Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

test giải phẫu chi trên chi dưới y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.53 KB, 24 trang )

Câu hỏi thi trắc nghiệm
1. Các môtảsau vềkhớp hôngđều sai TRỪ:
A. Làmột khớp phẳng nối xương đùi với xương chậu
B. Diện tiếp khớp là: chỏm xương đùi, ổcối, sụn viền ổcối. ( B chứ!!)
C. Diện tiếp khớp là: chỏm xương đùi, ổcối, sụn chêm.
D.Sụn chêm nằm vắt ngang qua khuyết ổcối gọi làday chằng ngang.
2.Các môtảsau về bao khớp hông đều sai TRỪ: nólàmột màng xơ
A.Vềphía xương chậu nóbám vào gai chậu trước trend
B.Vềphía xương đùi: phía trước nóbám vào 2/3 trong cổxương đùi
C.Vềphía xương đùi : phía sau nóbám vào gờgian mấu
D.Vềphía xương đùi : phía trước nóbám vào đường liên mấu
3.Các môtảsau vềdây chằng của khớp hôngđều sai TRỪ :
A.Dây chằng chậu đùi : đi từgai chậu trước dưới tới đường gian mấu
B.Dây chăng mu- đùi : đầu trên bám vào ngành lên xương mu, đầu dưới bám vào mấu
chuyển lớn.
C.Dây chằng ngồi- đùi di từxương ngồi đến mấu chuyển bé
D.Dây chằng chỏm –đùi bao gồm 4 bó
4.Các môtảsau vềkhớp gốiđều sai TRỪ
A.Làmột khớp chỏm điển hình
B. Có2 sụn chêm làsụn chêm trong vàsụn chêm ngoài vàmột sụn viền
C. Sụn chêm trong hình chữO
D.Sụn chêm ngoài hình chữO
5. Các môtảsau vềhệthống dây chằng của khớp gốiđều sai TRỪ
A . Có3 hệthống ( nghĩ là 3 thôi: dc ngoài bao khớp, dc thuộc bao khớp, dc trong bao
khớp)
B. Có4 hệthống
C. Có5 hệthống


D. Có6 hệthống
6.Các môtảsau về cơmông lớnđều sai TRỪ


A. Nguyên ủy bám vào mặt sau ngoài cánh chậu, mặt sau xương cùng, dây chằng cùngcủ
B. Bám tận vào mấu chuyển lớn ( dải chậu chày và lồi củ cơ mông xương đùi)
C. Động tác làkhép vàdạng đùi ( duỗi đùi)
D. Thần kinh chi phối làthần kinh ngồi ( tk mông dưới)
7.Các môtảsau về cơmayđều sai TRỪ
A. Làcơlớn nhất của cơthể
B. Nguyên ủy bám vào gai chậu trước dưới (gai chậu trước trên)
C.Thần kinh chi phối là nhánh của thần kinh đùi
D. Động tác là duỗi đùi (gấp đùi+gấp cẳng chân)
8.Các môtảsau về cơchày trướcđều sai TRỪ
A. Nguyên ủy: ở 2/3 ngoài xương mác vàmàng gian cốt
B.Bám tận vào nền xương đốt bàn chân 1
C. Thần kinh chi phối lànhánh của thần kinh mác nông
D. Động tác làgấp bàn chân
9.Các môtảsau vềsốlượng cơcủa khu đùi sauđều sai TRỪ :
A. 3 cơ
B. 4 cơ
C. 5 cơ
D. Thần kinh chi phối cho các cơđùi sau làthần kinh mông dưới
10.Các môtảsau về các cơcủa khu cẳng chân sauđều sai TRỪ ::
A . Được xếp làm 2 lớp
B. Được xếp làm 3 lớp.
C. Thần kinh chi phối các cơnày làthần kinh hiển


D. Thần kinh chi phối các cơnày làthần kinh đùi.
11. Các môtảsau về cấp máu cho chi dưới đều sai TRỪ

:


A. Từđộng mạch chậu trong:làđộng mạch bịt, động mạch mông trên, động mạch mông
dưới
B . Từđộng mạch chậu ngoài: cấp máu cho toàn bộkhu đùi sau.
C.Từđộng mạch chậu trong : cấp máu cho khu đùi sau
D. Từđộng mạch châu ngoài cấp máu cho vùng mông.
12.Các môtảsau vềđộng mạch mông trênđều sai TRỪ :????
A. Là ngành lớn nhất thuộc thân sau của động mạch chậu trong.
B. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua
khuyết ngồi lớn ở dươi cơ hình quả lê ra vùng mông
C. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua
khuyết ngồi bé ở dươí cơ hình quả lê ra vùng mông
D. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua
khuyết ngồi bé ở trên cơ hình quả lê ra vùng mông
13.Các mô tả sau về động mạch mông dưới đều sai TRỪ

:

A. Là một trong những nhánh cùng của động mạch châu ngoài.
B. Đi giữa nghành trước của dây thần kinh cùng I và II , qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ
quả lê ra vùng mông.
C. Đi giữa nghành trước của dây thần kinh cùng I vàII , qua khuyết ngồi lớn ở dưới cơ
quả lê ra vùng mông.
D. Ở mông động mạch nằm trong bó mạch thần kinh thẹn
14.Các mô tả sau về động mạch đùi đều sai TRỪ :
A. Tiếp theo động mạch mông dưới từ bờ dưới cơhình quảlê
B. Tiếp theo động mạch chậu ngoài bắt đầu từ phía sau điểm giữa dây chằng bẹn
C. Ở trong tam giác đùi : thần kinh đùi nằm giữa, động mạch đùi nằm ngoài, tĩnh mạch
đùi nằm trong.
D. . Ở trong tam giác đùi : tĩnh mạch đùi nằm giữa, động mạch đùi nằm ngoài, thần
kinh đùi đùi nằm trong.



15. Các mô tả sau về động mạch đùi đều sai TRỪ :
A. Ở trong ống cơ khép bắt chéo sau tình mạch.
B. Ở trong ống cơ khép bắt chéo trước tình mạch.
C. Cơ thẳng đùi là cơ tùy hành của động mạch
D.Đường định hướng : từ điểm giữa dây chằng bẹn đến giữa nếp gấp khoeo.
16. Các ngành bên động mạch động mạch đùi sâu đều sai TRỪ:
A. Động mạch thượng vịnông
B. Động mạch mũchậu nông
C. Động mạch mũchậu sâu.
D. Động mạch mũđùi ngoài.
17. Các mô tả sau về động mạch khoeo đều sai TRỪ :
A. Tiếp theo động mạch đùi sâu
B. Nằm ngoài nhất, nông nhất so với tĩnh mạch vàthần kinh chầy
C. Nằm sâu nhất, trong nhất so với tĩnh mạch vàthần kinh chầy
D. Cómột trong những nhánh bên làđộng mach gối xuống.
18.Các mô tả sau về động mạch chày trước đều sai TRỪ .
A. Là một trong hai nhánh tận của động mạch khoeo bắt đầu từlỗgân cơ khép
B. Là một trong hai nhánh tận của động mạch khoeo bắt đầu từ bờ dưới cơ khoeo
C. Động mạch quặt ngược chày sau không phải là nhánh bên của nó (câu này cũng
đúng)
D. Nó không có nhánh bên là động mạch mắt cá trước trong.
19..Các mô tả sau về động mạch chày sau đều sai TRỪ :
A. Đi xuống khu cẳng chân sau theo một đường từ giữa nếp gấp khoeo đến mắt cá
trong
B. Ở cẳng chân sau thần kinh chầy nằm trong động mạch.
C. Động mạch mũ mác không phải là nhánh bên của nó.
D. Động mạch mác là một trong những nhánh bên của nó.



20. Các môtảsau về tĩnh mạch chi dưới sau đều sai TRỪ :
A. Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào tĩnh mạch khoeo.
B. Tĩnh mạch hiển bé đổvào tĩnh mạch đùi
C. Tĩnh mạch hiển bé không cóvan
D. Cả tĩnh mạch hiển lớn và bé đều cóvan.
21.Các mô tả sau về cấu tạo của đám rối thần kinh thắt lưng đều sai TRỪ ::
A. Tạo bởi các nghành sau của 4 dây sống thắt lưng I, II, II, IV. Các ngành này lại chia
ra các nhánh trước và sau.
B. Các nhánh trước tạo thành các dây thần kinh chậu hạ vị, thần kinh chậu bẹn, thần
kinh đùi bì ngoài, thần kinh đùi
C. Các nhánh trước tạo thành thần kinh sinh dục đùi, thần kinh bịt.
D. Ngành trước của thần kinh thắt lưng IV chập với nghành sau của thần kinh thắt lưng
V tạo thành thân thắt lưng cùng.
22. Các mô tả sau về dây thần kinh chậu hạ vị đều sai TRỪ :
A. Nguyên ủy: nhánh trước của ngành trước thần kinh thắt lưng I
B. Nhánh tận bì ngoài cảm giác cho da vùng mũ- chậu
C. Nhánh tận bì trước cảm giác cho da vùng tam giác đùi
D. Một nhánh tận vận động cho cơ lược
23.Các mô tả sau về dây thần kinh đùi đều sai TRỪ:
A. Hợp bởi các nhánh sau của nghành trước tách từ các dây thần kinh thắt lưng II,III,
IV
B. Đi trước dây chằng bẹn đểxuống đùi
C. Cho ra các nhánh cơ vận động cho các cơ khép đùi
D. Có nhánh bì trước mang cảm giác cho mặt ngoài đùi
24.Các mô tả sau về cảm giác cho da mặt trong cẳng chân và mặt trong của da gót đều
sai TRỪ:
A. Thần kinh bìbắp chân ngoài
B. Thần kinh mác nông



C.Thần kinh hiển
D. Thần kinh mác sâu
25.Các mô tả sau về đám rối thần kinh cùng đều sai TRỪ:
A. Có cấu tạo bới thân thắt lưng cùng và nghành sau các dây cùng I,II,III, IV
B.Có cấu tạo bới thân thắt lưng cùng và nghành trước các dây cùng I,II,III, IV
C. Thần kinh mông trên không thuộc đám rối thần kinh cùng
D. Thần kinh thẹn không thuộc đám rối cùng.
26..Các mô tả sau về thần kinh đùi bì sau đều sai TRỪ:
A. Từ trong chậu hông qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ quả lê ra vùng mông.
B. Ở mông nằm giữa cơ mông lớn và các cơ chậu hông mấu chuyển
C. Cho các nhánh vậ động các cơ mông
D. Cho các nhánh cảm giác cho da vùng đùi trong
27.Các mô tả sau về thần kinh thần kinh ngồi đều sai TRỪ:
A. Do 2 dây thần kinh mác nông và mác sâu hợp thành.
B.Ở mông nằm trước các cơ chậu hông- mấu chuyển và sau cơ mông lớn
C.Ở khu đùi sau nằm sau cơ khép lớn, trước các cơ ngồi cẳng
D. Tới đỉnh trám khoeo chia thành dây thần kinh mác nông và mác sâu
28.Các mô tả sau về thần kinh thần kinh mác chung đều sai TRỪ:
A. Từ đỉnh trám khoeo chạy chếch ra ngoài, dọc theo bờ trong gân cơ bán gân tới đầu
trên xương mác , vòng quanh cổxương mác chia làm 2 nhánh tận
B. Ở khoeo nó cho ra thần kinh bì bắp chân trong
C. Ở khoeo nó cho ra thần kinh bì bắp chân ngoài
C. Nó là một dây thần kinh vận động đơn thuần
29.Các mô tả sau về thần kinh chầy đều sai TRỪ:
A. Tach ra từ thần kinh đùi
B. Cho ra nhánh bên bì bắp chân trong


C. Cho các nhánh vận động cơ khu cẳng chân trước

D. Cho các nhánh vận động cơ khu cẳng chân ngoài
30. Nhũng mô tả sau về xương đùi là đúng TRỪ:
A. Goc cổ-thân của xương đùi la một góc > 145 độ
B.Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu ở trước và mào gian mấu ở sau.
C. Mấu chuyển lớn có một hốởmặt trong.
D. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm
31.Nhũng môtảsau về xương chày là đúng TRỪ:
A. Tiếp khớp với xương mác bằng một khớp sợi và một khớp hoạt dịch (câu này đúng)
B. Có một lối củ ở đầu trên cho dây chằng bánh che bám.
C.Có một đường gờ chếch ở mạt sau thân xương cho cơ dép bám.
D. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới thành mắt cá trong.(nghĩ đ.a là cây này)
32.Nhũng mô tả sau về cơ thắt lưng chậu là đúng TRỪ::
A.Có nguyên ủy bám vào các đôt sống thắt lưng và bám tận vào xương chậu
B. Có tác dụng gấp đùi vào thân
C. Cóliên quan mật thiết với thần kinh đùi
D. Là cơ gấp đùi mạnh nhất
33. Các cơsau đây đều trực tiếp góp phần giữvững khớp gối TRỪ:
A. Cơdép
B. Cơ tứ đầu
C. Cơ may
D. Cơ nhị đầu đùi
34. Các cơ sau trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép TRỪ:
A.Cơ may.
B.Cơ thon.
C.Cơ khép dài.


D. Cơ khép lớn
35.Ống cơ khép chứa các thành phần sau TRỪ:
A. ĐM đùi

B.TM đùi
C.TK hiển.TM hiển lớn
36.Những mô tả sau đây về thần kinh ngồi đều đúng TRỪ
A.Chỉ vận động các cơ ở cẳng chân và bàn chân
B.Làdây thần kinh hỗn hợp ( vận động vàcảm giác)
C.Ở đùi nó chạy sau các cơ ngồi-cẳng( chạy trước chứ nhỉ?!)
D. Thường tận cùng ở đỉnh tám khoeo
37.Các mô tả sau về động mạch đùi đều đúng TRỪ:
A. Có thể sờ thấy mạch đập ở tam giác đùi
B.Nàm giữa thần kinh đùi vàtĩnh mạch đùi khi đi qua tam giác đùi
C. Bắt chéo trước tĩnh mạch đùi ởống cơkhép
D.Cấp máu cho các cơkhu đùi sau.
38.Các mô tả sau về động mạch mông trên và dưới đều đúng TRỪ:
A. Đều là nhánh của của động mạch chậu trong
B.Đều di cùng một thần kinh cùng tên
C. Đều đi qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ quả lê
D.Đều cấp máu cho cơmông lớn
39..Các mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng TRỪ:
A.Có đường định hướng từ hõm đầu trên xương mác đến giữa 2 mát cá
B. Chui qua mạc giữ các gân duỗi đổi tên thành động mạch mu chân
C. Cótoàn bộchiều dài nằm ởkhu cẳng chân trước( câu này sai lè)
D. Có ngành bên lớn nhất là động mạch mác.
40.Các môtảsau về tĩnh mạch hiển lớnđều đúng TRỪ:


A. Làtĩnh mạch nông dài nhất cơthể
B.Chạy qua mạc sàng vàlỗtĩnh mạch hiển trước khi đổvào tĩnh mạch đùi
D.Không tiếp nối với tĩnh mạch hiển bévàcác tĩnh mạch sâu

41.Các mô tả sau về xương vai đều sai TRỪ:

A. Tiếp khớp với xương cánh tay và cột sống
B.Có2 bờvà3 góc
C.Tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vai
D.Cókhuyết quạởngoài mỏm quạ
42.Các mô tả sau về đầu gần xương cánh tay đều sai TRỪ:
A. Có một chỏm ngăn cách với phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thuật
B.Nối với thân xương bằng cổgiải phẫu
C. Các củlớn vàbé ngăn cách nhau bằng rãnh gian củ
D.Khớp với xương vai bằng một khớp bản lề
43.Các mô tả sau về đầu xa xương cánh tay đều sai TRỪ:
A.Có một hố duy nhất là hố vẹt
B.Có 2 mỏm cóthểsờthây ngay dưới da làmỏm trên lồi cầu trong vàngoài
C.Tiếp khớp với xương quay tại ròng rọc vàvới xương trụtại chỏm con
D.Lànơi bám tận của các cơkhu cánh tay trước
44.Các mô tả sau về xương quay đều sai TRỪ:
A. Là một xương dài mà đầu gần to hơn đầu xa


B.Tiếp khớp với xương trụ bằng một hõm khớp ở mặt trên chỏm xương quay
C.Có một lồi củ cho cơ nhị đầu cánh tay bám
D. Có một cổ là nơi thắt hẹp giữa đầu xa và thân xương
45. Các mô tả sau về xương trụ đều sai TRỪ:
A.Gồm 2 dầu và một thân xương hình trụ ( sai lè)
B.Có2 khuyết ởđầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quay (câu này đúng nè)
C.Có một mỏm xương( mổm châm trụ) ởthấp hơn mỏm châm quay
D.Tiếp khớp với đầu xa xương quay ở mổm vẹt
45. Các mô tả sau về các cơ ở bàn tay đều sai TRỪ:
A. Các cơ gian cốt mu tay giúp gấp các khớp đốt bàn tay-đốt ngón tay vàduỗi các khớp
gian đốt ngón
B.Cơkhép ngón cáiđược chi phối bởi thần king giữa

C. Các cơgian cốt gan tay làm dạng các ngón tay
D.Các cơgiun cónguyên ủy bám vào gân gấp nông các ngón
46.Các mô tả sau về cơ ngực bé đều sai TRỪ:
A.Được bọc bởi mạc đòn-ngực
B.Có tác dụng nâng vai
C.Tạo nên thành sau của nách
D.Đầu nguyên ủy bám vào mỏm quạ
47. Các mô tả sau về mạc hãm các gân gấp cổ tay đều sai TRỪ
A.Nằm sâu hơn thần kinh trụvànông hơn thần kinh giữa
B.Nằm nông hơn thần kinh trụvànông sâu hơn thần kinh giữa
C.Nằm sâu hơn các thần kinh trụvàgiữa
D.Nằm nông hơn các thần kinh trụvàgiữa
48.Các mô tả sau về động mạch quay đều sai TRỪ:
A.Ở 1/3 trên cẳng tay nó chạy chếch ở trước ( trên) cơ sấp tròn


B. Đi qua ống cổtay
C.Đi cùng thần kinh gian cốt sau ởcẳng tay
D.Lànguồn máu chính của cung động mạch gan tay nông
49.Các động mach sau lànhánh bên của động mạch cánh tay đều sai TRỪ:
A.Động mạch quặt ngược quay
B.Động mạch quặt ngược trụ
C.Động mạch bên trụtrên
D.Động mũcánh tay sau
49.Các mô tả sau về động mạch nách đều sai TRỪ:
A.Đi giữa cơngực lớn và cơ ngực bé
B.Được 2 tĩnh mạch nách đi kèm
C.Nối động mạch dưới đòn với động mạch cánh tay
D.Tận cùng ngang mức bờdưới cơngực bé
50.Các mô tả sau về đám rối thần kinh cánh tay đều sai TRỪ:

A.Chỉ chứa các sợi thần kinh có nguồn gốc từ rễ trước các thần kinh sống
B. Mỗi thân được tạo nên bởi các sợi bắt nguồn từtrên một nhánh trước thần kinh sống
C.Chỉchứa các sợi thần kinh bắt nguồn từcác nhánh( nghành) trước các thần kinh sống
D.Tất cảcác thân trực tiếp tách ra các nhánh cơ
51.Các mô tả sau về thần kinh trụ đều sai TRỪ:
A.Chạy dọc bên trong ( liên quan với) 3 động mạch lớn của chi trên
B.Vận động cơgấp cổtay trụvàcơduỗi cổtay trụ
C.Chạy sát động mạch trụtừnguyên ủy tới tận cùng
D.Chỉchứa các sợi vận động
52.Các môtảsau vềthần kinh quay đều sai TRỪ:
A.Đi qua tam giac cánh tay tam đầu cùng với động mạch bên trụtrên
B.Đi qua rãnh giữa mỏm khuỷu vàmỏm trên lồi cầu trong


C.Vận động toàn bộcác cơởmặt sau cánh tay vàcẳng tay
D. Đi qua máng nhịđầu ngoài cùng động mạch quay
53.Các mô tả sau về thần kinh cơ bì đều sai TRỪ:
A. Phát sinh từ thân trên của đám rối thần kinh cánh tay
B. Vận động cho các cơgấp cẳng tay
C.Cảm giác cho da vùng giữa mặt trước cẳng tay
D.Tận cùng bằng 1 nhánh cảm giác cho gan tay
54.Các mô tả sau về thần kinh nách đều sai TRỪ: B
A.Lànhánh tận của bóngoài đám rối thần kinh cánh tay
C. Vận động cho cơdelta và cơ trên gai
D.Đi qua lỗ tứgiác cùng động mach vai dưới
55.Các mô tả sau về thần kinh bì cẳng tay trong đều sai TRỪ:
A.Chỉcảm giác cho da mặt trong cẳng tay
B.Bắt chéo trước động mạch cánh tay trên đường đi xuống
C.Lànhánh bên của thần kinh trụ
D.Tách ra từbótrong của đám rối thần kinh cánh tay

56.Các môtảsau vềthần kinh giữa đều sai TRỪ:
A.Bắt chéo sau động mạch cánh tay
B.Vận động cho tất cảcác cơgấp cổtay
C.Cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay vàgan các ngón tay
D.Lànhánh tận của bósau đám rối thần kinh cánh tay
57.Các động mach sau lànhánh bên của động mạch dưới đòn đều sai TRỪ:
A.Động mạch ngực trong
B.Động mạch trên vai
C.Động mach sườn cổ
D. Động mạch lưng vai


58.Các môtảsau vềcác cơcủa chi trên đều sai TRỪ:
A. Tất cảcác cơnội tại của ômôcái bám tận vào nền đốt gần
B. Không cócơkhép ngón út
C.Các gân cơgấp các ngón sâu đều bám vào đốt giữa các ngón tay
D. Các gân cơgấp các ngón tay nông đều bám vào đốt xa các ngón tay
59.Các môtảsau vềkhớp vai đều đúng TRỪ:
A.Làmột khớp chỏm cầu( chỏm vàổ)
B.Làmột khớp hoạt dịch
C.Làmột khớp soan( elip)
D.Làmột khớp nhiều trục
60.Các môtảsau vềvềmỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay đều đúng TRỪ:
A.Làchỗbám của cho nhiều cơgấp cổtay
B.Lồi hơn mỏm trên lồi cầu ngoài
C.Ởgần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mach đầu
D.Làđiểm màởđóđộng mach cánh tay chia thành động mạch quay vàđộng mạch trụ
61..Các môtảsau vềđộng mạch trụđều đúng TRỪ:
A.Làmột trong 2 nhánh tận của động mạch cánh tay
B.Chạy qua cẳng tay trước theo 2 đoạn : chếch vàthẳng

C.Tiếp nối rộng rãi với động mạch quay ởcổtay vàgan tay
D.Được cơgấp cổtay trụtùy hành trên suốt đường đi
62.Các môtảsau vềcung động mạch gan tay nông đều đúng TRỪ:
A.Do nhánh tận độngmạch quay vànhánh tận của động mạch trụtạo nên
B.Nằm dưới(sau) cân gan tay, trên( trước) các gân gấp nông các ngón tay
C.Nối tiếp với cung động mạch gan tay sâu
D.Phân nhánh đi vaò7 bờcác ngón tay
63.Các động mạch sau tham gia vào vòng nối quanh vai đều đúng TRỪ:


A.Động mạch lưng vai( vai sau)
B.Động mạch ngực-cùng vai
C.Động mạch bên trụtrên
D. Động mạch dưới vai
64.Các môtảsau vềthần kinh nách đều đúng TRỪ:
A.Tách ra từbósau của đám rối thần kinh cánh tay
B.Nằm sát sau trong cổphẫu thuật xương cánh tay
C.Chi phối cơdelta vàcơtròn lớn ( tròn bé)
D. Cóthểbịtổn thương khi chỏm xương cánh tay trật xuống dưới
65.Hội chứng ống cổtay chèn ép các cấu trúc sau TRỪ:
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh giũa
C.Gân cơgấp các ngón các ngón nông
D.Gân cơgấp các ngón các ngón sâu
66.Tổn thương thần kinh giữa các cơsau cóthểbịliệt TRỪ:
A.Cơgấp các ngón nông
B.Cơđối chiếu ngón cái
C. Cơsấp tròn
D.Hai cơgiun bên trong (cơ giun III, IV)
67.Các động mạch sau không đi qua hõm lào giải phẫu TRỪ:

A. Động mạch gan đốt bàn tay
B.Động mạch gian cốt trước
C.Động mạch quay
D. Động mạch trụ
68.Các động mạch sau không được tách ra ( không tách ra??) từ động mạch gian cốt
quặt ngược TRỪ:


A.Động mạch gian cốt sau
B.Động mạch quay
C. Động mạch trụ
D. Động mạch gian cốt trước
69.Các thần kinh sau không đi qua lỗtứgiác TRỪ:
A.Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
70.Các thần kinh sau không đi kèm động mạch cánh tay sâu dọc một phần đường đi
của nó TRỪ
A.Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
71. Cơnào cóthểgấp cẳng tay , được chi phối bởi thần kinh quay:
A.Cơtròn nhỏ
B.Cơlưng rộng
C.Cơnhịđầu cánh tay
D. Cơcánh tay quay
72.Các thần kinh sau trên đường đi của nókhông nằm trong bao cơgấp nông các ngón
tay TRỪ:

A.Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
73Các thần kinh sau không chi phối các cơ dạng hoặc khép các ngón tay TRỪ:


A.Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
74.Các cơsau cónguyên ủy không bám vào bờngoài của các gân của một cơkhác TRỪ:
A.Các cơgian cốt
B.Các cơgiun
C.Cơgấp các ngón tay sâu
D.Cơgấp các ngón tay nông
75.Các xương sau không cóchỗbám tận của cơnhịđầu cánh tay TRỪ:
A xương trụ
B. Xương xánh tay.
C Xương quay
D. Xương vai
76.Nếu các sợi thần kinh trong các rễC5 vàC6 của đám rối thần kinh cánh tay bịtổn
thương( Lietj Erb-Dchenne) gây liệt các cơsau TRỪ:
A.Cơnhịđầu cánh tay vàcơcánh tay
B.Cơgấp cổtay trụ
C.Cơcánh tay-quay
D.Cơquạ-cánh tay
77.Cấu trúc làm gấp các khớp gian đốt xa các ngón tay được chi phối bởi thần kinh
trụvàgiữa LÀ:
A.Các cơgiun

B. Cơgấp các ngón tay nông
C.Cơgấp các ngón tay sâu
D.Cơduỗi các ngón tay
78.Không ngửa được cẳng tay cóthểlàhậu quảtổn thương thần kinh:


A Cơbìvàgiũa
B.Nách vàquay
C.Quay vàcơbì
D. Giữa vàtrụ
79.Cửđộng dạng của các ngón tay 2,3,4 bịmất cóthểlàhậu quảtổn thương thần kinh :
A.Trụ
B.giữa
C.quay
D.cơbì
80.Tổn thương thần kinh ngực lưng sẽcóthểảnh hưởng đến các cửđộng:
A. dạng cánh tay
B.xoay ngoài cánh tay
C.Duỗi cánh tay
D. Nâng xương vai
81.Một bệnh nhân than phiền làmất cảm giác ởcác mặt trước vàsau của một phần 3
trong bàn tay vàvàmột ngón tay rưỡi phía trong làdo tổn thương:
A.Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa:
C. Thần kinh trụ (câu này chứ gì nữa nhỉ?)
D. Thần kinh cơbì
82.Các cơdạng cánh tay bịliệt làdo tổn thương thần kinh:
A.Thần kinh trên vai vàthần kinh nách (!!!)
B. Thần kinh quay vàthần kinh vai dưới
C.Thần kinh nách vàthần kinh cơbì

D.Thần kinh trên vai vàthần kinh lưng vai
83.Tổn thương thần kinh quay đến đến tình trạng:


A. Bàn tay hình móng vuốt
B.Bàn tay rơi (!)
C.Bàn tay khỉ
D.Hội chứng ống cổtay
84.Tổn thương thần kinh trụgây liệt các nhóm cơnào sau đây:
A.Các cơgian cốt gan tay vàcơkhép ngón cái(!)
B,Cơgiun 1 và2
C.Cơdạng ngắn ngón cái vàcơđối chiếu ngón cái
D.Cơđối chiếu ngón cái vàcơgiun 1
85. Một bệnh nhân bi tổn thương hoàn toàn thần kinh quay sẽcócác triệu chứng:
A.Mất duỗi cổtay dẫn đến bàn tay rơi @
B.Cửđộng sấp cẳng tay yếu đi
C.Không thểđối chiếu được ngón cái
D.Không thểdạng được các ngón tay dài( 2-5)
86.Một bệnh nhân không thểkhép được vai cóthểdo bịliệt cơ:
A.Cơtròn nhỏ
B.Cơtrên gai
C. Cơlưng rộng
D.Cơdưới vai
87. Gãy cổxương đùi ởngười lớn dễdẫn đến hoại tửvôkhuẩn chỏm xương đùi do thiếu
sựcấp máu từ:
A.Các động mạch bịt vàmông dưới
B.Các động mach mông trên vàđùi
C.Các động mạch mũđùi ngoài vàtrong@
D.Các động mạch mông dưới vàtrên
88.Đứt dây chằng chỏm-đùi khớp háng sẽlàm tổn thương một nhánh của động mạch:



A.Mũđùi trong
B.Mũđùi ngoài
C. Bịt@
D.Mông trên
89.Thần kinh chi phối cho cơcăng mạc đùi là:
A.Thần kinh đùi
B.Thần kinh bịt
C.Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mông trên@
90. Thần kinh chi phối cho cơthon là:
A.Thần kinh đùi
B.Thần kinh bịt@
C.Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mông trên
91.Thần kinh đi tới vùng mông qua khuyết ngồi lớn vàđi khỏi vùng mông qua khuyết
ngồi bélà:
A.Thần kinh đùi
B.Thần kinh bịt
C.Thần kinh thẹn@
D. Thần kinh mông trên
92.Thần kinh mác chung bịđứt ởhố khoeo, thần kinh chày còn nguyên vẹn , bàn chân
sẽcódấu hiệu:
A.Gấp gan chân vànghiêng trong@
B.Gấp mu chân vànghiêng ngoài
C.Gấp mu chân vànghiêng trong
D.Gấp gan chân vànghiêng ngoài
93.Một bệnh nhân không thểnghiêng bàn chân vào trong làbiểu hiện tổn thương của:



A. Thần kinh mác nông vàsâu
B. Thần kinh mác sâu vàchày@
C.Thần kinh mác nông vàchày
D. Thần kinh đùi vàchày
94. Một bệnh nhân bịmất cảm giác bờngoài ngón chân cái, bờtrong ngón chân 2
vàkhông thểgấp bàn chân vềphía mu chân, làdấu hiệu của tổn thương thần kinh:
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu @
C.Thần kinh chày
D. Thần kinh gan chân trong
95.Tổn thương thần kinh đùi dẫn đến:
A. Liệt cơthắt lưng lớn
B.Liệt cơcăng mạc đùi
C.Liệt cơmay@
D.Liệt cơthon
96.Liệt thần kinh mác sâu gây ảnh hương trầm trọng đến cửđộng:
A.Gấp gan chân
B.Gấp mu chân@
C.Khép các ngón chân
D.Dạng các ngón chân
97.Cấu truc nào được tạo nên bởi phần kéo dài của mạc ngang vàmạc chậu vào đùi:
A.Bao đùi@
B.Mạc đùi
C.Dải chậu-chày
D.Cơcăng mạc đùi
98.Dây chằng nào trong các dây chằng sau quan trọng trong việc ngăn cản sựtrượt ra
trước của xương đùi trên xương chày khi gối đang chịu áp lực ởtưthếgấp:



A.Dây chằng chêm –đùi trước
B.Dây chằng bên mác
C.Dây chằng chéo sau@
D. Dây chằng chéo trước
99.Mất khảnăng duỗi cẳng chân tại khớp gối làdo dấu hiệu của liệt:
A. Cơbán gân
B.Cơmay
C. Cơtứđầu đùi@
D.Cơnhịđầu đùi
100.Phần dầy lên ởmặt trong bao khớp cổchân là:
A.Dây chằng mác –gót (mặt ngoài)
B.Dây chằng gan chân dài
C.Dây chằng gót- thuyền
D.Dây chằng delta@


Đáp án
1.B
12.A

2.D
13.C

3.A
14.B

4.D
15.B

5.C

16.D

6.A
17.C

21.C

22.B

23.A

24.C

25.B

26.B

31.A 32.A

33.A

34.B

35.C

36.A

37.D

41.C


42.C

43.B

44.B

45.A

46A

47.A

48.C

51.A

52.C

53.B

54.B

55.D

56.C

57.A

58.B


61.D

62.A

63.C

65.A

66.D

67.C

68.A

71.D

72.B

73.D

74.B

75.C

76.B

81.C

82.A


83.B

84.A

85.A

91.C
92.A
100.D

93.B

94.B

95.C

64.C

7.C
18.B
27.C

8.B
19.D

9.A
20.D

10.A 11.A


28.C

29.B

30.A

38.C

39.D

40.D

49C
59.A
69.A

50.C
60.A
70.C

77.C

78.C

79.A

80.C

86.C


87.C

88.C

89.D

90.B

96.B

97.A

98.C

99.C





×