Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra chuong I CB đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 2 trang )

Trêng THPT sè 1 B¸t X¸t KiĨm tra 45 phót
Tỉ: To¸n – LÝ – Tin M«n: VËt lÝ 10A1
§Ị 1:
A: PhÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan. ( 3 ®iĨm)
Câu 1. Câu nào đúng ?
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất.Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
thuộc độ cao h là
A. v = 2gh B. v =

2h
g
C. v =

2gh
D. v =

gh
Câu 2.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A.
Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B.
Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C.
Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D.
Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 3. C¸c giät níc r¬i tõ m¸i nhµ xng sau nh÷ng kho¶ng thêi gian b»ng nhau. Khi giät
thø nhÊt võa ch¹m ®Êt th× giät thø n¨m b¾t ®Çu r¬i. BiÕt m¸i nhµ cao 16m. Kho¶ng c¸ch gi÷a


c¸c giät kÕ tiÕp nhau theo tØ lƯ lµ :
A. 1:3:5:7 B.1:4:5: 6 C. 1:3:4:8 D.1:2:6:7
Câu 4.
"Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long
An 20km". Việc xác đònh vò trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A.
Chiều dương trên đường đi.
B.
Mốc thời gian.
C.
Vật làm mốc.
D.
Thước đo và đồng hồ.
Câu 5. Câu nào sai ?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 6. Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có:
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. Vecto gia tốc không đổi
Câu 7. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5
vòng/phút.Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc
hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. a
ht
= 8,2 m/s
2
B. a

ht
≈ 2,96.10
2
m/s
2

C. a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
D. a
ht
≈ 0,82 m/s
2
Câu 8.
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh
dần đều ?
A.
x = 5t + 4.
B.
x = t
2
- 3t.
C.
x = -4t.
D.
x = -3t
2

- t.
Câu 9.
Một chiếc thuyền đang chuyển động với vận tốc 30 km/h so với mặt nước, vận tốc
của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ
có thể
là :
A.
40 km/h.
B.
35 km/h.
C.
20 km/h.
D.
15 km/h.
B: PhÇn tr¾c nghiƯm tù ln. ( 7 ®iĨm)
Câu 1 (4 điểm) :
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 30m/s và
gia tốc 2m/s
2
.
a. Viết phương trình tọa độ của vật. Từ đó xác đònh tọa độ của vật tại thời điểm t = 6s.
b. Sau bao lâu vật sẽ dừng lại? Tính quãng đường vật đã đi được trong thời gian đó.
c. Viết phương trình vận tốc của vật, từ đó tính vận tốc của vật tại thời điểm trước khi
dừng 2s.
Câu 2 (3 điểm) : Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường sắt thẳng với vận tốc
42km/h và 58km/h. Tính độ lớn vận tốc tương đối của đầu máy thứ nhất so với đầu máy
thứ hai trong các trường hợp sau:
a. Hai đầu chạy ngược chiều.
b. Hai đầu máy chạy cùng chiều.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×