1
. = 
2 4 2

3

3
. 
4

3

* Tỉng qu¸t:

Häc sinh ph¸t biĨu

( x. y )
b»ng lêi...
?2 TÝnh:
5

m

= x m . y m (m > 0)

5

1
1 
a )   .35 =  .3  = 15 = 1
3
3 

HS lµm ?2 ë nháp
1 HS trình bày kết quả
3
3
3
b) ( 1,5 ) .8 = ( 1,5 ) .23 = ( 1,5.2 )
Giáo viên chốt lại cách trên bảng
làm
Lớp nhận xét
= 33 = 27
Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thơng
Yêu cầu học hinh làm ? Các nhóm làm ?3
2. Luỹ thừa của một thơng

3
?3 Tính và so sánh
theo nhóm
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

18


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
3
3
Đại diện của hai nhóm
( 2 )
-2
lên trình bày kết quả a) 3 va 33

Trình bày kết quả trên trên bảng
3
( 2 ) = 8
bảng?
3

HS làm bài vào vở nháp

3
27
3
2   −2   −2   −2  −8
  =   .  .  =
 3   3   3   3  27

 −2  ( −2 )
→  = 3
3
 3 
5
10 100000
b) 5 =
= 3125
2
32
3

NhËn xÐt ?

NhËn xÐt

3

5

 10
5
= 5 = 3125
2

5
Qua bài toán có kÕt luËn
105  10 
n
→ 5 = 

xn
 x
2
 2
g× về ữ và n
n
y
x
y
xn
HS làm bài vào vở
= n ( y 0)

* Củng cố:
y
3HS trình bày kết quả
y
Yêu cầu học sinh làm ?4 trên bảng
?4 Tính
2
theo cá nhân
722
72


= ữ = 32 = 9
24 24
2

Nhận xét

2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét

( −7,5)
3
( 2,5)

153 153  15 
= 3 =  ÷ = 53 = 125
27 3
 3

3

3

 −7,5 
3
=
÷ = ( −3) = −27
 2,5 
3

Tr¶ lêi ?5

?5 TÝnh
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81

Ho¹t động4 : Hớng dẫn học bài ở nhà:
n

x
xn
- Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức ữ = n ( y ≠ 0 )
y
 y
- Lµm bµi 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT)
-------------------Ngày soạn : 21/ 9/ 2007
Ngày dạy:........................

Tiết 8

GA ĐS7/THCS Liên M¹c 2007-2008

19


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
Luyệntập

I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Củng cè kiÕn thøc vỊ l thõa cđa mét sè h÷u tØ, c¸c phÐp tÝnh vỊ l thõa.
- Häc sinh vËn dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện c¸c phÐp tÝnh vỊ l thõa.
3. T duy - th¸i độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp:
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập
HS1: Viết các biểu thức
Yêu cầu hai học sinh lên sau dới dạng luỹ thừa
bảng làm
của một số hữu tỉ:
Cả lớp làm vào vở
a, 254.28
b, 208:28
HS2: Tìm giá trị của các
biểu thức:
42.43
a, 10
2

( 0, 6 )
b,
6
( 0, 2 )
5

Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập

Giáo viên yêu cầu học Học sinh đọc bài...
sinh đọc vµ lµm bµi tËp
Bµi tËp 38(SGK-22)
38(SGK- 22)
HS lµm bµi vµo vë
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
ChuÈn bÞ tại chỗ ít phút. 1HS trình bày kết quả 318 = 32.9 = (32 )9 = 99
trên bảng
b) V ì 8 < 9 → 89 < 99 → 227 < 318
NhËn xÐt ?
NhËn xÐt
Bµi tËp 39 (SGK-23)
Lµm bµi 39 SGK
HS làm bài vào vở
10
7 +3
7 3
Yêu cầu hs làm việc theo Hs chuẩn bị tại chỗ ít a ) x = x = x .x
cá nhân
phút
b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5
Nhận xét
1Hs lên bảng trình bày
Gv chốt lại...
Hs khác nhận xét
c) x10 = x12 2 = x12 : x 2
Làm bài 40 SGK
HÃy nêu cách làm bài

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008


Bài tập 40 (SGK-23)
HS đọc bài
2
2
2
3 1   6 + 7   13 169
Hs nêu cách làm
a) + =
=  =
 7 2   14   14 196
Làm làm tại chỗ ít phút
2
2
2
Mỗi HS trình bµy kÕt
1
 3 5   9 − 10   −1 
b)  −  = 
 =  =
quả trên bảng một phần
4 6 12   12  144
HS lµm bµi vµo vë
20


Ngêi so¹n: M¹c M¹nh Cêng
c)

54.204 (5.20)4 1004

=
=
=1
255.45 (25.4) 4 1004
5

NhËn xét ?

Nhận xét

Yêu cầu học sinh làm Học sinh hoạt động theo
bài 42 (SGK-23)
nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít
phút
Đại diện hai nhóm lên
trình bày kết quả, mỗi
nhóm một phần trên
bảng
Nhận xét
Nhận xét ?
Giáo viên chốt lại ...

Gv cho thêm

4

(10)5 ( −6) 4
 −10   −6 
d)
.  =

. 4

35
5
 3   5 
(−2)5 .55.(−2) 4 .34 ( −2)9 .34.55
=
=
=
35.54
35.54
(2)9 .5 2560
=
=
3
3

Bài 42(SGK-23)
Tìm số tự nhiên n, biết:

16
24
= 2 ⇔ n = 2 ⇔ 24− n = 21
2n
2
⇔ 4− n =1⇔ n = 3

a,

b,


(−3) n
(−3) n
= −27 ⇔
= (−3)3
81
(−3) 4

⇔ (−3) n − 4 = ( −3)3 ⇔ n 4 = 3
n=7

Bài tập: Tìm x, biết:

HS làm bài theo nhãm (2 x − 1) 2 = 4
HS tr×nh bày kết quả trên (2 x 1) 2 = 22
bảng
2 x −1 = 2
2x =3
3
2x =
2

(2 x − 1)3 = 8

Lu ý học sinh số mũ
chẵn và số mũ lẻ

Hoặc
(2 x − 1) 2 = (−2)2
2 x − 1 = 2

2 x = 1
1
2x =
2

Hoạt động 3: Hớng dẫn học bµi ë nhµ
- Lµm bµi 41,43 SGK
55, 56, 57, 59 SBT
Tuần 5
Tiết 9

Ngày soạn : 29/ 9/ 2007
Ngày dạy:....................
Đ7.tỉ lệ thức

I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- hs nắm đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận
biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng:
GA ĐS7/THCS Liên M¹c 2007-2008
21


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
- Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức .
3. T duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức
III, Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Ghi bảng
thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ
tra
số của hai số nguyên:
Yêu cầ 2 hs lên
12,5
a,
bảng làm
3,5
2,8
b,
4, 2
Hs2: So sánh hai tỉ số:
12,5
15

17,5
21
HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào là
tỉ số của hai số? Cho VD?
Hoạt động 2: Định nghĩa
Qua phần kiểm tra

1. Định nghĩa
bài cũ, Gv đặt vấn đề
cho bài mới...
Định nghĩa (SGK- 24)
a c
Thông báo đẳng thức
=
a:b = c:d
15 12,5
b d
=
là một tỉ lệ
?1
21 17,5
2
1
thức vậy thế nào là tỉ
a) : 4 =
5
10
lệ thức?
Đẳng thức cđa hai tØ sè lµ tØ 4
1
2
4
LÊy vÝ dơ vỊ tØ lƯ
:8 = → : 4 = :8
lƯ thøc
5
10

5
5
thøc?
HS lµm ?1 trên giấy nháp
các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
*Củng cố:
2 HS trình bày kết quả trên
1
2 1
Yêu cầu làm ?1
b) 3 : 7 và 2 : 7
bảng
2
5 5
Nhận xét
1
1
Trình bày kết quả
3 : 7 =
2
2
2 1 1
1
2 1
−2 : 7 = → −3 : 7 = 2 : 7
5 5 2
2
5 5


trên bảng?
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

22


Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng

Các tỉ số lập thành mét tØ lƯ

thøc .
? C¸c tØ lƯ thøc cã thĨ
lËp đợc từ ad = bc?
Hoạt động 3:Tính chất
Yêu cầu hs nghiªn HS nghiªn cøu SGK
2. TÝnh chÊt
cøu SGK
HS chøng minh trờng hợp * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
18 24
tổng quát
=
?
Từ
a c
abd cbd
27 36
=
=

Ta đà làm nh thế nào

a c
b d
b
d
Nếu = thì ad = cb
ad = bc
để có điều đó?
b

*Củng cố:
Nhận xét
- ?2
- Bài tập 46 (SGK26)
HS nghiªn cøu SGK
H·y nghiªn cøu SGK ad = bc ⇒ ad = cb ⇒ a = c
tÝnh chÊt 2
bd bd
b d
Làm thế nào để có
điều đó?
HS làm nháp
1 HS nêu kết quả
Nhận xét
*Củng cố
- Trả lời ?3
Nhận xét
- Bài 47(SGK-26)

d


* TÝnh chÊt 2:

NÕu ad = bc vµ a, b, c, d 0 thì ta
có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
= , = , = , =
b d c d b a c a

*NhËn xét (SGK 26)

Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Nghiên cứu kĩ bài học
- Tìm cách chứng minh hai công thức đà học
- Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13
Ngày soạn : 22/ 9/ 2007
Tiết 10
Ngày dạy:........................
Luyệntập

I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS kh¸i niƯm vỊ tØ lƯ thøc , c¸c tÝnh chÊt của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng lập tØ lƯ thøc, vËn dơng tØ lƯ thøc, chøng minh tỉ lệ thức .
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

23



Ngời soạn: Mạc Mạnh Cờng
3. T duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 27)
III, Phơng pháp:
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức
5 10
1,8 2, 4
0, 7
1
=
c,
=
d,
=
a , = , b,
15
2, 7
2, 7 6,3
2 8
C©u 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau:
0,36.4,25 = 0,9. 1,7
Đáp án + Biểu điểm:
Câu 1: 4 điểm, mỗi ý 1 đ
a, 4

b, -30
c, 3,6
d, 3
Câu 2: 6 điểm, viết đợc mỗi tỉ lệ thức đợc 1,5 điểm

0,36 1, 7
=
0,9 4, 25
0,36 0,9
=
1, 7
4, 25
4, 25 1, 7
=
0,9 0,36
4, 25 0,9
=
1, 7 0,36
Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
HS làm bài vào vở
Trình bày kết quả trên
bảng?
4 HS lên bảng trình bày

GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008


24

Ghi bảng
Bài tập 49 (tr26-SGK)
a )3,5 : 5, 25 =

35 525 35 100
:
= .
10 100 10 525

3500 14
=
5250 21
Ta lập đợc 1 tỉ lÖ thøc
=


Ngêi so¹n: M¹c M¹nh Cêng
3
2 393 262
: 52 =
:
10
5 10
5
393 5
3
=
:

=
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 = :
=
=
10 10 35 5
Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
c)6,51:15,19 và 3 : 7
651 1519
6,51:15,19 =
:
100 100
651 100
651 3
=
.
=
=
100 1519 1519 7
Lập đợc tỉ lệ thức
2
d ) 7 : 4 vµ 0,9 : (−0,5)
3
2
14 −21 −3
→ −7 : 4 = −7 : =
=
3
3

14
2
9 −10 −9
0,9 : (−0,5) = .
=
10 5
5
Không lập đợc tỉ lệ thức

b)39

Nhận xét ?

Nhận xét

Yêu cầu học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Cần phải làm gì ?
Giáo viên phân nhóm,
yêu cầu học sinh làm
việc theo nhóm
Trình bày kết quả ?

Đọc bài
Tìm ôchữ
Tìm số trong các tỉ lệ
thức
HS làm theo nhóm
Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu
Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp

theo
Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp
theo
Nhóm 4 , 8 làm 4 câu
Nhận xét?
cuối
Nhận xét bài làm của các Các nhóm sau khi làm
nhóm
xong , điiền kết quả chữ
tìm đợc vào bảng phụ
trên bảng
Nhận xét
Đọc bài 52
Đọc bài
Làm bài 55 SNC
Đứng tại chỗ trả lời
Yêu cầu của bài
Giải thích
Làm b)
Chứng minh tỉ lệ thức
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
Trình bày kết quả trên trên bảng
bảng?
GA ĐS7/THCS Liên Mạc 2007-2008

25

Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc


Bài 52 (tr 28 SGK)
c, là câu trả lời đúng
Bài 55 b (SNC)
a c
= = k ⇒ a = kb ; c = kd
b d


×