Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tiêu chí xếp loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.46 KB, 8 trang )

UBND HUYỆN HẢI LĂNG
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ- GDĐT Hải Lăng, ngày tháng năm 2009

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua các trường học
TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
Căn cứ Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy
định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm
2005;
Căn cứ Chỉ thị nhiệm vụ năm học số 47/2008/CT-BGDĐT ngày 13 tháng 8
năm 2008;
Theo đề nghị của Hội đồng thi đua khen thưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
Hải Lăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi
đua các trường học”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký, thay thế văn bản số 93/QĐ-
GDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Phòng GD&ĐT Hải Lăng quy định Tiêu chí
đánh giá xếp loại thi đua các trường Tiểu học, THCS.
Điều 3. Các đồng chí thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng, Hiệu
trưởng các trường liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban TĐ-KT huyện;
- Lưu: VT, TĐ.


TRƯỞNG PHÒNG
Võ Văn Hoa
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS
Ban hành kèm Quyết định số /QĐ- GDĐT, ngày tháng năm 20089
của Trưởng Phòng GD&ĐT Hải Lăng
1. Xây dựng kế hoạch: (15 điểm)
* Xây dựng và triển khai kế hoạch năm học:............... 5 điểm
1.1 - Xây dựng kế hoạch năm, tháng. tuần …………………………………………….0-2 điểm
1.2 - Tổ chức thực hiện………………..................………………………….…………0-3 điểm
* Triển khai cuộc vận động “Hai không” của Bộ GD&ĐT:...... điểm
1.3 - Xây dựng được chương trình hành động …………..…………………………..…0-4 điểm
1.4 - Tổ chức triển khai thực hiện………………………………………………………0-6 điểm
2. Công tác quản lý: (15 điểm)
2.1. Hồ sơ :
- Có đủ các loại hồ sơ theo quy định tại điều lệ trường PT.....................................0-5 điểm
2.2. Thông tin:
- Thông tin, báo cáo kịp thời, chính xác.................................................. ................. 5 điểm
- Nếu báo cáo chậm, hoặc thiếu chính xác 3 lần/ năm học ........................................2 điểm
2.3. Kiểm tra nội bộ trường học:
- KT toàn diện đủ 1/3 giáo viên và 100% GV được KT chuyên đề...........................5 điểm
- Nếu KT toàn diện không đủ 1/3 GV nhưng 100% GV được KT chuyên đề............3 điểm
3. Công tác phổ cập: (5 điểm)
- TH: Đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi………………….............................5 điểm
- THCS: Đạt chuẩn PC GD THCS…………............................................................ 5 điểm
4. Số lượng: (10 điểm)
Tiểu học:
4.1 - Trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 100% ......................................................................................5 điểm
- Nếu trẻ 6 tuổi vào lớp 1: từ 95 đến cận 100% ....................................................2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học ...............................................................................................5 điểm

- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... ....................................................2 điểm
THCS:
4.1 - Lớp 5 vào lớp 6: 100% ............................................................................................5 điểm
- Nếu lớp 5 vào lớp 6: 95 đến cận 100% ....................................................................2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học ...............................................................................................5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... ....................................................2 điểm
5. Chất lượng: (125 điểm)
5.1
Hạnh kiểm:
- Không có học sinh liên quan đến các tệ nạn xã hội, không bị các cơ quan pháp luật
truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc phạt tiền..……………………………………. 5 điểm
5.2 Bồi dưỡng học sinh giỏi: (tổng của mục này không quá 80 điểm )
Giải các môn văn hoá, KTT, MTBT, tin học trẻ KC...từ cấp huyện trở lên:
- Mỗi giải Nhất .......................................................................................................... 5 điểm
- Mỗi giải Nhì .............................................................................................................3 điểm
- Mỗi giải Ba...............................................................................................................2 điểm
- Mỗi giải KK .............................................................................................................1 điểm
5.3 Phụ đạo học sinh yếu
- Có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém..........................................................0-5 điểm
- Tỉ lệ học sinh yếu, kém dưới 5%........................................................................5 điểm
5.4 Tham gia các hội thi văn nghệ, TDTT, thi tìm hiểu ...: (tổng của mục này không quá 30 điểm)
Giải tập thể từ cấp huyện trở lên và giải cá nhân từ cấp tỉnh trở lên:
- Mỗi giải Nhất .......................................................................................................... 5 điểm
- Mỗi giải Nhì ................................................. .........................................................3 điểm
- Mỗi giải Ba ..............................................................................................................2 điểm
- Mỗi giải KK .............................................................................................................1 điểm
(Đối với giải tham gia HKPĐ cấp huyện không tính giải đồng đội của từng môn; chỉ tính giải toàn
đoàn và được nhân hệ số 4 VD: giải nhì toàn đoàn HKPĐ cấp huyện được 3 điểmx4=12 điểm)
6. Tham gia các hội thi GVDG, VN, TDTT… của giáo viên: (Tổng mục này không quá 50 điểm )
Giải tập thể và cá nhân từ cấp huyện trở lên:

- Mỗi giải .................................................................................................................. 5 điểm
7. Công tác bồi dưỡng GV(5 điểm):
7.1 - Có CBGV đã hoặc đang theo học trên chuẩn……………………………..……….3 điểm
7.2 - Có tổ chức cho CBGV toàn trường học tin học……...…………………………….2 điểm
8. Các tổ chức trong nhà trường (15 điểm):
8.1 - Chi bộ TSVM………………………………………………………………………5 điểm
8.2 - Công đoàn Vững mạnh.............................................................................................5 điểm
8.3 - Liên đội mạnh cấp huyện trở lên .............................................................................5 điểm
9. Quản lý tài chính, CSVC: (25 điểm)
9.1 - Thực hiện đúng chế độ quản lý tài chính ............................................................0-5 điểm
9.2 - Thư viện Tiên tiến ...................................................................................................5 điểm
9.3 - Kết nối và khai thác Internet phục vụ giảng dạy có hiệu quả............................... 0-5 điểm
9.4 - Bảo quản và sử dụng có hiệu quả Thiết bị - đồ dùng dạy học……………….......0-5 điểm
9.5
- Được công nhận phòng tin học …………………………………………....……….5 điể
10. Xây dựng cảnh quan trường học Xanh- Sạch- Đẹp: (50 điểm)
+ Loại tốt ............................................................ .................................................50 điểm
+ Loại khá....................................................... .......................................................30 điểm
+ loại TB ....................................................... .......................................................20 điểm
11. Đảm bảo các tiêu chí về trường học an toàn: ........... .......................................................10 điểm
12. Công tác XH hóa : (15 điểm)
10.1 - Huy động các nguồn từ XHH có 50 triệu đồng trở lên..........................................15 điểm
10.2 - Huy động các nguồn từ XHH có 20 - dưới 50 triệu đồng .....................................10 điểm
10.3 - Huy động các nguồn từ XHH có dưới 20 triệu đồng...............................................5 điểm
13. Xây dựng trường chuẩn Quốc gia :(15 điểm)
11.1 - Có đề án xây dựng trường đạt chuẩn .......…….......................................................5 điểm
11.2 - Được công nhận mỗi chuẩn 2 điểm .......…….......................................................10 điểm
14. Thực hiện Quy chế dân chủ, đoàn kết nội bộ: (10 điểm)
- Thực hiện tốt quy chế công khai, dân chủ, đoàn kết nội bộ:..................................10 điểm
15.Thực hiện các cuộc vận động: (15 điểm )

Triển khai thực hiện mỗi cuộc vận động, có đủ hồ sơ: 5điểm
16.Thực hiện chủ đề năm học: ( 60 điểm )
+ Ứng dụng công nghệ thông tin: 20 điểm
-Trường có nối mạng internet: 4 điểm
- Trường có trang web: 4 điểm
- Giáo viên soạn giáo án điện tử: 5 điểm
- Có học sinh tham gia giãi toán trên mạng internet: 4 điểm
- Trường có kho tư liệu: 3 điểm
+ Đổi mới công tác quản lý tài chính: 20 điểm
- Có dự toán, quyết toán các nguồn ngân sách 5 điểm
- Quy chế chi tiêu nội bộ công khai đân chủ 5 điểm
- Sử dụng hiệu quả các nguồn tài chính trong trường học 5 điểm
- Lưu trữ chứng từ tài chính khoa học đầy đủ 5 điểm
+ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực: 20 điểm
-
Xây dựng kế hoạch cụ thể: 3 điểm
-
Hiệu quả triễn khai thực hiện các hoạt động trong năm học: như tổ chức trò chơi đân
gian, sinh hoạt tập thể, tổ chức tham quan, bảo vệ di tích lịch sữ… 7 Điểm
-
Công trình vệ sinh: 10 điểm
Quy định mức xếp loại như sau:
+ Xuất sắc: Từ 300 điểm trở lên và có học sinh giỏi cấp Tỉnh.
+ Tốt: Từ 250 đến 299 điểm và có học sinh giỏi cấp Huyện.
+ Khá: Từ 200 đến 249 điểm.
+ Trung bình: Từ 160 đến 199 điểm.
+ Yếu: Dưới 160 điểm.
* Lưu ý:
- Những đơn vị đủ điểm xếp loại Xuất sắc, Tốt nhưng không đủ điều kiện phải hạ xuống một bậc.
- Nếu vi phạm một trong các trường hợp sau đây phải hạ xuống một bậc và không xét khen

thưởng:
+ Có cá nhân vi phạm các chính sách Dân số - KHHGD.
+ Có CBGV sai phạm bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.
+ Nội bộ mất đoàn kết.
+ Sai phạm về quản lý tài chính, tài sản.
- Đối với các trường thuộc vùng biển khó khăn Hải An và Hải Khê mỗi loại được giảm 15 điểm.
- Ngoài ra, HĐTĐ Phòng sẽ căn cứ kết quả thi học kỳ theo đề chung của Sở, Phòng và kết quả
tuyển sinh vào lớp 10 THPT để xem xét đánh giá thi đua các trường
- HĐ thi đua sẽ lựa chọn trong các trường được xếp loại Xuất sắc, Tốt để đề nghị khen thưởng.
Các trường tự đánh giá, xếp loại và nộp báo cáo (theo mẫu) về phòng trước 20/05 hàng năm.
Phòng tiến hành kiểm tra, thẩm định lại trước khi thông qua hội đồng thi đua của ngành.
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG
- Sở GD-ĐT, phòng TH, THPT Sở GD-ĐT (B/c);
- HĐTĐ huyện (B/c);
-Các trường TH, THCS (thựchiện);
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS
Hôm nay ngày tháng 5 năm 2009
Tại trường:
* Đoàn kiểm tra gồm:
1/
2/
3/
4/
5/
* Về phía trường có:
1/
2/

3/
Nội dung kiểm tra
1. Xây dựng kế hoạch: (15 điểm)
* Xây dựng và triển khai kế hoạch năm học:............... 5 điểm
1.1 - Xây dựng kế hoạch năm, tháng. tuần ……………………………………..………./2 điểm
1.2 - Tổ chức thực hiện………………..................…………………………...…………/3 điểm
* Triển khai cuộc vận động “Hai không” của Bộ GD&ĐT:...... điểm
1.3 - Xây dựng được chương trình hành động …………..………………..…………..…/4 điểm
1.4 - Tổ chức triển khai thực hiện………………………………………………………. /6 điểm
2. Công tác quản lý: (15 điểm)
2.1. Hồ sơ :
- Có đủ các loại hồ sơ theo quy định tại điều lệ trường PT......................................./5 điểm
2.2. Thông tin:
- Thông tin, báo cáo kịp thời, chính xác.................................................. ................/ 5 điểm
- Nếu báo cáo chậm, hoặc thiếu chính xác 3 lần/ năm học ......................................./2 điểm
2.3. Kiểm tra nội bộ trường học:
- KT toàn diện đủ 1/3 giáo viên và 100% GV được KT chuyên đề........................../5 điểm
- Nếu KT toàn diện không đủ 1/3 GV nhưng 100% GV được KT chuyên đề.........../3 điểm
3. Công tác phổ cập: (5 điểm)
- TH: Đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi…………………............................/5 điểm
- THCS: Đạt chuẩn PC GD THCS…………........................................................... /5 điểm
4. Số lượng: (10 điểm)
Tiểu học:
4.1 - Trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 100% ...................................................................................../5 điểm
- Nếu trẻ 6 tuổi vào lớp 1: từ 95 đến cận 100% .................................................../2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học ............................................................................................../5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... .................................................../2 điểm
THCS:
4.1 - Lớp 5 vào lớp 6: 100% .........................................................................................../5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×