Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thư viện đề 2020 đề số 80 thi thử THPT 2020 chuyên KHTN hà nội lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.04 KB, 5 trang )

Đề Hóa Chuyên KHTN Hà Nội Lần 4

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề có 04 trang)

Live Chữa Full Lúc 8h 30 Tối Mai 20/3

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 013

Câu 1: Cho 400,0 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(HCO3)2 và 0,1
mol BaCl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 78,80.
B. 88,65.
C. 68,95.
D. 49,25.
Câu 2: Chất nào sau đây có tính bền nhiệt cao nhất?
A. KHSO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaNO3.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hidro.


B. cacbon.
C. oxi.
D. nitơ.
Câu 4: Một hidrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo thành sản phẩm chứa 45,223%
clo theo khối lượng. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4
B. C3H6
C. C2H6
D. C4H8
Câu 5: Cho khí H2 dư đi qua Fe3O4 nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 3,6 gam H2O và m gam
Fe. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 7,0.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các axit béo và chất béo đều tan tốt trong các dung môi không phân cực.
B. Trong phân tử axit béo, số nguyên tử cacbon luôn là số chẵn.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 7: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 4,92 gam muối và 3,48 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-CH=CH-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 8: Cho sơ đồ sau:
(1) X + 2NaOH → Y + C2H6O + H2O
(2) Y + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3.
Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH2-COO-C2H5.
B. CH3-COO-C2H5.
C. HOOC-CH2-CH2-COO-C2H5.
D. C2H5OOC-CH2-COO-C2H5.
Câu 9: Phương trình phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
B. CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5OH
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
D. CH2=CHCOOCH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-COOCH3
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức?
A. Alanin.
B. Đimetylamin.
C. Triolein.
D. Anilin.
Câu 11: Natri hiđroxit được hóa chất phổ biến thứ hai trong công nghiệp hóa học. Công thức của natri
hiđoxit là
A. Na(OH)2.
B. NaH.
C. Na2O.
D. NaOH.
Câu 12: Thành phần chính của muối ăn là
A. KCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. CaCO3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước trong mọi điều kiện?
Thạc Sĩ Phạm Văn Phượng-GV Chuyên Luyện Y Đa Khoa

Trang 1



Đề Hóa Chuyên KHTN Hà Nội Lần 4

Live Chữa Full Lúc 8h 30 Tối Mai 20/3

A. Ba.
B. Mg.
C. Be.
D. Ca.
Câu 14: Cho 6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,025 mol Cu(NO3)2, sau phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m
A. 2,8.
B. 3,6.
C. 4,0.
D. 5,2.
Câu 15: Để điều chế 80 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung
dịch axit nitric 94,5% (D = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị gần nhất của V là
A. 40.
B. 45.
C. 50
D. 60.
Câu 16: Polime nào sau đây có mạch không gian?
A. thủy tinh hữu cơ.
B. cao su thiên nhiên. C. cao su lưu hóa.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ hóa học là các polime được tổng hợp từ các phản ứng trùng ngưng.
B. Mỗi polime đều tương ứng với một nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime sử dụng làm tơ đều dễ bị thủy phân trong kiềm hoặc axit mạnh.
D. Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt và cho ánh sáng truyền qua tốt.

Câu 18: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng và không tan khi dư NH3.
B. xuất hiện kết tủa trắng và tan hoàn toàn khi dư NH3.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và không tan khi dư NH3.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và tan hoàn toàn khi dư NH3.
Câu 19: Điện phân nóng chảy NaOH với các điện cực trơ, quá trình xảy ra ở catot là
A. 4OH- → O2 + 2H2O + 4e
B. 2H+ + 2e → H2.
C. 2O2- → O2 + 2e
D. Na+ + e → Na.
Câu 20: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện khi dùng CO khử oxit kim loại?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn Y và dung dịch Z. cho 1,92 gam bột Mg vào dung
dịch Z, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 3,124.
B. 2,700.
C. 3,280.
D. 2,648.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(b) Trong cây xanh, tinh bột được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(d) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70% và khuấy nhẹ, nhúm bông chuyển sang màu đen.
(e) Trong dung dịch NH3, glucozơ khử AgNO3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu xanh lam.
X
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung
Tạo kết tủa Ag.
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh.

T

Tác dụng với dung dịch I2

Có màu xanh tím.


Y

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Thạc Sĩ Phạm Văn Phượng-GV Chuyên Luyện Y Đa Khoa

Trang 2


Đề Hóa Chuyên KHTN Hà Nội Lần 4

Live Chữa Full Lúc 8h 30 Tối Mai 20/3

A. Saccarozơ, triolein, metylamin, hồ tinh bột.
B. Xenlulozơ, vinyl axetat, glucozơ, hồ tinh bột.
C. Xenlulozơ, triolein, metylamin, glucozơ.
D. Saccarozơ, etyl axetat, anilin, hồ tinh bột.
Câu 24: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32
gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C4H6.
Câu 25: Tách nước hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp A gồm hai ancol X, Y (MX < MY) (xt H2SO4
đặc, 170°C) thu được 11,2 gam hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Ete hóa 24,9 gam hỗn hợp A
(H2SO4 đặc, 140°C) thu được 8,895 gam các ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất
phản ứng tạo ete của Y là :
A. 40%
B. 50%
C. 60%

D. 70%
Câu 26: Cho 0,01 mol axit hữu cơ X (mạch hở) trung hòa vừa đủ bởi 25 ml dung dịch NaOH
0,4M. Khi đốt cháy hoàn toàn X (bằng O2) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 88 :
27. Nếu lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thu được một hidrocacbon là chất khí ở điều kiện
thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho CaC2 vào nước.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B.5.
C.3.
D. 6.
Câu 28: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng điều chế chất Y là
A. CH3NH2 + HCl → CH3NH3CI
B. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O (Xúc tác H2SO4 đặc)
D. CH3COOH + NaOH→CH3COONa + H2O
Câu 29: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,35 mol Ba(OH)2, thu
được m gam kết tủa và dung dịch X. Thêm tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu thêm m gam kết tủa

nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 13,44.
D. 12,32.
Câu 30: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, FeO và CuO nung nóng, thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm
A. Ag và Cu.
B. Ag và MgO.
C. Ag, Cu và MgO.
D. Ag và FeO.
Câu 31: Pentapeptit X mạch hở tạo từ các amino axit có công thức dạng H2NCnH2nCOOH.
Trong phân tử X, cacbon chiếm 46,8% theo khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml
dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 60,2.
B. 63,1.
C. 59,6.
D. 61,3.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg tác dụng với oxi, thu được 1,2m gam chất rắn Y. Hòa
tan vừa hết Y cần dùng 400 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa muối có khối lượng là
A. 50,8 gam.
B. 48,9 gam.
C. 57,4 gam.
D.58,2 gam.
Thạc Sĩ Phạm Văn Phượng-GV Chuyên Luyện Y Đa Khoa

Trang 3



Đề Hóa Chuyên KHTN Hà Nội Lần 4

Live Chữa Full Lúc 8h 30 Tối Mai 20/3

Câu 33: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X là dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch Mg(NO3)2. B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch FeCl2.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 26,12 gam chất tan. Cho V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m
gam kết tủa. Thêm tiếp V lít khí CO2 (đktc) nữa vào thì lượng kết tủa cuối cùng là 0,5m gam. Giá trị của
V là
A. 3,584.
B. 3,360.
C. 3,136.
D. 3,920.
Câu 35: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa NaCl và Cu(NO3)2 với dòng điện
có cường độ ổn định. Sau t (giây), thu được dung dịch X và 2,688 lít khí thoát ra từ anot. Sau 2t (giây) thì
tổng thể tích thoát ra ở 2 cực là 7,392 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và còn lại 0.6 m gam hỗn hợp kim loại. Thể tích các
khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 14,0.
C. 12,6.
D. 11,4.
Câu 36: Cho bột nhôm tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4,

thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch Ba(OH)2 1M đến dự vào X. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc giữa khối lượng kết tủa (y, gam) vào thể tích dung
dịch Ba(OH)2 1M (V, lít) như hình bên:
Giá trị của m là
A. 136,2.

B. 147,7.

C. 132,1.

D. 155,4.

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C 4H9O4N) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức và một amin no và dung
dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic
và muối của một amino axit). % khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 15,53%.
D. 54,91%.
Câu 38: Nung 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi, sau một thời gian thu được chất rắn X. Hòa
tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng
82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2 bằng 20,25. Cho NaOH
dư vào Y, thu được kết tủa T. Tách và nung T ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 25,6
gam chất rắn. Nồng độ % của Fe(NO3)2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6%.
B. 8%.
C. 2%.
D. 4%.

Câu 39: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp Y
chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch
NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam
chất rắn. Mặt khác cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65.
B. 32,11.
C. 10,80.
D. 33,73.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản
ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7
gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam
Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong
phân tử T bằng
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 6.

--------------HẾT--------------Thạc Sĩ Phạm Văn Phượng-GV Chuyên Luyện Y Đa Khoa

Trang 4


Đề Hóa Chuyên KHTN Hà Nội Lần 4

Live Chữa Full Lúc 8h 30 Tối Mai 20/3

1-


2-

3-

4-

5-

6-

7-

8-

9-

10-

11-

12-

13-

14-

15-

16-


17-

18-

19-

20-

21

22-

23-

24-

25-

26-

27-

28-

29-

30-

31-


32-

33-

34-

35-

36-

37-

38-

39-

40-

Thạc Sĩ Phạm Văn Phượng-GV Chuyên Luyện Y Đa Khoa

Trang 5



×