Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Test thi kết thúc Siêu âm cơ bản bệnh viện Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.18 KB, 9 trang )

1. Vị trí 1 trên hình là
A. Thùy đuôi
B. Bao gan
C. Gan phải
D. Gan trái
2. Bệnh nhân nữ 30 tuổi khám định kì, siêu âm vùng tiểu khung
A. Nang bàng quang
B. Nang buồng trứng
C. Túi thừa bàng quang
D. Bàng quang đôi
3. Đo đường kính lưỡng đỉnh là đường nối giữa hai điểm ngoài của xương ở mặt phẳng cắt ngang
qua não lớn nhất
A. Đúng
B. Sai
4. Nang gan đơn thuần, có thể có âm vang trong nang khi có biến chứng bội nhiễm hoặc chảy máu
A. Đúng
B. Sai
5. Cửa sổ thăm dò tụy là dạ dày
A. Đúng
B. Sai
6. Cửa sổ âm đúng nghĩa nhất là
A. Bề mặt đầu dò áp hoàn toàn trên mặt da
B. Đầu dò chếch theo hướng mà nó ghi nhận phần lớn các cấu trúc cần thấy trong ổ bụng
không bị ảnh hưởng bởi xương sườn, ruột
C. Thay đổi tần số âm đúng
D. Điều chỉnh độ sáng chung đúng
7. Hình ảnh hay gặp nhất trên bệnh nhân viêm gan là
A. Gan lách to
B. Tăng âm dọc theo khoảng cửa
C. Nhu mô gan giảm âm hoặc đồng âm lan tỏa
D. Tăng âm đồng nhất


8. Lách to khi đường kính dọc trên 10cm
A. Đúng
B. Sai
9. Vị trí 2 trên hình là:
A. Thùy đuôi
B. Gan trái
C. Gan phải
D. Mỏm gan
10. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với các cấu trúc giải phẫu thận
A. Cơ thắt lưng nằm phía ngoài cột sống và phía trong thận
B. Động mạch thận phải nằm sau tĩnh mạch chủ dưới
C. Động mạch thận trái ở phía trước động mạch chủ bụng
D. Tĩnh mạch thận trái ở phía trước động mạch chủ bụng và phía sau của động mạch mạch treo
tràng trên
11. Bệnh nhân nữ 40 tuổi đau bụng vùng HC phải
A. Áp xe ruột thừa


12.

13.
A.
B.
14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

B. Viêm túi thừa áp xe hóa
C. U nang buồng trứng xoăn
D. Mucocele ruột thừa
Vị trí C là
A. Đầu tụy
B. TM chủ dưới
C. TM mạc treo tràng trên
D. Túi mật
Phì đại lưỡi thùy gan trái có thể nhầm với nhu mô lách
Đúng
Sai
Vị trí 1 trên hình là
A. Gan trái
B. Thùy đuôi
C. Bao gan
D. Gan phải
Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là sai trong chửa ngoài tử cung
A. Dịch tự do ổ bụng thấy trong các khoang ổ bụng
B. Túi thai ngoài tử cung thường có viền âm vang dày ngăn cách với buồng trứng
C. hCG cao trên 1800MIU gợi ý đến túi thai được thấy trên siêu âm
D. Dịch có âm vang có nghĩa là chửa ngoài tử cung
Xơ gan mạn thấy rõ trên siêu âm khi

A. Thay đổi cấu trúc âm của nhu mô gan
B. Tăng tưới máu trong nhu gan
C. Đảo chiều dòng chảy tĩnh mạch cửa
D. Bề mặt có những nốt và có dịch tự do ổ bụng
Nang thận thường gặp ở vùng xoang thận
A. Đúng
B. Sai
Vị trí 5 trên hình là
A. HPT VI
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Nốt gan
D. Thùy đuôi
Bệnh nhân nam 50 tuổi đau bụng
A. Viêm gan cấp, dịch tự do ổ bung
B. Tràn dịch đa màng
C. Xơ gan, dịch tự do ổ bụng
D. U gan di căn phúc mạc
Bệnh nhân nữ 23 tuổi đau bụng trái
A. Nang buồng trứng chảy máu
B. U xơ tử cung hoại tử
C. Nang trứng thoái triển
D. U quái buồng trứng
Viêm tụy cấp giai đoạn sớm, siêu âm có thể thấy những thay đổi của tụy trừ
A. Nhu mô giảm âm hơn so với gan
B. Tụy phù biểu hiện nhu mô giảm âm
C. Nhu mô tăng âm hơn so với gan


22.
23.


24.
25.
26.
27.

28.
29.
30.

31.
32.
33.

34.

D. Bờ tụy khó nhận dạng có hình thùy múi
Khối ung thư biểu mô tế bào gan với khối nhỏ cần phân biệt với các u lành tính hoặc di căn
A. Đúng
B. Sai
Vị trí 2 trên hình là
A. Tuyến thượng thận
B. Thận phải
C. Đuôi tụy
D. Thận trái
Sỏi đường mật có bóng cản
A . Đúng
C. Sai
Hình ảnh viêm thận mạn: thận 2 bên kích thước nhỏ, nhu mô mỏng đậm ảnh và giãn đài bê thận
A. Đúng

B. Sai
Khối ung thư biểu mô tế bào gan dễ chẩn đoán vì khối có cấu trúc không đều
A. Đúng
B. Sai
Vị trí 2 trên hình là
A. Thùy đuôi
B. Gan trái
C. Mỏm gan
D. Gan phải
Nang gan đơn thuần, thành nang có thể dày không đều
A. Đúng
B. Sai
U nang buồng trứng cần phân biệt với nang buồng trứng tồn tại sau vài ba chu kì kinh
A. Đúng
B. Sai
Vị trí D là
A. ĐM chủ bụng
B. TM chủ bụng
C. Hạch sau phúc mạc
D. ĐM mạc treo tràng trên
Giãn đường mật thấp thường do sỏi, u đường mật, u thân tụy, u bóng Valter
A. Đúng
B. Sai
Viêm bàng quang biểu hiện thành dày không đều có thể có túi thừa, sỏi và luôn gây ứ nước thận
A. ĐÚng
B. Sai
Bệnh nhân nữ 29 tuổi kiểm tra định kì
A. U cơ mỡ mạch máu
B. U tuyến gan
C. U máu gan

D. U mỡ gan
Vị trí B là
A. Động mạch lách
B. ĐM thân tạng


35.

36.
37.
38.

39.
40.
41.
42.

43.
44.

45.

46.

C. ĐM mạch treo tràng trên
D. ĐM gan chung
Hình cắt qua nhu mô gan gần rốn gan, vị trí 2 là
A. TĨnh mạch gan
B. Ống mật chủ
C. Động mạch gan

U máu trong gan có thể là cấu trúc đồng âm hay giảm âm
A. ĐÚng
B. Sai
Tĩnh mạch lách nằm sau thân và đuôi tụy
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện đau lưng 1 tuần
A. Ứ nước thận phải do u đường bài xuất, có vôi hóa
B. Ứ nước thận phải do sỏi niệu quản
C. Ứ mủ thận phải do sỏi niệu quẩn
D. Ứ nước thận phải do sỏi niệu quản
Viêm túi mật cấp, có thể thấy sỏi không có bóng cản
A. Đúng
B. Sai
Trong viêm túi mật cấp túi mật luôn căng to
A. Đúng
B. Sai
Khối ung thư biểu mô tế bào gan thường có huyết khối tĩnh mạch gan
A. Đúng
B. Sai
Thùy đuôi có những yếu tố nhận dạng sau, trừ
A. Thân tĩnh mạch cửa nằm phía dưới của thùy đuôi
B. Tĩnh mạch chủ dưới nằm phía sau của thùy đuôi
C. Động mạch chủ bụng ở bờ trên
D. Dây chằng tĩnh mạch ở bờ trước
U máu trong gan có hình ảnh tăng cường âm phía sau giúp phân biệt với ung thư gan
A. Đúng
B. Sai
Lớp cắt trên hình là
A. Lớp cắt dọc liên sườn

B. Lớp cắt dọc
C. Lớp chéo ngang
D. Lớp chéo quặt ngược
Vị trí 4 trên hình là
A. Bóng cản xương sườn
B. Bóng cản sỏi
C. Bóng cản ống tiêu hóa
D. Nhiễu ảnh
Vị trí được khoanh tròn trên hình là
A. Tĩnh mạch cảnh
B. U máu
C. Nang tuyến giáp


47.

48.
49.
50.

51.
52.

53.

54.
55.

56.


57.

58.

D. Động mạch cảnh
Chửa ngoài tử cung điển hình trên siêu âm là: Khối chửa cạnh buồng trứng có tim thai và nội
mạch tử cung bình thường
A. Đúng
B. Sai
Nang thận có vách sùi có thể là u thận dạng nang
A. Đúng
B. Sai
Sỏi đài bể thận và niệu quản luôn gây giãn các đài thận
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân nữ 55 tuổi đau bụng
A. Nang gan bội nhiễm
B. Gan thận đa nang
C. Thận đa nang hai bên
D. Đa nang buồng trứng
Nang thận thường gặp ở vùng xoang thận, các đài thận
A. Đúng
B. Sai
Đặc điểm nào không đúng với dây chằng liềm
A. Là dải tăng âm ngăn cách phân thùy IV và III
B. Không phân chia gan thành thùy trái và thùy phải
C. Đi từ cơ hoành đến gan trái
D. Thấy rõ khi có dịch ổ bụng
Vị trí trên hình 3 là
A. Tĩnh mạch lách

B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Nang gan
D. Túi mật
Khối ung thư biểu mô gan dễ chẩn đoán vì cấu trúc âm không đều
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân nam 48 tuổi TS uống rượu nhiều
A. Vôi hóa quanh tụy
B. Viêm tụy mạn
C. Giãn ống tụy do sỏi
D. Hạch vôi hóa
Bnhan nam 33 tuổi vv vì THA
A. U thận phải
B. Không phân biệt được vị trí tốn thương
C. U thượng thận phải
D. U gan phải
Bnhan nữ 30 tuổi đau lưng
A. U mỡ thận
B. U máu thận
C. U cơ mỡ mạch thận
D. Ung thư thận
Nhu mô lách thường tăng âm hơn so với nhu mô gan


59.

60.
61.

62.


63.

64.

65.

66.
67.

68.

69.

A. Đúng
B. Sai
Vị trí trên hình 3 là
A. Động mạch gan trái
B. Tĩnh mạch cửa
C. Tĩnh mạch gan trái
D. TĨnh mạch lách
Hình ảnh nang gan đơn thuần là tăng cường âm phía sau
A. Đúng
B. Sai
Tổn thương trên hình là
A. Dòng nước tiểu bình thường phụt qua lỗ niệu quản
B. Sa lồi niệu quản trái
C. U thành trái bàng quang
D. U niệu quản trái
Vị trí được khoanh tròn là

A. U máu
B. Tĩnh mạch cảnh
C. Động mạch cảnh
D. Nang tuyến giáp
Vị trí C là
A. TM chủ dưới
B. Đầu tụy
C. Túi mật
D. TM mạc treo tràng trên
Bệnh nhân nữ 43 tuổi KTSK
A. Vôi hóa lan tỏa nhu mô gan
B. U mô thừa đường mật
C. Đa u máu gan 2 bên
D. U di căn gan
Bệnh nhân nữ 39 tuổi vàng da
A. Giãn đường mật do sỏi ống mật chủ
B. Giãn đường mật do giun chui ống mật chủ
C. Giãn đường mật do u đầu tụy
D. Giãn đường mật trong gan, sỏi bùn túi mật
U máu trong gan thường nằm ở trung tâm gan
A. Đúng
B. Sai
Đặc điểm nào là không đúng khi chuẩn bị bệnh nhân trước siêu âm
A. Thận thấy rõ hơn khi bệnh nhân uống nhiều nước
B. Thăm khám siêu âm có hiệu quả nhất khi bệnh nhân nhịn ăn trước 6 giờ
C. Khi trong ruột ảnh hưởng không đáng kể đến sự truyền của sóng âm
D. Nước có thể giúp quan sát tụy tốt hơn
Hình cắt qua nhu mô gan gần rốn gan, vị trí 1 là
A. ĐM gan
B. Ống mật chủ

C. Tĩnh mạch cửa
U tụy thường giãn ống mật và ống tụy


70.
71.

72.

73.

74.

75.
76.

77.

78.

79.
80.

A. Đúng
B. Sai
Viêm túi mật cấp luôn tìm thấy được sỏi kẹt cổ
A. Sai
B. ĐÚng
Vị trí A là
A. Cơ thành bụng

B. Gan trái
C. Tụy
D. Dạ dày
Vị trí D là
A. Hạch sau phúc mạc
B. ĐM mạc treo tràng trên
C. TM chủ bụng
D. ĐM chủ bụng
Vị trí 5 trên hình là
A. Rốn gan
B. HPT VI
C. Thùy đuôi
D. TM chủ dưới
Bệnh nhân nam 42 tuổi, đau bụng
A. Viêm tụy hoại tử
B. U tụy dạng nang
C. Nang giả tụy
D. Viêm tụy cấp
Đường mật trong gan giãn chứng tỏ có bít tắc
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, gầy sút cân
A. Tổn thương di căn gan
B. Áp xe gan đa ổ
C. U máu gan thể không điển hình
D. Ung thư gan thể biểu mô
Bệnh nhân nữ 50 tuổi kiểm tra định kì
A. Ung thư gan thể lan tỏa
B. Viêm gan cấp
C. Gan nhiễm mỡ

D. Lymphoma gan
Vị trí 5 trên hình là
A. Rốn gan
B. HPT VI
C. Thùy đuôi
D. Tĩnh mạch chủ dưới
U máu trong gan thường có viền giảm âm xung quanh
A. Sai
B. Đùng
Bệnh nhân nam 37 tuổi, sốt, nôn
A. Áp xe thận


81.

82.
83.
84.
85.
86.
87.

88.

89.

90.
91.
92.


B. Áp xe gan
C. U di căn gan
D. U thượng thận phải hoại tử
Nữ 35t đau hSP
A. Viêm ruột thừa dưới gan, có sỏi phân
B. Sỏi ống mật chủ
C. U cơ tuyến túi mật
D. Viêm túi mật do sỏi
Đánh giá thận ứ nước dựa vào kích thước thận
A. Đúng
B. Sai
Viêm túi mật cấp thánh túi mật dày đều, có thể có hình hai bờ
A. Đúng
B. Sai
Khối ung thư biểu mô tế bào gan gây giãn đường mật trong gan
A. Đúng
B. Sai
Hình ảnh viêm tụy mạn, tụy to, nhu mô giảm âm không đều
A. Đúng
B. Sai
Nang gan đơn thuần thường nằm cạnh đường mất
A. Sai
B. Đúng
Bệnh nhân nam 55 tuổi bí tiểu 1 ngày
A. U phì đại tiền liệt tuyến
B. U bàng quang có vôi hóa
C. Sỏi lớn niệu quản trái
D. Sonde folley
Bệnh nhân nam 45 tuổi, TS đau bụng nhiều lần
A. Nang giả tụy

B. U tụy dạng nang
C. Viêm tụy mạn
D. U dạ dày
Hình vị trí mũi tên chỉ là
A. Dây chằng tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch cửa trái và các nhánh của nó
C. Dây chằng liềm
D. Túi mật
U thận thường là khối có cấu trúc đặc âm không đều và có dấu hiệu đè đẩy
A. Đúng
B. Sai
Lách là cửa sổ để thăm khám đuôi tụy
A. Đúng
B. Sai
Vị trí 4 trên hình là
A. TM cửa
B. TM chủ dưới
C. ĐM chủ bụng


D. TM lách
93. Phì đại cột Bertin có thể nhầm với thấp thận
A. Đúng
B. Sai
94. Hình cắt qua nhu mô gan gần rốn gan, vị trí 3 là
A. ĐM gan
B. OMC
C. TM gan
95.




×