Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án tự chọn 10.cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.36 KB, 7 trang )

TỰ CHỌN 10
Ngày 25/08/2010
Tiết 1. LUYỆN TẬP VỀ MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Tổng ôn tập
*Khái niệm mệnh đề , mệnh đề chứa biến , phủ định của mệnh
đề, mệnh kéo theo , mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương.
*Các kí hiệu

,

và tìm được phủ định của chúng
2. Về kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng
*Lập được mệnh đề và tìm được mệnh đề phủ định của nó
*Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề
*Phân biệt và nhận biết được điều kiện cần và điều kiện đủ trong
mệnh đề kéo theo.
*Tìm được phủ định của

,

3. Về thái độ: *Cẩn thận chính
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Học sinh: Ôn tập bài củ
III. Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp đan xen luyện tập
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Bài củ.Lồng vào bài mới
2.Bài mới.
Hoạt động 1.Sử dụng khái niệm điều kiện cần phát biểu lại các mệnh đề
Hoạt động Nội dung


GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.''Phương trình bậc hai vô nghiệm
là điều kiện cần để biệt thức đen ta
của nó âm"
b."ABC là tam giác đềulà điều kiện
cần để ABC là tam giác có hai góc
bằng 60
o
"
a.''Nếu biệt thức đen ta âm thì phương
trình bậc hai vô nghiệm"
b."Nếu ABC là tam giác có hai góc
bằng 60
o
thì ABC là tam giác đều''
Hoạt động 2.Sử dụng khái niệm điều kiện cần và đủ phát biểu lại các mệnh đề
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a."Tứ giác ABCD là hình bình hành là
điều kiện cần và đủ để nó có cặp cạnh
đối diện song song và bằng nhau"
b."Phương trình bậc hai
2
ax 0bx c+ + =
có hai nghiệm trái dấu là điều kiện
cần và đủ để a.c < 0"
a."Tứ giác ABCD là hình bình hành
khi và chỉ khi nó có cặp cạnh đối diện

song song và bằng nhau"
b."Phương trình bậc hai
2
ax 0bx c+ + =
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
a.c < 0"
1
Hoạt động 3.Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
.P:
2
" : 3 4 0"x R x x∀ ∈ + + ≠
b.Q:"
2
: 3 4 0"x R x x∃ ∈ + − >
c.R:
2
2
3 2 3
" : "
3 2 3
x x
x R
x x

− + < −
∃ ∈


− + >

a.P:
2
" : 3 4 0"x R x x∃ ∈ + + =
b.Q:"
2
: 3 4 0"x R x x∀ ∈ + − ≤
c.R:
2
" : 3 3 2 3"x R x x∀ ∈ − ≤ − + ≤
Hoạt động4.Cho mệnh đề "Mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ"
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
" : 2 "x R x Q x Q∀ ∈ ∈ ⇒ ∈
b.
" : 2 "x R x Q x Q∀ ∈ ∈ ⇒ ∈
Đây là một mđ đúng, vì: 2x

Q nên
2
2 '
m m m
x x
n n n
= ⇒ = =
là số hữu tỉ
a.Dùng kí hiệu


hoặc

để viết lại
mệnh đề trên
b.Lập mệnh đề đảo của mệnh đề trên
và xét tính đúng sai của mđ đó?
Bài tập trắn nghiệm.
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho:
1.Phủ định của mệnh đề
2
" : 3 4 0"x R x x∀ ∈ + + <
A.
2
" : 3 4 0"x R x x∀ ∈ + + >
B.
2
" : 3 4 0"x R x x∃ ∈ + + >
C.
2
" : 3 4 0"x R x x∀ ∈ + + ≥ D.
2
" : 3 4 0"x R x x∃ ∈ + + ≥
2.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A:"
2
: 2 2"n N n n∀ ∈ ⇒M M B:"
2
: 3 3"n N n n∀ ∈ ⇒M M
C:"

2
: 4 4"n N n n∀ ∈ ⇒M M D:"
2
: 5 5"n N n n∀ ∈ ⇒M M
Ngày soạn 01/09/2010
Tiết 2. LUYỆN TẬP VỀ TẬP HỢP
.Mục tiêu
1.Về kiến thức
*Cũng cố khái niệm tập hợp, cách xác định tập hợp ,tập hợp rỗng ,
tập hợp con , hai tập hợp bằng nhau.
2.Về kĩ năng
*Liệt kê và chỉ ra được tc đặc trưng của một tập hợp
*Tìm được tập con của một tập hợp
3.Về thái độ:Cẩn thận chính xác
I.Chuẩn bị
2
1.Giáo viên.Hệ thống câu hỏi và bài tập
2.Học sinh.Đọc trước bài mới
III.Phương pháp
Luyện tập
IV.Tiến trình giảng dạy
1.Bài củ. Lồng vào bài mới
2.Bài mới
Hoạt động 1. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
{ }
1;3;9A =

b.
{ }
0;1;2B =
c.
{ }
2;1;2C = −
a.
{ :A n N= ∈
n là ước chung của 18 và 27}
b.
3 2
{ : 3 2 0}B x R x x x= ∈ − + =
c.
2 2
{ :( 4)( 3 2) 0}B x R x x x= ∈ − − + =
Hoạt động 2. Hãy viết lại tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
của tập hợp.
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
{ : 3 1; }A n n k k N= = + ∈
b.
{ }
: 3 3B n Z n= ∈ − ≤ ≤
c.
{ }
*
: 2; 3 , 6,C n n n k k k N= = = ≤ ∈
a.

{1;4;7;10;13;16;.....}A =
b.
{ 3; 2; 1;0;1;2;3}B = − − −
c.
{2;3;6;9;12;15;18}C =
Hoạt động 3.Tìm tập hợp con của các tập hợp sau:
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.Ta có
2
1
1 0
1
x
x
x
= −

− = ⇔

=

nên các tập con của A là:

φ
, {-1}, {1},{-1 ;1}
b.Ta có B = {2;3;4;5;6} nên các tập
con của B là:
φ

,
{2};{3};{4};{5};{6}
;
{2;3},{2;4},{2;5},
{2;6},{3;4},{3;5},{3;6}
,
{4;5},{4;6},{5;6}
{2;3;4;5;6}
a.
2
{ : 1 0}A x R x= ∈ − =
b.
{ : 2 7}B n Z n= ∈ ≤ <
Củng cố.
3
*Hệ thống lại kiến thức
*Ra bài tập.
1.Tìm tập con của các tập hợp sau:
a.
{ }
; ;A a b c=
b.
{ }
; ; ;B a b c d=
2.Hãy viết lại tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
a.
1 1 1
2; ;3; ;4; ....
2 3 4
A

 
=
 
 
b.
{ }
5; 3; 1;1;3;5B = − − −
Ngày soạn 09/09/2010
Tiết 3. Luyện tập về các phép toán tập hợp
1.Về kiến thức
Ôn tập lại giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp
và phần bù của hai tập hợp .
2.Về kĩ năng
Tìm được giao, hợp, phần bù của các tập hợp một cách thành thạo
3.Về thái độ:Cẩn thận chính xác
I.Chuẩn bị
1.Giáo viên.Hệ thống câu hỏi và bài tập
2.Học sinh.Ôn tập kiến thức cũ
III.Phương pháp
Luyện tập
IV.Tiến trình giảng dạy
1.Bài củ. Lồng vào bài mới
2.Bài mới
Hoạt động 1
.Cho
{1;2;3;4;5;6}A =
,
{ : 3 2}B x x= ∈ − ≤ ≤¢
,
2

{ :2 3 0}C x x x= ∈ − =¡
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
{ 3; 2; 1;0;1;2}B = − − −
,
3
{0; }
2
C =
b.*
{ 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6}A B∪ = − − −
*
3
{ 3; 2; 1;0;1; ;2}
2
B C∪ = − − −
*
3
{0;1; ;2;3;4;5;6}
2
C A∪ =
c.*
{1;2}A B∩ =

*
{0}B C∩ =

*

C A
φ
∩ =
d.*
\ {3;4;5;6}A B =
,
a.Dùng phương pháp liệt kê phần
tử xác định các tập hợp B và C
b.Xác định các tập hợp sau

, ,A B B C C A∪ ∪ ∪
c.Xác định các tập hợp sau

, ,A B B C C A∩ ∩ ∩

d.Xác định các tập hợp sau

\ , \ , \A B B C C A
4
*
3
\ {0; }
2
C A =

*
\ { 3; 2; 1;1;2}B C = − − −
Hoạt động 2
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
Hoạt động Nội dung

GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
[
) (
]
( )
12;3 1;4 1;3− ∩ − = −
b.
( ) ( )
4;7 7; 4
φ
∩ − − =
c.
( )
[ ] [
)
1;4 3;5 3;4∩ =
d.
( ) ( ) ( )
;1 1; 1;1−∞ ∩ − +∞ = −
a.
[
) (
]
12;3 1;4− ∩ −
b.
( ) ( )
4;7 7; 4∩ − −
c.

( )
[ ]
1;4 3;5∩
d.
( ) ( )
;1 1;−∞ ∩ − +∞
Hoạt động 3.Cho hai tập hợp
( 7; )A m m= −

( )
4;3B = −
Hoạt động Nội dung
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
a.
A B
φ
∩ =
khi
4m ≤

hoặc
7 3 10m m− ≥ ⇒ ≥
b
A B⊂
khi
7 4 3
3 3
m m
m m

− ≥ − ≥
 

 
≤ ≤
 

m=3
a.Tìm m để
A B
φ
∩ =
b.Tim m để
A B⊂
Hoạt động 4 Tùy theo m hày tìm
(
]
( )
; 5;m−∞ ∩ +∞
Hoạt động Nội dung

GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
Giải
*Với
5m

thì
(
]

( )
; 5;m
φ
−∞ ∩ +∞ =
*Với
5m
>
thì
(
]
( ) (
]
; 5; 5;m m−∞ ∩ +∞ =
Củng cố
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập
Cho
[ ]
2;4A = −
,
( )
2;B +∞
,
( )
;3C = −∞
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
1.
, ,A B B C C A∪ ∪ ∪
2.
, ,A B B C C A∩ ∩ ∩

3.
\ , \ , \A B B C C A
4.
\ , \ , \A B C¡ ¡ ¡

Tiết 5-6. Luyện tập về "Tổng và hiệu hai vectơ"
I.Mục tiêu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×