Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CHƯƠNG 2: TÍNH VÀ CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.74 KB, 5 trang )

CHƯƠNG 2:
TÍNH VÀ CHỌN CÁC
THIẾT BỊ PHỤ
Tính và chọn quạt khói:
Lưu lượng quạt khói thải tính theo công thức 4-22b trang 188 sách
(4):
0
1 max
273
( ) .
273 760
k
kt k k
t
b
V k B V V


  
1k
k
: hệ số dự phòng lưu lượng quạt khói, thường lấy bằng 1,1.
max
211,6 /B kg h
: lượng tiêu hao nhiên liệu khi làm việc ở công suất
định mức.
3
4,138 /
k
V m kg
: lượng khói sinh ra khi đốt 1kg nhiên liệu


0 3
= 2,2413m /V kg
lượng không khí khô lý thuyết cần thiết cho 1kg
nhiên liệu
0,01

 
: hệ số không khí thừa lọt vào đường khói
k
t
: nhiệt độ khói đi vào quạt khói,
0
C
3
273 900 760
1,1.211,6(4,138 0,01.2,2413) . 4216,5m /
273 749,97
kt
V h

  
Vận tốc dòng khói là
5,7 /m s


Khối lượng riêng của khói có nhiệt độ
0
550 C

3

0,431 /kg m


Đường kính ống dẫn khói chọn là d = 0,5m
H
ệ số nhớt động học của khói
6 2
84,955.10 /m s



6
5,7.0,5
Re 33547
84,955.10
d



  
Với ống trơn kĩ thuật khi
3
Re 2.10
ta dùng công thức 8.7 trang 122
sách (1):
2 2
0,303 0,303
0,023
(lg Re 0,9) (lg33547 0,9)


  
 
Chọn chiều dài đường ống dẫn khói là 4m
Nhi
ệt độ tuyệt đối của khói trong ống
550 273 823T K  
Nhiệt độ vách ống
476,62K
Vậy trở lực ma sát trên đường ống khói là
0,583
0,583
2 2
4 5,7 823
0,023 0,431 1,77
2 0,5 2 476,62
ms
V
l T
h Pa
d T

 
 
 
   
 
 
 
 
Trở lực cục bộ

0
cb
h 
Trở lực lớp nhiên liệu trên ghi chọn
gh
h
= 100mmH
2
O = 980,7Pa.
Tr
ở lực thủy tĩnh :
1 2 0
273
( ) (1, 2 )
273 760
tt
k
b
h h h g
t

   

1 2
,h h
là khoảng cách thẳng đứng từ cùng 1 mặt phẳng chọn làm
chu
ẩn đến cửa vào và ra
1 2
1,5h h m 

.
3
0
1,3 /kg m


Nhiệt độ trung bình của khói
0
550
k
t C
Áp suất trong không gian lò b = 1bar
1 2 0
273 273 749,97
( ) (1, 2 ) 1,5.9,81(1,2 1,3 ) 11,16
273 760 273 550 760
tt
k
b
h h h g
t

      
 
Pa
2

: tốc độ khói ra khỏi ống khói. Theo tài liệu (4) ta chọn
2
12 /m s



Trở lực động :
2 2
2
0,748.10
37,4
2 2
d
h Pa

   
:

mật độ dòng khói ở cửa ra theo nhiệt độ khói thải là 200
0
C là
3
0,748 /kg m


2
:

tốc độ khói ở đầu ra chọn là 12m/s theo sách (4)
Tr
ở lực qua các bộ phận lò hơi :
Tra đồ thị 4.2 trang 180 sách (4) theo tốc độ khói
5,7 /m s




0
550
tb
t C
ta được
1
6
d
h Pa 
. Khi trong dòng khói có tro bụi ta phải
nhân thêm hệ số
(1 )


Nồng độ tro
3
0,21 /g m


1
6(1 0,21) 7, 26
d
h    
Pa
Áp su
ất đầu đẩy của quạt khói
k
H

.
"
2
( )
k k k bl tt
H k h h h    
2k
k
: hệ số dự phòng áp suất của quạt khói, lấy bằng
1,2
theo tài liệu
(4)
"
bl
h
: độ chân không ở cửa ra của buồng lửa. Thường lấy bằng -20Pa.
1
1,77 11,16 37,4 7,26 980,7 1038,3
k ms tt d gh
k
h h h h h h h
h Pa
            
      

1,2(1038,3 20) 1222
k
H Pa   
Công suất của quạt khói tính theo công thức 4-24b trang 189 sách
(4).

3
.
4105,9.45,1
1,1. 85,73
3600. 3600.0,6
kt k
k k
k
V H
N k W

  
Vậy ta có các thông số để chọn quạt là :
Lưu lượng quạt khói là
3
4105,9m / h
.
Áp su
ất đầu đẩy của quạt là 1038,3Pa.
Công suất quạt là 85,73 W.
D
ựa vào đồ thị đặc tuyến của quạt ly tâm
0
4 70, 4N
trang 213
sách (5)
Ta ch
ọn quạt ly tâm có các thông số sau:
Hiệu suất quạt là
0,8



Vận tốc trục 200rad/s
Vận tốc vòng của bánh guồng 41,9 m/s.
Đường kính miệng hú
t
400D mm
Đường kính miệng thổi hình vuông
1
335B mm
2.1
Chọn bơm nước.
Chọn bơm theo sản lượng hơi
3
0,5 /D m h
, nhưng vì bơm chỉ hoạt
động khi trong hệ thống thiếu nước n
ên ta chọn lưu lượng bơm
nước l
à
3
3 /Q m h
.
Theo sách (5) ta ch
ọn bơm : LTC5-9x 12 với các thông số sau :
Lưu lượng bơm
3
3 /Q m h
.
C

ột áp bơm
2
117H mH O
Số vòng quay của bơm
2900 /n vg ph
Công suất động cơ
4,5
dc
N kW
Đường kính ống hút
40
h
D mm
Đường kính ống xả
40
x
D mm
Bơm trục ngang nhiều cấp được dùng để cấp nước cho lò hơi và
các công nghệ cần áp lực cao.

×