Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

HỆ THỐNG FLARE BỒN CHỨA ĐẠM CÀ MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.83 KB, 14 trang )

BAN QUẢN LÝ VẬN HÀNH SẢN XUẤT

TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
HỆ THỐNG FLARE BỒN CHỨA

Cà Mau, ngày 27 tháng 11 năm 2014

Website:


HỆ THỐNG BỒN CHỨA AMO





Là nơi tiếp nhận và tồn trữ sản phẩm amo lỏng từ phân xưởng Amo.
Xuất bán sản phẩm amo.
Bơm vận chuyển amo P40001A/B sử dụng cấp amo sang phân xưởng Urê, bơm cracking amo P40002 cấp
amo cho phân xưởng Amo để cracking amo tạo hydro hoặc bổ sung amo vào vòng làm lạnh.

Website:


HỆ THỐNG BỒN CHỨA AMO

Website:


CÁC THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG




Bồn chứa amo T40001:
- Cấu tạo 2 lớp kim loại, bảo ôn lạnh, thể tích 16400 m 3 áp suất thiết kế -0.5/15 Kpa(G), nhiệt độ bồn
-45/750C, đỉnh

-18/750C



- Nhiệt độ amo lỏng cấp về -31 0 C, áp suất 5 barg
Máy nén amo K40401A/B:
- Dẫn động bằng motor
- Dạng trục vít, công suất 710 Nm 3/h
- Có lẫn dầu: bôi trơn, làm mát và điều khiển slide van.



- Sử dụng nước fresh làm mát cho dầu và ngưng tụ hơi amo
Bơm Cracking amo P40002:
- Bơm ly tâm trục đứng
- Áp đầu đẩy 24 barg, lưu lượng 5 m 3/h
- Nhiệt độ amo lỏng cấp sang xưởng Amo -31 0C, áp 20 barg

Website:


CÁC THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG




Bơm vận chuyển amo P40001A/B:
- Bơm ly tâm trục đứng
3
- Áp đầu đẩy 31 barg, lưu lượng 92m /h
0
- Nhiệt độ amo cấp sang xưởng Ure 25 C, áp 25 barg
0
- Nhiệt độ amo xuất ra xe bồn 5-10 C, áp 10-15 barg



Thiết bị gia nhiệt amo E40001:
0
- Sử dụng hơi thấp áp 200 C, 4,2 barg với tác nhân truyền nhiệt trung gian là methanol
- Thuộc loại ống trùm, hơi thấp áp, amo lỏng đi trong ống, methanol ở vỏ, công suất 16,5 GJ/h

Website:


CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
CỦA BỒN CHỨA



Bảo vệ bồn khi áp cao:
- Khi áp bồn cao > 8 Kpa(G), chạy máy nén.
- Khi áp cao > 10 Kpa(G), 40PV1003 mở xả amo ra đuốc .




- Khi áp bồn > 14 Kpa(G), 40PSV1002A/B, 40PSV1003: nổ xả amo ra đuốc tránh nổ bồn chứa.
Bảo vệ bồn khi áp thấp:
- Khi áp bồn < 3 Kpa(G), dừng máy nén amo.
- Khi áp bồn < 3Kpa(G), 40PV1005: mở đưa hơi amo nóng về bồn để tăng áp.
- Khi áp < 1.5 Kpa(G), 40UV1002: mở đưa nitơ vào bồn
- Nếu áp < -0.4 Kpa(G), 40PSV1002A/B, 40PSV1003 mở đưa không khí vào bồn tránh móp bồn.

Website:


Fresh

CHU TRÌNH LÀM LẠNH
CỦA MÁY NÉN AMO
0
Dầu t thấp

Bộ lọc dầu

Thiết bị làm mát dầu

Dầ
ut 0

u
Dầ

Máy nén amo trục vít lẫn


Hơi amo

Bồn chứa amo

dầu

Thiết bị tách dầu sơ
Hơi amo 17 barg

Hơi amo

g
lỏn
0
t

p
thấ

Thiết bị tách khí trơ

Flare

Thiết bị tách dầu thứ

Khí trơ amo

Thiết bị làm lạnh sâu

Am

o lỏ
ng 0
t

Tiết lưu amo

cấp
Hơi amo

o
Am

o
i am


ca
o

i


cao

o
am

cấp

Thiết bị ngưng tụ hơi amo


lỏng

Fresh
Website:


HỆ THỐNG ĐUỐC




Hệ thống đuốc là hệ thống thu gom xử lý tất cả các khí thải từ nhà máy.
Hệ thống đuốc được phân chia làm hai loại: đuốc khí tổng hợp và đuốc khí amo.
- Đuốc khí tổng hợp tiếp nhận tất cả lượng khí thải từ trước khi vào vòng tổng hợp amo, hệ thống van
vent đường fuel của nồi hơi phụ trợ.
- Đuốc amo xử lý các nguồn khí thải từ xưởng Amo, bồn chứa amo và tháp stripper (xử lý nước thải
nhiễm amo).

Website:


ĐUỐC TỔNG HỢP

Website:


ĐUỐC AMO

Website:



CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG HỆ THỐNG



Đuốc khí tổng hợp
- Ống khói đuốc Z51005 cao 50m, đường kính 1,2 m
- Molecular seal đuốc Z51003 cao 5m, đường kính 1,2 m
- Đỉnh đuốc Z51001 cao 5m, đường kính 1,2 m
- Bình tách nước khí tổng hợp T51002
- Bơm condensate P51001
- Bình làm kín đuốc khí tổng hợp T51003
- Các pilot đuốc khí tổng hợp Z51007A/B/C/D
- Các bộ đánh lửa Z51008A/B/C/D

Website:


CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG HỆ THỐNG



Đuốc khí amo
- Ống khói đuốc Z51006 cao 50m, đường kính 1,2 m
- Molecular seal đuốc Z51004 cao 5m, đường kính 1,2 m
- Đỉnh đuốc Z51002 cao 5m, đường kính 1,2 m
- Bình làm kín đuốc khí amo T51004
- Các pilot đuốc khí amo Z51007E/F/G/H
- Các bộ đánh lửa Z51008E/F/G/H

- Bể condensate T51005
- Bơm chìm P51002

Website:


CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ CHÍNH



Hệ thống đuốc tổng hợp:
Áp suất khí nhiên liệu đến hệ thống: 0.5Mpag
Áp suất khí điều khiển đến hệ thống: 0.7Mpag
Áp suât khí hỗn hợp đánh lửa pilot: 0.3Mpag
Áp suất khí nhiên liệu duy trì pilot: 0.3Mpag
Áp suất khí nhiên liệu trộn với dòng công nghệ 0.5Mpag
Áp suất dòng hỗn hợp khí thải vào đuốc: 0.02Mpag



Hệ thống đuốc amo:

Áp suất khí hỗn hợp đánh lửa: 0.3Mpag
Áp suất khí nhiên liệu duy trì pilot: 0.3Mpag
Áp suất dòng khí amo đi vào đuốc: 0.02Mpag
Áp suất khí ni tơ vào hệ thống: 0.7Mpag

Website:



Website:



×