Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

200 câu lý thuyết tổng hợp và ôn tập đại học y dược TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 23 trang )

ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
A/ Phần I: Chọn ý đúng nhất:
Câu 1: Để được phép kinh doanh thuốc, người phụ trách chuyên môn phải có? (QLD)
a. Chứng chỉ hành nghề
b. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
c. Giấy phép hành nghề
d. Giấy phép kinh doanh
Câu 2: Trên nhãn thuốc phải kê đơn và bán theo đơn, ký hiệu Rx, phải có ở?(QLD)
a. Góc trên bên phải
b. Góc dưới bên phải
c. Góc trên bên trái (X)
d. Góc phải bên trái
Câu 3: Thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng do không đạt nồng độ hay hàm lượng là thuốc vi phạm TCCL ở
mức độ nào?(QLD)
a. Mức 1 (Nguy hiểm tính mạng, tổn thương nghiêm trọng, chết người)
b. Mức 2 ( ảnh hưởng đến hiệu quả & độ an toàn cuả thuốc )
c. Mức 3 ( Không ảnh hưởng đến chất lượng & độ an toàn ) (X)
d. Mức 4
Câu 4: Thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng do không đạt nồng độ hay hàm lượng là thuốc vi phạm TCCL ở
mức độ nào?(QLD)
a. Mức 1
b. Mức 2
c. Mức 3 (X)
d. Mức 4
Câu 5: Nếu hợp đủ các quy định của Pháp Luật, người DSTH được phép mở những loại hình bán lẻ thuốc
nào?(QLD)
a. Quầy thuốc
b. Đại lý thuốc
c. Tủ thuốc trạm y tế
d. a, b và c (X)
1




ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu 6: Có mấy nguyên nhân gây ra cháy nổ trong kho thuốc?(BQ)
a. 1
b. 2
c. 3 ( HIỆN TƯỢNG ĐIỆN, PỨ HÓA HỌC, LỬA BẤT CẨN) (X)
d. 4
Câu 7: Yêu cầu đầu tiên và quan trọng nhất đối với bao bì thuốc là?(BQ)
a. Dễ vận chuyển
b. Dễ gia công chế tạo
c. Phù hợp thị hiếu người dùng
d. Hình thức và nội dung bao bì phù hợp với pháp luật nơi thuốc đó được phép lưu hành(X)
Câu 8: Thực hành tốt bảo quản, viết tắt là? (BQ)
a. GMP ( SẢN XUẤT THUỐC)
b. GLP ( KIỂM NGHIỆM THUỐC)
c. GDP ( PHÂN PHỐI THUỐC )
d. GSP (X)
Câu 9: Theo quy định của Luật Dược, thuốc Đông Y và thuốc có nguồn gốc từ Dược Liệu Khác Nhau ở? (QLD)
a. Công thức
b. Nguồn gốc
c. Cách dùng
d. Phương pháp bào chế
Câu 10: Có mấy hình thức kinh doanh thuốc? (QLD)
a. 3
b. 4 (Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lí thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã) (X)
c. 5
d. 6
Câu 11: Có mấy loại tiêu chuẩn cơ sở về chất lượng thuốc?
a. 1

b. 2
2


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
c. 3
d. 4
Câu 12: Đối tượng của quảng cáo thuốc là? (QLD)
a. Thầy thuốc
b. Công chúng
c. Người bệnh
d. Cơ sơ y tế
Câu 13: Mọi hoạt động trong nhà thuốc GPP đều phải thực hiện theo các? (QLD)
a. S.O. P (X)
b. C.O.P
c. G.O.P
d. G.C.P
Câu 14: Tác nhân môi trường nào ảnh hưởng thường xuyên và nguy hiểm nhất đến chất lượng thuốc trong
quá trình bảo quản? (BQ)
a. Ánh sáng mặt trời
b. Sự ô nhiễm không khí
c. Nhiệt độ cao
d. Độ ẩm không khí (X)
Câu 15: Theo quy định của Luật Dược, thuốc Đông Y và thuốc có nguồn gốc từ Dược Liệu Giống Nhau ở?
a. Công thức
b. Nguồn gốc
c. Tác dụng
d. Phương pháp bào chế
Câu 16: Trong nguyên tắc 5 chống, chống nào là ưu tiên nhất? (BQ)
a. Nhầm lẫn

b. Quá hạn dùng
c. Mối chuột, nấm mốc
d. Nóng ẩm (X)

3


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu 17: Theo pháp lý, có mấy loại bao bì thuốc? (BQ)
a. 1
b. 2 ( THƯƠNG PHẨM & KO CÓ TÍNH THƯƠNG PHẨM) (X)
c. 3
d. 4
Câu 18: Có mấy loại chất hút ẩm? (BQ)
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 19: Theo GSP, độ ẩm phòng thích hợp cho bảo quản thuốc là? (BQ)
a. < = 50%
b. < = 60%
c. < = 70%
d. < = 75% (X)
Câu 20: Kích thước các khu vực bảo quản tại Công ty phân phối thuốc GDP phải như thế nào?
a. S > = 10m2 ; V > = 30 m2
b. S > = 20m2 ; V > = 50 m2
c. S > = 30m2 ; V > = 100 m2
d. S > = 50m2 ; V > = 100 m2
Câu 21: Cách làm nào sau đây KHÔNG có tác dụng ổn định dược liệu? (DL)
a. Cho hơi nước sôi đi qua dược liệu

b. Nhúng dược liệu vô cồn sôi (X)
c. Ủ dược liệu ở 25ºC - 50ºC
d. Sấy dược liệu ở 80ºC - 110ºC
Câu 22: Làm khô dược liệu KHÔNG có tác dụng nào sau đây? (DL)
a. Bảo quản dược liệu không bị nấm mốc, vi khuẩn, men gây hư hỏng.
4


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
b. Hạn chế biến đổi hóa học do thủy phân
c, Giúp dược liệu dễ xay nghiền (X)
d. Giúp tăng tác dụng điều trị của dược liệu
Câu 23: Nhiệt độ để đông khô dược liệu là bao nhiêu? (DL)
a. 30ºC
b. 20ºC
c. 0ºC
d. - 80ºC
Câu 24: Nhóm nguyên tố nào tăng cường chống oxy hóa cho cơ thể? (DL/20)
a. Kali, natri, magnesi (Nguyên tố đa lượng )
b. Sắt, iod(Điều khiển quá trình trao đổi chất)
c. Kẽm, Selen, Đồng (X)
d. Chì, thủy ngân, cadimi (tích lũy trong cơ thể gây độc)
Câu 25:(DL)/21
OH
HOOC – CH3 – C – CH3 - COOH
COOH
Là công thức hóa học của chất nào sau đây?
a. Acid citric (X)
b. Acid lactic
c. Acid aconitic

d. Acid mandelic
Câu 26: Các chất nào sau đây có tác dụng sát khuẩn, chống nấm? (DL/23)
a. Acid citric, acid tartaric ( dùng trong thực phẩm)
b. Acid benzoic, acid salicylic (X)
c. Acid quisqualic (tẩy giun)
d. Curcubitin (tẩy giun)
Câu 27: Nhóm Carbohydrat nào khi thủy phân cho từ 2 – 6 đơn vị đường đơn? (DL/24)
5


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Monosacccharid ( đường đơn)
b. Disaccarid
c. Oligosaccharid (X)
d. Polysaccharid (nhiều đơn vị đường đơn)
Câu 28: Amylopectin khi tác dụng với thuốc thử Lugol cho màu gì?( DL/27)
a. Xanh lá
b. Xanh dương (Hồ tinh bột vs Lugol)
c. Xanh rêu (Amylose vs Lugol)
d. Tím đỏ (X)
Câu 29: Dược liệu nào sau đây chứa tinh dầu và saponin triterpen? (DL/45)
a. Tuber Stephanise glabrae
b. Semen Cassiae torae
c. Semen Ziziphus mauritianae
d. Radix Polygalae (X)
Câu 30: Dược liệu nào chứa tinh dầu và coumarin (ascopoletin, byak-angelicin…?(DL/62)
a. Radix Angelicae dahuricae (X)
b. Rhizoma Zingiberis
c. Rhizoma Ligustici
d. Radix Asari

Câu 31: Loại tinh dầu nào gây ức chế hô hấp, làm ngừng thở, ngừng tim ở trẻ sơ sinh?
a. Tinh dầu Tràm
b. Tinh dầu Bạc Hà (X)
c. Tinh dầu Hồi
d. Tinh dầu Quế
Câu 32: Dược liệu nào dùng để chiết artemisinin làm thuốc trị sốt rét?
a. Lức
b. Sắn dây
c. Canhkina
6


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
d. Thanh hao hoa vàng (X)
Câu 33: Dược liệu nào chứa Saponin, Flavonoid và các chất có tác dụng Oestrogen?
a. Ô đầu
b. Cam thảo (X)
c. Cát cánh
d. Bán hạ
Câu 34: Dược liệu nào khi dùng sống sẽ gây nôn, làm ho?
a. Cam thảo
b. Cát cánh
c. Bạch giới tử
d. Bán hạ (X)
Câu 35: Dược liệu nào chứa glycosid tim với thành phần chính là Oleandrin?
a. Trúc đào (X)
b. Thông thiên
c. Sừng dê
d. Ba gạc
Câu 36: Tinh dầu nào có thành phần chính là Camphor?

a. Tinh dầu Tràm
b. Tinh dầu Hoắc Hương
c. Tinh dầu Long não (X)
d. Tinh dầu Hồi
Câu 37: Dược liệu nào có tác dụng kháng khuẩn, làm tăng tỷ lệ prothrombin tương tự như Vitamin K, có tác
dụng cầm máu?
a. Hòe
b. Trắc bá diệp
c. Nhàu
d. Cỏ mực (X)
Câu 38: Vỏ quả của cây nào có chứa Tanin, chất nhựa, các dẫn chất xanthon, chất đắng mangostin (màu
vàng tươi)?
7


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Lựu
b. Sơn tra
c. Măng cụt (X)
d. Tô mộc

Câu 39: Dược liệu nào chứa Alkaloid (berberin, palmatin…?)
a. Mức hoa trắng ( Conessin, isoconessin, holarrhenae)
b. Tô mộc (tannin, saponin, acid gallic, brassilin)
c. Vàng đắng (X)
d. Ngũ bội tử (tannin pyrogallic)
Câu 40: Dược liệu nào chứa Anthraglycosid (phospholipids, resveratrol?)
a. Đảng sâm(saponin)
b. Đinh lăng (saponin)
c. Hà thủ ô đỏ(X)

d. Sinh địa(iridoid glycosid)
Câu 41: Pha 60ml siro đơn theo phương pháp bào chế nóng, lượng đường và nước cần là?(BC)
a. 34,8 g đường / 23,3 g nước
b. 50,69 g đường / 30,72 g nước (X)
c. 49,3 g đường / 29,88 g nước
d. 50,69,48 g đường / 28,16 g nước
Câu 42: Pha chế 70 ml dung dịch Dailibour, sử dụng 0,7 ml cồn long não 10%. Nồng độ của long não có
trong dung dịch sẽ là?
a. 0,01%
b. 0,1%
c. 0,05%
d. 0,5%
Câu 43: Sử dụng chất điều chỉnh pH trong thuốc nhỏ mắt nhằm? (BC)
a. Kéo dài thời gian lưu thuốc ở mắt
b. Giữ cho thuốc luôn vô khuẩn
8


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
c. Ổn định hoạt chất (X)
d. Hạn chế tác nhân oxy hóa
Câu 44: Chất nào sau đây là trung gian hòa tan trong nước thơm bạc hà?
a. Nước
b. Ethanol 70%
c. Ethanol 90%
d. Propylen glycol
Câu 45: Các câu sau đây, câu nào là đúng nhất với khái niệm về thuốc tiêm?
a. Thuốc tiêm là những chế phẩm vô khuẩn
b. Thuốc tiêm được sử dụng để đưa thuốc vào cơ thể người
c. Thuốc tiêm được dùng trong trường hợp chuẩn đoán bệnh

d. Thuốc tiêm phải được sử dụng thông qua bơm tiêm
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng làm chất chống oxy hóa trong thuốc tiêm?
a. Natri benzoate
b. Natri bisulfit
c. HCl
d. NaOH
Câu 47: Tá dược độn nào trong viên nén sau đây có thể trộn để dập thẳng được, Ngoại trừ?
a. Tinh bột sắn
b. Cellulose vi tinh thể
c. Lactose phun sấy
d. Dibasic calci phosphate
Câu 48: Phương pháp bào chế viên nén nào sau đây được áp dụng trong trường hợp dược chất chịu được
tác động của ẩm và nhiệt?
a. Phương pháp xát hạt khô
b. Phương pháp dập thẳng
c. Phương pháp xát hạt ướt
d. Phương pháp xát hạt từng phần
Câu 49: Thứ tự các giai đoạn của phương pháp bào chế viên nén bằng phương pháp xát hạt ướt?
9


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Tạo khối ẩm – sửa hạt – xát hạt – sấy
b. Tạo khối ẩm – sấy – xát hạt – sửa hạt
c. Tạo khối ẩm – xát hạt – sấy – sửa hạt
d. Tạo khối ẩm – xát hạt – sửa hạt – sấy
Câu 50: Quy định chênh lệch phần trăm so với số lượng trung bình trong thử độ đồng đều khối lượng cho
viên nén có khối lượng trung bình bằng 80mg là?
a. 10%
b. 7,5%

c. 5%
d. 3%
Câu 51: Dưới đây là các tiêu chuẩn chất lượng của cao thuốc, Ngoại Trừ?
a. Độ nhiễm khuẩn
b. Tỷ lệ cắn
c. Độ tan
d. Độ trong
Câu 52: Phân chia phương pháp ngâm thành 4 phương pháp ngâm lạnh, hầm, hãm, sắc?
a. Thời gian
b. Nhiệt độ
c. Dung môi
d. Dược liệu
Câu 53: Mục đích của giai đoạn làm ẩm dược liệu trong phương pháp ngấm kiệt là ?
a. Giảm thời gian chiết xuất
b. Tạo sự chênh lệch nồng độ hoạt chất trong dược liệu và ngoài dung môi
c. Giúp dược liệu trương nở tránh tình trạng tắc bình ngấm kiệt
d. Giúp dung môi chảy nhanh qua khối dược liệu
Câu 54: Cho công thức:
Lá khuynh diệp

10g

Nước cất

150ml

Đường trắng dược dụng vừa dủ

50ml
10



ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
*** Phương pháp điều chế chiết lá khuynh diệp là?
a. Hầm
b. Hãm
c. Sắc
d. Ngấm kiệt

*** Xem công thức và trả lời các câu hỏi 55 – 56?
Lưu huỳnh

4g

Tween 80

2g

Glycerin

20g

Nước cất vừa đủ

100ml

Câu 55: Vai trò của Tween 80 trong công thức?
a. Chát làm tăng độ nhớt
b. Chất làm tăng độ tan
c. Chất gây thấm

d. Chất bảo quản
Câu 56: Tween 80 được cho vào giai đoạn nào sau đây?
a. Nghiên khô
b. Tạo khối nhão
c. Sau giai đoạn nghiền ướt
d. Phân tán vào chất dẫn
Câu 57: Giai đoạn nào không có trong điều chế thuốc mỡ bằng phương pháp hòa tan?
a. Hòa tan các dược chất
b. Xử lý và phối hơp các tá dược
c. Cán mịn và đồng nhất tá dược và hoạt chất
d. Phối hợp dược chất và tá dược với nhau
Câu 58: Trong thuốc đặt, các tá dược PEG thuộc nhóm tá dược?
11


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Chất của dầu mỡ sáp
b. Keo thân nước có nguồn gốc tự nhiên
c. Keo thân nước có nguồn gốc tổng hợp
d. Tá dược nhũ tương khan
Câu 59: Nhược điểm của các tá dược PEG trong thuốc đặt là?
a. Nhiệt độ nóng chảy thấp, khó bảo quản
b. Có tính háo nước
c. Dễ bị nhiễm khuẩn
d. Làm giảm quá trình giải phóng dược chất
Câu 60: Xem công thức sau và trả lời câu hỏi?
Dầu parafin

50ml


Gôm Arabic

5,5g

Thạch trắng

0,5g

Tinh dầu chanh

0,01g

Natri benzoate

0,2g

Glycerin

5ml

Nước cất

50ml

Hãy cho biết cấu trúc của dung dịch thuốc trên là?
a. Hỗn dịch
b. Nhũ tương D/N
c. Nhũ tương N/D
d. Dung dịch nước
Câu 61: Chọn phát biểu sai về dung dịch tiêm truyền?

a. Dung dịch, hỗn dịch thuốc
b. Vô khuẩn, không có chí nhiệt tố
c. Dùng đường tĩnh mạch
d. Sử dụng với thể tích lớn
Câu 62: Chọn nhóm phù hợp cho dung dịch Glucose 20%?
12


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Dung dịch bù nước, chất điện giải
b. Dung dịch chống toan huyết
c. Dung dịch cung cấp chất dinh dưỡng
d. Dung dịch thay thế huyết tương
Câu 63: Chọn nhóm phù hợp cho dung dịch Natri hydrocarbonat 1,4%?
a. Dung dịch bù nước, chất điện giải
b. Dung dịch chống toan huyết
c. Dung dịch cung cấp chất dinh dưỡng
d. Dung dịch thay thế huyết tương
Câu 64: Tác dụng nghiêm trọng của thuốc Cimetidin là gây?
a. Tiêu chảy, táo bón
b. Đau đầu, mệt mỏi
c. Tăng enzyme gan
d. Vú to ở nam giới
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với thuốc Omeprazol?
a. Ức chế bơm proton H+/K+ - ATPase
b. Bền trong môi trường Acid
c. Tăng tác dụng diệt H.pylori
d. Làm giảm B12 khi dùng lâu dài
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với thuốc Sucralfat?
a. Tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày

b. Dùng kéo dài có thể gây giảm phosphor
c. Nên uống thuốc sau bữa ăn từ 1 đến 2h
d. Tránh dùng chung với thuốc kháng Acid
Câu 67: Tác dụng của Acid Acetyl Salicylic (Aspirin)?
a. Liều cao > 1g / ngày: kháng viêm
b. Liều trung bình: hạ sốt, giảm đau
c. Liều thấp (10 – 20 mg) chống kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian đông máu
13


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
d. Liều 1 – 2g / ngày: tăng thải trừ Acid Uric qua thận.
Câu 68: Điều nào sau đây đúng với Indomethacin?
a. Dẫn xuất của Oxicam
b. Không có tác dụng hạ sốt, giảm đau
c. Kháng viêm yếu hơn phenylbutazon 20 lần, hydrocortisone 2 – 4 lần
d. Tác dụng tốt trong bệnh Gout
Câu 69: Thuốc Piroxicam, Tenoxicam, Meloxicam có đặc điểm?
a. Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, không có tác dụng chống kết tập tiểu cầu?
b. So với Aspirin, hạ sốt, kháng viêm mạnh hơn
c. Thuốc có t ½ ngắn
d. Chỉ định chủ yếu để kháng viêm và giảm đau trong bệnh khớp, viêm xương khớp, gout, đau bụng kinh,
đau hậu phẫu…
Câu 70: Tác dụng của Paracetamol (Acetaminophen) là?
a. Giảm đau, hạ sốt
b. Giảm đau, kháng viêm
c. Gây kích ứng tiêu hóa
d. Chống kết tập tiểu cầu
Câu 71: Khi quá liều Paracetamol, dùng thuốc giải độc là?
a. Tiền chất của glutathione là methionin

b. Naloxon
c. Naltrexon
d. Aspirin
Câu 72: Floctafenin là thuốc?
a. Giảm đau yếu hơn Aspirin
b. Hạ sốt
c. Kháng viêm
d. Được chỉ định giảm đau các cơn đau cấp và mạn
Câu 73: Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid, brizolamid, dorzolamid…. là thuốc lợi tiểu thuộc
nhóm?
14


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
a. Lợi tiểu thiazid
b. Ức chế men AC
c. Tác dụng tại quai Henle
d. Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 74: Chỉ định chủ yếu của Acetazolamid là ?
a. Cao huyết áp
b. Cao nhãn áp
c. Phù, phù do suy tim, do thuốc
d. Động kinh

Câu 75: Hydroclorathiazid là thuốc lợi tiểu nhóm?
a. Lợi tiểu thiazid
b. Ức chế men AC
c. Tác dụng tại quai Henle
d. Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 76: Furosemid là thuốc lợi tiểu nhóm?

a. Lợi tiểu thiazid
b. Ức chế men AC
c. Tác dụng tại quai Henle
d. Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 77: Furosemid không gây tác dụng không mong muốn nào sau đây?
a. Rối loạn điện giải, mệt mỏi, chuột rút, cơn hôn mê gan, hạ huyết áp
b. Nhiễm base giảm Cl-, K+, Ca2+, H+ huyết
c. Hạ đường huyết
d. Độc dây thần kinh số 8
Câu 78: Tác dụng không mong muốn của Cloudinin?
a. An thần, ức chế bài tiết dịch vị, nước bọt
15


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
b. Co thắt phế quản
c. Hạ Glucose máu, tím tái
d. Tiểu chảy
Câu 79: Ngăn tổn thương thần kinh do thiếu máu tim cục bộ sau khi chảy máu dưới màng nhện là chỉ định
của?
a. Veraparil
b. Felodipin
c. Nifedipin
d. Nimodipin
Câu 80: Ho khan, thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn của?
a. Captopril
b. Propranolol
c. Nifedipin
d. Methyldopa
Câu 81: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến giai đoạn hấp thu của thuốc?

a. Di truyền
b. Khả năng làm rỗng dạ dày
c. Khả năng gắn protein huyết tương
d. Suy thận
Câu 82: KHÔNG nên uống Tetracyclin chung với thức uống nào sau đây?
a. Nước trà
b. Nước cam
c. Cà phê
d. Sữa
Câu 83: Đặc điểm nào sau đây đúng với ADR Loại B?
a. Có thể dự đoạn dựa vào tác dụng dược lý
b. Phụ thuộc liều sử dụng
c. Tỷ lệ xuất hiện thấp
d. Tỷ lệ tử vong thấp
16


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu 84: Giá trị xét nghiệm nào sau đây tăng đặc hiệu trong tổn thương tế bào gan?
a. AST
b. ALT
c. ALP
d. Bilirubin
Câu 85: Nguyên tắc dùng thuốc cho trẻ nhỏ nào sau đây đúng?
a. Có thể dùng dạng viên cho người lớn bẻ nhỏ đến liều phù hợp
b. Thường tính liều dựa vào độ tuổi và kg cân nặng
c. Trẻ dưới 10 tuổi có thể dùng bình xịt trị hen suyễn
d. Biện pháp hạ sốt lý tưởng nhất cho trẻ em là dùng paracetamol đặt trực tràng
Câu 86: Điều nào sau đây đúng khi sử dụng Vitamin?
a. Vitamin C có thể bị tích lũy trong cơ thể khi dùng lâu ngày

b. Ưu tiên dùng đường uống hơn đường tiêm
c. Nên bổ sung từng loại vitamin riêng lẻ để tránh thừa Vitamin
d. Khi bị cảm có thể bổ sung Vitamin 3B (B1, B9, B12) để tăng cường miễn dịch
Câu 87: Chế độ ăn nào sau đây giúp hạn chế tác dụng phụ gây chậm lớn ở trẻ em khi dùng?
a. Giàu chất béo
b. Giàu tinh bột
c. Giàu đạm
d. Giàu Kali
Câu 88: Nhóm thuốc nào sau đây được sử dụng như thuốc nền để điều trị trong tất cả các giai đoạn của hen
suyễn?
a. Ức chế thụ thể beta 2 có tác dụng ngắn, dùng đường xông hít
b. Kích thích thụ beta 2, có tác dụng ngắn, dùng đường xông hít
c. Ức chế thụ thể beta 2, có tác dụng kéo dài, dùng đường xông hít
d. Kích thích thụ thể beta 2 có tác dụng kéo dài, dùng đường xông hít
Câu 89: Thuốc kháng tiết Acid nào sau đây được sử dụng trong phác đồ điều trị loét dạ dày – tá tràng có
nhiễm Helicobacter pylori?
a. Bismuth
17


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
b. Nizatidin
c. Pantoprazol
d. Phosphalugel
Câu 90: Cách dùng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật nào sau đây đúng?
a. Chọn kháng sinh có thời gian bán thải ngắn
b. Ưu tiên dùng đường uống
c. Phải dùng kháng sinh trước lúc rạch da hơn 2 giờ
d. Chỉ dùng tới khi kết thúc phẫu thuật


B/ Phần II: Chọn Tương Ứng Chéo Thích Hợp:
Câu
91
92
93
94

Tính Chất ; Đặc Điểm
Đường 2 – 6 desoxy
Có khả năng làm vỡ hồng cầu
Có vòng ¥ - pyron
Có vòng α – pyron

Nhóm Chất
Â. Flavonoid
B. Glycosid tim
C. Coumarin
D. Saponin

Câu
95
96
97
98

Thành Phần Hóa Học
Tinh dầu có nhiều eugenol
Tinh dầu có nhiều anethol
Tinh dầu có nhiều cineol
Tinh dầu có nhiều patchouli alcol


Dược Liệu
A. Tràm
B. Hương nhu
C. Hoắc Hương
D. Hồi

Câu
99
100
101
102

Thành Phần Hóa Học
Alkaloid chủ yếu là Scopolamin
Alkaloid chủ yếu là Berberin
Alkaloid chủ yếu là Strychnine, brucin
Alkaloid chủ yếu là Stemonin

Dược Liệu
A. Mã tiền
B. Bách bộ
C. Cà độc dược
D. Vàng đắng

Câu
103
104
105
106


Tên Khoa Học
Senna angusifolia
Holarrhena atidysenterica
Campanumoea javanica
Hippocampus sp.

Tên Việt Nam
A. Đảng sâm
B. Cá ngựa
C. Phan tả
D. Mức hoa trắng

Câu

Công Thức Thuốc Nhỏ Mắt
Cloramphenicol
0,4g
Natri clorid
0,2g
Natri borat
0,2g – Acid boric
1g
Dung dịch Nipagin M 20%
0,25ml
Nước cất vừa đủ
100ml
18

Vai Trò

Hoạt Chất
A. Chất điều chỉnh pH
B. Dung môi
C. Chất đẳng trương
D. Chất bảo quản

107
108
109
110


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu
111
112
113
114

Dung Dịch Thuốc
Dầu Xoa
Nước thơm bạc hà
Cồn iod 5%
Glyceroborat

Dung Môi Hòa Tan
A. Ethanol 70%
B. Glycerin
C. Parafin Lỏng
D. Nước Cất


Câu

Vai Trò

115
116
117
118

Công Thức Viên Nén Paracetamol
Paracetamol
250mg
Dung dịch PVP 10% / ethanol vừa đủ
Talc
10mg
Crosscamlose
10mg
Lactose vừa đủ
350mg

Câu
119
120

Các Phương Pháp Chiết Xuất
Ngâm lạnh
Hầm

121


Hãm

122

Sắc

Câu
123
124
125
126

Tên Nhóm Thuốc
Thuốc lợi tiểu
Thuốc ức chế men chuyển
Thuốc chẹn kênh Calci
Thuốc ức chế beta adrenergic

Thuốc
A. Atenolol
B. Nifedipin
C. Captopril
D. Furosemid

Câu
127

Thuốc
A. Acetazolamid


128
129
130

Chỉ Định
Trị suy tim xung huyết sau những cơn nhồi máu
cơ tim
Thuốc trị cao nhãn áp
Thuốc trị đau thắt ngực
Thuốc trị đau thắt ngực, cao huyết áp

Câu
131
132
133
134

Tên Gọi
Kích thượng thận tố
Hormon sinh sữa
Kích giáp tố
Hormon tăng trưởng

Nội Tiết Tố
A. Prolactin
B. TSH
C. GH
D. ACTH


A. Tá dược độn
B. Tá dược rã
C. Tá dược dính
D. Tá dược trơn

Dược Liệu Áp Dụng
A. Dược liệu mong manh
B. Dược liệu chứa hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ
thường nhưng dễ bay hơi
C. Dược liệu dễ bị hỏng ở nhiệt độ cao và khó chiết
xuất ở nhiệt độ thường
D. Dược liệu rắn chắc khó chiết xuất

19

B. Nifedipin
C. Captopril
D. Nitroglycerin


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu
135
136
137
138

Chỉ Định
Bệnh lạc màng trong tử cung
Băng huyết sau sanh

Cường giáp
Đái tháo đường túp 1

Thuốc
A. PTU
B. Insulin
C. Oxytocin
D. Danocrine

Câu 139 đến Câu 142: Chọn tình trạng bệnh tương ứng với thay đổi xét nghiệm?
Câu 139: Hematocrit tăng
Câu 140: Bạch cầu đa nhân trung tính tăng
Câu 141: Bạch cầu ưa acid tăng
Câu 142: Hemoglobin giảm
a. Dị ứng
b. Nhiễm trùng
c. Mất nước do tiêu chảy
d. Thiếu máu
Câu 143 đến Câu 146: Chọn cơ chế tác dụng tương ứng với kháng sinh?
Câu 143: Gentamicin
Câu 144: Levofloxacin
Câu 145: Sulfamethoxazol
Câu 146: Cephalexin
a. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
b. Ức chế tiểu đơn vị 30S của Ribosom
c. Ức chế AND gyrase
d. Ức chế tổng hợp folate
Câu 147 đến Câu 150: Chọn câu tương ứng về phân loại thuốc trong thai kỳ theo FDA?
Câu 147: Không thể loại trừ nguy cơ
Câu 148: Nghiên cứu có đối chứng cho thấy không có nguy cơ

Câu 149: Chống chỉ định trong thai kỳ
Câu 150: Không có bằng chứng nguy cơ ở người
a. Loại A
b. Loại B
20


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
c. Loại C
d. Loại X
Câu 151 đến Câu 154: Chọn giai đoạn dược động học tương ứng với cơ chế tương ứng?
Câu 151: Cạnh tranh gắn protein huyết tương
Câu 152: Thay đổi pH đường tiêu hóa
Câu 153: Thay đổi pH nước tiểu
Câu 154: Cảm ứng enzyme gan
a. Hấp thu
b. Phân bô
c. Chuyển hóa
d. Thải trừ

C/ Phần III: Phân Biệt Đúng / Sai ?
(Lưu ý khi tô đáp án: Chọn đáp án Đúng: Tô A; Chọn đáp án Sai: Tô B)
Câu 155: Đối tượng của quảng cáo thuốc là Thầy thuốc và người bệnh.
Câu 156: Quầy thuốc được mở ở tuyến huyện và tuyến xã.
Câu 157: Đơn thuốc có hiệu lực 10 ngày kể từ ngày kê đơn.
Câu 158: Có 2 nội dung trên 1 nhãn thuốc.
Câu 159: Viên khó bảo quản nhất là viên bao.
Câu 160: DSTH được phép bán lẻ thuốc hướng tâm thần nếu hợp đủ các quy định của Pháp Luật.
Câu 161: Nhiệt độ mát là nằm trong giới hạn 15 - 25ºC.
Câu 162: Giấy chứng nhận GPP có hiệu lực 5 năm kể từ ngày cấp.

Câu 163: Vật liệu bao bì thuốc phổ biến nhất là thủy tinh.
Câu 164: Chất hút ẩm thông dụng nhất hiện nay là Silicagel.
Câu 165: Phần không phải đường của Glycosid gọi là Genin.
Câu 166: Phần aglycon của glycoside ít tan trong dung môi kém phân cực.
Câu 167: Alkaloid dạng muối dễ tan trong dung môi kém phân cực.
21


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu 168: Tinh dâu là các hydrocarbon terpenic.
Câu 169: Chất béo ít tan trong cồn
Câu 170: Anthraquinon có thể thăng hoa ở nhiệt độ cao, ngưng tụ ở nhiệt độ thấp.
Câu 171: Gôm, chất nhầy, pectin thuộc nhóm homopolysaccharid.
Câu 172: Tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng hạt.
Câu 173: Coumarin dạng tự do có mùi thơm, kết tinh được.
Câu 174: Cao lỏng lạc tiên được điều chế bằng phương pháp ngâm lạnh
Câu 175: Chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt có tác dụng bảo vệ dược chất khỏi bị oxy hóa.
Câu 176: Pha dung dịch Lugol muốn cho iod hoàn toàn phải tiến hành hòa tan iod trong dung dịch kali iodid
đậm đặc.
Câu 177: Trong điều chế thuốc đặt, hệ số thay thế chỉ áp dụng đối với những hoạt chất có liều dùng nhỏ
hơn 5mg
Câu 178: Thuốc đặt chỉ có 1 cách phóng thích hoạt chất duy nhất là chảy lỏng trong thân nhiệt.
Câu 179: Trong công thức thuốc tiêm, hệ đêm có vai trò duy trì độ pH.
Câu 180: Viên nén có hàm lượng hoạt chất dưới 2 mg hoặc dưới 2% (kl/kl) không phải thử độ đồng đều
hàm lượng.
Câu 181: Avicel được gọi là tá dược đa năng
Câu 182: Trong điều chế siro khuynh diệp, sử dụng phương pháp trộn đường vào dung dịch hoạt chất.
Câu 183: Ether ethylic không được dùng trong các phẫu thuật dùng dao điện.
Câu 184: Không lặp lại việc sử dụng halothan trong vòng 3 tháng.
Câu 185: Không dùng lidocain phối hợp với adrenalin trong điều trị loạn nhịp

Câu 186: Ethylbromid là thuốc gây tê dẫn truyền.
Câu 187: Nồng độ đẳng trương của natri bicarbonate là 4,2%.
Câu 188: Có thể uống thuốc kháng Histamin H1 Clorpheniramin để trị shock phản vệ.
Câu 189: Hiệu ứng vượt qua lần đầu là hiện tượng thuốc được đưa đến thận để đào thải 1 phần trước khi
thuốc đi đến thận để đào thải 1 phần trước khi thuốc đi vào tuần hoàn chung.
Câu 190: Các thuốc dùng đường thoa da không gây tác động toàn thân.
Câu 191: Captopril có thể dùng để điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ mang thai, cho con bú.
Câu 192: Người già nhạy cảm hơn với thuốc an thần.
Câu 193: Hạ đường huyết do dùng insulin là ADR Loại B.
22


ÔN TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP DƯỢC TRUNG 2014
Câu 194: Metoclopramid làm giảm hấp thu digoxin.
Câu 195: Nên uống dexamethason ngay sau khi ăn sáng.
Câu 196: Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên nhai Maalox trước bữa ăn.
Câu 197: Mục đích duy nhất của phối hợp kháng sinh là làm tăng tác dụng diệt khuẩn.
Câu 198: BUN là xét nghiệm chính xác nhất để đánh giá chức năng thận và hiệu chỉnh liều thuốc sử dụng.
Câu 199: Điều trị hen suyễn bao gồm giãn phế quản và kháng viêm
Câu 200: Sử dụng vitamin C liều cao ( 1g / ngày) trong thời gian dài có thể gây chảy máu chân răng.

23



×