Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

CAU HOI TRAC NGHIEM môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.17 KB, 162 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
----------------------------------------

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2019 - 2020

HÒA BÌNH, NĂM 2020
1


MỤC LỤC
ĐỊA LÍ 11.........................................................................................................................................3
Nhật Bản và Đông Nam Á...........................................................................................................3
ĐỊA LÍ 12.......................................................................................................................................11
PHẦN MỘT - ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN............................................................................................11
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ................................................................................................11
Đất nước nhiều đồi núi..........................................................................................................15
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển......................................................................25
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa........................................................................................30
Thiên nhiên phân hóa đa dạng..............................................................................................38
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên.......................................................................................46
PHẦN HAI - ĐỊA LÍ DÂN CƯ.................................................................................................55
Đặc điểm dân số và phân bố dân cư.....................................................................................55
Lao động và việc làm............................................................................................................60
Đô thị hóa..............................................................................................................................65
PHẦN BA – CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KT. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ.....................71
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế...................................................................................................71
A - ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP.....................................................................................................74
Đặc điểm nền nông nghiệp...................................................................................................74
Vấn đề phát triển nông nghiệp..............................................................................................79


Thủy sản và lâm nghiệp........................................................................................................89
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp..............................................................................................95
B - ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP....................................................................................................104
C - ĐỊA LÍ DỊCH VỤ..............................................................................................................114
PHẦN BỐN - ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ.......................................................................124
Trung du và miền núi Bắc Bộ.............................................................................................124
Đồng bằng sông Hồng........................................................................................................127
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.......................................................................131
Tây Nguyên.........................................................................................................................139
Đông Nam Bộ.....................................................................................................................143
Đồng bằng sông Cửu Long.................................................................................................146
Các vùng kinh tế trọng điểm...............................................................................................152
Biển - đảo............................................................................................................................156

2


ĐỊA LÍ 11
NHẬT BẢN VÀ ĐÔNG NAM Á
Câu hỏi nhận biết
Câu 1. Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 đảo lớn là
A. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-mA.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.
[
]
Câu 2. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.
[
]
Câu 3. Nhật Bản nằm ở vị trí nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Tây Á.
[
]
Câu 4. Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
[
]
Câu 5. Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở
A. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Tốc độ gia tăng dân số cao.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều.
[
]
Câu 6. Những hoạt động kinh tế nào có vai trò rất to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và thương mại.
B. Thương mại và tài chính.
C. Bảo hiểm và tài chính..
D. Đầu tư ra nước ngoài .
[
]

3



Câu 7. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng.
B. Than và sắt.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
D. Than đá và dầu khí.
[
]
Câu 8. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nướC.
B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới.
D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao.
[
]
Câu 9. Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là
A. có nhiều tuyết về mùa đông.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
[
]
Câu 10. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
[
]
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á-Âu và lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
[
]

Câu 12. Quốc gia có lãnh thổ thuộc cả Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?
A. Phi-lip-pin.
B. Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a.
[
]
Câu 13. Nước nào có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.

4


C. Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a.
[
]
Câu 14. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu gì?
A. Xích đạo.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
[
]
Câu 15. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước.
D. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội
phát triển.
[
]
Câu 16. Hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất khu vực Đông Nam Á là

A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Việt Nam và Inđônêxia.
C. Thái Lan và Malayxia.
D. Inđônêxia và Malayxia.
[
]
Câu 17. Cây nào sau đây là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông
Nam Á?
A. Ngô.
B. Lúa mì.
C. Lúa gạo.
D. Khoai tây.
[
]
Câu 18. Năm quốc gia đầu tiên sáng lập ra Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Lào.
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Mi-an-ma.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
Câu 19. Quốc gia nào có sản lượng lúa gạo nhiều nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan
B. Lào.
C. In-đô-nê-xi-a
D. Mi-an-ma.

5


[
]
Câu hỏi thông hiểu
Câu 20. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của kinh tế Nhật Bản ?
A. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
D. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
[
]
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng.
D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
[
]
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân.
B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên cao.
D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn.
[
]
Câu 23. Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là
A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc.
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.
[
]
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình chủ yếu là núi.
B. Có khí hậu nhiệt đới.
C. Sông ngòi ngắn, dốc.
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
[
]
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?
A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị.

B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao.
C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần.
D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam.
[
]
Câu 26. Đâu là biểu hiện cho việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản?

6


A. Vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp.
B. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
C. Vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. Vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển các xí nghiệp ở nước ngoài.
[
]
Câu 27. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương.
B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời.
C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển.
[
]
Câu 28. Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì
A. vùng biển có các ngư trường lớn giàu nguồn lợi.
B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn.
D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
[
]
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số của các nước Đông Nam Á?
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng.
C. Dân số đông, quy mô dân số ngày càng lớn.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhưng có xu hướng giảm.
[
]
Câu 30. Đâu là điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí?
A. Tiếp giáp biển.
B. Có tính chất bán đảo.
C. Thường chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. Nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
[
]
Câu 31. Ba ngành sản xuất chính trong nông nghiệp các nước Đông Nam Á là
A. trồng lúa nước; cây làm thuốc, chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. trồng cây lương thực; cây công nghiệp; chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C. trồng lúa nước; cây công nghiệp; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
D. trồng lúa nước; cây thực phẩm; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
[
]
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất.
B. Có thế mạnh về cây công nghiệp.
C. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

7


D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
[
]
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
[
]

Câu 34. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.
[
]
Câu 35. Nguyên nhân nào làm cho sản lượng lúa gạo trong những năm qua không ngừng tăng ở
khu vực Đông Nam Á?
A. Áp dụng thủy lợi vào canh tác.
B. Diện tích gieo trồng ngày càng giảm.
C. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng mở rộng.
D. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp.
[
]
Câu 36. Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
[
]
Câu 37. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng nào?
A. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
C. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
[
]
Câu 38. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?
A. Thay thế các cây lương thực.
B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. Khai thác thế mạnh về đất đai.
D. Phục vụ cho công nghiệp chế biến trong nước.

[
]

8


Câu 39. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của
khu vực.
D. Hàng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng
số khách du lịch.
[
]
Câu 40. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá.
C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.
D. Nhiều đô thị đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
[
]
Câu hỏi vận dụng
Câu 41. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào đối với Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
[
]
Câu 42. Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì
A. vùng biển có các ngư trường lớn giàu nguồn lợi.
B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn.

D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
[
]
Câu 43. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương.
B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời.
C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển.
[
]
Câu 44. Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu
cận nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo.
B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.
D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc – Nam.

9


[
]
Câu 45. AFTA là tên viết tắt của tổ chức nào ở khu vực Đông Nam Á?
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Khu vực mậu dịch Tự do ASEAN.
C. Hợp tác và khai thác biển Đông.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
[
]
Câu 46. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á là
A. Nóng quanh năm.
B. Có lượng mưa lớn.
C. Có mùa đông lạnh.

D. Thường xuyên có bão.
[
]
Câu 47. Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì
A. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới.
C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định.
D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động.
[
]
Câu 48. Với dân số 627,8 triệu người (2015), diện tích tự nhiên là 4501,6 nghìn km2, mật độ dân số
của khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 150 người/km2.
B. 126 người/km2.
C. 139 người/km2.
D. 277 người/km2.
[
]

10


ĐỊA LÍ 12
PHẦN MỘT - ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1. Nước ta nằm ở
A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
B. vùng không có các thiên tai bão, lũ.
C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu bắc.
D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
[
]
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc.

B. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Nằm trong vùng cận nhiệt đới của bán cầu Bắc.
D. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
[
]
Câu 3. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào ?
A. Châu Á và Ấn Độ Dương.
B. Châu Á và Thái Bình Dương.
C. Lục địa Á - Âu và Ấn Độ Dương.
D. Lục địa Á - Âu và Thái Bình Dương.
[
]
Câu 4. Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia
A. Thái Lan, Lào, Mianma.
B. Lào, Campuchia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma.
[
]
Câu 5. Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia
C. Campuchia, Trung Quốc.
D. cả ba nước láng giềng.
[
]
Câu 6. Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang
[
]

11



Câu 7. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
[
]
Câu 8. Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Các ý trên đều sai
[
]
Câu 9. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
[
]
Câu 10. Vùng đất là
A. phần được giới hạn bởi đường bờ biển và đường biên giới.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và các đồng bằng ven biển.
[
]
Câu 11. Thứ tự các vùng biển nước ta từ bờ ra là
A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
B. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
C. nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải

D. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải
[
]
Câu 12. Đường cơ sở được xác định là đường
A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. nối các mũi đất xa nhất của các đảo ven bờ.
D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ
[
]
Câu 13. Nội thủy là vùng nước
A. có chiều rộng 12 hải lí.
B. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.

12


C. tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
[
]
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?
A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. Được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở
D. Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
[
]
Câu 15 Vùng biển được xem là bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
[
]

Câu 16. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng nội thủy
[
]
Câu 17. Được coi như đường biên giới trên biển của nước ta là
A. ranh giới bên ngoài của đường cơ sở.
B. ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới giữa vùng lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
[
]
Câu 18. Phát biểu không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
B. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
C. Được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Vùng biển có độ sâu trung bình khoảng 200 m.
[
]
Câu 19. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 200 hải lí được gọi là:
A. nội thủy.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế
[
]

13


Câu 20. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới gió mùa.

B. ôn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
[
]
Câu 21. Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. hoạt động của gió mùa.
B. tổng lượng mưa lớn.
C. nền nhiệt độ cao.
D. ảnh hưởng của biển.
[
]
Câu 22. Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á, nên:
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt độ cao.
C. chan hòa ánh nắng.
D. thảm thực vật đa dạng.
[
]
Câu 23. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nền nhiệt độ trung bình cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
[
]
Câu 24. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
[
]
Câu 25. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động, thực vật.
[
]
Câu 26. Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên nước ta có
A. khí hậu phân hóa hai mùa rõ rệt.
B. nhiệt độ cao, cán cân bức xạ dương.

14


C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
[
]
Câu 27. Do lãnh thổ nước ta kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền Bắc với miền Nam.
B. giữa đất liền và biển.
C. giữa miền núi với đồng bằng.
D. giữa đồi núi với ven biển.
[
]
Câu 28. Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A. phát triển nông nghệp nhiệt đới.
B. phát triển nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. bảo vệ an ninh quốc phòng đất nước.
[
]
Câu 29. Do ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta
A. xanh tốt quanh năm.
B. đa dạng về loài.
C. đa dạng về gen.

D. có nhiều tầng cây.
[
]
Câu 30. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng từ Bắc vào Nam là sự chi phối
của yếu tố
A. vị trí địa lý và khí hậu
B. vị trí địa lý và hình thể.
C. hình thể và địa hình.
D. hình dạng lãnh thổ.
ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1. Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm
A. 65% diện tích.
B. 75% diện tích.
C. 85% diện tích.
D. 95% diện tích.
[
]
Câu 2. Thiên nhiên Việt Nam có đặc điểm chung là thiên nhiên của đất nước nhiều đồi núi là do
A. đồi núi chiếm 3/4 diện tích.
B. đồi núi thấp chiếm hơn 60% diện tích.
C. địa hình thấp dưới 1.000 m chiếm 85% diện tích.

15


D. núi cao trên 2.000 m chỉ chiếm khoảng 1% diện tích.
[
]
Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam ?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm diện tích lớn.

[
]
Câu 4. Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông - tây và hướng vòng cung.
D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
[
]
Câu 5. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta được thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
[
]
Câu 6. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
[
]
Câu 7. Vùng núi Đông Bắc có vị trí
A. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
[
]
Câu 8. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề và các cao nguyên.

[
]
Câu 9. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là

16


A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc - đông nam.
C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.
[
]
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Đông Bắc nước ta ?
A. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ.
B. Thấp dần về phía đông bắc.
C. Hướng núi chính vòng cung.
D. Có nhiều cao nguyên badan.
[
]
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc ?
A. Nằm ở phía tây thung lũng sông Hồng.
B. Có 4 cánh cung lớn.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
[
]
Câu 12. Vùng núi Tây Bắc có vị trí
A. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
[
]
Câu 13. Đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là

A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc - đông nam.
C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.
[
]
Câu 14. Đặc điểm địa hình “gồm 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam và cao nhất
nước ta” là của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
[
]
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta ?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng.

17


C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn.
D. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam.
[
]
Câu 16. Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc - đông nam ở Tây Bắc là
A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng, núi dọc biên giới Việt - Lào.
C. Núi dọc biên giới Việt - Lào, Phan-xi-păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng.
[
]
Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ?
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

B. Núi cao nhất nước ta.
C. Có 3 dải địa hình hướng tây bắc - đông nam.
D. Có các cao nguyên ba dan.
[
]
Câu 18. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình đồi núi Đông Bắc với Tây Bắc là
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
[
]
Câu 19. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. thung lũng sông Đà.
B. thung lũng sông Mã.
C. thung lũng sông Lô.
D. thung lũng sông Cả.
[
]
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta ?
A. Có nhiều cao nguyên.
B. Núi cao nhất cả nước.
C. Có hướng vòng cung.
D. Thấp và hẹp ngang.
[
]
Câu 21. Ý nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc ?
A. Ở phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. Hạ thấp hai đầu và nhô cao ở giữa.
C. Hướng tây bắc - đông nam.
D. Thấp và hẹp ngang.
[
]

18



Câu 22. Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc đông nam có địa hình
A. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.
B. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.
C. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
D. thấp và hẹp ngang, biên độ nâng cao ở mọi khu vực như nhau.
[
]
Câu 23. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
A. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
[
]
Câu 24. Vùng núi Trường Sơn Nam gồm
A. các khối núi và cao nguyên.
B. các khối núi và sơn nguyên.
C. các khối núi và bán bình nguyên.
D. các khối núi và đồi trung du.
[
]
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta ?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.
C. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam.
D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.
[
]
Câu 26. Ý nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam ?
A. Sườn phía đông dốc, sườn phía tây thoải.
B. Khối núi ở hai đầu nâng cao, đồ sộ.
C. Có các cao nguyên ba dan tương đối bằng phẳng.

D. Địa hình không có sự phân bậc.
[
]
Câu 27. Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là
A. địa hình cao hơn.
B. sườn núi dốc hơn.
C. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn.
D. có nhiều đỉnh núi hơn.
[
]
Câu 28. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. đồng bằng duyên hải miền Trung.

19


B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. các đồng bằng giữa núi.
[
]
Câu 29. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Đông Bắc.
B. ven rìa Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. phía Tây dải đồng bằng ven biển miền Trung.
[
]
Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ ?
A. Có các bậc thềm phù sa cổ.
B. Có các bề mặt phủ ba dan.
C. Có nhiều núi trung bình và núi cao.
D. Độ cao khoảng 100 - 200 m.
[
]

Câu 31. Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi
tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
[
]
Câu 32. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ có đặc điểm địa hình
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng.
C. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam và tây nam.
D. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam.
[
]
Câu 33. Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển.
B. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. phù sa sông bồi tụ trên bề mặt không bằng phẳng.
D. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt.
[
]
Câu 34. Ý nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Hệ thống đê bao ngăn lũ.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô trũng.
C. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.

20


D. Thuỷ triều lấn sâu vào mùa cạn.
[
]
Câu 35. Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi đắp phù sa vào mùa lũ hàng năm là

A. vùng trong đê.
B. vùng ngoài đê.
C. các ô trũng ngập nước.
D. rìa phía tây và tây bắc.
[
]
Câu 36. Đồng bằng sông Hồng có nhiều ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước là do
A. thường xuyên bị lũ lụt vào mùa mưa bão.
B. hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. địa hình tương đối cao và bị chia cắt.
D. hệ thống đê sớm hình thành để ngăn lũ.
[
]
Câu 37. Vùng ngoài đê Đồng bằng sông Hồng nước ta là nơi
A. không được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bậc ruộng cao bạc màu.
D. thường xuyên được bồi tụ phù sa.
[
]
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Trong đê không được phù sa bồi đắp hàng năm.
D. Vùng ngoài đê có các khu ruộng cao bạc màu.
[
]
Câu 39. Ý nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Thấp và bằng phẳng.
B. Nhiều khu ruộng cao bạc màu.
C. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. Về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng.
[
]
Câu 40. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô.
B. được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển.
C. có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá.
D. có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
[
]
Câu 41. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long ?

21


A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa của sông Tiền và sông Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê sông.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
[
]
Câu 42. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi lấp xong như
A. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau, Bạc Liêu.
[
]
Câu 43. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm 2/3 diện tích đồng
bằng bị nhiễm mặn, nguyên nhân là do
A. địa hình thấp, phẳng.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.
[
]
Câu 44. Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.

B. cả đồng bằng được bồi tụ phù sa hàng năm.
C. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ.
D. diện tích đất phèn, đất ngập mặn lớn.
[
]
Câu 45. Điểm khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích rộng hơn.
B. thuỷ triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
[
]
Câu 46. So với đồng bằng sông Cửu Long thì đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn và bằng phẳng hơn.
B. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.
C. cao hơn và bằng phẳng hơn.
D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.
[
]
Câu 47. Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng hai đầu.
B. bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ, ở giữa mở rộng.

22


C. hẹp ngang, bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. tạo thành một dải liên tục và tương đối rộng.
[
]
Câu 48. Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng
nhỏ do
A. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.

C. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
D. có nhiều cồn cát, đầm phá.
[
]
Câu 49. Đồng bằng ven biển miền Trung có nhiều
A. bờ biển phẳng.
B. thềm lục địa mở rộng.
C. vũng, vịnh, đầm phá ven biển.
D. nhiều cửa sông lớn.
[
]
Câu 50. Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung ?
A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.
C. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. Từ tây sang đông thường có 3 dải địa hình.
[
]
Câu 51. Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít
phù sa là do
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, hẹp và rất nghèo phù sa.
C. các sông ở miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
[
]
Câu 52. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng
chuyên canh
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây thực phẩm.
D. cây hoa màu.
[
]
Câu 53. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ

A. địa hình đồi núi thấp.
B. phong cảnh đẹp.

23


C. nguồn khoáng sản dồi dào.
D. tiềm năng thuỷ điện lớn.
[
]
Câu 54. Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành
A. thuỷ điện, khai khoáng.
B. khai khoáng, gia súc nhỏ.
C. du lịch, cây thực phẩm.
D. công nghiệp, lương thực.
[
]
Câu 55. Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên, chủ yếu là do
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. khan hiếm nước vào mùa khô.
C. tiềm ẩn nguy cơ động đất.
D. thiên tai dễ xảy ra.
[
]
Câu 56. Thiên tai nào dưới dây không xảy ra ở khu vực đồi núi ?
A. Lũ ống, lũ quét.
B. Động đất, trượt lở đất.
C. Triều cường, ngập mặn.
D. Sương muối, rét hại.
[
]
Câu 57. Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho
môi trường sinh thái nước ta, biểu hiện ở
A. ô nhiễm không khí.

B. thiên tai dễ xảy ra.
C. ô nhiễm nước.
D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
[
]
Câu 58. Thuận lợi nào sau đây không phải là của tự nhiên khu vực đồng bằng ?
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thuỷ sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hoá cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
[
]
Câu 59. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên đe doạ hàng năm, gây hậu quả nặng
nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển.
B. cát bay, cát chảy.
C. bão.

24


D. động đất.
[
]
THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1: Việc khai thác dầu khí trên biển Đông của nước ta hiện đang thực hiện chủ yếu ở
A. bể Nam Côn Sơn, Cửu Long.
B. bể Thổ Chu - Mã Lai.
C. bể Cửu Long, Thổ Chu.
D. bể Sông Hồng, Trung Bộ.
[
]
Câu 2: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A. bão.

B. cát bay, cát chảy.
C. sạt lở bờ biển.
D. động đất.
[
]
Câu 3: Nghề làm muối nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
[
]
Câu 4: Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùA.
C. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
D. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm.
[
]
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ?
A. Phân bố ven biển.
B. Năng suất sinh học cao.
C. Có nhiều loại gỗ quý.
D. Giàu tài nguyên động vật.
[
]
Câu 6: Sạt lở bờ biển đã và đang đe doạ nhiều nhất là dải bờ biển miền Trung và
A. Tây Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

25



×