CÁC MẠCH CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN
Chỉnh lưu bán kỳ :
U
2m
D
a
U
+
ut
Áp u
Rt
tm
0V
T
T/2
2
AC 220V
-
UT
U2
b
u
0
=
t
Time
(U
-0,7).sinωt , trong bán kỳ (+) của u , U
là trò đỉnh của u
2m
2
2m
2
0
, trong bán kỳ (-) của u .
2
Trò trung bình của điện áp trên tải :
1
U
DC
=
T
U
T
∫
u . dt
t
0
U
DC
=
tm
π
=
1
2 π
2 π
π
∫
U
tm
0
≈ 0 , 318 U
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
. sin( ω t ). d ( ω t ) +
∫
π
với U
tm
tm
=U
2m
– Vγ
0.d ( ω t) ÷ =
÷
U
tm
π
(Si = 0,7V)
UDC ≈ 0.45 U2
1
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Trò hiệu dụng của điện áp trên tải :
U
1
=
rms
T
U
=
2
T
∫
u
2
t
. dt
1
2π
=
0
2 π
π
∫
U
2
tm
∫
4π
(1 −
2
( ω t ). d ( ω t ) +
0
∫
π
π
tm
. sin
cos 2 ω t ). d ( ω t ) =
U
0
tm
U
2
U
rms
=
0. d ( ω t) ÷
÷
tm
2
Hiệu suất của mạch chỉnh
lưu:
U
P
η =
DC
P
=
T
π
2
U
2
tm
.R
2
tm
4 .R
t
4
=
π
2
≈ 0 , 4053
=
40 , 53 %
t
Điện áp ngược trên diode : UPIV = U2m
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
2
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Trò hiệu dụng của thành phần xoay chiều trên tải :
U
U
r , rms
r . rms
2
=
=
U
rms
U
=
DC
2
π
U
2
−
U
tm
−
4
≈
2
4 .π
k
Hệ số gợn sóng trên tải :
r
=
U
r , rms
U
DC
2
U
−
2
0 , 385
U
tm
÷
=
tm
0 , 318 U
tm
2
, 5 % U
0 , 385 U
=
π
38
tm
÷
tm
≈ 1, 21 = 121 %
tm
Hệ số sử dụng máy
biến áp :
T . U .F =
2
U
P
DC
P2
π
=
U
2
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
T . U .F ≈
28 , 66 %
tm
2
.R t
≈
2
2
π
2 m
2.R
2
2
≈ 0 , 2866
= 28 , 66 %
t
3
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
D1
Va
Chỉnh lưu 2
bán kỳ:
+
Rt
u2
ut
-
AC 220V
0
u2
Vb
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
D2
4
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
U
2m
Chỉnh lưu 2
Utm
bán kỳ:
0V
T
T/2
Time
Trò trung bình của điện áp trên tải :
U
U
DC
DC
=
1
T
=
T
∫
u t . dt
0
2U
π
tm
1
=
2π
≈ 0 . 636 U
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
π
∫
2π
U
tm
. sin( ω t ). d ( ω t ) +
− U
π
0
với U
tm
∫
tm
=U
2m
– Vγ
tm
. sin( ω t ). d ( ω t ) ÷
÷
(Si: Vγ = 0,7V)
UDC ≈ 0.9 U2
5
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Trò hiệu dụng của điện áp trên tải :
U
U
rms
rms
=
1
T
=
U
T
∫
2
u t . dt =
0
2
tm
4π
2π
1
π
2π
∫
2
U
tm
2
. sin
( ω t ). d ( ω t ) +
(−U
π
0
2π
∫
∫
( 1 − cos 2 ω t ). d ( ω t ) ⇒ U
rms
=
U
2
tm
) . sin
2
( ω t ). d ( ω t ) ÷
÷
tm
2
0
Hiệu suất của mạch chỉnh
lưu :
4U
P
η =
DC
P
=
T
π
2
U
2
tm
.R
2
tm
2 .R
t
8
=
π
2
≈ 0 , 81 = 81 %
t
Điện áp ngược trên diode : UPIV = 2.U2m
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
6
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Trò hiệu dụng của thành phần xoay chiều trên tải :
U
U
r , rms
r . rms
=
= U
2
U
− U
rms
=
DC
2
− 8
2 .π
2
π
tm
2
U
tm
2
≈ 0 , 308 U
U
k
Hệ số gợn sóng trên tải :
r
=
=
tm
r , rms
U
÷
DC
2
2U
−
π
0 , 636 U
÷
30 , 8 % U
0 , 308 U
=
tm
2
tm
tm
≈ 0 , 484
=
48 , 4 %
tm
Hệ số sử dụng máy biến áp : T.U.F = 0,573
4U
T . U .F =
P
DC
=
P2
2
π
2
tm
.R t
2
U
2 m
≈
4
2
π
2
≈ 0 , 573 =
57 , 3 %
2 .R t
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
7
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Chỉnh lưu toàn kỳ :
+
D1
D2
a
Rt
ut
AC 220v
b
D4
D3
-
0
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
8
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
U
2 m
10V
U
tm
5V
0V
NGUỒN SIN
-5V
SAU CHỈNH LƯU CẦU
-10V
Time
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
9
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
U2 m
10V
Chỉnh lưu toàn kỳ :
+
Tm
D1
5V
D2
U
a
0V
ut
Rt
NGUỒN SIN
AC
220v
-5V
b
D4
SAU CHỈNH LƯU
D3
CẦU
Time
-10V
0
Hệ số sử dụng máy biến áp :
4U
T . U .F =
P
DC
P2
=
2
π
2
Si: Vγ = 0,7V)
tm
.R t
2
U
Với U
=U
– 2Vγ
tm
2m
2 m
≈
8
π
2
≈ 0 , 81 =
81
%
2 .R t
Điện áp ngược trên diode : UPIV = U2m
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
10
ỨNG DỤNG CỦA DIODE BÁN DẪN
Mạch lọc chỉnh lưu bán kỳ dùng tụ điện :
D
a
i
i
D
t
i c
C
Áp u
2
i
+
c
u
R t
t
-
AC 220V
b
0
B
U 2m
U
UTải
C
tm
ID
U2
A
0V
T1
T 2
T
-U
2m
Time
Negnevitsky, Pearson Education, 2002
11