Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại tiết 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.55 KB, 2 trang )


Trường THCS Hùng Vương Huyện Ia Grai
Tuần 03 Ngày soạn:30/8/2009
Tiết 07 Ngày dạy: 31/8/2009
LUYỆN TẬP.
I.M ục tiêu :
-Rèn luyện cho HS kỹ năng áp dụng các quy tắc khai phương một thương, chia các
căn thức bậc hai để giải một số bài tập liên quan như tính toàn và biến đổi các biểu thức
chứa căn bậc hai.
-HS được rèn luyện thành thạo các kỹ năng tư duy như tính nhẩm, tính nhanh, chứng
minh, rút gọn, tìm x.
II.C huẩn bò:
GV: Nghiên cứu các dạng bài tập trong SGK.
HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.L ên lớp :
1.Kiểm tra: GV nêu yêu cầu kiểm tra.(chia lớp làm 2 nhóm,viết bài kiểm tra ra giấy
kiểm tra, thu 5 em chấm đđiểm tại chỗ)
1.* Phát biểu đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
* Chữa bài tập 30c,d trang19 SGK.
2.* Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai.
* Chữa bài tập 28a và 29c trang 15 SGK.
2. Luyện tập :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
-Gọi 2 HS lên bảng đồng thời chữa bài 32
a,d.
a) Hãy nêu cách giải câu a.
Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp tự
làm vào vở bài tập.
-GV nêu đề bài tập 32d.
-Em có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu
thức lấy căn?


-GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để
tính.
+Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-GV đưa bài tập 36 ( viết sẵn vào bảng
phụ). Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
a)
0,01 0,0001=
b)
0,5 0,25− = −
c)
39 7<

39 6>
d)
(4 13).2 3(4 13) 2 3x x− < − ⇔ <
GV nêu đề bài:
b) Giải phương trình:

3 3 12 27x + = +
Nhận xét: 12 = 4.3
27 = 9.3
Dạng1: Tính giá trò biểu thức
Bài 32 SGK.
a/
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 . .
16 5 16 9 100
=

25 49 1 5 7 1 7

. . . .
16 9 100 4 3 10 24
= = =

d/
2 2
2 2
149 76 (149 76)(149 76)
457 384 (457 384)(457 384)
− + −
=
− + −

225.73 225 225 15
841.73 841 29
841
= = = =

Bài 36 .SGK: HS trả lời:
a) Đúng.
b) Sai. Vì vế phải không có nghóa.
c) Đúng. Có thêm ý nghóa để ước lượng
gần đúng giá trò
39
.
d) Đúngdo chia hai vế của bbất phương
trình cho cùng một số dương và không đổi
chiều của bất phương trình đó.
Dạng2: Giải phương trình::
Bài 33 .SGK

b)
3 3 12 27x + = +



3 3 4.3 9.3x + = +
GV:
Phạm Thanh Thuận.

Giáo án Đại số 9
1

Trường THCS Hùng Vương Huyện Ia Grai
-Hãy áp dụng quy tắc khai phương một
tích để biến đổi phương trình.
c) Giải phương trình:
2
3 12x =
-Với phương trình này ta giải như thế nào?
Em hãy giải phương trình đó.
-Gọi HS lên bảng trình bày.
-GV nêu đề bài tập 35a SGK:
Tìm x biết:
2
( 3) 9x − =
-Em hãy áp dụng hằng đẳng thức:

2
A A=
để biến đổi phương trình.


-GV nêu đề bài tập 34 a.
+Tổ chức HS hoạt động nhóm sau đó GV
nhận xét và chữa bài trên bảng.
-Bài tập 34c tiến hành tương tự như trên.
-GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng
đònh lại các quy tắc khai phương một
thương và hằng đẳng thức
2
A A=
.



3 2 3 3 3 3x = + −



3 4 3x =


x = 4
c)
2 2
12
3 12
3
x x= ⇔ =

2 2 2

12
4 2
3
x x x⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy x
1
=
2
; x
2
= -
2
Bài 35 SGK:
a) Ta có:
2
( 3) 9 3 9x x− = ⇔ − =

Suy ra: x – 3 = 9

x = 12
Hoặc : x – 3 = - 9

x = -6
Dạng3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 .SGK:
a) Ta có:
2 2 2
2 4
2
2 4

3 3 3
. .ab ab ab
a b
ab
a b
= =
Do a < 0 nên
2 2
ab ab= −

Vậy:
2
2 4
3
3ab
a b
= −

c) Ta có:
2 2
2 2
9 12 4 (3 2 )a a a
b b
+ + +
=

2
2
(3 2 )
2 3

a
a
b
b
+
+
= =


(Vì a

-1,5

2a+3

0 và b < 0)
3.Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại các bài tập đã học tại lớp.
-Làm các bài tâïp 32b,c ; 33a,d ;34 b,d; 35b và 37 trang 19-20 SGK.
-Hướng dẫn HS giải bài tập 37.
-Nghiên cứu trước bài”Bảng căn bậc hai” và tiết sau mang bảng số V.M Brixơ và
máy tính bỏ túi.
GV:
Phạm Thanh Thuận.

Giáo án Đại số 9
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×