Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TỔNG HỢP CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM ẠẠO HÀM CẦN NHỚ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.37 KB, 17 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/> /> /> />( )
( )
/> />FULL KIẾN THỨC + KỸ NĂNG CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

Đạo hàm của hàm số sơ cấp
( k ) ' = 0 (k là hằng số)

Đạo hàm của hàm hợp u = u(x)
( kx ) ' = k (k là hằng số)

( x a ) ' = a.x a – 1

(u a ) ' = a.u a – 1.u '
'

'

u'
1
  =−
2 u
u
'
u'
u =
2 u
( sinu ) ' = u '.cos u



1
1
 =− 2
x
 x
'
1
x =−
2 x
( sinx ) ' = cosx

( cosu ) '

( cosx ) ' = –sinx

1
= tan 2 x + 1
2
cos x
1'
( cot x ) ' = − 2 = − ( cot 2 x + 1)
sin x
( ex ) ' = ex

( tan x ) ' =

= – u ' sin u

u'

= u ' ( tan 2 u + 1)
2
cos u
u'
( cot u ) ' = − 2 = −u ' ( cot 2 u + 1)
sin u
( eu ) ' = u '.eu

( tan u ) ' =

/>( )
( )
/> /> />a x ' = a x .lna (a là hằng số)

a u ' = u’a u .lna (a là hằng số)

1
x
1
( log a | x |) ' =
x.ln a

u'
u
u'
( log a | u |) ' =
u.ln a

( ln | x |) ' =


1. (u + v – w)’ = u’ + v’ – w’

( ln | u |) ' =

Tính chất của đạo hàm
2. (ku)’ = ku’ (k là hằng số)

1
 u  u ' v − uv'  1 
4.   =
;   =− 2
2
v
v
v
v
'

3. (u.v)’ = u’v + uv’

'

/> /> /> /> /> />∫

∗ Công thức tính đạo hàm nhanh của hàm hữu tỉ :
ax 2 + bx + c
(ab'−a' b) x 2 + 2(ac'− a' c) x + (bc'−b' c)
Dạng : y =

y’

=
a ' x 2 + b' x + c '
( a ' x 2 + b' x + c ' ) 2

ax 2 + bx + c
ad .x 2 + 2ae.x + (be − dc)
⇒ y’ =
dx + e
(dx + e) 2
ax + b
ad − cb
⇒ y’ =
Dạng : y =
cx + d
(cx + d ) 2

Dạng : y =

NGUYÊN HÀM

Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản

u là hàm số theo biến x,
tức là u = u ( x)
*Nguyên hàm của các hàm số đơn giản
1. dx = x + C
du = u + C

2. ∫ k .dx = k .x + C , k là


*Trường hợp đặc biệt

u = ax + b, a ≠ 0

∫ k.du = k.u + C

hằng số
1

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
x α+1
1 (ax + b)α +1
uα +1
α
α
3. ∫ x α dx =
+ C, α ≠ −1
∫ (ax + b) .dx = a . α + 1 + C
∫ u du = α + 1 + C
α +1

/>∫


/> />∫



/>∫


/>∫

/>∫

6.

1
1
dx = ln ax + b + C
(ax + b)
a

1
du = ln u + C
u
1
1
∫ 2 dx = − + C
u
u

1
dx = ln x + C
x
1
1

dx = − + C
5. ∫
x
x2

4.

1
dx = 2 x + C
x

1
du = 2 u + C
u

1
1
du = .2 ax + b + C
a
ax + b

*Nguyên hàm của hàm số mũ
7. e x dx = e x + C
eu du = eu + C

8. e− x dx = −e− x + C

9.

∫a


x dx =

ax

ln a

+ C, 0 < a ≠ 1

1
eax+b dx = eax+b + C
a

e−u du = −e−u + C
au
au du =
+C
ln a

a mx+n dx =

*Nguyên hàm của hàm số lượng giác
10. ∫ cos x.dx = sin x + C
∫ cos u.du = sin u + C

1 a mx+n
.
+ C, m ≠ 0
m ln a


/>∫

/>∫

/>∫

/>1

∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C

11. sin x.dx = − cos x + C

sin u.du = − cos u + C

∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C

12.

1
dx = tan x + C
2
cos x

1
du = tan u + C
2
cos u




1
dx = tan(ax + b) + C
a
cos2 (ax + b)

13.

1
dx = − cot x + C
sin 2 x

1
du = − cot u + C
sin 2 u



1
1
dx = − cot g (ax + b) + C
2
a
sin (ax + b)

1

1

Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt


*Trường hợp đặc biệt u = ax + b
1. ∫ cos kx.dx =

1

sin kx + C

Ví dụ

1

∫ cos 2 x.dx = 2 sin 2 x + C , (k = 2)

/>∫

/>∫



/>∫

/>∫

/>∫

/>∫

k

1


2. sin kx.dx = − cos kx + C
k
1
3. ekx dx = ekx + C
k

1
sin 2 x.dx = − cos 2 x + C
2
1
e2 x dx = e2 x + C
2

1 (ax + b)α +1
4. (ax + b)α .dx = .
+C
α +1
a

1 (2 x + 1) 2+1
1
(2 x + 1) .dx = .
+ C = .(2 x + 1)3 + C

1
1
dx = ln ax + b + C
(ax + b)
a

1
1
du = .2 ax + b + C
6.
a
ax + b
1
7. eax+b dx = eax+b + C
a
1 a mx+n
+ C, m ≠ 0
8. a mx+ n du = .
m ln a

1
1
dx = ln 3x − 1 + C
3x − 1
3
1
1
2
du = .2 3x + 5 + C =
3x + 5 + C
3
3
3x + 5
1
e2 x+1dx = e2 x+1 + C


5.

2

2

2 +1

6

2

1 52 x+1
52 x+1dx = .
+C
2 ln 5

2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫




/>∫

/>∫

/> /> />1
cos(2 x + 1)dx = sin(2 x + 1) + C

1
sin(ax + b) + C
a
1
10. sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a
1
1
dx = tan(ax + b) + C
11.
a
cos2 (ax + b)

9. cos(ax + b)dx =

12.

2

1
sin(3x − 1)dx = − cos(3x − 1) + C
3


1

1
dx = tan(2 x + 1) + C

2
cos2 (2 x + 1)
1
1
dx = − cot(3x + 1) + C
2
3
sin (3x + 1)

1
1
dx = − cot(ax + b) + C
2
a
sin (ax + b)

*Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính
bằng phương pháp đổi biến số đặt u = ax + b ⇒ du = .?.dx ⇒ dx = .?.du

HÀNG LOẠT DẠNG ĐẶC BIỆT CÁC EM NHỚ ĐƯỢC THÌ TUYỆT VỜI ÔNG MẶT
TRỜI
du
u α+1
1. ∫ udv = uv − ∫ vdu
α

3. ∫
= ln u + C
2. ∫ u du =
+ C , α ≠ −1
u
α +1

4. ∫ e u du = e u + C

6. ∫ sin udu = − cos u + C

/>∫

/>∫


/>)
(


/>∫

au
+C
ln a
8. ∫ tan udu = ln cos u + C

5. ∫ a u du =

7. cos udu = sin u + C

du

10.

a −u
2

2

= arcsin

u
+C
a

11.

du
1
u−a
= ln
+C
2
2
u −a
2a u + a

13.

du

1
u
= arctan + C
2
a +u
a
a

du

17. ∫

14.

du
1
u+a
= ln
+C
2
a −u
2a u − a
2

u
a2
u 2 + a 2 + ln u + u 2 + a 2 + C
2
2
16.


u 2 + a 2 du =

)

(

12.

2

u 2 + a 2 du
a + u2 + a2
2
2
= u + a − a ln
+C
u
u

15.

9. cot udu = − ln cos u + C

= ln u + u 2 + a 2 + C

u 2 + a 2 du
u2 + a2
=−
+ a ln a + u 2 + a 2 + C

2
u
u
du

1
= − ln
2
2
a
u u +a

u2 + a2 + a
+C
u

/>)
(


/>∫

(
)
/>∫
(
)

/>∫


/>∫

/>u +a
2

2

18. ∫

u 2 du

u
a2
2
2
=
u + a − ln u + u 2 + a 2 + C
2
2
2
2
u +a
du
u
=
+C
3
2
2
2

2
2
a
u
+
a
u +a

19.

21.

23.

u 2 a 2 − u 2 du =

25.

u
2u 2 − a 2
8

a2 − u2 +

4

a
u
arcsin + C
8

a

1 a + a2 − u2
= − ln
+C
a
u
u a2 − u2
du

20.

22.

24.

28.

29.

u2 − a2
− u2 − a2
du
=
+ ln u + u 2 − a 2 + C
u2
u

30. ∫




=−

u2 + a2
+C
a 2u

a 2 − u 2 du =

u 2
a2
u
a − u 2 + arcsin + C
2
2
a

u 2 du

u 2
a2
u
a − u 2 + arcsin + C
2
2
a

a2 − u2


=−

du

u

27.

2

u2 u2 + a2

26.

u
a2
2
2
u − a du =
u − a − ln u + u 2 − a 2 + C
2
2
2

du

a −u

2


2

2

=−

1
a2 − u2 + C
2
a u

u2 − a2
a
du = u 2 − a 2 − a cos + C
u
u

du

u −a
2

2

= ln u + u 2 − a 2 + C
3

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫

(
)


/>(
)

/>∫

/>∫
/>∫

/>∫

31.

32.

u 2 du

u
a2
u 2 − a 2 + ln y + u 2 − a 2 + C
2
2


=

u2 − a2
du

u2 − a2

u2 − a2

=−

u

a2 u2 − a2

+C

34.
u 2 du
1
2
= 3 ( a + bu ) − 4a ( a + bu ) + 2a 2 ln a + bu  + C


a + bu 2b
du
1 b
a + bu
= − + 2 ln

+C
36. 2
u ( a + bu )
au a
u

38.

du

u ( a + bu )

2

=

40. u a + budu =

1
1
a + bu
− 2 ln
+C
a ( a + bu ) a
u
2
( bu − 2a )
15b 2

( a + bu )


3

31.

u 2 du
2
=
8a 2 + 3b 2 u 2 − 4abu ) a + bu + C
3 (
15b
a + bu
1
44. ∫ cos 2 udu = ( u + sin 2u ) + C
2
2
46. ∫ cot udu = − cot u − u + C

42. ∫

=

u2 − a2
+C
a 2u

u2 u2 − a2
udu
1
= 2 a + bu − a ln a + bu + C

33.
a + bu b
35.

37.

du
1 a + bu
= ln
+C
a ( a + bu ) a
u

udu

( a + bu )

2

=

a
1
+ 2 ln a + bu + C
b ( a + bu ) b
2


1
a2

a
+
bu

− 2a ln a + bu 
2
3 
a + bu
( a + bu ) b 

udu
2
41.
= 2 ( bu − 2a ) a + bu + C
a + bu 3b
1
43. ∫ sin 2 udu = ( u − sin 2u ) + C
2

39.

+C

du

u 2 du

=



/>(
)

/>(
)


/>∫


/>∫



45. tan 2 udu = tan u − u + C

47. sin 3 udu = −

1
2 + sin 2 u cos u + C
3

1
tan 2 u + ln cos u + C
2
1
n −1
sin n − 2 udu
51. sin n udu = − sin n −1 u cos u +
n

n
1
53. tan n udu =
tan n −1 u − tan n − 2 udu
n −1

1
2 + cos 2 u sin u + C
3
1
50. cot 3 udu = − cot 2 u − ln sin u + C
2
1
n −1
52. cos n udu = cos n −1 u.sin u +
cos n − 2 udu
n
n
Cụ thể với n lẻ thì tách, còn n chẵn thì hạ bậc
−1
54. ∫ cot n udu =
cot n −1 u − ∫ cot n − 2 udu
n −1

49. tan 3 udu =

48. cos3 udu =

55. ∫ sin au.sin budu =


sin ( a − b ) u



sin ( a = b ) u

+C

/>∫

/>∫





/>∫

/>∫

/>)
(
)
∫ (
)
(
)
∫ (
/>∫
56. sin au.cos budu = −


cos ( a − b ) u
2(a − b)



cos ( a + b ) u
2 (a + b)

+C

60. u n cos udu = u n sin u − n u n −1 sin udu

62. sin au.e

64.

u

2
1
ln ( au ) ) + C
(
2

66. ln u 2 + a 2 du = u ln u 2 + a 2 + 2a.arctan

68.

bx


a.sin ax + b.cos ax ) ebx
(
dx =
+C

a 2 + b2
63. ln ( au ) du = u ln ( au ) − u + C

a 2 + b2

=

57. u sin udu = sin u − u cos u + C

61. cos ax.e

b sin au − a cos au ) ebu
(
du =
+C

ln ( au ) du

2(a − b)

59. u n sin udu = − u n cos u + n u n −1 cos udu + C

58. u cos udu = cos u + u sin u + C


bu

2(a − b)

u
− 2u + C
a

b

65. ln ( au + b ) du =  u +  ln ( au + b ) − u + C, a ≠ 0
a

67.
u+a
ln u 2 − a 2 du = u ln u 2 − a 2 + a.ln
− 2u + C
u −a
1
69. eau du = eau + C
a

4

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN


/>∫


/>∫


/> /> />∫

/>u ln ( au + b ) du =

bu 1 2 1  2 b 2 
− u +  u − 2  ln ( au + b ) + C
2a 4
2
a 

70. ueu du = ( u − 1) e u + C

72. u n .eau du =

u 1 
71. u.eau du =  − 2  eau + C
a a 
2
2
1
73. u.e − au du = − e − au + C
2a

u n eau n n −1 au

− u .e du + C
a
a

I - PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

A. Phương pháp biến đổi số thuận t = v ( x )
b

Tính tích phân I =

b

f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ' ( x ) dx

a

a

Bước 1: Đặt t = v ( x ) , v ( x ) có đạo hàm liên tục và đổi cận

Bước 2: Biểu thị f ( x ) dx theo t và dt: f ( x ) dx = g ( t ) dt

/>∫
/>∫


/>( )
/>Bước 3: Tính I =


v( b )

v( a )

g ( t ) dt

Nếu phân tích được như trên ta áp dụng trực tiếp
b

I=

b

b

f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ( x ) dx = g ( v ( x ) )d (v ( x ))
'

a

a

a

B. Phương pháp biến đổi số nghịch x = u ( t )

Bước 1: Đặt x = u ( t ) , t ∈ [α ; β ] sao cho u ( t ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α ; β ] , f u ( t ) được

xác định trên đoạn [α ; β ] và u (α ) = a; u ( β ) = b


Bước 2: Biểu thị f ( x ) dx theo t và dt: f ( x ) dx = g ( t ) dt
β

Bước 3: Tính I = ∫ g ( t ) dt

/> />∫

/>∫ ( )
/> />∫
/>∫
α

C. Phương pháp biến đổi số u ( x ) = g ( x, t )

Dạng 1: I =

β

α

Dạng 2: I =

β

α

Dạng 3: I =

1
1

f ( ln x ) dx đặt u = ln x ⇒ du = dx
x
x

1
1
1
f ln ( ln x ) 
dx đặt u = ln x ⇒ du = dx hoặc u = ln ( ln x ) ⇒ du =
dx
x ln x
x ln x
x

β

f e x e x dx đặt u = e x ⇒ du = e x dx

α

Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng

Dạng 4: I =

β

α

b


Dạng 5: I =

a.e x + b ta có thể giải theo hướng đặt t = a.e x + b

f [ cos x ] .sin x dx đặt u = cos x ⇒ du = − sin dx

f [sin x ] .cos xdx đặt u = sin x ⇒ du = cos xdx

a

5

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
a.sin 2 x + b.sinx
Để tính tích phân dạng ∫
dx ta đổi biến bằng cách đặt t = c + d .cosx
c + d .cosx
b
 sin 2 x 
sin 2 x
 du = sin 2 xdx
Dạng 6: I = ∫ f   2  sin 2 xdx đặt u =  2 ⇒ 
 cos x 
a
cos x  −du = sin 2 xdx


/> />∫
/>(
)

/>∫
/>(
)
/>∫
Dạng 7: I =

β

1
1
f  tan ( ax + b ) 
dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du =
dx
2
2
cos ( ax + b )
cos ( ax + b )

α

Hoặc: I =

β

α


Dạng 8: I =

1
f  tan ( ax + b )  1 + tan 2 ( ax + b ) dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du =
dx
2
cos ( ax + b )
β

1
1
dx
f cot ( ax + b )  2
dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2
sin ( ax + b )
sin ( ax + b )

α

Hoặc: I =

β

α

1
dx
f cot ( ax + b )  1 + cot 2 ( ax + b ) dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2
sin ( ax + b )

β

Dạng 9: I = ∫ f ( sin x + cos x )( sin x − cos x ) dx đặt u = sin x + cos x ⇒ du = − ( sin x − cos x ) dx
α

/>∫

/> /> />Dạng 10: Tính I =

β

a 2 − x 2 .dx , ( a > 0 )

α

Hoặc: I =

β

α

1

a − x2
2

.dx

, ( a > 0)


 π π
Đặt x = a sin t ⇒ dx = a cos t , với t ∈  − ; 
 2 2

(Biến đổi để đưa căn bậc hai về dạng

a 2 − a 2 sin 2 x = a 2 cos x = a cos x

A2 tức là


 π π
t = α ' ∈ − ; 

x = α
 2 2
Đổi cận: 
⇒
.

π
π


x = β
'
t = β ∈  − ; 
 2 2

 π π

 π π
Chú ý: vì t ∈  − ;  ⇒ α ' , β ' ∈  − ;  ⇒ cos t > 0
 2 2
 2 2

/> />∫


/>∫


/>∫

/> />⇒I=

β

a − x .dx = I =
2

β'

2

α

a − a sin t .a cos tdt = a
2

2


2

α'

β'

2

cos 2 tdt

α'

Đến đây ta hạ bậc tính bình thường
Hoặc: I =

β

1

a 2 − x2
TỔNG QUÁT:
α

Tính I =

β

a −u
2


2

dx =

β'

α'

a cos t

a 2 − a 2 sin 2 t

( x )dx , ( a > 0 )

α

β'

dt = dt

hoặc: I =

α'

β

α

1


a2 − u2 ( x)

dx , ( a > 0 )

Tương tự: Đặt u ( x ) = a sin t

Dạng 11 : Môt số dạng khác:

6

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
1
a
ta đặt: x = sin t với
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: a 2 − b 2 x hay
2
2
b
a −b x

/> /> /> /> />∫

/>a
 π π
t ∈  − ;  khi đó dx = cos tdt và

b
 2 2

a 2 − b 2 x 2 = a cos t hoặc t = a 2 − b 2 x 2

b 2 x − a 2 hay

- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng:

1

ta đặt: x =

b2 x − a 2
a
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: x ( a − bx ) ta đặt: x = sin 2 t
b
β

Dạng 12: I =

a + x .dx , ( a > 0 ) hoặc I =
2

β

1

2


α

a + x2
2

α

Đặt x = a tan t

a
b sin t

dx

a+x
a−x

Dạng 13: I =

3− x
dx .
1+ x

1

/> /> />∫

/>Ví dụ : Tính tích phân sau: I = ∫
0


Giải:

3− x
−x + 3
4
−8tdt
⇒ t2 =
⇒x= 2
− 1 ⇒ dx = 2
1+ x
x +1
t +1
(t + 1) 2

Đặt t =

 x = 0 t = 3
Đổi cận: 
⇒
t = 1
x = 1

−8t 2 dt
t 2 dt
.
=
8
2
2
2

2
(
t
+
1)
(
t
+
1)
1
3

1

Khi đó: I =

3

 π π
Đặt t = tan u , u ∈  − ;  ⇒ dt = (tan 2 u + 1)du
 2 2
π

u=

t
=
1



4
Đổi cận: 
⇒
 t = 3
u = π

3

/> />(
)




/> />∫
/> />∫
π

⇒ I =8

3

tan u tan u + 1 du

π

2

π


2

(tan 2 u + 1) 2

=8

4

3

π

4

π

= ( 4u − 2sin 2u ) π3 =

π

4

3

π

2

π


3

3
tan udu
2
=
8
sin
udu
=
4
(1 − cos 2u )du
tan 2 u + 1
π
π
4

4

− 3+2.

Chú ý:

1

Phân tích I =

0

β


Dạng 14: I =

α

3− x

1+ x

dx , rồi đặt t = 1 + x sẽ tính nhanh hơn.

( x − a )( b − x )dx

7

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫
/>∫



/>(
)
/> />∫ ( )

/>2a

Ví dụ: Tính tích phân sau: I =

x 2 − a 2 .dx , ( a > 0 )

a

x2 − a2 = t ⇒

Đặt

⇒ dx =

tdt

t 2 + a2

x

x2 − a2

dx = dt ⇒ xdx = x 2 − a 2 dt = tdt

a 3

t 2 dt

⇒ I=


t 2 + a2

0

a 3

=

t 2 + a 2 − a 2 dt

a 3

=

t 2 + a2

0

t + a dx = −
2

0

Dạng 15 : Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng f ( x ) =
thể đặt x =

a 3

2


0

1

a +b x
2

2

2 n

a 2 dt

t 2 + a2

với n =1;2;3; …thì ta có

a
 π π
tan t với t ∈  − ; 
b
 2 2
β

Dạng 16: Tính tích phân: I =

α

f x n +1 x n dx đặt u = x n +1 ⇒ du = ( n + 1) x n dx


Dạng 17: Tính tích phân : I = ∫ f

( x)

1
x

dx đặt u = x ⇒ du =

1
2 x

dx

/> /> />∫ ( )
/>)
∫ (
Dạng 18: Tính tích phân: I = ∫ f ( ax + b )dx đặt u = ax + b ⇒ du = adx

KĨ THUẬT TÁCH THÀNH TÍCH

- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số nhưng ta tách một cách khôn khéo đế đặt
- Thông thường có một số dạng sau đây:
β

a. I =

α

f x n +1 x n dx đặt t = x n +1 ⇒ dt = ( n + 1) x n dx


1

Ví dụ 1: (ĐH Kiến Trúc – 1997) Tính tích phân sau: I = x 5 1 − x 3
0

6

dx =

1
168

HD:

− dt
3x 2
1
1
1 6
1 6 7
1  t7 t8 
1
I = ∫ t (1 − t )dt = ∫ ( t − t )dt =  −  =
30
30
3  7 8  168

/> />∫
/>∫

/> />∫
/>Đặt: t = 1 − x 3 ⇒ dt = −3 x 2 dx ⇒ dx =

1

Ví dụ 2: (ĐH TK2 - A2003) Tính tích phân: I = x 3 1 − x 2 dx
0

Cách 1: Đặt t = 1 − x 2

1

1

1 
2
1
I = t (1 − t )dt =  t 3 − t 5  =
5  0 15
3
0
2

2

Cách 2: Đặt t = 1 − x 2
Cách 3: Đặt t = x 2

π


2

Cách 4: Đặt x = cos t ⇒ I = sin 2 t cos3 tdt
0

1

Cách 4.1. Đặt sin t = u ⇒ cos tdt = du ⇒ I = ∫ u 2 (1 − u 2 )du
0

8

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫
/>∫



/>∫


/> />∫
/>π


2

Cách 4.2. I = sin 2 t (1 − sin 2 t )d (sint ) .
0

π

Cách 4.3. I =

π

π

π

1
1 1 − cos 4t
1
12
sin 2 2t costdt =
cos tdt =
cos tdt = − cos 4t cos tdt
40
40
2
80
80
2

2


2

1

1

1

3
1
1
1
(1 − x 2 − 1) 1 − x 2 d (1 − x 2 ) =
(1 − x 2 ) 2 d (1 − x 2 ) = −
1 − x 2 d (1 − x 2 )
Cách 5: I =
20
20
20

KĨ THUẬT NHÂN

2

dx

Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I =

x 1 + x3


1

Giải:

2

Ta có:

∫x

dx

2

=∫

x 2 dx

/> /> />∫



/>(
)
( )
( )
1

1 + x3


1

x 3 1 + x3

Đặt: t = 1 + x3 ⇒ t 2 = 1 + x 3 ⇒ 2tdt = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =
x = 1
t = 2
Đổi cận: 
⇒
 x = 2 t = 3
Khi đó:
2
2
dx
x 2 dx
2
I=
=
=
3
3
1 + x3 3
1 x 1+ x
1 x

=

3


dt
1
=
2
t −1 3
2

2tdt
3

3

1 
 1


 dt
t

1
t
+
1


2

3
1
 1 t −1  3

1 1
2 −1 1
2 +1
1
ln t − 1 − ln t + 1
=  ln
=  ln − ln
= ln
 = ln

3
2  3 t +1  2 3  2
2 +1 3 2 2 −1 3

1

2 −1

2

/> />)
)
(
(
)


∫ (
∫(
)

)(
)
(
/>∫



/> /> />1

Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I = ∫
0

x3

x + x2 + 1

dx

Giải:
1

I=

0

1

x3

1


x3

x + x +1
2

dx =

0

1

x2 + 1 − x

x2 + 1 + x

x2 + 1 − x

1

= x3 x 2 + 1dx − x 4 dx = x 2 x 2 + 1.xdx −
0

0

0

1

dx =


x2 + 1 − x

x3

x +1− x
2

0

2

1

dx =

x 3 x 2 + 1 − x 4 dx

0

1
x5 1
1
= x 2 x 2 + 1.xdx −
5 0 0
5
J

Đặt: t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx
 x = 0 t = 1

Đổi cận: 
⇒
x = 1
t = 2
Khi đó:

9

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫



/> /> /> /> />∫
2

J=

2
3
1
2 3
2 1
5


1
1  2
1 2
1 2
1 2 2 2 32 2
2
t . dt =
t

t
dt
=
t
dt

t
dt
=
t
− t


1
1
2
2 1
2
2
5
3

1
1


( t − 1)

1

5
2

3

2
1 22 1 4 2 2 2 2 2 2 2
=
− −
+ =

+ =
+
5 5 3 3
5
3
15
15 15

KĨ THUẬT CHIA

- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số hay phương pháp phân tích:

β
1 
1 
1
1 


- Một số dạng: I = f  x ±  1 ∓ 2  dx đặt t = x ± ⇒ dt = 1 ∓ 2  dx
x 
x
x 
x 


α
1+ 5
2



Ví dụ: (ĐHTN – 2001) Tính tích phân sau: I =

x2 + 1
π
dx =
4
2
4
x − x +1


/> />∫


/> />1

Giải:

1+ 5
2

Ta có:

x +1
dx =
x − x2 + 1
2

1+ 5
2

4

1

1

1+

1
x2


1
x −1+ 2
x

dx =

2

1+ 5
2

1

1 

1 + 2 
x 

dx
2
1

 x −  +1
x


1
1 


⇒ dt = 1 + 2  dx
x
x 

x = 1
t = 0

Đổi cận: 
1 + 5 ⇒ t = 1

x =

2
1
dt
Khi đó: I = ∫
1+ t2
0

Đặt: t = x −

/>(
)
/> />∫


/> />∫
/>Đặt: t = tan u ⇒ dt = 1 + tan 2 u du
u = 0
t = 0 

Đổi cận: 
⇒
π
t = 1
u = 4
π

π

π

4
4
dt
1 + tan 2 u
π
=
du
=
du = u 4 = .
Khi đó: I =
2
2
4
0 1+ t
0 1 + tan u
0
0
1


KĨ THUẬT BIẾN ĐỔI TỬ SỐ CHỨA ĐẠO HÀM Ở MẪU SỐ
1

Ví dụ : Tính tích phân sau: I =

x3
dx
8
1
+
x
0

Giải:

10

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
1
1
x3
x3
dx
=
Ta có: ∫

∫0 1 + x 4 2 dx
1 + x8
0
( )

/>(
)
/> /> />∫



( )
/> />Đặt: x 4 = tan t ⇒ x3 dx =

1
 π π
1 + tan 2 t dt với t ∈  − ;  .
4
 2 2

t = 0
x = 0 
⇒ π
Đổi cận: 
x = 1
t = 4

π

1


1

3

3

π

x
x
dx =
Khi đó: I =
8
4
0 1+ x
0 1+ x

2

π

1 1 + tan t
14
1
π
dx =
dt
=
dt = t 4 = .

2
4 0 1 + tan t
40
4
16
0
2

4

KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC

/> />∫

/> />1

Ví dụ: Tính tích phân sau: I = ∫

( 7 x − 1)99

101
0 ( 2 x + 1)

dx

HD:

dx
1  7x −1 
 7x −1 

 7x −1 
=
Phân tích: I = 


 d

2
9 0  2x + 1 
 2 x + 1  ( 2 x + 1)
 2x + 1 
0
99

1

1 1  7x − 1 
= ⋅


9 100  2 x + 1 

100

1

0

=


99

1

1
 2100 − 1
900

KĨ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN LIÊN KẾT

/>∫
/> /> />∫


/> />∫

π

Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I =

2

0

sin x

sin x + cosx

dx


Giải:

x = 0
 π

t =
Đặt: x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận: 
π ⇒ 2
2
 x = 2
t = 0
Khi đó:

π

0

I =−

π

2

π

sin  − t 
2 

π


π

sin  − t  + cos  − t 
2 
2 
π

Vậy I + I = 2 I =

2

0

π

dt =

2

0

π

sin x + cos x

2

π

cos t


cos t + sin t

π

π

dt =

2

cos x

cos x + sin x

0

dx

π

dx = dx = x 2 = ⇒ I =
2
4
sin x + cos x
0
0

11


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/>∫
/> /> />∫


/> />∫

π

sin 3 x
dx
3
3
sin
x
+
cos
x
0
2

Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I =
Giải:

x = 0

 π

t =
Đăt x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận: 
π ⇒ 2
2
 x = 2
t = 0
Khi đó:
π

π
π
sin 3  − t 
0
3
2
2
cos t
cos3 x
2

I =−
dt =
dt
=
dx
cos3 t + sin 3 t
cos3 x + sin 3 x



3 π
3 π
π
0
0
sin  − t  + cos  − t 
2
2

2 

π

π

π

π

2
sin x + cos x
π
π
dx
=
dx = x 2 = ⇒ I =
Vậy I + I = 2 I =
3
3

2
4
0 sin x + cos x
0
0
3

2

3

e− x
ex
dx
dx và J = ∫ x
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I = ∫ x
e + e− x
e + e− x
0
0
1

1

/>∫
/>(
)
(
)



/> />Giải:

1

Ta có I + J = dx = 1
0

1 d e x + e− x
1
e x − e− x
e2 + 1
x
−x
−1
I−J = x
dx
=
=
ln
e
+
e
=
ln
e
+
e

ln

2
=
ln
−x
0
2e
e x + e− x
0 e +e
0
1

Từ đó suy ra: I =

1
e2 + 1
1
2e 
1
ln
+
và J = 1 + ln 2


2
2e 
2
e + 1 

MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT CẦN NHỚ
1


1

∫ x (1 − x ) dx = ∫ x (1 − x )

/> />∫
/>∫

/>∫

/>∫

/>1.Ta luôn có :

n

m

n

0

m

dx

0

2.Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn [− a, a ] thì :
a


I=

f ( x )dx = 0

−a

3.Cho a > 0 và f ( x ) là hàm chẵn , liên tục và xác định trên R .

f (x )
dx = f ( x )dx
ax + 1
−α
0
α

Ta có :

α

4.Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0,1] . Ta luôn có :
π

x. f (sin x )dx =

0

π

2


π

f (sin x )dx

0

5.Cho hàm số f ( x ) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T .
a +T

Ta luôn có :

a

T

f ( x )dx = f ( x )dx
0

12

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
Nếu hàm số f ( x ) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn có :

/>∫


/> />∫
/>∫
/>∫
/>T

f ( x )dx =

T
2

f ( x )dx

T

2

0

II-TÍCH PHẦN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI, MAX – MIN

b

Muốn tính I =

f ( x ) dx ta đi xét dấu f ( x ) trên đoạn [a, b] , khử trị tuyệt đối

a
b


Muốn tính I = max[ f ( x ), g (x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
a
b

Muốn tính I = min[ f ( x ), g ( x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
a

Hoặc ta đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài ( áp dụng cho từng khoảng nghiệm)
IV- NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ VÔ TỈ

/>)
∫ (
/> />)
) ∫(
∫ (
/>Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel

Dạng 1:

R x, ax 2 + bx + c dx ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ.

2
a > 0
− ∆   2ax + b  
2
→ ax + bx + c =
 
1 + 

4a   − ∆  

∆ < 0

R x, ax 2 + bx + c dx =

S t , 1 + t 2 dt Tới đây , đặt t = tan u .

t=

2 ax +b
−∆

2
a < 0
− ∆   2ax + b  
2
Dạng 2: 
→ ax + bx + c =
 
1 − 
4a   − ∆  
∆ < 0

∫ R (x,

)

∫ S (t ,

)


/> />) ∫(
)
∫ (
/>∫

/> />)
∫ (
/>)
∫ (
ax 2 + bx + c dx =

t=

1 − t 2 dt Tới đây , đặt t = sin u .

2 ax + b
−∆

2

a > 0
∆  2ax + b 
2
Dạng 3: 
→ ax + bx + c =
 − 1

4a  − ∆ 
∆ > 0



R x, ax 2 + bx + c dx =

S t , t 2 − 1 dt Tới đây, đặt t =

t=

Dạng 4 (dạng đặc biệt) :

2 ax + b

1
.
sin u



dx

(αx + β )

ax 2 + bx + c

dt

=

t=

1

αx + β

αt 2 + µt + ζ

Một số cách đặt thường gặp :
S x , a 2 − x 2 dx

đặt x = a. cos t

0≤t ≤π

S x , a 2 + x 2 dx

đặt x = a. tan t



π

2


π

2

13

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
a
π
2
2
∫ S x, x − a dx đặt x = cos t t ≠ 2 + kπ
 ax 2 + bx + c = xt ± c ; c > 0

2
 ax 2 + bx + c = t (x − x0 ) ; ax0 + bx0 + c = 0
S
x
,
ax
+
bx
+
c
d
x
đặ
t


 ax 2 + bx + c = ± a .x ± t
; a>0



ax + b
ax + b 
; ad − cb ≠ 0
đặt t = m
∫ S  x, m cx + d 
cx + d



)
(
/> />)
(
/> /> /> />V-TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

/>∫

/> /> />Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b] , thì ta có :
b

b

udv = [uv ] a − vdu
b

a

a


Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u = ln x hay u = log a x .
*ưu tiên 2 : Đặt u = ?? mà có thể hạ bậc.
Nhớ “NHẤT LỐC, NHÌ ĐA, TAM LƯỢNG, TỨ MŨ".

* - KỸ THUẬT TÍNH NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN THEO SƠ ĐỒ.

/>∫
/> /> /> /> />Câu 1: Một nguyên hàm ( x − 2) sin 3 xdx = −

( x − a ) cos 3 x 1
+ sin 3 x + 2017 thì tổng S= ab +c
b
c

bằng

A. S = 14

Giải
Sơ đồ giải
Đạo hàm

B. S = 15

C. S = 3

D.S = 10.


Nguyên hàm

x-2

(+)

sin3x

1

(-)



cos 3 x
3



sin 3 x
9

0

14

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn


Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
a = 2
cos 3x sin 3x

Theo sơ đồ ta có I = − ( x − 2)
+
+ C ⇒ b = 3 ⇒ S = ab + c =15( B)
3
9
c = 9


/> />∫
/> /> /> />Câu 2 : Biết

x 2 e x dx = ( x 2 + mx + n)e x + C. Giá trị mn là

A.6

B.4

Giải
Ta có sơ đồ
Đạo hàm

C.0

D.-4


Nguyên Hàm

x2

(+)

ex

2x

(-)

ex

2

(+)

ex

0

ex

/> />∫
/> />I = x 2 e x − 2 xe x + 2e x + C = ( x 2 − 2 x + 2)e x ≡ ( x 2 + mx + n)e x + C

Vây

 m = −2

⇒
⇒ mn = − 4( D)
n = 2

a
15 a
 4− x 
là phân số tối giản,
Câu 3 : Biết I = I = x.ln 
dx = − ln − c, Với a,b,c ∈ N * và
b
2 b
 4+ x
0
khẳng định nào sau đây đúng.
A. a + b = 2c.
B. a + b = 3c.
C. a + b = c.
D. a + b = 4c.
Giải
Ta có sơ đồ
Đạo hàm
Nguyên Hàm
x
4− x
ln
(+)
4+ x
8
x 2 − 16

(
)
( kỹ thuật thêm bớt trong từng phần)
x 2 − 16
2
a = 3
 x 2 − 16 4 − x
1
15 3

Vậy ta có I = 
ln
− 4 x  = − ln − 4 ⇒ b = 5 ⇒ a + b = 2c (C )
4+ x
2 5
 2
0
c = 4

Với hàm logarit ta đạo hàm đến khi nào mà tích của cột trái và cột phải tính được nguyên hàm thì
dừng.
2
a
b
b
Câu 4 : Biết I = ∫ ( x 2 + x) ln xdx = ln 2 − với a, b, c∈ Z* và tối giản. Tính S = ab + c
3
c
c
1

A.806.
B.559.
C.1445.
C.1994
Giải.
Ta có sơ đồ
Đạo hàm
Nguyên Hàm
lnx
(+)
x2 + x
1
x3 x 2
(-)
+
x
3 2
1

/> /> /> /> /> />15

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
a = 14
  x3 x2 
 x 3 x 2   2 14

55 
Ta có I =   +  ln x −  +   = ln 2 − ⇒ b = 55 ⇒ S = ab + c = 806 ( A)
36 
 9 4  1 3
 3 2 
c = 36

/> />∫
/> /> /> />π

a − beπ
Chọn đáp án đúng
c
B. c − a − b = 9
C. c − a − b =12

2

Câu 5: Cho I = e 2 x .sin 3 xdx =
0

A. c − a − b = 8
Giải .
Ta có sơ đồ
Đạo hàm
sin 3x
(+)
3cos 3x
(-)


−9sin 3x

D. c − a − b = 7 .

Nguyên Hàm
e2 x
e2 x
2

(+)

e2 x
4

/>∫
/> /> />π

π

e

3e
9 2 2x
Vậy I = 
sin 3 x −
cos 3 x  2 −
e .sin 3 xdx
3
 2
0 40

2x

2x

I

a = 3
π

4  e2 x
3e2 x
3 − 2eπ

⇒I= 
sin 3x −
cos 3x  2 =
⇒ b = 2 ⇒ ( A)
13  2
4
13
0
c = 13

Với dạng bài có hai hàm tuần hoàn, ta đạo hàm ( hoặc nguyên hàm) đến khi nào hàm lượng
giác quay về ban đầu thì dừng
VI - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

/> /> />∫
/>∫
/> />a. Công thức tính diện tích :




Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b là:

b

S=

f ( x) dx .

a



Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới

hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b là:
b

S=

f ( x) − g ( x) dx .

a

b. Công thức tính thể tích :

16


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

/> /> />∫
/> /> />•

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x ) , trục Ox ( y = 0 ) và hai đường thẳng x = a , x = b quay xung quanh trục Ox tạo

thành một khối tròn xoay có thể tích là: V = π

b

[ f ( x)]

2

dx .

a

c. Thể tích vật thể.
d. Bài toán vật lí.
e. Tính tổng.
f. Tính độ dài dây cung.


/> /> /> />
/> /> /> /> /> />17

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3



×