+Tuần …………..: Từ ngày…………………………………… đến ngày……………………………………..
THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai
SHDC
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Mó Thuật
Ba
Thể dục
Toán
KC
TNXH
Đạo đức
Tư
Tập đọc
Chính tả
Tập đọc
Toán
LTVC
Âm nhạc
Năm
Thể dục
Tập Viết
Toán
Thủ công
Sáu
Chính tả
TLV
Toán
SHL
Môn Toán
Tiết:
I./ MỤC TIÊU.
*Chuẩn KT KN:
-Biết đếm, đọc, viết các số đến 100
-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất,số bé nhất có một
chữ số; số lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
-Bài 1,2,3
- Giúp học sinh củng cố về .
• Đọc viết các số trong phạm vi 10
• Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
1
• Số liền trước, số liền sau.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.
- Học sinh : dụng cụ học toán.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1./Ổn đònh.
2./Kiểm tra bài cũ.
3./ Bài mới :
a.Giới thiệu:
b. Ôn Tập các số trong phạm vi 10.
* Hoạt động 1:
+ Bài 1:
Hãy nêu các số từ 0 đến 10.
Hãy nêu các số từ 10 về 0.
- Gọi 1 em lên viết các số từ không đến 10 yêu cầu
cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?
+ Số bé nhất là số nào?
+ Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời trên .
+ Số 10 có mấy chữ số ?
*Hoạt động 2:
+ Bài 2:
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số
* Cách chơi : Giáo viên cắt bảng số từ 0 - 99 thành 5
bảng giấy như giới thiệu.
- Giáo viên chia thành 5 đội chơi, các đội thi nhau
điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào bảng
giấy.Đội nào điền xong trước thì dán lên bảng. – Dán
đúng vò trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ tạo
thành bảng từ 0 đến 99 – đội nào điền đúng dán trước
sẽ thắng cuộc .
- Sau khi chơi xong . Giáo viên cho học sinh từng đội
đếm số của mình từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Hoạt động 3:
+ Bài 3.
- Giáo viên vẽ lên bảng các số sau:
39
+ Số liền trước số 39 là số nào?
+ Em làm thế nào để tìm ra 38?
- Vài em lần lượt đếm 0-10 và
ngược lại.
- Làm bài tập trên bảng và trong
vở bài tập.
- Có 10 số có 1 chữ số là 0,1,2…..9
- Số 0
- Số 9
- Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và
chữ số 0.
- Số 10.
- số 99.
- Số 38 ( 3 em trả lời)
- Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
- Số 40
- Vì 39 + 1 được 40
- 1 đơn vò.
2
+ Số liền sau số 39 là số nào?
+ Vì sau em biết?
+ Số liền trước và liền sau của số hơn kém số ấy bao
nhiêu đơn vò .
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- - Yêu cầu học sinh đọc kết quả.
4./ Củng cố – dặn dò.
- Gọi vài em nhắc lại nội dung bài học .
- Nhận xét tiết học, biểu dương những em học tốt .
- Chuẩn bò bài ôn tập tiếp theo.
- Học sinh làm bài.
• 98 • 99 • 100
• 89 • 90 • 91
- Số liền sau 99 là 100 – số liền
trước là 99 là 98.
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3
Môn : Tập đọc
Tiết:
I. MỤC TIÊU
*Chuẩn KT – KN
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
( Trả lời các câu hỏi trong SGK).
-HS khá, giỏi hiểu ý nghóa của câu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim.
1.Đọc :
- Học sinh đọc trơn toàn bài
- Đọc đúng từ ngữ khó, dễ lẫn : nguệch ngoạc, quyển sách, nắn nót, mải miết, tảng đá….
- Ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
- Biết phân biệt các lời nhân vật.
2. Hiểu:
- Hiểu TN : ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nghuệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài.
- Nội dung : Câu chuyện khuyên ta phải biết kiên trì và nhẫn nại, kiên trì nhẫn nại thì làm
việc gì cũng thành công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Giáo viên : Tranh minh hoạ (SGK)
- Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .Tiết 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1./ Ổn đònh:
2./ Kiểm tra bài cũ:
3./ Bài mới :
a./Giới thiệu:
*Hoạt động 1: luyện đọc
* luyện đọc đoạn 1,2
- Đọc mẫu
+ Giáo viên đọc mẫu lần 1 – Đọc to, rõ thong thả,
phân biệt giọng nhân vật.
+ Yêu cầu 1 học sinh khá đọc lại đoạn 1,2
b./Luyện đọc từ khó .
- Giáo viên giới thiệu từ cần luyện đọc đã ghi trên
bảng và gọi học sinh đọc .
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
* Hướng dẫn đọc ngắt giọng câu dài.
- Hát vui
- Học sinh theo dõi đọc thầm .
- 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm theo.
- 3,5 học sinh đọc – lớp đọc đồng
thanh từ khó: nghuệch ngoạc,
quyển sách,năm nót,mải miết….
- Mỗi em đọc 1 câu, đọc nối tiếp
từng dãy bàn cho đến hết.
- 3,5 em đọc cá nhân + đồng
4
- Cho học sinh luyện đọc câu và ngắt giọng.
• Đọc từng đoạn .
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước
lớp. Giáo viên – lớp theo dõi nhận xét.
- Chia nhóm – Học sinh theo dõi đọc theo nhóm.
* Thi đọc .
- Cho học sinh thi đọc đồng thanh, cá nhân .
- Giáo viên nhận xét .
• cả lớp đồng thanh.
* Hoạt động 2:hướng dẫn tìm hiểu bài
c./Tìm hiểu bài (đoạn 1,2 )
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và hỏi .
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Học sinh đọc tiếp đoạn 2 và trả lời.
+ Cậu nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
+ Cậu bé có tin thỏi sắt có mài được thành chiếc kim
nhỏ không?
+ Những câu văn nào cho thấy cậu không tin?
• Lúc đầu cậu bé không tin là bà cụ có thể mài
thỏi sắt thành một cái kim nhưng về sau cậu lại
tin .Bà đã nói gì để cậu bé tin, chúng ta cùng
tiếp bài để biết điều đó.
• Tiết 2
Hoạt động 1:
a./ Luyện đọc đoạn 3,4
* Đọc mẫu:
• Hướng dẫn phát âm từ khó
- Giáo viên ghi từ khó lên bảng yêu cầu học sinh đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng.
- Giáo viên treo bảng phụ – học sinh luyện ngắt
giọng.
• Đọc từng đoạn .
thanh. Mỗi khi cầm quyển sách /
cậu chỉ đọc được chỉ vài hàng/ngáp
dài ngáp ngắn / rồi bỏ đi//
- Bà ơi /bà làm gì thế ?
- Thỏi sắt to như thế ? làm sao bà
mài thành kim được .
- Các nhóm cử học sinh thi đọc .
- 1 em đọc đồng thành tiếng, lớp
đồng thầm.
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc
được ……. Nghuệch ngoạc.
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mãi
miết mài vào tảng đá .
- Để làm thành một cái kim.
- Cậu Không tin
- Cậu bé ngạc nhiên, nói với bà cụ
rằng : Thỏi sắt to như thế làm sao
bà mài thành kim được ?
- 1em đọc mẫu , lớp theo dõi
( SGK) và đọc thầm theo.
- 3 ,5 em đọc cá nhân + đồng
thanh quay, hiểu,giảng giải,sắt
mài, vẫn…
- 3,5 em đọc cá nhân + đồng
thanh.
- Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi
một tí / sẽ có nó thnàh kim //Giống
như cháu / mỗi ngày cháu học một
5
• Thi đọc giữa các nhóm
• Đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2
b./ Tìm hiểu đoạn 3,4.
- Gọi học sinh đọc đoạn 3,4.
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Theo em bây giờ cậu bé đã tin bà chưa ? vì sao?
- Qua câu chuyện này khuyên điều gì ?
* Luyện đọc lại toàn câu chuyện .
- Cho học sinh thi đọc giữa các nhóm .
4./ Củng cố - dặn dò:
+ Em thích nhất nhân vật nào ?Vì sao?
*Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại truyện ghi nhớ lời khuyên của
truyện .
-Chuẩn bò bài sau”Tự thuật”
tí / sẽ có ngày //cháu thành tài//.
- 1 em đọc thành tiếng – lớp đọc
thầm theo.
- Mỗi ngày ….thành tài.
- Cậu bé tin lời bà nên cậu quay
về nhà và học hành chăm chỉ ?
- Câu chuyên khuyên ta nên nhẫn
nại, kiên trì, không được ngại khổ…
- Học sinh đọc đoạn văn .
- 2 em đọc lại cả bài
- Em thích bà cụ , vì bà dạy cho
cậu bé tính nhẩn nại kiên trì./ vì bà
là người nhẫn nại, kiên trì.
- Em thích cậu bé vì cậu bé biết
nhận ra sai lầm của mình và sửa
chữa.
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………...
6
Môn: kó thuật
Tiết:
I./ MỤC TIÊU.
*Chuẩn KT – KN
-Biết cách gấp tên lửa.
-Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Vật mẫu , quy trình gấp từng bước, giấy .
- Học sinh giấy màu hồ kéo thước.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1./ Ổn đònh : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- KT dụng cụ học tập của học sinh .
- Nhận xét.
3./ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
• Giới thiệu:
* Hoạt động1:
• Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp tên lửa.và
hỏi.
+ Hình dáng , màu sắc tên lửa thế nào?
+ Em có nhận xét gì về phần mẫu tên lửa .
- Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó giáo viên
gấp lần lượt lại từng bước đến khi được tên lửa như
ban đầu.
+ Muốn gấp được tên lửa em gấp như thế nào?
Hoạt động 2:
Hướng dẫn mẫu.
+ Bước 1 : Gấp tạo mũi và thân tên lửa .
- Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn , mặt kẻ ô ở trên ,
gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa.
Mỡ tờ giấy ra, gấp theo đường gấp ở (H1) sao cho 2
mép giấy mới nằm sát đường dấu giữ ( H2).
- Gấp theo đường dấu gấp (H2) sao cho 2 mép bên
sát vào đường dấu giữa được (H3).
- Gấp theo đường gấp ở (H3) sao cho mép bên sát
vào đường dấu được (H4)sau mỗi lần gấp cho thẳng
và phẳng.
+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng .
- Học sinh quan sát nhận xét mẫu
tên lửa.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh theo dõi.
- Gấp tạo mũi và thân tên lửa. Tạo
tên lửa và sử dụng .
- Học sinh quan sát nhìn lên bảng.
7
- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và
miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa
( H5 ).Cầm vào nếp gấp giữ cho 2 tên lửa ngang ra
( H6) và phóng tên lửa theo hướng chết lên không
trung.
- Giáo viên gọi 1 em lên bảng yêu cầu thực hiện các
thao tác .
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên tổ chức học sinh gấp tên lửa .
- Học sinh thực hiện các thao tác
gấp từng bước gấp tên lửa.
- Học sinh gấp tên lửa bằng giấy
nháp.
Tiết 2
Hoạt động1
• Thực hành gấp tên lửa.
- - Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp.
*Hoạt động 2
- Tổ chức thực hành gấp tên lửa.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh trang trí sản phẩm và
chọn những sản phẩm đẹp để tuyên dương khích lệ
học sinh.
- đánh giá sản phẩm của học sinh
4./ Củng cố – dặn dò.
- Cho học sinh thi phóng tên lửa.
- GDHS .
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập gấp lại tên lửa cho thật đẹp.
- Tiết sau mang giấy thủ công”Gấp máy bay phản
lực”.
- Bước 1: gấp tạo mẫu và thân .
- Bước 2 :tạo tên lửa và sử dụng.
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Môn : Tập viết
Tiết:
8
I./ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỹ năng viết.
- Biết viết chữ hoa ( A )
- Viết đúng câu ứng dụng “Anh em thuận hoà” theo chữ cỡ nhỏ. Viết đúng mẫu, đều đẹp.
*Chuẩn KT – KN
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh( 1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa( 3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng
hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
-Ở tất cả các bài tập viết, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp) trên trang
vở tập viết 2.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : chữ mẫu đặt trong khung .
- Học sinh : dụng cụ môn học .
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1./ Kiểm tra bài cũ:
2./ Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:
b. Hướng dẫn tập viết.
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và nhận
xét chữ A hoa.
+ Chữ A hoa gồm mấy đường kẻ, ngang cao bao
nhiêu ô ly?
+ được viết bởi mấy nét ?
Giáo viên : miêu tả : nét 1 giống như nét móc ngược
trái nhưng hơi lượn về phía trên và nghiêng về bên
phải,nét 2 là nét móc phải.nét 3 là nét lượn ngang.
*Hoạt động 2
c.Hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc
ngược từ dưới lên nghiêng về phải và lượng ở phía
trên dừng bút ở đường kẻ 6.
- Nét 2 : Từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển hướng bút
viết nét móc ngược phải dừng bút ở đường kẻ 2.
- Nét 3: Lìa bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét
lượn ngang thân chữ từ trái sang phải.
- Giáo viên hướng dẫn viết mẫu chữ A cỡ vừa ( 5
dòng kẻ) trên bảng lớp và nhắc lại cách viết để học
sinh theo dõi .
* Hướng dẫn học sinh viết bảng con .
- Giáo viên nhận xét uốn nắn .
d./ Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng “ Anh….”
- - Học sinh quan sát trả lời.
- Hướng dẫn viết chữ A ( 2,3 lần ).
- Học sinh viết bảng con chữ A.
- “Anh em thuận hòa”
9
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
+ Chữ A hoa cở nhỏ và chữ h cao mấy ô li?
+ Chữ t cao mấy li?
+ Những chữ n,m,o,a cao mấy li?
_ Nhắc cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ các chữ (tiếng ) viết cách nhau khoảng chừng nào?
- Giáo viên viết chữ mẫu Anh lên dòng kẻ điểm cuối
chữ A nối liền với chữ n.
* Hướng dẫn viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét uốn nắn .
* Hướng dẫ học sinh viết vào vỡ.
1 dòng chữ A cỡ vừa ( 5 li )
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ ( 2,5 li)
3./ Củng cố – dặn dò :
- Giáo viên thu và chấm 1 số vở của học sinh .
- Nhận xét bài chấm .
- Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
- 5li
- 2,5 li
- 1 li
- Cách nhau 1 chữ cái o.
- Học sinh viết vào bảng con 2,3
lần.
A
Anh em thuận hòa.
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
10
Môn: Toán
Tiết:
I.MỤC TIÊU:
*CHUẨN KT – KN
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò, thứ tự của các số.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
-Bài: 1,3,4,5
Giúp học sinh củng cố.
- Đọc viết các số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục, đơn vò.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên kẻ sẵn bài tập 1 sách giáo khoa.
- Học sinh :dụng cụ học toán, vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn đònh.
2.Kiểm bài cũ.
3.Bài mới.
a/Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài tập 1:
- Giáo viên nêu cách làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng viết số , đọc số, phân tích
số. 36
71
94
- Gọi học sinh nhận xét kết quả.
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh chữa bài.
*Hoạt động 2
* Bài tập 3: So sánh các số.
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài: Giải thích vì
sao đặt dấu > hoặc < hoặc =.
* Bài tập 4:
- Học sinh nêu và làm bài, chữa bài.
Ba mươi sáu
Bảy mươi mốt
Chín mươi bốn
- 36: có 3chục và 6 đơn vò, và đọc
là 36.
- Học sinh tự làm bài.
- Học sinh chữa.
98 = 90 + 8 ; 88 = 80 + 8
74 = 70 + 4 ; 61 = 60 + 1
47 = 40 + 7.
- Học sinh tự nêu cách làm bài
và chữa bài.
34………38 vì có cùng số hàng
chục là 3 mà 4< 8 nên 34<
38.
Tương tự các bài còn lại.
- Học sinh làm bài 7, 70, 76, 84,
93, 98.
11
Viết số thích hợp vào ô trống , biết các số là: 98,
76, 67, 93, 84, 98.
4. Củng co á: Hoạt động nối tiếp.
- Giáo viên tổ chức trò chơi: “ Nêu nhanh các số
thích hợp từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, xem trước bài số hạng – tổng
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
12
Môn: Kể chuyện.
Tiết:
I.MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh minh hoạ gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại
được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên.
- Biết thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật nội dung chuyện.
- Biết theo dõi, nhận xét bạn kể.
• Chuẩn KT – KN
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
-HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Tranh mih hoạ phóng to.
- Học sinh : xem trước truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Ổn đònh.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1
b/ Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn theo tranh.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Giáo viên đính 4 tranh lên bảng.
* Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.
- Giáo viên ghi bảng.
+ Nội dung: kể đủ ý, đủ trình tự.
+ Cách diễn đạt lời nói, thành câu
dùng từ thích hợp.
+ Cách thực hiện: Kể tự nhiên giọng điệu thích
hợp với từng vai.
- Giáo viên mời đại diện nhóm kể.
+ Nhóm 1: Kể đoạn 1.
+ Nhóm 2: Kể đoạn 2
+ Nhóm 3: Kể đoạn 3
+ Nhóm 4: Kể đoạn 4
- Giáo viên nhận xét.
*Hoạt động 2
- Dựa vào tranh kề lại từng đoạn
câu chuyện “ Có công …”
- Học sinh quan sát từng tranh.
- Từng nhóm thảo luận.
- Cử đại diện nhìn tranh kể lại
từng đoạn.
- Học sinh khác nhận xét lời kể
của bạn.
- Học sinh kể toàn câu chuyện
13
c/ Kể toàn bộ câu chuyện.
-Gọi vài học sinh kể.
- Sau mỗi lần kể giáo viên cho học sinh nhận xét các
mặt.
+ Nội dung: ( trình tự)
+ Diễn đạt: ( từ , câu sáng tạo)
+ Cách thể hiện( Kể tự nhiên)
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- 2 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 1 học sinh nêu ý nghóa của câu chuyện
( Câu chuyện khuyên chúng ta nên kiên nhẫn sau này
sẽ thành công)
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau” Phần thưởng”
- Học sinh nhận xét.
Rút kinh nhgiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Môn: Tập đọc
Tiết:
14