Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ke hoach su dung do dung day hoc li 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT Tân Yên sô 1 Tân Yên, ngày 12 tháng 09 năm 2010
Tổ Vật lí – CN
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010 – 2011
1. Kế hoạch chung:
* GV: Ngô Văn Luân : Dạy lớp 10A1,2,3,6
* Cơ sở:
- Căn cứ số dụng cụ có trong phòng thí nghiệm.
- Căn cứ nội dung bài dạy của chương trình vật lí lớp 10 cơ bản .
- Căn cứ tình hình, nhiệm vụ năm học 2010-2011.
* Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học:
- Thực hiện đầy đủ các bài thực hành theo phân phối chương trình .
- Các thí nghiệm trên lớp cố gắng đạt 80-90% các bài có TN.
- Các tranh vẽ, sơ đồ cố gắng đạt 80-90% các bài có hình vẽ, sơ đo trong SGK
2. Kế hoạch chi tiết:
Tiết
PPC
T
Tên bài
Tên đồ dùng
day hoc
mục đích Sử dung đồ dùng
day hoc
Thời gian
thực hiện
1
Chuyển
động cơ
Thước đo, đồng hồ
đo thời gian
- Phân biệt hệ toạ độ và hệ quy chiếu,


thời điểm và thời gian.
- XĐ được vị trí của một điểm trên
một quỹ đạo cong hoặc thẳng.
Tuần 1
2
Chuyển
động
thẳng
đều
- Hình vẽ 2.2, 2.3
phóng to
đồ thị toạ độ-thời gian.
Tuần 1
3 , 4
Chuyển
động
thẳng
biến đổi
đều
một máng nghiêng,
một viên bi, một
đồng hồ bấm giây,
một thước đo độ
dài.
- Thí nghi về CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ,
CĐTCDĐ. Tuần 2,3
5 Bài tập kh ông Tuần 4
6 , 7
Sự rơi tự
do

Đồ thí nghiệm
gồm: một vài viên
sỏi, một vài tờ
giấy, một dây rọi,
hình ảnh hoạt
nghiệm phóng to.
- Tiến hành được các thí nghiệm và
phân tích được thí nghiệm để tìm ra
bản chất vấn đề.
- Nêu được những đặc điểm của sự
rơi tự do.
Tuần 4 , 5
8 , 9
Chuyển
động
tròn đều
- Một vài thí
nghiệm minh hoạ
về CĐ tròn.
- Một số hình vẽ
phóng to.
véctơ
khảo sát về CĐ tròn đều.
Tuần 5 , 6
Tính
tương
- Hình vẽ 6.3, 6.4
phóng to
- Chỉ ra đựơc tính tương đối của quỹ
đạo, vận tốc, từ đó thấy được tầm Tuần 6

1
10 đối của

HS: Đọc trước bài
6.
quan trọng của việc chọn hệ quy
chiếu.
- Vận dụng kiến thức để giải thích
11 Bài tập không Tuần 7
12
Sai số
của phép
đo các
đại
lượng
VL
Một số đụng cụ đo
các đại lượng VL
đơn giản: Chiều
dài, thể tích, cường
độ dòng điện…..
- Nắm được những khái niệm cơ bản
về sai số của phép đo các đại lượng
VL, biết được khái niệm về chữ số
có nghĩa.
- Biết cách tính sai số của các loại
phép đo và biết viết kết quả phép đo. Tuần 7
13,
14
TH:

Khảo sát
CĐ rơi
tự do.
Xác định
gia tốc
rơi tự
do.
- Các dụng cụ thí
nghiệm cần thiết
cho việc đo gia tốc
rơi tự do.
- Giấy kẻ ô li để vẽ
đồ thị và báo cáo
thực hành theo mẫu
ở bài 8
làm thí nghiệm trên lớp
Tuần 8
15 Kiểm tra Tuần 8
16
Tổng
hợp và
phân
tích lực.
chuẩn bị dụng cụ
thí nghiệm hình 9.4
SGK.
.
- Biết tổng hợp và phân tích lực dựa
vào quy tắc HBH.
- Biết được điều kiện để có thể áp

dụng phân tích lực.
Tuần 9
17,
18
Ba định
luật Niu-
Tơn
Dụng cụ TN của
định luật 3
- khảo sát được: quán tính, ĐL III
Niu-Tơn, ĐN khối lượng, đặc điểm
của lực và phản lực.
Tuần 9
19
Lực hấp
dẫn.
Định
luật vạn
vật hấp
dẫn
Tranh vẽ về CĐ
của các hành tinh
trong hệ MT
- phát biểu được ĐL VVHD.
- Phân biệt được lực hấp dẫn với các
loại lực khác và vận dụng để giải
thích một số hiện tượng và làm một
số bài tập đơn giản liên quan.
Tuần 10
20

Lực đàn
hồi của
lò xo.
Định
luật Húc
Các dụng cụ thí
nghiệm hình 12.2
SGK.
quá lớn
- Tiến hành được thí nghiệm, phát
hiện hướng của lực đàn hồi và quan
hệ tỉ lệ giữa độ lớn của lực và độ
giãn của lò xo.
Tuần 10
21
Lực ma
sát.
Một số đồ đùng để
làm thí nghiệm
biểu diễn về lực ma
sát.
niệm về lực ma sát,
các loại lực ma sát.
- Nêu được đặc điểm và hiểu được ý
nghĩa của các lực ma sát, viết được
công thức của lực ma sát trượt.
Tuần 11
22,
Lực
hướng

tâm,
Bai tap
Một vài hình vẽ
miêu tả tác dụng
của lực hướng tâm,
một vật nặng buộc
chặt vào đầu một
- khảo sát lực hướng tâm.
- Nhận biết được CĐ li tâm. Tuần 11
2
sợi dây.
23 Bài tập Tuần 12
24
Bài toán
về
chuyển
động
ném
ngang
- Hình vẽ 15.1
phóng to.
- Bộ thí nghiệm
kiểm chứng hình
15.3 SGK.
- Phân tích được, viết được các
phương trình và nêu được tính chất
của hai CĐ thành phần của CĐ ném
ngang

PTCĐ của CĐ ném

ngang.
Tuần 12
25,
26
27
TH: Đo
hệ số ma
sát
chuẩn bị các dụng
cụ cần thiết của bài
thực hành.
- Nêu được phương án thực nghiệm
đo hệ số ma sát trượt
µ
t
theo
phương pháp động lực học.
- Biết cách sử dụng các dụng cụ và
tính toán để tiến hành thí nghiệm.
Tuần 13,
14
28
Cân
bằng của
một vật

- Các thí nghiệm
hình 17.1, 17.2,
17.3 SGK.
- các tấm mỏng

phẳng hình 17.5.
- Nêu được giá của lực.
- Hiểu quy tắc tổng hợp hai lực có
giá đồng quy.
Tuần 14
29
Cân
bằng của
một vật
có trục
quay cố
định.
- Bộ thí nghiệm
hình 18.1 SGK.
- Phát biểu được quy tắc mômen lực.
Tuần 15
30
Quy tắc
hợp lực
song
song
cùng
chiều
Các TN hình 19.1,
19.2
- Phát biểu được quy tắc tổng hợp hai
lực // cùng chiều.
- Phát biểu được đk cân bằng của
một vật chịu t/d của ba lực song
song.

- Vận dụng kiến thức để giải các bài
tập đơn giản liên quan.
Tuần 15
31
Các
dạng cân
bằng có
chân đế.
chuẩn bị các thí
nghiệm hình 20.2,
20.3, 20.4, 20.6
SGK.
- Phân biệt được các dạng cân bằng.
mặt chân đế của vật.
Tuần 16
32,
CĐ tịnh
tiến , CĐ
quay
Bộ thí nghiệm hình
21.4
- Nêu được t/d của mômen lực đối
với một vật quay quanh một trục cố
định.
Tuần 16,
33,
34
Ngẫu
Lực
Một số dụng cụ tạo

ngẫu lực.
- Hiểu được ĐN ngẫu lực, lấy được
VD. Tuần 17
35 Bài tập Tuần 18
36 Thi hkì Tuần 19
37,
38
ĐLBT
động
lượng
Thí nghiệm minh
họa định luật bảo
toàn động lượng
- Hiểu được ĐN hệ cô lập.
- Hiểu được ĐLBT động lượng Tuần 20
39,
40
Công và
công
suất
Hình vẽ 24-1 và
24-2
- Hiểu được định nghĩa công của một
lực. - Hiểu được định nghĩa và ý
nghĩa của công suất.
Tuần 21
41 Bài tập Tuần 22
3
42
Động

năng
Tuần 22
43,
44
Thế
năng
Hình vẽ 26-3 và
26-4
- Hiểu được định nghĩa và viết được
biểu thức của thế năng trọng trường
- Hiểu được định nghĩa và viết được
biểu thức của thế năng đàn hồi.
Tuần 23
45
Cơ năng
Một số thiết bị trực
quan ( con lắc đơn,
con lắc lò xo )
.- Hiểu được ĐLBT cơ năng của một
vật chuyển động trong trọng trường.
Và lực đàn hồi Tuần 24
46 Bài tập Tuần 24
47
Cấu tạo
chất.
Thuyết
động
học
Các hình vẽ 28.4,
28.5, 28.6 phóng

to.
- Hiểu được cấu tạo của v/c.
- Hiểu được các nd cơ bản về thuyết
động học phân tử chất khí và ĐN của
khí lý tưởng.
Tuần 25
48
Quá
trình
đẳng
nhiệt.
ĐL
Bôilơ –
Mariốt
- Thí nghiệm ở
hình 29.1 và 29.2
SGK.
- Bảng “Kết quả thí
nghiệm”, SGK
- Nhận biết được các khái niệm trạng
thái và quá trình
- Nêu được định nghĩa quá trình đẳng
nhiệt.
- Nhận biết được dạng của đường
đẳng nhiệt trong hệ tọa độ p-V Tuần 25
49 Quá
trình
đẳng
tích.
Bảng “Kết quả thí

nghiệm”, SGK
phóng to.
- Hi ểu được ĐN quá trình đẳng tích
và nêu được biểu thức về mối quan
hệ giữa p và T trong quá trình đẳng
tích.
- Nhận biết được dạng đường đẳng
tích trong hệ tọa độ (p,T).
Tuần 26
50,
51
Phương
trình
trạng
thái
Tranh, sơ đồ mô tả
sự biến đổi trạng
thái
Hiểu đuợc pt trạng thái
Tuần
26 , 27
52 Bài tập Tuần 27
53 Kiểm tra Tuần 28
54
Nội
năng và
sự biến
thiên nội
năng
- Thí nghiệm ở các

hình 32.1a SGK.
- Hiểu được ĐN nội năng trong
NĐLH, CM được nội năng của một
vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể
tích.
Tuần 28
55,
56
Các
nguyên
lí của
nhiệt
động lực
học
Tranh mô tả chất
khí thực hiện công.
- Hiểu và viết được NL I NĐLH; nêu
được tên, đơn vị và quy ước về dấu
của các đại lượng trong công thức. Tuần 29
57 Bài tập Tuần 30
58
Chất rắn
kết tinh.
V ĐH
Tranh ảnh hoặc mô
hình tinh thể muối
ăn, kim cương,
than chì…
- Phân biệt biệt được chất rắn kết tinh
và chất rắn vô định hình ,chất rắn

đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể .
Tuần 30
4
59 Biến
dạng cơ
của vật
rắn
Hình ảnh các kiểu
biến dạng kéo, nén,
cắt, xoắn và uốn
của vật rắn.
D cụ: 1 là thép
mỏng ,1 thanh tre
hay nứa,1 dây cao
su, 1 sợi dây chì,
1 ống kim lọai, một
ống tre.
-Nêu được nguyên nhân gây ra biến
dạng cơ của vật rắn, phân biệt được 2
loại biến dạng.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng
kéo và nén của vật rắn.
Tuần 31
60
Sự nở vì
nhiệt của
vật rắn
Bộ dụng cụ thí
nghiệm dùng đo độ
nở dài của vật rắn.

- Mô tả được các dụng cụ và phương
pháp thí nghiệm để XĐ độ nở dài của
vật rắn. Tuần 31
61,
62
Các hiện
tượng bề
mặt của
chất
lỏng
Bộ dụng cụ TN
hiện tượng căng bề
mặt; hiện tương
dính ướt và hiện
tượng không dính
ướt, hiện tượng
mao dẫn.
- Mô tả được TN về hiện tượng căng
bề mặt

đặc điểm của lực căng bề
mặt, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo
của hệ số căng bề mặt.
- Mô tả được TN về hiện tuợng dính
ướt và không dính ướt, hiện tượng
mao dẫn,
Tuần 32
63 Bài tập Tuần 33
64,
65

Sự
chuyển
thể của
các chất
GV: Bộ TN CM sự
bay hơi và ngưng
tụ.
Hiểu sự nóng chảy, sự đông đặc.
Hiểu được ĐN đặc điểm của sự sôi,
sự bay hơi và sự ngưng tụ, phân biệt
được hơi khô và hơi bão hòa.
Tuần33 , 34
66
Độ ẩm
của kk
GV: Một số lọai
ẩm kế ( nếu có )
. Phân biệt được sự khác nhau giữa
các độ ẩm nói trên và nêu được ý
nghĩa của chúng. Tuần 34
67 Bài tập Tuần 35
68,
69
TH: Đo
hệ số
căng bề
mặt của
chất
lỏng
chuẩn bị bộ TN đo

hệ số căng mặt
ngoài của nước.
- Biết cách đo lực căng bề mặt của
nước tác dụng lên một chiếc vòng
kim lọai nhúng chạm vào trong nước,
từ đó xác định hệ số căng bề mặt của
nước ở nhiệt độ phòng.
- Biết cách sử dụng thước cặp Biết
cách dùng lực kế,
Tuần
35 , 36
70 Thi h kì Tuần 36,37
DuyÖt cña Tân Yên ngày 12 tháng 09 năm 2010
tæ truëng chuyªn m«n Người lập
DuyÖt cña l·nh ®¹o Ngô Vãn Luân
5

×