Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOAN 9 DE VA DAP AN KS l1 THCS NGUYEN DU 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.86 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT QUẬN HOÀN KIẾM

ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 9 -Vòng 1

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 18/10/2018

Bài 1 (1,5 điểm) Tính:


a)  50  4 8  2


1
. 5
2 

3
2 3 6

 10  4 6
3 6
2 1

b)

Bài 2 (2 điểm) Giải phương trình
a)



x2 6

x2
5
 12 
4x  8
9
2

b) x  16  3x  2

Bài 3 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức: A =

x 2
với x ≥ 0; B =
x 2

x 2
3
12


x 2
x 2 4 x

với x ≥ 0; x ≠ 4
a) Tìm x để A <

1

3

c) Cho biểu thức P =

x 1
x 2

b) Chứng minh: B =

1
. Với x  Z tìm giá trị lớn nhất của P.
A.B

Bài 4 (3,5 điểm). 1) Cho hình vẽ, biết ABCD là hình
chữ nhật, AH ⊥ BD tại H.
a) Biết AB = 8cm, AD = 6cm. Tính BD, AH, góc
ABD (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai, góc làm tròn đến phút)
b) Chứng minh: DH.DB = AH.AI

A

D

B

I

C


2) Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 900, AB = 9cm, CD = 16cm, BC =
25cm. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = AB
a) Chứng minh: AED = 900

b) Tính độ dài đoạn AE, DE

Bài 5 (0,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau:
1
1
1
1


 ... 
4
1 2
3 4
5 6
79  80


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỢT I – NĂM HỌC 2018 – 2019
Đáp án

Bài
Bài 1
1,5đ




a)  50  4 8  2

1
. 5
2 


= (5 2  8 2  2). 5  2 10

0,75

b)

3
2 3 6

 10  4 6
3 6
2 1

=

3(3  6)
6( 2  1)

 ( 6  2) 2
(3  6)(3  6)
2 1

= 3 6  6  6  2  5 6

Bài 2


a) x  2  6

Biểu
điểm

x2
5
 12 
4 x  8 ĐK: x ≥ 2
9
2

0,75
Đk: 0,25

x2 3
x  11(t / m)

0,5
0,25

b) x  16  3x  2

Đk: 0,25





16  3 x  x  2

ĐK: 2 ≤ x ≤

16
3

0,25

2

16 – 3x = x – 4x + 4
x2 – x – 12 = 0

Bài 3
2,5đ

 x  4(TM )
 x  3( L)

1
2 x 8
a) A < ⇔ ...
 0⇔ 2 x 8  0
3
3( x  2)


2 x  8 ⇔ ...x  16, kết hợp ĐK: x ≥ 0


 0 ≤ x < 16

b) B =

0,25
0,25
0,25

x 2
3
12


x 2
x 2 4 x

=

( x  2)( x  2)  3( x  2)  12
( x  2)( x  2)

=

x  4 x  4  3 x  6  12
x x 2

( x  2)( x  2)
( x  2)( x  2)


=

0,5

( x  2)( x  1)

( x  2)( x  2)

x 1
x 2

0,25

0,25
0,5


c) A.B =
P=

1

A.B

x  2 x 1
.

x 2 x 2

x 1

x 2

x 2
3
 1
x 1
x 1

0,25

Xét x = 0 => P = - 2
Xét x > 0; x ≠ 4; x ≠ 1; x ∈Z khi đó

Bài 4
3,5đ

x  1  0 và Pmax 

1
max  ( x  1) min  x min  x  2
x 1
3
Có x = 2 => P = 1 
 4  3 2  2
2 1
KL: Với x ∈ Z tìm giá trị lớn nhất của P = 4  3 2 ⇔ x  2
A

0,25


B

D

I

C

0,25
0,25
0,25

1) a) Tính BD = 10cm
AH = 4,8cm
ABD = 36052’
b) Cm: AD2 = DH. DB
Cm: AD2 = AH.AI
 DH.DB = AH.AI
A

B

K

E

2)

0,25


D

H

C

0,75
0,25
0,25


1800  B
2
0
180  C
+ ∆CED cân tại D => CED =
2

0,25

 BEA + CED = 900 => AED = 900
b) + Gọi K là giao điểm của DE và AB, tính BK = 9cm =>
AK = 18cm
+ Kẻ BH ⊥ DC tại H, tính được AD = BH = 24cm

0,5

a) + ∆ABE can tại B => BEA =

Bài 5

0,5đ

0,25

0,5

72
96
 AE = cm; DE = cm
5
5
1
1
1
1
Đặt A =


 ... 
1 2
3 4
5 6
79  80
1
1
1
1
B=



 ... 
2 3
4 5
6 7
80  81

Khi đó A > B và
A+B=

1
1
1
1
1


 ... 

1 2
2 3
3 4
79  80
80  81

2 1
3 2
80  79
81  80

 ... 


2 1
3 2
80  79
81  80
= 81  1  8

=

Từ A + B = 8 và A > B => A > 4 (Đpcm)

0,25
0,25



×