Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Lò hơi và các thiết bị phụ trợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.91 KB, 22 trang )

NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
5.2.1.3. Lò h i và các thi t b ph trơ ế ị ụ ợ
(1) T ng quanổ
Lò h i g m b n th lò h i và các thi t b và h th ng ph tr c n thi tơ ồ ả ể ơ ế ị ệ ố ụ ợ ầ ế
trong khu v c lò h i. ự ơ
Công su t lò h i đ m b o cung c p đ h i cho tua bin v n hành v i côngấ ơ ả ả ấ ủ ơ ậ ớ
su t 600MW t i đ u c c máy phát đi n ngay c trong đi u ki n v n hànhấ ạ ầ ự ệ ả ề ệ ậ
n ng n nh t (đi u ki n kh năng c a tua bin - TCC) và ph i có đ dặ ề ấ ề ệ ả ủ ả ộ ự
phòng.
Nhiên li u chính c a lò h i là than antraxít khu v c Qu ng Ninh. Đ c tínhệ ủ ơ ự ả ặ
than nêu ph n 4.2, Ch ng 4. Lò h i cũng đ c thi t k đ đ t kèm d uở ầ ươ ơ ượ ế ế ể ố ầ
khi ph t i lò h i n m trong kho ng 30 ụ ả ơ ằ ả ÷ 60% ph t i đ nh m c. Lo i d uụ ả ị ứ ạ ầ
và đ c tính ch t l ng xem ph n 4.3, Ch ng 4. Khi kh i đ ng và ph t iặ ấ ượ ầ ươ ở ộ ụ ả
c a lò h i th p h n 30% ph t i đ nh m c lò h i s đ t hoàn toàn b ngủ ơ ấ ơ ụ ả ị ứ ơ ẽ ố ằ
d u FO.ầ
Lò h i có kh năng v n hành v i áp su t n đ nh và v i áp su t tr t trongơ ả ậ ớ ấ ổ ị ớ ấ ượ
kho ng 30% đ n 90% công su t đ nh m c.ả ế ấ ị ứ
Ngoài lò h i chính, NMNĐ Vũng Áng 1 còn đ c trang b lò h i ph đơ ượ ị ơ ụ ể
ph c v kh i đ ng.ụ ụ ở ộ
Các h th ng chính và các thi t b ph bao g m:ệ ố ế ị ụ ồ
- B n th lò h i v i k t c u thép khung đ ;ả ể ơ ớ ế ấ ỡ
- H th ng n c và h i;ệ ố ướ ơ
- H th ng khói - gió;ệ ố
- H th ng ch bi n và đ t than b t;ệ ố ế ế ố ộ
- H th ng đ t d u nhiên li u;ệ ố ố ầ ệ
- H th ng h i t dùng;ệ ố ơ ự
- H th ng th i b i;ệ ố ổ ụ
- H th ng x n c lò;ệ ố ả ướ
- H th ng thoát khí và x đ ng.ệ ố ả ọ
- H th ng l y m u và phân tích m u.ệ ố ấ ẫ ẫ


- H th ng đ nh l ng hoá ch t cho lò h i.ệ ố ị ượ ấ ơ
- H th ng kh b i tĩnh đi n.ệ ố ử ụ ệ
Đ c đi m c b n c a lò h i nh sau:ặ ể ơ ả ủ ơ ư
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-28
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
- Ki u lò : K t c u treo, đ t than b t (PC) theo ph ng pháp tr cể ế ấ ố ộ ươ ự
ti p, bu ng đ t ki u hai vòm (ng n l a hình ch W), m t bao h i,ế ồ ố ể ọ ử ữ ộ ơ
tu n hoàn t nhiên, có quá nhi t trung gian m t l n, thông s c nầ ự ệ ộ ầ ố ậ
t i h n, khói gió cân b ng.ớ ạ ằ
- Ki u l p đ tể ắ ặ : Bán l thiên (có mái che nh ngộ ư
không có t ng bao)ườ
- S l ng ố ượ : Hai (2)
- Năng su t h i c c đ i (BMCR)ấ ơ ự ạ : 1.866 t n/giấ ờ
- Áp su t h i quá nhi t ấ ơ ệ : 175kg/cm
2
- Nhi t đ h i quá nhi t ệ ộ ơ ệ : 541
0
C
- Áp su t h i quá nhi t trung gian ấ ơ ệ : 38,9 kg/cm
2
- Nhi t đ h i quá nhi t trung gian ệ ộ ơ ệ : 541
0
C
- Nhi t đ n c c p ệ ộ ướ ấ : 246,8
0
C
Hình 5.12: Lò h i 600MW NMNĐ Vũng Áng 1ơ

(2) Bu ng đ t và b trì vòi đ tồ ố ố ố
Than dùng cho NMNĐ Vũng Áng có đ c tính công ngh r t kém (khó b tặ ệ ấ ắ
l a, cháy kém n đ nh và khó cháy ki t). C u t o c a bu ng đ t ph i đ mử ổ ị ệ ấ ạ ủ ồ ố ả ả
b o tăng th i gian l u c a than b t trong vùng có nhi t đ cao, tăng c ngả ờ ư ủ ộ ệ ộ ườ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-29
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
tái tu n hoàn khói đ n chân vòi đ i và tăng c ng trao đ i nhi t b ng b cầ ế ố ườ ổ ệ ằ ứ
x gi a s n ph m cháy / vách lò đ n than b t.ạ ữ ả ẩ ế ộ
Đ đ t đ c các yêu c u này, NMNĐ Vũng Áng 1 s s d ng lò h i cóể ạ ượ ầ ẽ ử ụ ơ
ki u ng n l a hình ch W. Đây là ki u bu ng l a đ c khuy n ngh b iể ọ ử ữ ể ồ ử ượ ế ị ở
h u h t các hãng s n xu t lò h i l n trên th gi i nh Foster Wheeler,ầ ế ả ấ ơ ớ ế ớ ư
Mitsui Babcock, Babcock Wilcock, Alstom Power, v.v, đ đ t b t thanể ố ộ
antraxit theo ph ng pháp gián ti p.ươ ế
Bu ng đ t đ c c u t o t các dàn ng sinh h i đ c hàn v i nhau cácồ ố ượ ấ ạ ừ ố ơ ượ ớ ở
góc t o thành bu ng đ t kín khí. M i dàn bao g m nhi u ng có rãnh xo nạ ố ố ỗ ồ ề ố ắ
trong hàn v i nhau b ng màng.ớ ằ
Ph n d i bu ng đ t đ c m r ng ra phía tr c và phía sau t o thành haiầ ướ ồ ố ượ ở ộ ướ ạ
vòm lò làm n i b trí vòi đ t than b t. Bên trong ph n này đ c ph v tơ ố ố ộ ầ ượ ủ ậ
li u ch u l a đ h n ch s h p th nhi t cho vách lò nh đó than b t s mệ ị ử ể ạ ế ự ấ ụ ệ ờ ộ ớ
b t l a và cháy n đ nh h n.ắ ử ổ ị ơ
Quá trình cháy than ch y u di n ra ph n d i c a bu ng đ t, ph n trênủ ế ễ ở ầ ướ ủ ồ ố ầ
bu ng đ t ch y u là thu h i nhi t t s n ph m cháy.ồ ố ủ ế ồ ệ ừ ả ẩ
Các dàn ng sinh h i đ c tăng c ng b ng các d m thép đ ch u đ c số ơ ượ ứ ằ ầ ể ị ượ ự
dao đ ng c a áp su t bu ng đ t (t i thi u là ộ ủ ấ ồ ố ố ể ± 70 mbar).
Phía trên bu ng đ t đ t b quá nhi t mành, đo n ra n m ngang đ t b quáồ ố ặ ộ ệ ạ ằ ặ ộ
nhi t cu i và b tái nhi t c p 2.ệ ố ộ ệ ấ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-

T1
5.2.1-30
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
Hình 5.13: Bu ng đ tồ ố
Hình 5.14: Ph v t li u cáchủ ậ ệ
nhi t bu ng đ tệ ồ ố
Các vòi đ tố
Bao g m vòi đ t than b t và vòi đ t d u, đ c b trí trên hai vòm lò theoồ ố ộ ố ầ ượ ố
h ng chúc xu ng d i. Vòi đ t d u dùng đ m i vòi đ t than khi kh iướ ố ướ ố ầ ể ồ ố ở
đ ng và đ t kèm than trong tr ng h p ph t i th p ho c than x u khóộ ố ườ ợ ụ ả ấ ặ ấ
cháy.
Bu ng đ t s đ c trang b 36 b đ t than b t ki u cyclone, m i vách lòồ ố ẽ ượ ị ộ ố ộ ể ỗ
đ t 18 b . Nh c u t o ki u cyclone, h n h p than b t / gió c p 1 tr cặ ộ ờ ấ ạ ể ỗ ợ ộ ấ ướ
khi vào bu ng đ t đ c làm giàu tăng n ng đ b t than thu n l i cho vi cồ ố ượ ố ộ ộ ậ ợ ệ
b t l a s m. Gió tách ra đ c đ a vào lò đ đ t qua các mi ng gió c p 3ắ ử ớ ượ ư ể ố ệ ấ
b trí cách xa trên mi ng đ t chính.ố ệ ố
M i tám (18) vòi đ t d u hoá mù b ng h i t dùng và đánh l a b ng đi nườ ố ầ ằ ơ ự ử ằ ệ
cao th , b trí xen k v i vòi đ t than, m t vòi đ t d u kèm hai vòi đ tế ố ẽ ớ ố ộ ố ầ ố
than.
Đ a gió c p 2 vào bu ng đ tư ấ ồ ố
Gió c p 2 đ c đ a vào bu ng đ t theo hình th c phân c p. Ph n l n gióấ ượ ư ồ ố ứ ấ ầ ớ
c p 2 c p vào qua các c a gió vách tr c và vách sau bu ng đ t. ấ ấ ử ở ướ ồ ố Vi cệ
hoà tr n gió c p 2 v i b t than đ c trì hoãn đ n khi h n h p than vàộ ấ ớ ộ ượ ế ỗ ợ
không khí s c p đã b t cháy đ c m t th i gian nh t đ nh và có nhi t caoơ ấ ắ ượ ộ ờ ấ ị ệ .
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-31
Bao h iơ
L b tríỗ ố

vòi đ tố
B quáộ
nhi tệ
mành
ng n cỐ ướ
xu ngố
1. Vòm lò; 2. T ng đ ngườ ứ
3. T ng vát; 4. T ng bênườ ườ
5. Ph n trên ph u troầ ễ
6. Ph n d i ph u troầ ướ ễ
Ph n trênầ
Ph n d iầ ướ
Vách
ngăn
Ng c lòự
Vách ngăn
ng c pỐ ấ
ng c pỐ ấ
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
Ch m t ph n nh gió c p 2 đ c c p qua khe h bao quanh vòi đ t d u vàỉ ộ ầ ỏ ấ ượ ấ ở ố ầ
mi ng th i gió c p 3, m c đích ch y u là làm mát các b ph n này.ệ ổ ấ ụ ủ ế ộ ậ
Hình 5.15: B trí vòi đ t và c p gió c p 2ố ố ấ ấ
C u t o bu ng đ t, vòi đ t than b t và ph ng pháp c p gió nêu trên cóấ ạ ồ ố ố ộ ươ ấ
các u đi m là:ư ể
(a) Ng n l a hình ch W có chi u dài l n, b ng cách đó kéo dài th iọ ử ữ ề ớ ằ ờ
gian l u c a than b t trong vùng có nhi t đ cao, làm tăng m cư ủ ộ ệ ộ ứ
cháy ki t.ệ
(b) C u t o “n a kín” c a bu ng đ t, k t h p v i vi c ph v t li uấ ạ ử ủ ồ ố ế ợ ớ ệ ủ ậ ệ
ch u l a làm tăng c ng s trao đ i nhi t b ng b c x t khóiị ử ườ ự ổ ệ ằ ứ ạ ừ

nóng và vách bu ng đ t đ n than b t, đ ng th i cũng tăng c ngồ ố ế ộ ồ ờ ườ
tái tu n hoàn khói nóng đ n mi ng vòi đ t, nh đó than b t b t l aầ ế ệ ố ờ ộ ắ ử
nhanh và cháy n đ nh h n.ổ ị ơ
(c) Vòi đ t cyclone làm giàu n ng đ than b t đ n g n 1.000g/m3.ố ồ ộ ộ ế ầ
Vi c đ a gió c p 2 phân c p tránh đ c vi c c p gió quá nhi uệ ư ấ ấ ượ ệ ấ ề
đ n h n h p b t than vào th i đi m quá trình cháy m i b t đ u.ế ỗ ợ ộ ờ ể ớ ắ ầ
Khi quá trình cháy đã đ t đ c nhi t đ cao m i c p nhi u gió c pạ ượ ệ ộ ớ ấ ề ấ
2 đ than cháy ki t. T t c nh ng y u t này đ u giúp than b t l aể ệ ấ ả ữ ế ố ề ắ ử
s m và gi m s hình thành khí NOx.ớ ả ự
(3) Ph n đuôi lòầ
Đo n trên ph n đuôi lò đ c t o thành t b n (4) dàn ng có màng c a bạ ầ ượ ạ ừ ố ố ủ ộ
quá nhi t l ng b n m t và b quá nhi t tr n phía trên. Bên trong đo nệ ồ ở ố ặ ộ ệ ầ ở ạ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-32
Than b t và gióộ
c p 1ấ
Gió c p 3ấ
Gió làm mát vòi
đ tố
Gió c p 2ấ
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
này chia làm hai n a, m t n a đ t b quá nhi t c p 1, n a kia đ t b táiử ộ ử ặ ộ ệ ấ ử ặ ộ
nhi t c p 1.ệ ấ
Đo n d i ph n đuôi lò đ t b hâm n c.ạ ướ ầ ặ ộ ướ
(4) H th ng tu n hoànệ ố ầ
Đ i v i lò h i thông s c n t i h nố ớ ơ ố ậ ớ ạ , ki u tu n hoàn t nhiên cho c u hìnhể ầ ự ấ
đ n gi n nh t, các thông s đi u khi n n đ nh nh t và v n hành d nh t.ơ ả ấ ố ề ể ổ ị ấ ậ ễ ấ
Vì v y, ki u tu n hoàn này ậ ể ầ đ c s d ng r ng rãi trong th c tượ ử ụ ộ ự ế.

Đây là ph ng pháp duy trì s tu n hoàn c a n c lò t bao h i qua ngươ ự ầ ủ ướ ừ ơ ố
n c xu ng và các dàn ng sinh h i m t cách t nhiên nh s chênh l chướ ố ố ơ ộ ự ờ ự ệ
t tr ng gi a n c bão hoà trong ng n c xu ng và h n h p n c - h iỷ ọ ữ ướ ố ướ ố ỗ ợ ướ ơ
trong dàn ng sinh h i. Không c n có b t c thi t b đ c bi t nào.ố ơ ầ ấ ứ ế ị ặ ệ
Vì v y, ph ng pháp tu n hoàn t nhiên s đ c áp d ng cho lò h iậ ươ ầ ự ẽ ượ ụ ơ
NMNĐ Vũng Áng.
Bao h i có c u t o hàn có c a b n l m vào phía trong m i đ u.ơ ấ ạ ử ả ề ở ở ỗ ầ
Bao h i ngoài nhi m v nh n n c c p, tách h i bão hoà còn có ch c năngơ ệ ụ ậ ướ ấ ơ ứ
đ m b o n đ nh vòng tu n hoàn c a n c trong các giàn ng sinh h i.ả ả ổ ị ầ ủ ướ ố ơ
Bên trong bao h i đ t 392 thi t b tách h i / n c ki u cyclone.ơ ặ ế ị ơ ướ ể
Phía trên khoang h i đ t các t m l n sóng đ tách thêm các gi t n c nhơ ặ ấ ượ ể ọ ướ ỏ
cu n theo dòng h i bão hoà.ố ơ
M c n c bao h i đ c kh ng ch trong ph m vi +/-25mm quanh m cứ ướ ơ ượ ố ế ạ ứ
n c trung bình b ng h th ng đi u khi n m c n c ki u ba xung.ướ ằ ệ ố ề ể ứ ướ ể
Bao h i đ c l p đ t đ ng x s c đ gi m m c n c trong tr ngơ ượ ắ ặ ườ ả ự ố ể ả ứ ướ ườ
h p kh n c p (m c n c cao h n m c báo đ ng cao - cao).ợ ẩ ấ ứ ướ ơ ứ ộ
(5) Các b quá nhi t và tái nhi tộ ệ ệ
(a) Các b quá nhi tộ ệ
H i bão hoà đi t bao h i l n l t qua b quá nhi t tr n, b quá nhi tơ ừ ơ ầ ượ ộ ệ ầ ộ ệ
l ng, b quá nhi t c p 1, b quá nhi t mành và b quá nhi t cu i. T i ngồ ộ ệ ấ ộ ệ ộ ệ ố ạ ố
góp ra b quá nhi t cu i, h i đ t thông s 175kg/cmộ ệ ố ơ ạ ố
2
a và nhi t đ 541ệ ộ
o
C.
B quá nhi t tr n là m t dàn ng có màng t o thành tr n lò, d n h i bãoộ ệ ầ ộ ố ạ ầ ẫ ơ
hoà t bao h i đ n b quá nhi t l ng c u t o t b n dàn ng có màng t oừ ơ ế ộ ệ ồ ấ ạ ừ ố ố ạ
thành đo n trên c a ph n đuôi lò. Bên trong hình h p t o ra b i b quáạ ủ ầ ộ ạ ở ộ
nhi t l ng b trí b quá nhi t c p 1 và b tái nhi t c p 1, m i b b trí ệ ồ ố ộ ệ ấ ộ ệ ấ ỗ ộ ố ở
m t n a.ộ ử

B quá nhi t mành ki u b c x đ t phía trên c a bu ng đ t.ộ ệ ể ứ ạ ặ ở ủ ồ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-33
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
B quá nhi t cu i ki u n a đ i l u n a b c x đ c đ t ph n ra n mộ ệ ố ể ử ố ư ử ứ ạ ượ ặ ở ầ ằ
ngang c a bu ng đ t.ủ ồ ố
T i ng góp ra b quá nhi t cu i b trí hai (2) van an toàn ki u lò xo và haiạ ố ộ ệ ố ố ể
(2) van x áp su t ki u h tr b ng đi n.ả ấ ể ỗ ợ ằ ệ
Đi u ch nh nhi t đ h i quá nhi t b ng gi m ôn ki u phun hai c p, c p 1ề ỉ ệ ộ ơ ệ ằ ả ể ấ ấ
t i đ u vào b quá nhi t mành, c p 2 t i đ u vào b quá nhi t cu i.ạ ầ ộ ệ ấ ạ ầ ộ ệ ố
N c phun gi m ôn đ c l y t đ u đ y b m c p. Đây là n c có ch tướ ả ượ ấ ừ ầ ẩ ơ ấ ướ ấ
l ng cao nên không gây nhi m b n h i do n c phun.ượ ễ ẩ ơ ướ
Ph ng pháp đi u ch nh này đ n gi n, tin c y, có quán tính đi u ch nh nh ,ươ ề ỉ ơ ả ậ ề ỉ ỏ
d i đi u ch nh r ng, t đ ng hóa d dàng và đã đ c ng d ng r ng rãi ả ề ỉ ộ ự ộ ễ ượ ứ ụ ộ ở
các lò h i hi n đ i.ơ ệ ạ
(b) Các b tái nhi tộ ệ
B tái nhi t bao g m hai c p, gi a hai c p không có ng góp chuy n ti pộ ệ ồ ấ ữ ấ ố ể ế
đ gi m t n th t áp su t. C p 1 đ c đ t trong m t n a hình h p t o raể ả ổ ấ ấ ấ ượ ặ ộ ử ộ ạ
b i b quá nhi t l ng, c p 2 đ c đ t trong ph n n m ngang đ u ra bu ngở ộ ệ ồ ấ ượ ặ ầ ằ ầ ồ
đ t.ố
T i ng góp vào và ra đ u b trí các van an toàn ki u lò xo.ạ ố ề ố ể
Đi u ch nh nhi t đ h i tái nhi t b ng cách thay đ i đ m t m ch n dòngề ỉ ệ ộ ơ ệ ằ ổ ộ ở ấ ắ
khói qua b tái nhi t c p 1. M c dù thi t b ph c t p và có quán tính đi uộ ệ ấ ặ ế ị ứ ạ ề
ch nh l n (đáp ng ch m), nh ng đây là bi n pháp an toàn đ lo i tr khỉ ớ ứ ậ ư ệ ể ạ ừ ả
năng h i tái nhi t b m do n c phun trong tr ng h p dùng ph ng phápơ ệ ị ẩ ướ ườ ợ ươ
đi u ch nh b ng gi m ôn ki u phun.ề ỉ ằ ả ể
Tuy v y, đ u vào b tái nhi t c p v n b trí gi m ôn ki u phun đ sậ ở ầ ộ ệ ấ ẫ ố ả ể ể ử
d ng trong tr ng h p kh n c p, n c phun cho gi m ôn này đ c c p tụ ườ ợ ẩ ấ ướ ả ượ ấ ừ

c p trung gian c a b m c p.ấ ủ ơ ấ
(6) B hâm n cộ ướ
B hâm n c s d ng ng tr n, b trí bên d i b quá nhi t c p 1 và bộ ướ ử ụ ố ơ ố ướ ộ ệ ấ ộ
tái nhi t c p 1. Các hàng ng đ u tiên đ c b o v ch ng mài mòn do troệ ấ ố ầ ượ ả ệ ố
bay b ng t m thép ch u mòn.ằ ấ ị
Đ b o v b hâm trong khi kh i đ ng, b trí đ ng tái tu n hoàn t baoể ả ệ ộ ở ộ ố ườ ầ ừ
h i đ n ng góp vào b hâm.ơ ế ố ộ
(7) H th ng h i n c ngoài lòệ ố ơ ướ
(a) Đ ng n c c pườ ướ ấ
Đ ng ng n c c p b t đ u c a lò h i t đ u ra b gia nhi t n c c pườ ố ướ ấ ắ ầ ủ ơ ừ ầ ộ ệ ướ ấ
cao áp đ n đ u vào c a b hâm n c. Các ng phun đo l l ng c pế ầ ủ ộ ướ ố ưư ượ ấ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-34
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
n c c p chính, đi m đ u n i đ ng v sinh b ng hoá ch t và đi m đ uướ ấ ể ấ ố ườ ệ ằ ấ ể ấ
n i đ l y m u đ c b trí trên đ ng ng này.ố ể ấ ẫ ượ ố ườ ố
(b) Đ ng h i chínhườ ơ
Đ ng h i chính lò h i b t đ u t ng góp ra b quá nhi t cu i cùng đ nườ ơ ơ ắ ầ ừ ố ộ ệ ố ế
đ u vào c a van stop chính (stop valve) c a tuabin cao áp. Các van an toàn,ầ ủ ủ
các van an toàn ki u lò xo và các van x áp su t đ c l p đ t trên h th ngể ả ấ ượ ắ ặ ệ ố
đ ng ng này. Đ ng ng r nhánh tuabin cao áp (HP bypass) đ c rườ ố ườ ố ẽ ượ ẽ
nhánh t đ ng ng này đ n đ ng ng quá nhi t trung gian l nh, s d ngừ ườ ố ế ườ ố ệ ạ ử ụ
khi kh i đ ng và ng ng máy. ở ộ ừ
(c) Đ ng ng h i tái nhi t l nhườ ố ơ ệ ạ
Đ ng ng h i tái nhi t l nh b t đ u t đ u ra tuabin cao áp đ n đ u vàoườ ố ơ ệ ạ ắ ầ ừ ầ ế ầ
c a b tái nhi t. Đ ng ng r nhánh tuabin cao áp (HP bypass) đ c đ uủ ộ ệ ườ ố ẽ ượ ấ
n i đ n đ ng ng này. Đ ng ng h i t dùng đ c trích t đ ng ngố ế ườ ố ườ ố ơ ự ượ ừ ườ ố
này đ ph c v các m c đích s d ng khác nhau trong nhà máy.ể ụ ụ ụ ử ụ

(d) Đ ng ng h i tái nhi t nóngườ ố ơ ệ
Đ ng ng h i tái nhi t nóng b t đ u t đ u ra b tái nhi t t i đ u vàoườ ố ơ ệ ắ ầ ừ ầ ộ ệ ớ ầ
van stop đ u vào c a tuabin trung áp. Các van an toàn đ u ra b tái nhi tầ ủ ở ầ ộ ệ
đ c l p đ t trên đ ng ng này. Đ ng ng r nhánh tuabin h áp (LPượ ắ ặ ườ ố ườ ố ẽ ạ
bypass) đ c b t đ u t đ ng ng này. ượ ắ ầ ừ ườ ố
e) Đ ng ng n c phun gi m ôn h i quá nhi t ườ ố ướ ả ơ ệ
Đ ng ng n c phun cao áp t ườ ố ướ ừ đ ng ng chung đ u đ y c a b m n cườ ố ầ ẩ ủ ơ ướ
c pấ lò h i đ n các b gi m ôn c a các b quá nhi t.ơ ế ộ ả ủ ộ ệ
(f) Đ ng ng n c phun gi m ôn b tái nhi tườ ố ướ ả ộ ệ
Đ ng ng n c phun h áp đ c trích c p trung gian c a b m c p. N cườ ố ướ ạ ượ ấ ủ ơ ấ ướ
phun gi m ôn h i tái nhi t ch đ c s d ng trong tr ng h p kh n c pả ơ ệ ỉ ượ ử ụ ườ ợ ẩ ấ
ho c trong các giai đo n quá đ .ặ ạ ộ
(g) Đ ng ng h i t dùng ườ ố ơ ự
Đ ng ng h i t dùng c p h i ph c v cho ườ ố ơ ự ấ ơ ụ ụ các bộ gia nhi t d uệ ầ , các bộ
s y không khí b ng h i (khi kh i đ ng), đ phun mù d u t các vòi đ t,ấ ằ ơ ở ộ ể ầ ừ ố
cho các máy nghi n thanề ,v.v, đ c n i t đ ng ng tái nhi t l nhượ ố ừ ườ ố ệ ạ . Để
kh i đ ng, h i t dùng s đ c c p t lò ph .ở ộ ơ ự ẽ ượ ấ ừ ụ
(h) H i th i b iơ ổ ụ
H i th i b i đ c trích t đ ng ng n i t i đ u vào c a b quá nhi tơ ổ ụ ượ ừ ườ ố ố ớ ầ ủ ộ ệ
cu i cùng đ c p cho các b th i b i c a lò h i và các b s y không khí.ố ể ấ ộ ổ ụ ủ ơ ộ ấ
H i c p cho các b th i b i c a b s y không khí đ c l y t đ ng ngơ ấ ộ ổ ụ ủ ộ ấ ượ ấ ừ ườ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-35

×