Tải bản đầy đủ (.doc) (181 trang)

TCKNNQG nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.13 KB, 181 trang )

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ

Năm 2019
1


GIỚI THIỆU
Căn cứ Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật việc làm về đánh giá,
cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm
định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia;
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
được tổ chức chỉnh sửa trên cơ sở Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của nghề
được ban hành kèm theo Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22 tháng 9 năm
2011 của Bộ Công thương và được bổ sung, cập nhật các công nghệ, kỹ thuật
thực tế phù hợp với yêu cầu thực tiễn sản xuất.
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của nghề đề cập tới những chuẩn mực
tối thiểu, tốt nhất đã được thống nhất để thực hiện các công việc trong lĩnh vực
khai thác mỏ hầm lò. Tiêu chuẩn này đã xác định rõ mức độ những kiến thức, kỹ
năng mà người lao động cần biết và làm được cũng như cách thức thực hiện công
việc của họ để có thể hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao đảm bảo an
toàn, hiệu quả.
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò được
xây dựng theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện và phù hợp để sử dụng tại:
- Các doanh nghiệp khai thác mỏ hầm lò trong việc sử dụng, đào tạo nâng
cao năng lực của người lao động.


- Các cơ sở GDNN trong việc thiết kế, xây dựng chương trình đào tạo.
- Các cơ quan quản lý nhân lực và Doanh nghiệp trong việc đánh giá kỹ
năng nghề cho người lao động.

2


MÔ TẢ NGHỀ
Nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò là nghề thực hiện công việc khai thác
khoáng sản có ích trong môi trường hầm lò có nhiều đặc điểm khác biệt so với
các nghề khác như: Môi trường làm việc của người lao động chủ yếu ở trong
lòng đất, thiếu ánh sáng; không gian làm việc tương đối chật hẹp, điều kiện làm
việc phát sinh nhiều yếu tố nguy hiểm, có hại tác động trực tiếp tới sức khoẻ
người lao động. Để thực hiện tốt công tác khai thác mỏ bằng phương pháp hầm
lò, ngoài yếu tố về sức khoẻ, người lao động cần phải có kiến thức chuyên môn
vững vàng, kỹ năng nghề thành thạo để luôn làm chủ được công nghệ phục vụ
cho quá trình khai thác hiệu quả và an toàn. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Kỹ thuật
khai thác mỏ hầm lò được biên soạn bao gồm các kiến thức, kỹ năng mà người
lao động phải đạt được để đáp ứng yêu cầu trong sản xuất.
Các nhiệm vụ chính của nghề:
Quản lý điều hành công tác khai thác và đào lò như: Lập kế hoạch sản xuất,
quản lý lao động trong đơn vị; quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư; lập các hộ
chiếu hướng dẫn thi công trong đào lò và khai thác; thực hiện công việc đào chống
và điều khiển áp lực mỏ; khắc phục các sự cố trong khai thác; vận hành thiết bị
khoan, đào, vận tải…Vị trí việc làm của nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò bao
gồm: Chỉ huy sản xuất công trường, phân xưởng khai thác hầm lò - Bậc 5; Chỉ huy
sản xuất tổ khai thác hầm lò - Bậc 4; Khai thác hầm lò - Bậc 3; Khai thác hầm lò Bậc 2; Khai thác hầm lò - Bậc 1. Nhiệm vụ cụ thể cho các vị trí là:
Chỉ huy sản xuất công trường, phân xưởng khai thác hầm lò - Bậc 5:
Chịu trách nhiệm trong việc lập kế hoạch, quản lý chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn,
giám sát, quản lý toàn bộ các hoạt động trong các ca sản xuất. Bố trí nhân lực cho

từng vị trí sản xuất và nghiệm thu sản phẩm của ca sản xuất. Tổ chức việc thực
hiện công tác an toàn tại các vị trí sản xuất, kèm cặp, bồi dưỡng nâng cao trình độ
cho người lao động. Trực tiếp cập nhật, quản lý ghi chép hồ sơ sổ sách có liên
quan đến công tác khai thác hầm lò.
Chỉ huy sản xuất tổ khai thác hầm lò - Bậc 4: Chịu trách nhiệm trước
phó quản đốc trực ca trực tiếp quản lý lao động trong ca, chỉ đạo hướng dẫn,
kiểm tra giám sát, điều hành, tham gia các hoạt động khai thác tại các vị trí sản
xuất trong ca. Hướng dẫn kèm cặp, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người lao
động. Hướng dẫn công nhân và trực tiếp xử lý các sự cố phát sinh trong quá trình
sản xuất.
3


Khai thác hầm lò - Bậc 3: Thực hiện các công việc khấu, chống, lắp đặt
thu hồi các loại vì chống, giá, giàn chống trong lò khai thác; củng cố, khôi phục
các đường lò khai thác, đường lò chuẩn bị, thu hồi tài nguyên và điều khiển áp
lực mỏ trong các điều kiện khác nhau, hướng dẫn kèm cặp công nhân mới.
Khai thác hầm lò - Bậc 2: Thực hiện các công việc khấu, chống các loại
vì chống, giá, giàn chống trong lò khai thác; củng cố các đường lò khai thác,
đường lò chuẩn bị, thu hồi tài nguyên và điều khiển áp lực mỏ trong các điều
kiện tương đối ổn định; thực hiện các công việc khoan tháo nước, tháo khí, khoan
lỗ mìn theo hộ chiếu kỹ thuật.
Khai thác hầm lò - Bậc 1: Thực hiện các công việc phụ khấu, chống các
loại vì chống, giá, giàn chống trong lò khai thác; củng cố các đường lò khai thác,
đường lò chuẩn bị, thu hồi tài nguyên và điều khiển áp lực mỏ; thực hiện các
công việc bốc xúc, vận tải trong khai thác và các công việc phụ trợ trong sản
xuất. Thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao
động tại nơi làm việc.

4



DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC CỦA NGHỀ
TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01

Thực hiện nhiệm vụ hành chính

2

CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm

3

CB 03

4

CB 04


5

CB 05

Duy trì kiến thức nghề nghiệp
Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.
Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

6

CB 06

Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư

3


CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động

5

CC 05

Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng

8


CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca
Các năng lực chuyên môn

1

CM 01 Lập kế hoạch sản xuất

2

CM 02 Quản lý lao động trong đơn vị

3

CM 03 Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

4

CM 04 Lập biện pháp kỹ thuật thi công

5

CM 05 Lập biện pháp an toàn


6

CM 06 Lập hộ chiếu khoan

7

CM 07 Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

8

CM 08 Phân công nhiệm vụ, công việc cho các tổ

9

CM 09 Giao công việc cho từng lao động
5


10

CM 10 Kiểm tra hoạt động của các tổ, nhóm

11

CM 11 Kiểm tra, giám sát thực hiện công việc của công nhân

12

CM 12 Xử lý kiến nghị, thắc mắc


13

CM 13 Đánh giá kết quả thực hiện công việc của từng lao động

14

CM 14 Nghiệm thu sản phẩm

15

CM 15 Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc

16

CM 16 Vận tải thủ công

17

CM 17 Vận hành thiết bị bốc xúc cơ giới

18

CM 18 Vận hành thiết bị vận tải

19

CM 19 Lắp đặt đường xe

20


CM 20 Khoan tháo nước, khí

21

CM 21 Khoan lỗ mìn

22

CM 22 Khoan lỗ neo

23

CM 23 Thực hiện công việc phụ trợ nổ mìn

24

CM 24 Thực hiện công việc thợ phụ chống lò chuẩn bị

25

CM 25 Thực hiện công việc thợ phụ chống lò khai thác

26

CM 26 Thực hiện công việc thợ phụ củng cố vì chống

27

CM 27 Thực hiện công việc thợ phụ khôi phục đường lò


28

CM 28 Tháo lắp máng trượt

29

CM 29 Tháo lắp máng cào

30

CM 30 Gia công vì chống gỗ

31

CM 31 Dựng vì chống gỗ lò chuẩn bị

32

CM 32 Dựng vì chống sắt lò chuẩn bị

33

CM 33 Lắp đặt vì neo

34

CM 34 Củng cố vì chống lò chuẩn bị

35


CM 35 Khôi phục lò chuẩn bị

36

CM 36 Lắp đặt vì chống thủy lực lò khai thác

37

CM 37 Thu hồi vì chống thủy lực lò khai thác

38

CM 38 Lắp đặt giá thủy lực lò khai thác

39

CM 39 Thu hồi giá thuỷ lực lò khai thác

40

CM 40 Lắp đặt dàn chống lò khai thác
6


41

CM 41 Thu hồi dàn chống lò khai thác

42


CM 42 Di chuyển vì chống lò khai thác

43

CM 43 Củng cố vì chống lò khai thác

44

CM 44 Thay thế vì chống lò khai thác

45

CM 45 Khôi phục lò khai thác

46

CM 46 Điều khiển đá vách

47

CM 47 Thu hồi khoáng sản lò khai thác

48

CM 48 Chỉ huy công nhân thủ tiêu sự cố

CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: CHỈ HUY SẢN XUẤT CÔNG TRƯỜNG, PHÂN
XƯỞNG KHAI THÁC HẦM LÒ

BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: BẬC 5

TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01

Thực hiện nhiệm vụ hành chính
7


2

CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm

3

CB 03

Duy trì kiến thức nghề nghiệp

4


CB 04

Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.

5

CB 05

Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

6

CB 06

Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư


3

CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động

5

CC 05

Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng


8

CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca
Các năng lực chuyên môn

1

CM 01

Lập kế hoạch sản xuất

2

CM 02

Quản lý lao động trong đơn vị

3

CM 03


Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

4

CM 04

Lập biện pháp kỹ thuật thi công

5

CM 05

Lập biện pháp an toàn

6

CM 06

Lập hộ chiếu khoan

7

CM 07

Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

8

CM 08


Phân công nhiệm vụ, công việc cho các tổ, nhóm

9

CM 10

Kiểm tra hoạt động của các tổ
8


10

CM 11

Kiểm tra, giám sát thực hiện công việc của công nhân

11

CM 12

Xử lý kiến nghị, thắc mắc

12

CM 13

Đánh giá kết quả thực hiện công việc của từng lao động

13


CM 14

Nghiệm thu sản phẩm

14

CM 15

Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc

15

CM 49

Chỉ huy công nhân thủ tiêu sự cố

CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: CHỈ HUY SẢN XUẤT TỔ KHAI THÁC HẦM LÒ
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: BẬC 4

TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01


Thực hiện nhiệm vụ hành chính

2

CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm
9


3

CB 03

Duy trì kiến thức nghề nghiệp

4

CB 04

Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.

5

CB 05

Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp


6

CB 06

Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư

3

CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động


5

CC 05

Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng

8

CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca

Các năng lực chuyên môn

1

CM 02

Quản lý lao động trong đơn vị

2

CM 03

Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

3

CM 07

Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

4

CM 09

Giao công việc cho từng lao động

5

CM 11


Kiểm tra, giám sát thực hiện công việc của công nhân

6

CM 12

Xử lý kiến nghị, thắc mắc

7

CM 13

Đánh giá kết quả thực hiện công việc của từng lao động

8

CM 14

Nghiệm thu sản phẩm

9

CM 15

Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc

10

CM 16


Vận tải thủ công
10


11

CM 17

Vận hành thiết bị bốc xúc cơ giới

12

CM 18

Vận hành thiết bị vận tải

13

CM 19

Lắp đặt đường xe

14

CM 20

Khoan tháo nước, khí

15


CM 21

Khoan lỗ mìn

16

CM 22

Khoan lỗ neo

17

CM 23

Thực hiện công việc phụ trợ nổ mìn

18

CM 29

Tháo lắp máng cào

19

CM 31

Dựng vì chống gỗ lò chuẩn bị

20


CM 32

Dựng vì chống sắt lò chuẩn bị

21

CM 33

Lắp đặt vì neo

22

CM 34

Củng cố vì chống lò chuẩn bị

23

CM 35

Khôi phục lò chuẩn bị

24

CM 36

Lắp đặt vì chống thủy lực lò khai thác

25


CM 37

Thu hồi vì chống thủy lực lò khai thác

26

CM 38

Lắp đặt giá thủy lực lò khai thác

27

CM 39

Thu hồi giá thuỷ lực lò khai thác

28

CM 40

Lắp đặt dàn chông lò khai thác

29

CM 41

Thu hồi dàn chống lò khai thác

30


CM 42

Di chuyển vì chống lò khai thác

31

CM 43

Củng cố vì chống lò khai thác

32

CM 44

Thay thế vì chống lò khai thác

33

CM 45

Khôi phục lò khai thác

34

CM 46

Điều khiển đá vách

35


CM 47

Thu hồi khoáng sản lò khai thác
11


36

CM 48

Chỉ huy công nhân thủ tiêu sự cố

CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: KHAI THÁC HẦM LÒ
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: BẬC 3

TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01

Thực hiện nhiệm vụ hành chính

2


CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm
12


3

CB 03

Duy trì kiến thức nghề nghiệp

4

CB 04

Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.

5

CB 05

Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

6

CB 06


Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư

3

CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động

5

CC 05


Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng

8

CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca
Các năng lực chuyên môn

1


CM 03

Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

2

CM 07

Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

3

CM 09

Giao công việc cho từng lao động

4

CM 15

Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc

5

CM 16

Vận tải thủ công

6


CM 17

Vận hành thiết bị bốc xúc cơ giới

7

CM 18

Vận hành thiết bị vận tải

8

CM 19

Lắp đặt đường xe

9

CM 20

Khoan tháo nước, khí

10

CM 21

Khoan lỗ mìn
13



11

CM 22

Khoan lỗ neo

12

CM 23

Thực hiện công việc phụ trợ nổ mìn

13

CM 28

Tháo lắp máng trượt

14

CM 29

Tháo lắp máng cào

15

CM 30

Gia công vì chống gỗ


16

CM 31

Dựng vì chống gỗ lò chuẩn bị

17

CM 32

Dựng vì chống sắt lò chuẩn bị

18

CM 33

Lắp đặt vì neo

19

CM 34

Củng cố vì chống lò chuẩn bị

20

CM 35

Khôi phục lò chuẩn bị


21

CM 36

Lắp đặt vì chống thủy lực lò khai thác

22

CM 37

Thu hồi vì chống thủy lực lò khai thác

23

CM 38

Lắp đặt giá thủy lực lò khai thác

24

CM 39

Thu hồi giá thuỷ lực lò khai thác

25

CM 40

Lắp đặt dàn chống lò khai thác


26

CM 41

Thu hồi dàn chống lò khai thác

27

CM 42

Di chuyển vì chống lò khai thác

28

CM 43

Củng cố vì chống lò khai thác

29

CM 44

Thay thế vì chống lò khai thác

30

CM 45

Khôi phục lò khai thác


31

CM 46

Điều khiển đá vách

32

CM 47

Thu hồi than nóc

14


CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: KHAI THÁC HẦM LÒ
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: BẬC 2

TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01


Thực hiện nhiệm vụ hành chính

2

CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm

3

CB 03

Duy trì kiến thức nghề nghiệp
15


4

CB 04

Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.

5

CB 05

Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

6


CB 06

Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư

3

CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động


5

CC 05

Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng

8

CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca
Các năng lực chuyên môn


1

CM 03

Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

2

CM 07

Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

3

CM 15

Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc

4

CM 16

Vận tải thủ công

5

CM 18

Vận hành thiết bị vận tải


6

CM 19

Lắp đặt đường xe

7

CM 20

Khoan tháo nước, khí

8

CM 21

Khoan lỗ mìn

9

CM 22

Khoan lỗ neo

10

CM 23

Thực hiện công việc phụ trợ nổ mìn


11

CM 24

Thực hiện công việc thợ phụ chống lò chuẩn bị
16


12

CM 25

Thực hiện công việc thợ phụ chống lò khai thác

13

CM 26

Thực hiện công việc thợ phụ củng cố vì chống

14

CM 27

Thực hiện công việc thợ phụ khôi phục đường lò

15

CM 28


Tháo lắp máng trượt

16

CM 29

Tháo lắp máng cào

17

CM 30

Gia công vì chống gỗ

18

CM 31

Dựng vì chống gỗ lò chuẩn bị

19

CM 32

Dựng vì chống sắt lò chuẩn bị

20

CM 33


Lắp đặt vì neo

21

CM 36

Lắp đặt vì chống thủy lực lò khai thác

22

CM 38

Lắp đặt giá thủy lực lò khai thác

23

CM 40

Lắp đặt dàn chống lò khai thác

24

CM 42

Di chuyển vì chống lò khai thác

CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: KHAI THÁC HẦM LÒ
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: BẬC 1


TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực
Các năng lực cơ bản

1

CB 01

Thực hiện nhiệm vụ hành chính

2

CB 02

Làm việc hiệu quả theo nhóm

3

CB 03

Duy trì kiến thức nghề nghiệp
17


4


CB 04

Xác định nguy cơ mất an toàn và thực hiện các biện pháp
phòng tránh.

5

CB 05

Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

6

CB 06

Sử dụng tín hiệu, thông tin liên lạc
Các năng lực chung

1

CC 01

Thực hiện các công việc đầu ca

2

CC 02

Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, vật tư


3

CC 03

Xác định hàm lượng khí mỏ trên bảng đo và ra quyết định

4

CC 04

Thực hiện quy định an toàn, vệ sinh lao động

5

CC 05

Báo cáo sự việc phát sinh trong ca

6

CC 06

Phối hợp thực hiện công việc

7

CC 07

Khắc phục các sai hỏng


8

CC 08

Hướng dẫn, kèm cặp công nhân mới

9

CC 09

Thực hiện các công việc cuối ca
Các năng lực chuyên môn

1

CM 03

Quản lý tài sản, máy móc, thiết bị, vật tư

2

CM 07

Xử lý sự cố về kỹ thuật và an toàn

3

CM 15

Kiểm tra điều kiện an toàn vị trí làm việc


4

CM 16

Vận tải thủ công

5

CM 17

Vận hành thiết bị vận tải

6

CM 19

Lắp đặt đường xe

7

CM 20

Thực hiện công việc phụ trợ nổ mìn

8

CM 24

Thực hiện công việc thợ phụ chống lò chuẩn bị


9

CM 25

Thực hiện công việc thợ phụ chống lò khai thác

10

CM 26

Thực hiện công việc thợ phụ củng cố vì chống

11

CM 27

Thực hiện công việc thợ phụ khôi phục đường lò
18


19


CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC

TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: Thực hiện nhiệm vụ hành chính
MÃ SỐ: CB 01
Đơn vị năng lực này mô tả các kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để thực
hiện nhiệm vụ hành chính và văn phòng thường ngày trong doanh nghiệp khai

thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò.
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
1. Chuẩn bị tài liệu phục vụ công việc
1.1. Chuẩn bị và xử lý tài liệu với thiết bị văn phòng phù hợp theo quy trình của
đơn vị trong thời gian hạn định
1.2. Soạn thảo các văn bản bằng cách sử dụng các thiết bị văn phòng phù hợp
20


2. Đọc và trả lời các tài liệu phục vụ cho công việc
2.1. Tiếp nhận làm rõ những yêu cầu về chỉ dẫn hoặc hướng dẫn theo đúng quy
định và quy trình của đơn vị
2.2. Đọc và diễn giải những thông tin chi tiết trong các văn bản hướng dẫn hoặc
sơ đồ hướng đẫn đối với từng công việc cụ thể
2.3. Tuân theo các hướng dẫn hay chỉ đạo trong thời gian hạn định
3. Duy trì hệ thống thông tin và lưu trữ
3.1. Duy trì hệ thống thông tin và lưu trữ theo yêu cầu của đơn vị
3.2. Cập nhật hệ thống tra cứu và tham khảo theo yêu cầu của đơn vị
3.3. Tuân thủ các quy trình về an ninh, bảo mật
CÁC KỸ NĂNG QUAN TRỌNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Các kỹ năng quan trọng
1.1. Soạn thảo các văn bản tài liệu
1.2. Sử dụng các thiết bị văn phòng đúng quy cách
1.3. Đọc và hiểu rõ các nội dung của tài liệu, văn bản
1.4. Truy cập, cập nhật và lưu trữ thông tin
1.5. Bảo mật và khôi phục các tập tin
2. Các kiến thức thiết yếu
2.1. Cách chuẩn bị và xử lý các tài liệu khác nhau bằng cách sử dụng các thiết bị
khác nhau
2.2. Những phương pháp được sử dụng tại nơi làm việc

2.3. Quy trình xử lý các tài liệu khác nhau trong đơn vị
2.4. Các loại tài liệu hướng dẫn, chỉ dẫn hoặc sơ đồ được sử dụng tại nơi làm việc
2.5. Hệ thống thông tin và lưu trữ được sử dụng tại đơn vị
2.6. Hệ thống tham khảo và tra cứu tài liệu được sử dụng tại đơn vị
2.7. Hệ thống khôi phục các tập tin được sử dụng tại đơn vị
2.8. Quy trình an ninh và bảo mật của đơn vị
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
1. Thiết bị văn phòng:
 Máy tính
 Máy photocopy
 Máy fax
21


 Máy in hoặc chụp tài liệu (scan)
2. Tài liệu:
 Thư đến và thư đi, thư điện tử và bưu phẩm
 Hồ sơ của đơn vị
 Các kế hoạch thực hiện của đơn vị
 Dữ liệu tài chính
 Chứng từ, hoá đơn…
 Hồ sơ của các cá nhân trong đơn vị
 Các biểu mẫu quy định của đơn vị…
3. Các quy trình, hướng dẫn:
 Quy định kỹ thuật an toàn khi thực hiện các công việc trong doanh nghiệp
khai thác khoáng sản hầm lò
 Quy trình thủ tiêu sự cố - tìm kiếm cứu nạn của doanh nghiệp
 Các quy định đi lại, làm việc, văn hóa công sở của doanh nghiệp
 Các quy định nghiệm thu thanh toán sản phẩm của đơn vị
4. Các yêu cầu của đơn vị:

 Yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh môi trường nơi làm việc
 Yêu cầu thực hiện nội quy làm việc của đơn vị
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Đơn vị năng lực này được đánh giá thông qua môi trường mô phỏng tương
ứng, kèm theo đánh giá các kiến thức nền tảng. Các phương pháp đánh giá khác
nhau cần được sử dụng để thu thập chứng cứ về sự thông hiểu kiến thức, kỹ năng,
thái độ đã quy định trong phạm vi đơn vị năng lực.
Các phương pháp sau có thể sử dụng kết hợp để đánh giá sự thành thạo
đơn vị năng lực:
 Quan sát ứng viên thực hiện công việc
 Câu hỏi vấn đáp (trắc nghiệm trên giấy hoặc trên máy tính)
 Kiểm tra viết tự luận
 Xử lý tình huống trên giấy
 Thực hiện các kỹ năng trong môi trường mô phỏng tương ứng
22


TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: Làm việc hiệu quả theo nhóm
MÃ SỐ: CB 02
Đơn vị năng lực này mô tả các kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để
người lao động thực hiện các nhiệm vụ được giao hàng ngày theo nhóm trong các
doanh nghiệp khai thác khoáng sản hầm lò.
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
1. Xây dựng mối quan hệ hiệu quả tại nơi làm việc
23


1.1 Xác định được trách nhiệm và nhiệm vụ của bản thân với mối quan hệ với
các thành viên trong tổ, nhóm, cặp thợ
1.2 Thực hiện công việc theo hướng xây dựng sự hợp tác và mối quan hệ tích cực

1.3 Khuyến khích, ghi nhận và hành động dựa trên phản hồi từ thành viên khác
trong tổ, nhóm
2. Đóng góp vào hoạt động của nhóm
2.2. Đóng góp vào việc hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ của tổ, nhóm theo yêu cầu
của đơn vị
2.3. Hỗ trợ các thành viên trong tổ, nhóm để đảm bảo đạt được mục tiêu đã đề ra
2.4. Chia sẻ thông tin liên quan đến tổ, nhóm nhằm đảm bảo đạt được mục tiêu
đã đề ra
2.5. Chia sẻ cách làm an toàn, năng suất với các thành viên trong tổ, nhóm để đạt
kết quả cao nhất
3. Xử lý hiệu quả các vấn đề phát sinh và mâu thuẫn
3.1. Tôn trọng sự khác biệt về giá trị và niềm tin cá nhân cũng như tầm quan
trọng của chúng trong xây dựng các mối quan hệ
3.2. Xác định sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, trình độ trong giao tiếp để xử lý
một cách thích hợp
3.3. Xác định được các vấn đề trọng tâm cần giải quyết và mâu thuẫn xảy ra tại
nơi làm việc
3.4. Tìm kiếm sự trợ giúp của thành viên trong tổ, nhóm khi có vướng mắc hoặc
mâu thuẫn nảy sinh
CÁC KỸ NĂNG QUAN TRỌNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Các kỹ năng quan trọng
1.1. Đọc và xác định rõ trách nhiệm và nhiệm vụ của bản thân trong việc xây
dựng tổ, nhóm làm việc hiệu quả theo các quy định của đơn vị
1.2. Giao tiếp hiệu quả để lắng nghe ý kiến, đóng góp và phản hồi thông tin trong
nhóm. Sử dụng hành động, cử chỉ, ngôn ngữ để hướng dẫn và giao tiếp trực tiếp
1.3. Xác định và ứng xử phù hợp với sự khác biệt về trình độ, ngôn ngữ, văn hóa,
giao tiếp và nhu cầu đặc biệt của các thành viên khác
1.4. Xác định và xử lý các mâu thuẫn xảy ra theo phạm vi trách nhiệm của bản thân
2. Các kiến thức thiết yếu
2.1. Trách nhiệm và nhiệm vụ của bản thân trong mối quan hệ với các thành viên

trong tổ, nhóm
24


2.2. Cách thực hiện công việc theo hướng thúc đẩy hợp tác và quan hệ tốt. Cách
hành động dựa trên thông tin phản hồi của các thành viên khác trong tổ, nhóm
2.3. Cách đóng góp công việc cho tổ, nhóm. Cách sử dụng hành động, cử chỉ,
ngôn ngữ để hướng dẫn và giao tiếp trực tiếp
2.4. Cách hỗ trợ các thành viên khác trong tổ, nhóm đạt được khối lượng, chất
lượng công việc, đảm bảo tuyệt đối an toàn
2.5. Cách chia sẻ thông tin tới các thành viên khác trong tổ, nhóm khi có vấn đề
nảy sinh hoặc điều kiện làm việc có nguy cơ mất an toàn
2.6. Cách xử lý khi có vấn đề nảy sinh hoặc điều kiện làm việc có nguy cơ mất an
toàn
2.7. Cách tôn trọng và ứng xử phù hợp với sự khác biệt về trình độ, ngôn ngữ,
văn hóa, giao tiếp và nhu cầu đặc biệt của các thành viên khác
2.8. Cách tiếp nhận sự trợ giúp của các thành viên khác trong tổ, nhóm
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
1. Quy trình, hướng dẫn:
 Quy định về văn hóa ứng xử tại nơi làm việc tại đơn vị
 Quy trình thực hiện các công việc trong các vị trí việc làm
 Hướng dẫn đi lại, làm việc, quan hệ tại đơn vị
 Các thông tin phản hồi từ đồng nghiệp, đơn vị
 Quy định kỹ thuật an toàn khi thực hiện các công việc trong doanh nghiệp
khai thác hầm lò
 Quy trình thủ tiêu sự cố - tìm kiếm cứu nạn của doanh nghiệp
 Các quy định đi lại, làm việc, văn hóa công sở của doanh nghiệp
 Các quy định nghiệm thu thanh toán sản phẩm của đơn vị
2. Thành viên trong nhóm:
 Các thành viên trong tổ, nhóm theo từng vị trí công việc được giao

 Bộ phận giám sát của đơn vị
 Người phụ trách, quản lý của đơn vị
3. Các yêu cầu của đơn vị:
 Yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh môi trường nơi làm việc
 Yêu cầu thực hiện nội quy làm việc của đơn vị
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
25


×