Trường THPT Hòa Ninh niên học 2009 - 2010
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Môn : Hóa Học 10
Môn : Hóa Học 10
Tuần Tiết Khoảng thời gian thực hiện Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
Dụng cụ Hóa chất
1 1
2
17/08 – 22/08
Ôn tập
Ôn tập
Mô hình phân tử ; bảng phụ
Bảng phân loại tuần hoàn ; bảng phụ
HCl ; NaOH ; NaCl
Giấy quì tím
2
3
4
24/08 – 29/08
Thành phần nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử
Bảng phụ ; hình 1.3 ; hình 1.4 ; bảng 1 ;
máy tính
Bảng phụ ; hình ô nguyên tố
Không sử dụng
Không sử dụng
3
5
6
31/08 – 05/09
Hạt nhân nguyên tử
Luyện tập
Bảng phụ ; hình 1.5 ; máy tính
Bảng 1 ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
4
7
8
07/09 – 12/09
Cấu tạo vỏ nguyên tử
Cấu tạo vỏ nguyên tử
Hình 1.6 ; bảng phụ
Bảng 2 ; hình 1.7 ; bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
5
9
10
14/09 – 19/09
Cấu hình electron
Luyện tập
Bảng phụ ; hình 1.10 ; bảng cấu hình 20
nguyên tố đầu
Bảng 3 ; bảng 4 ; bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
6
11
12
21/09 – 26/09
Luyện tập
Kiểm tra 1 tiết
Bảng phụ ; máy tính
Đề kiểm tra
Không sử dụng
Không sử dụng
7
13
14
28/09 – 03/10
Bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn ; bảng phụ
Bảng tuần hoàn ; bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
8
15
16
05/10 – 10/10
Sự biến đổi cấu hình
Sự biến đổi tính chất
Bảng phụ ; bảng 5
Bảng phụ ; hình 2.1 ; hình 2.2
Không sử dụng
Không sử dụng
9
17
18
12/10 – 17/10
Sự biến đổi tính chất
Ý nghĩa bảng tuần hoàn
Bảng 6 ; bảng 7 ; bảng 8 ; bảng phụ
Bảng tuần hoàn ; bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
10
19
20
19/10 – 24/10
Luyện tập
Luyện tập
Bảng tuần hoàn ; bảng phụ
Bảng tuần hoàn ; bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
11
21
22
26/10 – 31/10
Kiểm tra 1 tiết
Liên kết ion – tinh thể ion
Đề kiểm tra
Mô hình phân tử ; hình 3.1
Không sử dụng
Tinh thể NaCl
12
23
24
02/11 – 07/11
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết cộng hóa trị
Bảng phụ ; bảng tuần hoàn ; máy tính
Bảng phụ ; bảng tuần hoàn ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
13
25
26
09/11 – 14/11
Tinh thể nguyên tử - p.tử
Hóa trị & số oxi hóa
Hình 3.4 ; hình 3.5 ; bảng phụ
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
14
27
28
16/11 – 21/11
Luyện tập
Luyện tập
Bảng 9 ; bảng 10 ; bảng phụ
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
Tổ: tự nhiên nhóm: Hóa Học
Trường THPT Hòa Ninh niên học 2009 - 2010
15
29
30
23/11 – 28/11
Phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng oxi hóa – khử
Bảng phụ ; máy tính
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
16
31
32
30/11 – 05/12
Phân loại phản ứng vô cơ
Luyện tập
Bảng phụ
Bảng phụ
Không sử dụng
Không sử dụng
17
33
34
07/12 – 12/12
Luyện tập
Bài thực hành số 1
Bảng phụ
ống nghiệm ; kẹp ống nghiệm ; đèn cồn
Không sử dụng
H
2
SO
4
; Zn ; CuSO
4
; Fe ; FeSO
4
; KMnO
4
18
35
36
14/12 – 19/12
Ôn tập học kì I
thi học kì I
Bảng phụ ; bảng tuần hoàn ; máy tính
Đề thi
Không sử dụng
Không sử dụng
19
37
38 21/12 – 26/12
Khái quát nhóm halogen
Clo
Bảng 11 ; bảng phụ
Hình 5.1 ; hình 5.2 ; bảng phụ ; hình
5.3 ; hình 5.4
Không sử dụng
KMnO
4
; Cu ; Fe ; MnO
2
; HCl ; NaCl ; H
2
O
20
39
40
28/12 – 02/01
Hidroclorua – muối Clo
Hidroclorua – muối Clo
Hình 5.5 ; hình 5.6 ; bảng phụ
Hình 5.7 ; hình 5.8 ; bảng phụ
HCl ; Fe ; CuO ; Fe(OH)
3
; CaCO
3
; MnO
2
NaCl ; H
2
SO
4
; HCl ; AgNO
3
21
41
42
04/01 – 09/01
Bài thực hành số 2
Hợp chất có oxi của Clo
ống nghiệm ; đèn cồn ; giá kẹp
bảng phụ
KMnO
4
; HCl ; NaCl ; H
2
SO
4
; H
2
O ; HNO
3
Nước javen ; NaCl ; NaOH ; Cl
2
; Ca(OH)
2
22
43
44
11/01 – 16/01
Flo – Brom – Iot
Flo – Brom - Iot
Bảng phụ
Bảng phụ ; đèn cồn
SiO
2
; HF ; Br
2
; Al ; H
2
O ; NaBr ; Cl
2
; H
2
I
2
; Al ; Cl
2
; NaI ; Br
2
23
45
46
18/01 – 23/01
Luyện tập
Luyện tập
Bảng phụ ; máy tính
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
24
47
48
25/01 – 30/01
Bài thực hành số 3
Kiểm tra 1 tiết
ống nghiệm ; đèn cồn ; ống nhỏ giọt
đề kiểm tra
NaBr ; Cl
2
; NaI ; Br
2
; tinh bột ; I
2
Không sử dụng
25
49
50
01/02 – 06/02
Oxi – Ozon
Oxi - Ozon
Bảng phụ ; hình 6.1
Bảng phụ ; hình 6.2
Mg ; O
2
; C ; C
2
H
5
OH ; KMnO
4
; H
2
O
Ag ; O
3
26
51
52
08/02 – 13/02
Lưu huỳnh
Bài thực hành số 4
Bảng phụ ; hình 6.3
Đèn cồn ; ơlen ; ống nghiệm ; giá kẹp
S ; Fe ; H
2
; Hg ; O
2
; F
2
C ; O
2
; S ; Fe
27
53
54
15/02 – 20/02
H
2
S – SO
2
– SO
3
H
2
S – SO
2
– SO
3
Bảng phụ ; hình 6.4
Bảng phụ ; hình 6.5
FeS ; HCl ; O
2
; H
2
O ; Br
2
; SO
2
; H
2
S
S ; Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; FeS
2
; O
2
; H
2
O ; SO
3
28
55
56
22/02 – 27/02
H
2
SO
4
– M
2
(SO
4
)
n
H
2
SO
4
– M
2
(SO
4
)
n
Bảng phụ ; hình 6.7 ; ống nghiệm
Bảng phụ ; đèn cồn ; ống nghiệm
H
2
SO
4
; Cu ; S ; KBr ; C
12
H
22
O
11
; C
S ; O
2
; FeS
2
; SO
2
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; BaCl
2
29
57
58
01/03 – 06/03
Luyện tập
Luyện tập
Bảng phụ ; máy tính
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
30
59
60
08/03 – 13/03
Bài thực hành số 5
Kiểm tra 1 tiết
ống nghiệm ; giá kẹp ; ống dẫn khí ; ống
nhỏ giọt ; ống nghiệm
đề kiểm tra
FeS ; HCl ; H
2
S ; SO
2
; Br
2
; Cu ; H
2
SO
4
Không sử dụng
Tổ: tự nhiên nhóm: Hóa Học
Trường THPT Hòa Ninh niên học 2009 - 2010
31
61
62
15/03 – 20/03
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng
hình 7.1 ; hình 7.2 ; cốc nước ; ống
nghiệm ; máy tính ; bảng phụ
Bảng phụ ; hình 7.3 ; cốc nước ; máy
tính ; ống nghiệm
BaCl
2
; H
2
SO
4
; Na
2
S
2
O
3
; Br
2
; HCOOH
CaCO
3
; HCl ; H
2
O
2
; MnO
2
32
63
64
22/03 – 27/03
Bài thực hành số 6
Cân bằng hóa học
ống nghiệm ; ống nhỏ giọt ; thanh kẹp
bảng phụ ; hình 7.4 ; hình 7.5
HCl ; Zn ; H
2
SO
4
; H
2
O
KClO
3
; H
2
O ; Cl
2
; H
2
; I
2
; NO
2
33
65
66
29/03 – 03/04
Cân bằng hóa học
Luyện tập
Bảng phụ ; hình 7.6 ; máy tính
Bảng phụ ; máy tính
C ; CO
2
; N
2
O
4
; H
2
; I
2
; Fe
2
O
3
; CO ; CaO ;
H
2
O ; CaCO
3
; SO
2
; O
2
; N
2
34
67
68
05/04 – 10/04
Luyện tập
Ôn tập
Bảng phụ ; máy tính
Bảng phụ ; máy tính
Không sử dụng
Không sử dụng
35
69
70
12/04 – 17/04
Ôn tập
Thi học kì II
Bảng phụ ; máy tính
Đề thi
Không sử dụng
Không sử dụng
Hòa Ninh , ngày 14 tháng 09 năm 2009
Lập Kế Hoạch
Võ Chí Thọ : ………………..
Trần Minh Thường : ……….
Tổ: tự nhiên nhóm: Hóa Học