BK
TPHCM
BÀI GIẢNG
CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG
CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Chương III: QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
(QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG LƠ LỮNG)
GVHD: TS. Lê Hoàng Nghiêm
Email:
BK
TPHCM
Chương III: QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
(QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG LƠ LỮNG)
3.1 Mô tả quá trình bùn hoạt tính.
3.2 Mô hình độâng học quá trình bùn hoạt tính.
3.3 Tính toán quá trình bùn hoạt tính.
3.4 Đánh giá các thông số động học quá trình bùn hoạt
tính.
3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bùn hoạt tính.
3.6 Các dạng ứng dụng của quá trình bùn họat tính.
Câu hỏi thảo luận và bài tập chương 3
2
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
THUA
ÖÕ
THUAÄÄT NG
NGÖÕ
BK
TPHCM
Thu t ng
nh ngh a
Ch c n ng trao đ i ch t
3
Quá trình hi u khí
QTrình XLSH x y ra có hi n di n oxy
Quá trình k khí
Q trình XLSH trong đi u ki n không có oxy
Quá trình thi u khí
Quá trình chuy n hoá Nit Nitrat thành khí
Nit trong đi u ki n không có m t oxy. quá
trình này c ng đ c g i là kh nitrat
(denitrification)
Quá trình tùy ti n
QT XLSH trong đó VSV có th ho t đ ng
trong đi u ki n có ho c không có oxy.
Quá trình k t h p hi u
khí/thi u khí/k khí
QT XLSH trong đó các quá trình hi u khí,
thi u khí và k khí k t h p v i nhau đ th c
hi n m c tiêu x lý riêng.
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
THUA
ÖÕ
THUAÄÄT NG
NGÖÕ
BK
TPHCM
Thu t ng
Quá trình x
4
nh ngh a
lý
Quá trình t ng tr
l ng
ng l
VSV ch u trách nhi m chuy n hoá h p ch t
h u c , ho c nh ng thành ph n khác trong
n c th i thành khí và vi sinh v t đ c duy
trì l l ng trong ch t l ng.
ng
Quá trình t ng tr
dính
ng bám
Vi sinh v t ch u trách nhi m chuy n hoá
nh ng h p ch t h u c , ho c nh ng thành
ph n khác trong n c th i thành khí và VS
bám dính vào b m t VL tr nh : đá, x , ho c
nh a t ng h p. Quá trình x lý t ng tr ng
bám dính c ng gi ng nh là quá trình màng
c đ nh.
Quá trình k t h p
K t h p quá trình t ng tr
t ng tr ng bám dính.
ng l l ng và
Quá trình h
Quá trình x lý đ c th c hi n bên trong ao
hay h v i t l c nh và chi u sâu khác nhau.
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
THUA
ÖÕ
THUAÄÄT NG
NGÖÕ
BK
TPHCM
Thu t ng
Ch c n ng x
lý
Kh ch t dinh d
sinh h c
5
nh ngh a
ng b ng
kh Nit và photpho trong quá trình x
h c.
lý sinh
Kh photpho b ng sinh h c
photpho tích l y trong sinh kh i và đ
ra nh ng qúa trình ti p theo.
c tách
Kh BOD (carbon)
Chuy n hoá nh ng h p ch t h u c ch a
carbon trong n c th i thành t bào và s n
ph m cu i cùng d ng khí.
Trong quá trình chuy n hoá, gi s r ng nit
có m t trong nh ng h p ch t khác đ c
chuy n thành ammonia
Nitrat hoá
Quá trình x lý g m 2 giai đo n: đ u tiên
chuy n hoá ammonia thành nitrit và sau đó t
nitrit thành nitrat
Kh nitrat
Quá trình x lý sinh h c đ kh nitrat thành khí
nit và các khí khác
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
THUA
ÖÕ
THUAÄÄT NG
NGÖÕ
BK
TPHCM
Thu t ng
n đ nh
C ch t
6
nh ngh a
h p ch t h u c ch a trong bùn töôi và n đ nh ch t
th i b ng ph ng pháp sinh h c, CHC đ c chuy n
hoá thành t bào và khí.
Quá trình này có th th c hi n d i đi u ki n hi u khí
hay k khí (g i là phân h y k khí hay hi u khí).
H p ch t h u c ho c ch t dinh d
hoá trong QT XLSH.
ng đ
c chuy n
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
CÔNG NGHỆ XLNT SINH HOẠT TIÊU BIỂU
BK
TPHCM
SCRác
Bể Lắng Cát
bể vớt dầu
Bể lắng đợt I
Xử Lý bậc một
Nước thải
Bể aeroten
Bể Lắng đợt II
Xử Lý bậc 2
Xử lý sinh Học
Cl2
Nước thải
sau xử lý
Bể tiếp xúc
chlorine
Xử Lý bùn
7
khử nước
Nén bùn
Phân hủy kò khí
chứa bùn
TS.LÊ HỒNG
bánNGHIÊM
h bùn
3.1. MÔ TẢ QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
BK
TPHCM
Xử Lý Bậc I
XỬ LÝ BẬC II
(X
Ử LY
(XỬ
LÝÙ SINH
SINH HO
HỌÏC)
C)
Cl2
Influent
(QT
ính)
(QT bu
bùønn hoa
hoạïtt ttính)
X Lý B c I:
Lo i rác có kích th
thi t b
Nguồn tiếp nhận
Tới xử lý bùn
c to có thê gây t c ng n đ
ng ng, h h ng
Lo i c n l l ng chu y u là ch t h u c
Song ch n rác, bê l ng cát, bê l ng I, bê tuy n n i, v t d u m
X Lý b c II:
Kh
X
8
đi các ch t h u c hòa tan ho c d ng keo.
ly sinh h c
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
3.1. MÔ TẢ QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng
lơ lửng chủ yếu được sử dụng để khử chất hữu cơ
chứa carbon
Quá trình bùn hoạt tính là quá trình phổ biến nhất của
vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ lửng.
Các công trình xử lý nước thải áp dụng quá trình sinh
học hiếu khí sinh trưởng lơ lững gồm:
Bể bùn hoạt tính (Activated sludge process) hay bể
aeroten (Aeration tank)
Mương oxy hóa (Oxidation ditch)
Bể sinh học hiếu khí dạng mẻ (Sequencing Batch
Reactor – SBR)
Hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức (Aerated
lagoon)
9
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Quá trình phân hủy CHC xảy ra khi nước thải tiếp xúc
với bùn trong điều kiện sục khí liên tục.
Việc sục khí nhằm đảm bảo các yêu cầu:
Cung cấp đủ lượng oxy một cách liên tục và duy trì
bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng,
Xáo trộn đều VSV (bùn) và CHC trong nước thải và
chúng sử dụng CHC như nguồn thức ăn.
Khi VSV phát triển và được xáo trộn bởi không khí
chúng sẽ kết lại thành khối với nhau tạo thành bùn
hoạt tính – bông bùn sinh học).
10
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
BỂ BÙN HOẠT TÍNH – BỂ AEROTEN
Quá trình bùn hoạt tính được thực hiện trong bể aeroten.
Hỗn hợp bùn hoạt tính và nước thải sau khi ra khỏi bể aeroten
được đưa đến bể lắng đợt 2 và được lắng giữ lại tại đây.
Phần lớn bùn hoạt tính (>50%) được tuần hoàn trở lại bể aeroten
(gọi là bùn tuần hoàn) để duy trình mật độ VSV đáp ứng khả
năng phân hủy CHC tốt.
Phần lớn bùn hoạt tính còn lại trong bể lắng (bùn hoạt tính dư)
được đưa đến bể nén bùn để giảm độ ẩm và sau đó xử lý chúng
bằng các phương pháp thích hợp.
u vào
Bể Aeroten
Bùn tu n hồn
11
B l ng đợt 2
Bùn
th i
u ra
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
ÍNH HIE
QUA
QUÁÙ TRÌNH BU
BÙØN HOA
HOẠÏT TTÍNH
HIẾÁU KH
KHÍÍ
Bê aeroten
Vào
Bê l ng II
Ra
Bùn tu n hồn
Bùn d
Bùn HT là bùn sinh h c t p h p nhi u lo i vi sinh chu y u là vi khu n t
d ng hi u khi
BHT là sản phẩm của khối quần thể VSV có khả năng ổn đònh chất thải
dưới điều kiện hiếu khí.
Bông bùn họa tính có kích thước khoảng từ 50 đến 200 μm, có thể được
loại bỏ bằng lắng trọng lực.
12
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
NH HIE
QUA
QUA TRèNH BU
BUỉỉN HOA
HOAẽẽT TTNH
HIEU KH
KH
ng d n khi nen
Bụ ph n khu ch tỏn khi
B AEROTEN KHU CH TN KH
Quỏ trỡnh bựn ho t tớnh c s dung r ng rói cho x ly sinh h c
NT sinh ho t, ngnh CN ụ nhi m CHC nh th c ph m, bia,
thu c da, th y s n,
Thu n l i: Hi u qu kh BOD cao
B t l i: N ng l ng tiờu thu cao, l ng bựn sinh ra l n
13
TS.Lấ HONG NGHIấM
BK
TPHCM
BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ
BÙN HOẠT TÍNH AEROTEN
14
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
THIET Bề KHUECH
TAN KH
BK
TPHCM
Hieọu quaỷ 1,0 3,0 kg O2/kWh
15
TS.Lấ HONG NGHIấM
THIẾT BỊ KHUẤY
TRỘN BỀ MẶT
BK
TPHCM
Tua bin (Turbines)
Efficiency 0,8 – 1,2 kg O2/kWh
Chổi khuấy (Brushes)
Efficiency 1,2 – 1,8 kgO2/kWh
16
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Vai trò của VSV
BK
TPHCM
Oxi hóa va hơ h p n i bào:
C.hữu cơ
O2
dinh dưỡng
(N,P)
CO2
H2O
Nonbiodegradable
residue
17
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
Vai trò của VSV
Phân h y n i bào:
O2
CO2
H2O
N,P
Cặn không phân hủy
sinh học
18
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
19
Bông Bùn HT
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
Vi Sinh
Vi khu n
ng V t Nguyên Sinh: Trùng tiêm mao, trùng bánh xe, giun,..
Vi Sinh s i: VK s i, n m men
20
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
ng V t Nguyên Sinh
ng V t Nguyên Sinh: Trùng tiêm mao, trùng bánh xe, giun,..
21
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
N m men
N m: Hình s i, đ n bào
22
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
3.2. MÔ HÌNH
BK
TPHCM
NG H C QUÁ TRÌNH BÙN HO T TÍNH
T ng tr
ng c a t bào sinh kh i
Trong c h th ng nuôi c y d ng m hay liên t c t c đ t ng tr
sinh v t có th đ c đ nh ngh a theo bi u th c sau:
ng c a vi
dX
rg =
= μX (3.11)
dt
Trong đó:
rg = t c đ t ng tr ng c a t bào vi sinh v t, KL/TT.TG
= t c đ t ng tr ng riêng, TG-1
X = N ng đ c a vi sinh v t, KL/TT
T ng tr
ng b h n ch b i ch t n n
dX μ m XS
(3.14)
rg =
=
dt K s + S
-1
= t c đ t ng tr ng riêng, TG-1
ng riêng l n nh t, TG
max = t c đ t ng tr
S = n ng đ c a ch t n n trong dung d ch, KL/TT
Ks = h ng s bán v n t c, n ng đ ch t n n t ng ng v i t c đ t ng tr
50% tóc đ t ng tr ng l n nh t, KL/TT
23
ng b ng
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
3.2. MÔ HÌNH
T ng tr
NG H C QUÁ TRÌNH BÙN HO T TÍNH
ng c a t bào vi sinh v t và s
d ng c ch t
Trong h th ng nuôi c y d ng m hay liên t c, m t ph n ch t n n đ c
chuy n hóa thành t bào m i và m t ph n còn l i b oxy hóa thành các
s n ph m vô c và h u c cu i cùng. Quan h gi a t c đ tiêu th ch t
n n và t c đ t ng tr ng đ c bi u di n nh sau:
rg = −Yrsu (3.15)
rg = t c đ t ng tr
ng c a t bào vi sinh v t, KL/TT.TG
Y = h s s n l ng l n nh t, mg/mg (đ nh ngh a nh t s gi a kh i l ng c a t
bào hình thành và kh i l ng ch t n n tiêu th xác đ nh trong giai đo n t ng
tr ng logarit)
rsu = t c đ s d ng ch t n n, KL/TT.TG
24
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
3.2. MƠ HÌNH
NG H C Q TRÌNH BÙN HO T TÍNH
Tốc độ sử dụng cơ chất (rsu)
kXS
rsu = −
Ks + S
rsu- Tốc độ s d ng c ch t b i VSV, g/m3.ngày
k - T c đ s d ng c ch t riêng t i đa, g c ch t/g VK.ngày
KS - H ng s bán v n t c, hàm l ng c ch t t c đ = ½ t c đ s d ng c
ch t l n nh t, g/m3
X - Hàm l ng vi sinh, g/m3
S - Hàm l ng c ch t sinh tr ng gi i h n, g/m3
– Trong thực tế, hệ thống XLSH
được thiết kế để có dòng ra
có giá trò cơ chất rất thấp
sinh trưởng có cơ chất giới
hạn.
– Khi cơ chất sử dụng ở tốc
độ lớn nhất
VK sinh trưởng
ở tốc độ tối đa.
25
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM