Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

GIẢI đề ETS PHIÊN bản 5 TEST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.12 MB, 124 trang )

GIẢI ĐỀ TOEIC
ETS 5 TEST RC

Người soạn
Quân Minh

Giải Part
5, 6, 7
04/2019

1000
READING

RC
1000
Dành tặng các thành viên nhóm Toeic Practice Club


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

LỜI NÓI ĐẦU
Sắp đổi đề mới, nên mình cũng gấp rút hành thành tài liệu này để cho các bạn không có
điều kiện đi học có thể tự ôn luyện tại nhà hiệu quả, đồng thời cũng truyền động lực cho
các bạn có thể duy trì việc tự học hàng ngày.
Tài liệu này do ETS đơn vị ra đề ban hành nhằm cho thí sinh có thể quen dạng đề, được
đánh giá độ khó tương đối rất phù hợp cho các bạn mới đi vào luyện đề làm và hoàn
chỉnh các kỷ năng đã tự học mà chưa đúc kết lại khi làm bài tổng.


Trong quá trình ôn luyện các bạn có thể tham gia nhóm tự học hoặc thêm bạn bè vào
nhóm TOEIC để có được những kinh nghiệm, tài liệu hữu ích:
/>Link download phần đề: />Các bạn cũng có thể tham khảo lộ trình tự học lên 800+ đã nhiều bạn đạt được mục tiêu:
/>Trong quá trình không tránh khỏi sơ xuất như lỗi đánh máy, chính tả mặc dù mình kiểm
tra rất cẩn thận, hoặc có thắc mắc trong quá trình làm bài có thể liên hệ mình trực tiếp để
được giải đáp.
Chúc mọi người ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
02 AM, Hà Nội, 13/04/2019

Quân Minh

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

1


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

MỤC LỤC
Trang
TEST 1 PART 5 ......................................................................................................................................................3
TEST 1 PART 6 ................................................................................................................................................... 15
TEST 1 PART 7 ................................................................................................................................................... 18
TEST 2 PART 5 ................................................................................................................................................... 26

TEST 2 PART 6 ................................................................................................................................................... 38
TEST 2 PART 7 ................................................................................................................................................... 42
TEST 3 PART 5 ................................................................................................................................................... 50
TEST 3 PART 6 ................................................................................................................................................... 61
TEST 3 PART 7 ................................................................................................................................................... 64
TEST 4 PART 6 ................................................................................................................................................... 86
TEST 4 PART 7 ................................................................................................................................................... 89
TEST 5 PART 5 ................................................................................................................................................... 99
TEST 5 PART 6 ................................................................................................................................................. 110
TEST 5 PART 7 ................................................................................................................................................. 114

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

2


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

TEST 1 PART 5
101. The ------- to Eland Motors' new compact
car has been positive.
(A) response
(B) respond
(C) responds

(D) responded

KEY A
Phân tích: Mạo từ (a/an/the) + N nên vị trí
cần điền là danh từ nên chọn A (hậu tố se).
(A) response (n) sự trả lời/phản hồi.
Từ vựng: positive~ tích cực, compact~ nhỏ
gọn, response~ sự phản hồi.

Tạm dịch: Sự phản hồi/đáp lại đối với xe nhỏ gọn mới của Eland Motors là rất tích cực.
102. Updates to the client accounts database KEY C.
are scheduled to begin ------ 5:00 P.M.
Phân tích: -------- (chỉ thời gian), nên cần giới
(A) against
từ chỉ thời gian.
(B) above
(A) against (prep) dựa vào
(C) after
(B) above (prep) ở trên
(D) along
(C) after (prep) sau khi
(D) along (prep) dọc theo
Do đó chỉ có C đi với thời gian.
Tạm dịch: Các cập nhật về dữ liệu tài khoản khách hàng được lên kế hoạch để bắt đầu sau 5
giờ chiều
103. Holloway Department Store will both KEY D.
expand its women's clothing line ----- Phân tích: Cấu trúc both A and B: cả A và
introduce a children’s line.
B.
(A) but

Từ vựng: department store~ cửa hàng tạp
(B) nor
hóa, expand~ mở rộng, clothing line~ dòng
(C) or
quần áo, introduce~ giới thiệu.
(D) and
Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa Holloway sẽ mở rộng dòng sản phẩm quần áo cho phụ nữ và giới
thiệu dòng sản phẩm dành cho trẻ em.
104. These copy machines are the property of KEY A.
Drittel Manufacturing and are intended for Phân tích: For + -------, ở đây cần 1 cụm danh
business ------ only.
từ đóng vai trò O cho giới từ for nên chỉ chọn
(A) use
A để tạo thành cụm “ business use~ sử dụng
(B) useful
cho kinh doanh”.
(C) used
Từ vựng: copy machine máy photo, the
property sở hữu/bất động sản, intend dự
(D) usefully
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

3


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC


| 2019 – Phiên bản giới hạn

định/dành cho, business kinh doanh.
Tạm dịch: Những máy photo này là sở hữu của Drittel Manufacturing và chỉ dược sử dụng
cho kinh doanh.
105. The maintenance supplies for Building B KEY C.
are kept in room 132, ------ the security desk.
Phân tích: --------- N địa điểm, nên cần giới
(A) except for
từ đi với địa điểm.
(B) among
(A) except for (prep) ngoại trừ
(C) next to
(B) among (prep) ở giữa/trong số
(D) down
(C) next to (prep) bên cạnh
(D) down (prep) bên dưới
Thì chỉ có C hợp.
Từ vựng: the maintenance supplies~ dụng cụ
bảo dưỡng, building~ tòa nhà, kept in room~
giữ trong phòng.
Tạm dịch: Dụng cụ bảo dưỡng cho tòa nhà B được giữ trong phòng 132 bên cạnh bàn an ninh.
106. Tough stains can be removed more ----with Pearl Glow's extra-strength laundry
detergent.
(A) ease
(B) easier
(C) easiest
(D) easily


KEY D.
Phân tích: Câu bị động + adv (more) + ----.
Thì chỗ trống điền thêm 1 trạng từ nữa để bổ
nghĩa thêm, còn more cũng chỉ nhấn mạnh
thêm.
Từ vựng: tough~ khó khăn, stain~ vết bẩn,
tough stains~vết bẩn cứng đầu, remove~ loại
bỏ, laundry detergent~ giặt tẩy, extra-strength
cực mạnh.
Tạm dịch: Các vết bẩn cứng đầu có thể được loại bỏ dễ dàng hơn với chất tẩy rửa cực mạnh
của Pearl Glow.
107. Staff who need to replace ------ KEY B.
equipment must submit an upgrade request Phân tích: To + V ngoại + -------- + N. Nên
form.
chắc chắn cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho N.
(A) them
Lưu ý equipment là N không đếm được.
(B) their
Từ vựng: staff~ nhân viên, replace~ thay thế,
(C) themselves
eqipement~ thiết bị, must ~phải, submit~ nộp,
(D) theirs
an upgrade request form ~ một mẫu đơn yêu
cầu nâng cấp
Tạm dịch: Nhân viên nào cần thay thế thiết bị của mình thì phải nộp một mẫu đơn yêu cầu
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

4



Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

nâng cấp..
108. Henriksen Accounting offers a year-end
financial summary as ------ of its basic
bookkeeping service.
(A) piece
(B) division
(C) section
(D) part

KEY D.
Phân tích: Trong 4 đáp án chỉ có part of
something~ phần của gì đó.
(A) piece (n) mảnh
(B) division (n) bộ phận, SYN : department
(C) section (n) khúc, phần
(D) part (n) phần
Từ vựng: offer~ cung cấp, a year-end
financial summary~ bảng tóm tắt tài chính
cuối năm, basic~ căn bản, bookkeeping
service~ dịch vụ kiểm toán.
Tạm dịch: Henriksen Accounting cung cấp một bản tóm tắt tài chính cuối năm như 01 phần
của dịch vụ kiểm toán căn bản của nó.

109. D & Y Beauty Corporation plans to add KEY B.
at least one ------- overseas in the next year.
Phân tích: one/a/an + N ít nên chọn B. Còn từ
(A) locations
“overseas~ ở nước ngoài” chỉ là adv trong
(B) location
câu.
(C) locates
Từ vựng: corporation~ công ty, plan~ kế
(D) locating
hoạch, add thêm.
Tạm dịch: Công ty D & Y Beauty có kế hoạch thêm ít nhất một địa điểm ở nước ngoài vào
năm sau.
110. At Cottonwood Park, you will find a ----- KEY A.
- range of outdoor activities, including Phân tích: Cụm a broad range of~ nhiều
swimming, hiking, and rock climbing.
loại/nhiều dạng.
(A) broad
(A) broad (adj) rộng
(B) deep
(B) deep (adj) sâu
(C) thick
(C) thick (adj) dày
(D) heavy
(D) heavy (adj) nặng
Từ vựng: Park~ công viên, find~ tìm thấy,
outdoor activities~ hoạt động ngoài trời,
include ~bao gồm, swimming~ bơi lội, hiking
đi bộ đường dài, rock climbing~ leo núi.
Tạm dịch: Tại công viên Cottonwood, bạn sẽ tìm thấy nhiều loại hoạt động ngoài trời bao gồm

bơi lội, đi bộ đường dài và leo núi.
111. Aria Fletcher will discuss the advertising KEY C.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

5


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

budget with the board of directors when they Phân tích: Động từ meet vừa V ngoại, vừa
meet ------ next month.
nội động từ.
(A) formal
- Nếu chọn D. danh từ thì dịch “gặp các hình
(B) formalize
thức” không có nghĩa.
(C) formally
- Nên chọn C. adv, dịch “gặp gỡ một cách
(D) formalities
chính thức”.
Từ vựng: discuss~ bàn luận, the advertising
budget~ ngân sách quảng cáo, the board of
director ~hội đồng quản trị/ban giám đốc.
Tạm dịch: Aria Fletcher sẽ bàn luận về ngân sách quảng cáo với hội đồng quản trị khi họ gặp

gỡ chính thức vào tháng sau.
112. ------ to Lotus Restaurant have nearly KEY C.
doubled the size of the seating area.
Phân tích: Dạng N1 giới từ N2 + V thì động
(A) Improved
từ chia theo N1.
(B) Improvement
Vị trí thiếu N1, nhưng động từ chia số nhiều
(C) Improvements
“have”, nên chủ ngữ (N1) cũng số nhiều
(D) Improving
->> chọn C.
Tạm dịch: Các cải tiến ở Lotus Restaurant đã làm khu vực ngồi tăng gấp đôi.
113. Here at Cabot Steel Company, we believe
that a job applicant's work history is -----important as his or her education.
(A) like
(B) much
(C) as
(D) less

KEY C.
Phân tích: Cấu trúc so sánh bằng
As + ADJ/ADV + As
Muốn biết điền ADV hay ADV dựa vào
khoảng trống trước As, nếu V thì Adv, nếu
linking verb điền ADJ.
Từ vựng: steel company~ công ty thép,
believe~ tin tưởng, a applicant~ ứng viên,
education~ nền giáo dục
Tạm dịch: Tại công ty thép Cabot, chúng tôi tin rằng lịch sử làm việc của ứng cử viên quan

trọng như nền tảng giáo dục của họ.
114. This week only, spend $200 and your KEY B.
order ------- for free overnight shipping.
Phân tích: A and B, thì 2 bên phải tương ứng
(A) qualification
với nhau. Nên phía sau 1 mệnh đề đang thiếu
(B) qualifies
động từ mà chủ ngữ “your order” số ít nên
(C) qualify
chọn B.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

6


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

(D) qualifying
Tạm dịch: Chỉ tuần này thôi, bạn mua 200$ và đơn hàng của bạn đủ điều kiện được hưởng
miễn phí giao hàng ban đêm.
115. Tour participants must be on time as the KEY A.
bus will depart ------- at 8:00 A.M.
Phân tích: Cần 1 adv bổ nghĩa cho V nội
tomorrow.

“depart~ khởi hành”.
(A) promptly
(A) promptly (adv) ngay lập tức
(B) formerly
(B) formerly (adv) trước đây
(C) frequently
(C) frequently (Adv) thường xuyên
(D) annually
(D) annually (adv) thường niên.
Dựa vào nghĩa chọn A.
Tạm dịch: Người tham dự phải đến đúng giờ vì xe buýt sẽ khởi hành ngay lập tức lúc 8 giờ
sáng ngày mai.
116. Corvo Graphic Designs will help us to KEY D.
create a ------ logo for our newly formed Phân tích: Dạng: mạo từ + ------- + N, nên
company.
cần 1 ADJ nên chọn D. suitable (adj) phù hợp.
(A) suited
Từ vựng: design~ thiết kế, create~ tạo ra,
(B) suitability
newly formed company ~công ty mới thành
(C) suitably
lập.
(D) suitable
Tạm dịch: Corvo Graphic Designs sẽ giúp đỡ chúng tôi tạo logo phù hợp cho công ty mới
được thành lập của chúng ta.
117. For his contributions to the information KEY B.
technology team ----- the past year, Mr. Soto Phân tích: ------ N chỉ thời gian nên cần để ý
has received an award.
dùng giới từ liên quan đến thời gian.
(A) below

(A) below (prep) bên dưới
(B) throughout
(B) throughout/over/through (prep) suốt
(C) opposite
(C) opposite (prep) đối diện
(D) without
(D) without (prep) mà không có
Do đó chỉ có B phù hợp.
Từ vựng: contribution~ sự đóng góp, the
information technology~ team đội ngũ công
nghệ thông tin, receive~ nhận, award~ giải
thưởng.
Tạm dịch: Ông Soto đã nhận được một giải thường vì sự đóng góp của anh ấy cho đội ngũ

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

7


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

công nghệ thông tin trong suốt năm qua.
118. Until the telephone system is repaired, KEY D.
callers may experience delays of ten minutes Phân tích: Cụm “ or longer~ hoặc lâu hơn”.

or ------.
Từ vựng: repair~ sửa chửa, experience delays
(A) length
~ trải qua sự chậm trể.
(B) lengthily
(C) longest
(D) longer
Tạm dịch: Cho đến khi các hệ thống điện thoại được sửa chữa, người gọi có thể gặp sự chậm
trễ mười phút hoặc lâu hơn.
119. Plumville Library ------ announces the KEY B.
launch of a brand-new Web site.
Phân tích: ------- announce, cần adv hợp
(A) extremely
nghĩa bổ nghĩa cho động từ thông báo.
(B) proudly
(A) extremely (adv) cực kì
(C) distantly
(B) proudly (adv) tự hào
(D) previously
(C) distantly (adv) xa, không gần đâu
(D) previously (adv) trước đây
Từ vựng: announce~ thông báo, launch~ phát
hành.
Tạm dịch: Plumville Library tự hào công bố việc ra mắt website mới.
120. ------- entering the aircraft, passengers KEY A.
must present a boarding pass to the gate Phân tích: Dựa vào nghĩa.
attendant.
(A) Before (prep) trước khi
(A) Before
(B) aboard (prep) ở trên tàu

(B) Aboard
(C) whereas (conj) trái lại
(C) Whereas
(D) between (prep/conj) giữa
(D) Between
Tạm dịch: Trước khi đi vào máy bay, các hành khách phải xuất trình vé lên máy bay cho nhân
viên cửa ra tàu bay.
121. When ------ your Galaxy glass dishware KEY B.
in boxes, first wrap it in soft tissue paper to Phân tích: 04 đáp án khác nhau nên phải dựa
protect against scratches.
vào nghĩa.
(A) planning
(A) plan (v) lên kế hoạch
(B) storing
(B) store (v) giữ, cất
(C) designing
(C) design (v) thiết kế
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

8


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn


(D) making
(D) make (v) làm, thực hiện
Tạm dịch: Khi cất các chén đĩa bằng thủy tinh của Galaxy trong hộp, đầu tiên gói chúng trong
giấy mềm để chống bị trầy xướt.
122. Employees ------ in joining the company's KEY D.
sports teams should contact Meredith Lo by Phân tích: Nhận biết một câu không thể có 2
May 1.
động từ, nên phải chú ý đến dạng mệnh đề
(A) interesting
quan hệ. Trong câu này đang rút gọn mệnh đề
(B) interests
quan hệ. Câu đầy đủ: Employees who are
(C) interest
interested in => Employees interested in
(D) interested
[nguyên tắc rút gọn bỏ đại từ quan hệ và to be,
nếu chủ động rút thành ving, còn bị động rút
về Ved].
Tạm dịch: Nhân viên nào cảm thấy quan tâm đến việc tham gia vào nhóm thể thao của công ty
cần phải liên hệ với Meredith trước ngày 1 tháng 5.
123. Hanti Food Corporation's overall KEY A.
production costs rose ------ the price of sugar Phân tích: Phía sau là 1 mệnh đề nên cần 1
and other staple ingredients increased.
liên từ, tuy nhiên 4 đáp án đều là liên từ nên
(A) because
phải dựa vào nghĩa.
(B) so that
(A) because (conj) bởi vì
(C) in order that
(B) so that (conj) để mà

(D) until
(C) in order that (conj) để mà
.
(D) until (conj) cho đến khi
Tạm dịch: Tổng chi phí sản xuất của Hanti Food Corporation đã tăng bởi vì giá của đường và
các thành phần phụ tăng.
124. Tulayo Associates has ------reliable KEY C.
financial advice to first-time investors for over Phân tích: Dựa vào nghĩa phù hợp để chọn
twenty years.
đáp án đúng.
(A) sought
(A) sought (v) tìm kiếm
(B) informed
(B) inform (v) thông báo
(C) provided
(C) provide (v) cung cấp
(D) asked
(D) ask (v) hỏi, yêu cầu
Dựa vào nghĩa chọn C.
Từ vựng: reliable financial advice~ tư vấn tài
chính đáng tin cậy, first-time investors ~ nhà

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

9


Người soạn: Quân Minh


GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

đầu tư mới bắt đầu.
Tạm dịch: Tulayo Associates đã cung cấp dịch vụ tư tấn tài chính đáng tin cậy cho các nhà
mới bắt đầu đầu tư trong hơn 20 năm.
125. The opening remarks by Judge KEY B.
Yamamoto,
-----were
devoted
to Phân tích: Đầu tiên chú ý trong câu đã có
international trade law, were the highlight of động từ chính “were”, nên “were devoted” là
the conference.
động từ của mệnh đề quan hệ. Chỗ trống đang
(A) who
thiếu đại từ quan hệ đóng vai trò chủ ngữ
(B) which
trong mệnh đề quan hệ. Xem lại The opening
(C) what
remarks by Judge Yamamoto [which were
(D) whose
devoted to international trade law], were the
highlight of the conference.
Ở đây which = opening remarks.
Tạm dịch: Lời phát biểu khai mạc bởi Judge Yamamoto, dành cho luật thương mại quốc tế cài
mà được nhấn mạnh trong hội nghị.
126. Applicants for the dental assistant KEY D.
position must possess a license that is ------- in Phân tích: Ở đây trước đó có bằng cấp nên

the state of New York.
chỉ có liên quan đến D.
(A) respectful
(A) respectful (ADJ) tôn trọng
(B) actual
(B) actual (ADJ) thực tế
(C) skillful
(C) skillful (ADJ) có kỹ năng
(D) valid
(D) valid (ADJ) có giá trị sử dụng, hợp lệ
Từ vựng: applicants (n) các ứng cử viên, the
dental assistant position (n) vị trí trợ lý nha sĩ,
possess (v) sỡ hữu, a license (n) chứng
chỉ/bằng cấp, the state (n) tiểu bang.
Tạm dịch: Các ứng cử viên cho vị trí trợ lý nha khoa phải sở hữu bằng cấp có giá trị sử dụng ở
New York.
127. If orders ------ at the current pace all KEY B.
summer, Turramurra Luggage Company will Phân tích: Nhận thấy mệnh đề chính:
meet its sales goal one month early.
S + will + V0 nên đây thuộc câu điều kiện loại
(A) receive
1: If + S + Vhiện tại đơn + O, S + will/may/can +
(B) are received
V0 + O.
(C) will receive
Câu điều kiện loại 1 ở hiện tại mà phía sau có
(D) will be receiving
giới từ chứng tỏ chia bị động nên chọn B.
Nguồn động lực


Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

10


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

Từ vựng: orders (n) đơn đặt hàng, the current
pace (n) tốc độ hiện tại, meet (v) đáp ứng,
sales goals (n) mục tiêu danh thu.
Tạm dịch: Nếu đơn đặt hàng nhận được với tốc độ hiện tại trong suốt mùa hè, Công ty
Turramurra Luggage sẽ đáp ứng mục tiêu doanh thu sớm hơn 1 tháng.
128. ------ its electronic publishing division KEY A.
lost money last year, Gwangmyeong Press Phân tích: ----- Mệnh đề, Mệnh đề. Nên cần
expects it to earn a profit this year.
liên từ nối 2 mệnh đề. Nên loại đáp án giới từ
(A) Although
D.
(B) As soon as
(A) although (conj) mặc dù
(C) When
(B) as soon as (conj) ngay sau khi
(D) Owing to
(C) when (conj) khi
(D) owing to (prep) = due to do, bởi
Thể hiện tương phản nên chọn A.

Từ vựng: electronic publishing division (n)
bộ phận xuất bản điện tử, lost money thua lỗ,
expect (v) hy vọng, earn a profit có được lợi
nhuận.
Tạm dịch: Mặc dù bộ phận xuất bản điện tử thua lỗ vào năm ngoái, Gwangmyeong Press hy
vọng nó có được lợi nhuận trong năm nay.
129. Payments postmarked after the due date KEY A.
are ------ to a late fee of five percent of the Phân tích: Cụm be subject to + N~ chịu cái
total amount due.
gì đó.
(A) subject
(B) intact (adj) nguyên vẹn
(B) intact
(C) suspect (adj) đáng ngờ, khả nghi
(C) suspect
(D) distinct (adj) rõ rệt
(D) distinct
Từ vựng: payments ~ thanh toán, postmarked
~ được đóng dấu bưu điện, the due date~ ngày
quy định, a late fee~ phí trễ, total amount due
~tổng số tiền phải trả.
Tạm dịch: Các thanh toán bưu điện sau ngày quy định phải chịu phí đóng trễ 5% trên tổng số
tiền phải trả.
130. Sylvia Cho ------ her training at Frio KEY D.
County Animal Hospital last week and will Phân tích: Dạng S + ------- + O, nên cần 1
begin working as a veterinary technician.
động từ nên loại B (To V không làm V chính
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club


11


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

được). Có last week dấu hiệu quá khứ chọn D.
Từ vựng: training~ đào tạo, animal hospital
~bệnh viện thú ý, a veterinary technician~ kỹ
thuật viên thú y, concluded~ kết thúc/hoàn
thành
Tạm dịch: Sylvia Cho đã kết thúc đào tạo ở bệnh viên thú y Frio County tuần trước và sẽ bắt
đầu làm việc như một kỹ thuật viên thú y.
131. Reviews posted on the Manipur Footwear KEY C.
Web site, especially ----- relating to product Phân tích: Vị trí này cần dùng một từ được
quality, have grown more positive.
dùng để thay thế cho "Reviews" đếm được số
(A) few
nhiều nên chọn C.
(B) another
Từ vựng: reviews các bài đánh giá, post đăng,
(C) those
especially đặc biệt, ralating to product quality
(D) anyone
liên quan đến chất lượng sản phẩm, positive
tích cực/tốt.

Tạm dịch: Các bài đánh giá được đăng trên trang web của Manipur Footwear,đặc biệt là các
đánh giá liên quan đến chất lượng sản phẩm, ngày càng tốt.
132. The ------ behind the initiative is to KEY C.
ensure that all members of our support staff Phân tích: 4 đáp án khác nhau nên phải dựa
have adequate opportunities for professional vào nghĩa để chọn.
development.
(A) resemblance (n) sự giống nhau, sự tương
(A) resemblance
đồng
(B) dependence
(B) dependence (n) sự phụ thuộc
(C) intention
(C) intention (n) mục đich, SYN: purpose
(D) retention (n) sự giữ lại
(D) retention
(A) will conclude
(B) to conclude
(C) concludes
(D) concluded

Tạm dịch: Mục đích đằng sau của sáng kiến này là để chắc chắn tất cả các nhân viên của đội
ngũ hỗ trợ của chúng tôi đều có cơ hội phát triển nghề nghiệp phù hợp.
133. While remaining ---- to customers who KEY D.
have supported it for decades, McGill Phân tích: Phía trước có remain là một
Electronics will diversify in all areas of its linking verb nên sau Linking Verb + ADJ
business.
nên chọn D.
(A) loyalty
Từ vựng: customer~ khách hàng, support~ hỗ
(B) loyalties

trợ/ủng hộ, decade ~ thập kỷ, diversify~ đa
(C) loyally
dạng hóa, areas~ khu vực, business~ kinh
(D) loyal
doanh, loyal~ trung thành.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

12


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

Tạm dịch: Mặc dù giữ vững lòng tin vào khách hàng đã ủng hộ mình trong nhiều thập kỷ,
McGill Electronics sẽ đa dạng hóa tất cả lĩnh vực kinh doanh của nó.
134. The XT1000 is one of the most ------ KEY D.
home-kitchen scales on the market, providing Phân tích: Dựa vào nghĩa
accurate measurement to the milligram.
(A) tentative (adj) tạm thời, chưa chính thức
(A) tentative
(B) deliberate (adj) có suy tính
(B) deliberate
(C) investigate (adj) có liên quan đến kiểm
(C) investigative
tra, điều tra

(D) sensitive
(D) sensative (adj) nhạy cảm
Từ vựng: home-kitchent scales~ mẫu cân gia
đình, provide ~cung cấp, accurate ~chính xác,
measurement~ sự đo lường..
Tạm dịch: XT1000 là một trong những mẫu cân dùng cho bếp gia đình nhạy nhất hiện có trên
thị trường, cung cấp sự đo lường chính xác đến từng milligram.
135. The community fund-raiser was a great
success ------ Anna Borovsky and Martin
Lawson, the organizers of the event.
(A) in case of
(B) as a result
(C) thanks to
(D) given that

KEY C.
Phân tích: ------ N, nên cần giới từ, loại adv
và liên từ.
(A) in case of (prep) phòng khi
(B) in a result (adv) do đó
(C) thanks to (prep) nhờ vào
(D) given that (conj) xét đến
Dịch nghĩa chọn C.
Tạm dịch: Sự kiện gây quỹ cộng đồng đã thành công lớn nhờ vào Anna Borovsky và Martin
Lawson, người tổ chức sự kiện.
136. Due to her strong ------ in tax law, Ms. KEY D.
Sakai was a natural choice to lead Celina Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn:
Legal Associates.
(A) summit (n) đỉnh, điểm cao nhất
(A) summit

(B) evidence (n) bằng chứng
(B) opposition
(C)opposition (n) sự phản đối
(C) evidence
(D) background (n) kiến thức
(D) background
Tạm dịch: hờ vào kiến thức tốt về luật thuế, cô Sakai là một sự lựa chọn hiển nhiên để lãnh
đạo Celina Legal Associates
137. ------ its lack of a large conference center, KEY B.
Stone City is a good choice of location for the Phân tích: ------ N, cần giới từ , dịch nghĩa có
Federated Freelancers' yearly meeting.
ý tương phản chọn B.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

13


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

(A) Instead of
(A) instead of (prep) thay vì
(B) In spite of
(B) in spite of (prep) mặc dù
(C) Rather than

(C) rather than (prep) thay vì
(D) No sooner than
(D) No sooner than (conj) không lâu
Tạm dịch: : Mặc dù thiếu trung tâm hội nghị lớn, nhưng Stone City là lựa chọn tốt dành cho
địa điểm tổ chức cuộc họp hàng năm của Federated Freelancer.
138. According to a recent consumer survey, KEY A.
furniture purchases are influenced by such ---- Phân tích: Dựa vào nghĩa
--- as store layout, helpfulness of staff, and
(A) variables (n) yếu tố, SYN : factor
special sales.
(B) collection (n) sự sưu tầm, bộ sưu tập
(A) variables
(B) collections

(C) version (n) phiên bản

(C) versions

(D) commitment (n) sự tận tâm/cam kết

(D) commitments
Tạm dịch: Theo như khảo sát người tiêu dùng gần đây, việc mua đồ nội thất bị ảnh hưởng bởi
các yếu tố như sự bố trí cửa hàng, sự giúp đỡ của nhân viên và khuyến mãi đặc biệt.
139. Had negotiations not broken down at the KEY B.
last minute, Laureano, Inc., ------ with its main Phân tích: Dạng đảo ngữ câu điều kiện loại 3
competitor, Trevino-Martin.
(Had negotiations not broken down = if
negotiations had not broken down) do đó,
(A) has merged
động từ của mệnh đề chính cần được sử dụng

(B) would have merged
theo cấu trúc would have Ved/V3 nên chọn B.
(C) had merged
(D) will have merged
Tạm dịch: Nếu các đàm phán không bị thất bại vào phút cuối, Laureano, Inc có thể đã sáp
nhập với đối thủ cạnh tranh lớn của nó, Trevino-Martin.
140. In a carefully worded statement, Tae- KEY A.
Hyun Bak ------ his reasons for withdrawing Phân tích: Dựa vào nghĩa.
his name from consideration in the search for
(A) outlined (v) đưa ra, thể hiện
a new Coult-Ross CEO.
(A) detected (v) tìm ra
(A) outlined
(B) detected

(A) familiarized (v) quen thuộc

(C) familiarized

(A) achieved (v) đạt được

(D) achieved
Tạm dịch: Trong một tuyên bố diễn đạt một cách cẩn thận, Tae-Hyun Baek nêu lý do của mình
cho rút tên của mình từ xem xét trong việc tìm kiếm một CEO Colt-Ross mới.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

14



Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

TEST 1 PART 6
Câu 141 – 143:
CHESTERVILLE (March 7)- The much-anticipated opening of Chez Fleurette Restaurant
thrilled area food lovers last Saturday.
CHESTERVILLE (ngày 7 tháng 3) - Việc khai trương được mong đợi lâu của nhà hàng Chez
Fleurette đã kích thích người yêu ẩm thực khu vực vào thứ 7 tuần trước.
----141---- one hundred guests dined at the newly remodeled restaurant, enjoying a variety of
Chef Tanaka's signature fish dishes.
Gần một trăm khách dùng bữa tại nhà hàng mới được tân trang lại, thưởng thức nhiều món cá
theo nét đặc trưng/phong cách của đầu bếp Tanaka.
(A) Approximate
(B) Approximated
(C) Approximation
(D) Approximately
141. KEY D. Phân tích: Phía sau mệnh đề đã đầy đủ nên chọn 1 trạng từ (D) Approximately
(adv) xấp xỉ/gần.
But the most popular ---142---- had no fish at all. Nhưng món nổi tiếng nhất không phải là cá.
(A) item (n) món
(B) piece (n) mảnh
(C) site (n) vị trí
(D) seat (n) chỗ ngồi
142. KEY A. Dựa vào nghĩa. Do phía sau có bánh.
Restaurant manager Jean Tumi confirmed that over ninety pieces of chocolate truffle cake --143--- over the weekend.

Quản lý nhà hàng Jean Tumi đã xác nhận rằng hơn chín mươi cái bánh truffle sôcôla đã được
phục vụ vào cuối tuần.
(A) served (B) had served
(C) were served (D) will be served
143. KEY C.
Phân tích: S + ------ + giới từ, vị trí cần động từ không có tân ngữ vậy chỉ có bị động, mà sự
việc bài đã thấy diễn ra, thì nên chia quá khứ đơn.
Câu 144 – 146:
Navarro to Release Mew Album/Navarro tung ra/phát hành album Mew.
Fans of Mark Navarro are in for a treat this winter, when the acclaimed singer will celebrate the
release of his first album in a decade.
Người hâm mộ của Mark Navarro sắp sửa trải nghiệm điều vui thích/thú vị vào mùa đông này,
khi ca sĩ nổi tiếng sẽ kỷ niệm việc tung ra album đầu tiên trong suốt mười năm.
Entitled Mind and Heart, the recording will feature new songs -----144----- some old favorites.
Entitled Mind and Heart, bản thu âm sẽ có bản nhạc mới cũng như một số bản nhạc ưa thích cũ.
(A) as well as (conj) cũng như
(B) as many as (phr) nhiều như
(C) accordingly (Adv) do đó, vì vậy (D) altogether (adv) nhìn chung
144. KEY A. Cần 1 liên từ nối 2 danh từ lại: A as well as B~ A cũng như B.
Navarro’s return has been -----145----anticipated ever since he paused his music career five
years ago to star in several movies.
(A) wide
(B) wider (C) widely (D) widens
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

15



Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

Sự trở lại của Navarro đã được mong đợi rộng rãi/khắp nơi kể từ khi anh tạm dừng sự nghiệp
âm nhạc của mình năm năm trước để tham gia một số bộ phim.
145. KEY C. Phân tích: tobe + --------- V, nên cần trạng từ chọn C. widely (Adv) rộng
rãi/khắp nơi.
The sojourn into acting has influenced Navarro’s new album.
Sự xuất hiện trong diễn xuất đã ảnh hưởng đến album mới của Navarro.
One song, "Only One Take," was ----146---- by film director Reese Taylor.
Một bài hát, "Only One Take", đã truyền cảm hướng bởi của đạo diễn phim Reese Taylor.
"While I was writing the song, I tried to incorporate the things I learned from Reese," reported
Navarro.
"Trong khi tôi đang viết bài hát, tôi đã cố gắng kết hợp những điều tôi thấu hiểu được từ
Reese," Navarro đã nói.
(A) composed (v) soạn/sáng tác
(B) delivered (v) giao
(C) completed (v) hoàn tất
(D) inspired (v) truyền cảm hứng
146. KEY D. Do đọc phía sau sẽ thấy chỉ có D hợp ngữ cảnh.
Câu 147 – 149:
To/Tới: Harold Holtz <hholtz@hol任electronics.com>
From/Từ: Vanessa Hernandez <>
Subject/Chủ đề: Computer purchase/Mua máy tính
Date/Ngày tháng: December 5 - 5 tháng 12.
Dear Mr. Holtz/kính gửi Ông Holtz.
Fidela Diagnostics, a medical laboratory, plans to replace its office computers, and a colleague

recommended your company.
Fidela Diagnostics, một phòng thí nghiệm y tế, lên kế hoạch thay thế máy tính văn phòng của
mình và một đồng nghiệp đã giới thiệu công ty của bạn.
We -----147---- to purchase computers that are able to run the latest version of the Labrocore
software suite.
Chúng tôi đang mong đợi mua máy tính mà có thể chạy phiên bản mới nhất cho các chương
trình phần mềm của Labrocora.
(A) are looking (B) have looked
(C) looking (D) looked
147. KEY A. Phân tích: S + -------, vị trí cần động từ nên loại C, động từ cần thì hiện tại tiếp
diễn nên chọn A.
----148----, the purchase would include a contract for technical support. However, if Holtz does
not supply such contracts, we will still consider your bid.
Nếu có thể, việc mua sẽ bao gồm một hợp đồng về hỗ trợ kỹ thuật. Tuy nhiên, nếu Holtz không
cung cấp hợp đồng như vậy, chúng ta sẽ vấn xem xét giá được đưa ra của bạn.
(A) Ideally (adv) lý tưởng/ nếu có thể
(B) Exactly (Adv) chính xác
(C) Actually (Adv) thực sự
(D) Specifically (adv) cụ thể
148. KEY A. Dựa vào nghĩa.
Fidela Diagnostics will be purchasing a total of thirty new computers for two of its office
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

16


Người soạn: Quân Minh


GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

locations.
Fidela Diagnostics sẽ mua tổng cộng ba mươi máy tính mới cho hai trong số các địa điểm văn
phòng của nó.
---149----, I would like to inquire if you could offer a discount for bulk purchases.
Do đó, tôi muốn hỏi liệu bạn có thể đưa ra giảm giá cho việc mua số lượng lớn.
(A) Nevertheless (Adv) tuy nhiên
(B) Therefore (Adv) do đó, vì vậy
(C) Again (adv) một lần nữa
(D) Otherwise (adv) mặt khác
149. KEY B. Dựa vào nghĩa.
Any information you can provide would be greatly appreciated.
Bất kỳ thông tin bạn có thể cung cấp sẽ được đánh giá rất cao.
Sincerely,
Vanessa Hernandez Fidela Diagnostics
Câu 150 – 152:
Kim-Juy Advertising & Design offers a complete range of creative services including branding,
planning, advertising, and design.
Kim-Juy Advertising & Design cung cấp 01 loạt đầy đủ về các dịch vụ sáng tạo bao gồm xây
dựng thương hiệu, lập kế hoạch, quảng cáo và thiết kế.
Based on your needs, we can assist you in each area separately.
Dựa trên nhu cầu của bạn, chúng tôi có thể hỗ trợ bạn trong từng lĩnh vực riêng biệt.
---150---, if you want to make the most of Kim-Juy’s capabilities, we suggest combining our
services into a single marketing plan.
Tuy nhiên, nếu bạn muốn tận dụng tối đa khả năng của Kim-Juy, chúng tôi đề xuất việc kết hợp
dịch vụ của chúng tôi vào một kế hoạch tiếp thị duy nhất.
(A) Consequently (adv) do đó

(B) After all (Adv) cuối cùng
(C) For example (Adv) ví dụ như (D) However (adv) tuy nhiên
150. KEY D. Dựa vào nghĩa. Và dựa vào câu sau.
This allows us to present your business in an -----151--- way for maximum results.
Điều này cho phép chúng tôi thể hiện doanh nghiệp của bạn theo cách phức hợp để có kết quả
tối đa.
(A) integration
(B) integrate (C) integrally
(D) integrated
151. KEY D. Mạo từ + -------- + N, vị trí cần tính từ nên chọn D. integrated (adj) được tích
hợp/phức hợp.
Many of our clients will testify to the effectiveness of our approach. In fact, Kim-Juy
Advertising & Design ---152--- by the Agency Almanac as a top-ten advertising and marketing
firm for the last six years.
Nhiều khách hàng của chúng tôi sẽ làm chứng cho hiệu quả của phương pháp của chúng tôi.
Trên thực tế, Kim-Juy Advertising & Design đã được công nhận bởi Agency Almanac với tư
cách là một công ty quảng cáo và tiếp thị hàng đầu trong sáu năm qua.
(A) has been recognized (B) will be recognized (C) will recognize (D) has recognized
152. KEY A. Phân tích: S + ------ + giới từ, vị trí cần động từ dạng bị động, phía sau " for the
last six years" dấu hiệu hiện tại hoàn thành nên chọn A.
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

17


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC


| 2019 – Phiên bản giới hạn

TEST 1 PART 7
Câu 153 – 154:
Từ vựng ETS cần nắm vững và để dịch được toàn bộ bài
1. provice~ cung cấp, SYN: give
2. cleaner~ người lau chùi/vệ sinh
3. high-quality~ chất lượng cao
4. cleaning~ làm sạch
5. alteration~ tùy chỉnh, SYN: adjustment
6. afforable price~ mức giá phải chăng
7. 10% off~ giảm giá 10%
8. order~ đơn đặt hàng
9. shirt~ áo sơ mi
10. blouse~ áo choàng
11. trousers~ quần âu
12. skirt~ váy
13. dress~ áo đầm
14. suit~ bộ com lê
15. jackets/coat~ áo khoác
16. accessory~ phụ kiện
17. hemming~ vá lại (quần áo)
18. button~ nút
19. zipper~ dây kéo
20. washing & folding~ giặt và gấp
21. upon request~ theo yêu cầu
22. complexity~ sự phức tạp
23. per~ mỗi
Câu 155-156:

1. reminder~ lời nhắc nhỡ
2. friendly~ thân thiện/thân mật
3. dental cleaning~ vệ sinh/làm sạch răng
4. be scheduled for~ được lên kế hoạch vào
5. be unable to~ không có thể làm gì đó
6. appointment~ cuộc hẹn
7. keep appointment~ đến/tham gia cuộc hẹn
8. regular hour~ giờ làm việc thông thường
9. note~ lưu ý/chú ý
Câu 157-158:

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

18


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

1. located~ được đặt/nằm
2. airport~ sân bay
3. perfect place~ địa điểm/vị trí hoàn hảo
4. corporate event~ sự kiện công ty
5. situated~ được đặt/nằm tại
6. rolling hills những con đồi thoai thoải,

7. woodland~ rừng cây
8. retreat~ chuyến dã ngoại
9. serene~ yên tỉnh
10. private~ riêng tư
11. facilities~ cơ sở vật chất
12. be equipped with~ được trang bị với
13. suite~ phòng
14. complete~ đầy đủ
15. productivity software~ bộ phần mềm ứng dụng văn phòng
16. complimentary~ miễn phí, SYN: free
17. access~ truy cập
18. banquet hall~ phòng tiệc lớn
19. associate~ người điều phối
20. professional~ chuyên nghiệp
Câu 159- 161
1. present~ đưa ra/trình ra
2. pass~ tấm vé
3. complimentary visit~ chuyến tham quan miễn phí
4. fitness center~ trung tâm thể hình
5. valid~ có giá trị/hiệu lực
6. first time~ lần đầu tiên
7. guest~ khách
8. accompany~ đi cùng
9. adult~ người lớn
10. session~ phiên/buổi
11. learn about~ tìm hiểu về
12. tour~ chuyến tham quan
13. limited~ có giới hạn
14. premier~ hàng đầu, SYN: top
15. health~ sức khỏe

16. improve~ cải thiện/nâng cao
17. novice~ người mới bắt đầu, SYN: beginner
18. routine~ thói quen
19. expert~ chuyên gia
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

19


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

20. challenge~ thách thức
21. attain~ đạt được, SYN: reach, obtain
Câu 162 – 164:
1. order type~ loại hình đặt hàng
2. order date~ ngày đặt hàng
3. ship date~ ngày giao hàng
4. customer information~ thông tin khách hàng
5. shipment~ hàng hóa, SYN: item
6. description~ sự mô tả
7. water bottle~ chai nước
8. jacket~ áo khoác
9. hiking boots~ giày đi bộ đường dày
10. on back order~ hàng hóa tạm hết hàng nhưng sẽ giao sau

11. backpack~ ba lô
12. qualify~ đủ điều kiện
13. credit card~ thẻ tín dụng
14. charge~ tính phí
15. on day of shipment~ vào ngày giao hàng
16. estimated~ được ước tính
17. no additional shipping charges~ không phải trả thêm tiền giao hàng
Câu 165 – 167:
1. regarding~ liên quan/về, SYN: about
2. purchase~ việc mua
3. review~ xem qua
4. place~ đặt (nói hàng hóa)
5. indeed~ quả thực
6. show~ thể hiện
7. order~ đặt hàng
8. tin~ hộp, SYN: box
9. mistake~ nhầm lẫn
10. holiday~ ngày nghỉ
11. handle~ xử lý/giải quyết, SYN: deal with
12. high volume~ số lượng lớn
13. occasionally~ đôi khi, thỉnh thoảng
14. keep~ giữ
15. compliment~ lời cám ơn
16. via~ thông qua
17. express delivery shipment~ giao hàng nhanh
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

20



Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

18. package~ kiện hàng
19. patience~ kiên nhẫn
Câu 168 – 171:
1. CEO~ giám đốc điều hành
2. airline~ hãng hàng không
3. announce~ thông báo
4. purchase~ mua
5. headquartered~ có trụ sở chính tại
6. be expected to~ dự kiến
7. extend~ mở rộng
8. reach into new market~ tiếp cận vào thị trường mới
9. fly to~ bay tới
10. throughout~ khắp
11. rest~ phần còn lại
12. representative~ người đại diện
13. immediate~ lập tức/tức thì
14. redecorate~ trang trí lại
15. interior~ phần bên trong
16. baggage fees~ phí hành lý
17. airfares~ phí vé máy bay/phí hàng không
18. change immediately~ thay đổi ngay lập tức
19. aspect~ khía cạn

20. addressed~ giải quyết
21. hastened to add~ nói thêm
22. book a flight~ đặt chuyến bay
23. honor~ thực hiện
24. flight attendant~ người tiếp viên chuyến bay
25. pilot~ phi công
26. be able to~ có thể làm gì đó
27. route~ tuyến
Câu 172 – 175:
1. stop by~ ghé qua
2. booth~ quầy, gian hàng
3. career interest~ sự quan tâm nghề nghiệp
4. enjoy~ thích thú
5. process~ tiến trình/quá trình
6. launching operation~ khai trưng/bắt đầu hoạt động
7. through~ cho đến
8. soon-to-open~ sắp mở cửa

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

21


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn


9. thus~ như thế/vì vậy
10. individual~ cá nhân
11. such as~ ví dụ như
12. familiarize~ quen thuộc/làm quen
13. model~ loại hình, SYN : type
14. pursue~ theo đuổi
15. opportunity~ cơ hội
16. division~ bộ phận, SYN: department
17. hesitate to~ ngần ngại để làm gì đó
Câu 176 – 180:
1. photography~ chụp ảnh
2. amateur~ nghiệp dư/không chuyên nghiệp
3. model~ mẫu
4. digital~ kỹ thuật số
5. review~ đánh giá, SYN: evaluate
6. reader~ đọc giả
7. check out~ xem qua
8. recommend~ đề xuất
9. point and shoot~ ngắm và chụp (này giống kiểu tự động, không cần canh chỉnh)
10. though~ mặc dù
11. sophisticated settings~ thiết lập/tùy chỉnh phức tạp
12. straightforward~ không phức tạp
13. menu~ bảng chọn
14. large screen~ màn hình lớn/bự
15. all-around~ toàn diện
16. versatility~ sự đa năng
17. seasoned photographer~ nhiếp ảnh gia dầy dặn kinh nghiệm
18. features~ tính năng
19. capacity~ khả năng

20. shot~ bức ảnh
21. put off~ chán nãn
22. focus~ lấy tiêu điểm
23. len~ ống kính
Câu 181 – 185:
1. garden center~ trung tâm làm vườn
2. date of purchase~ ngày mua
3.plant~ cây
4. potting soil~ đất dành trồng trong chậu
5. bag~ túi

Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

22


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

6. pot~ chậu
7. garden gloves~ găng tay làm vườn
8. customer points reward~ điểm thưởng khách hàng
9. payment~ thanh toán
10. half off~ giảm nữa giá
11. thrive~ phát triển

12. cash~ tiền mặt
13. tip~ mẹo
14. house plant~ cây trồng trong nhà
15. enjoyment~ sự thích thú
16. healthy~ khỏe mạnh
17. bloom~ nỡ hoa
18. year-round~ quanh năm
19. ceramic pots~ chậu bằng gốm
20. moisten~ độ ẩm
21. leave~ lá
22. brown~ nâu
23. experience~ trải qua
24. cool air~ không khí lạnh
25. harmed~ tổn hại
26. expose~ tiếp xúc
27. upward~ hướng lên trên (cao)
28. outward~ bề ngoài
Câu 185 – 190:
1.industrial wear~ ngành công nghiệp may mặc
2. known for~ nổi tiếng về
3. rugged~ bền, SYN: durable
4. heavy-duty~ kiên cố/chắc chắn/tốt
5. constructed~ được tạo nên
6. material~ chất liệu/vật liệu
7. comforatble~ thoải mái
8. long-lasting~ bền
9. a wide range~ đa dạng
10. style~ kiểu cách
11. waterproofing~ chống nước
12. insulation~ cách nhiệt

13. come with~ cùng với
14. standard sizes~ kích cỡ tiêu chuẩn
15. boot polish~ đánh bóng giày
16. pair~ cặp
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

23


Người soạn: Quân Minh

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT SÁCH ETS 5 TEST TOEIC RC

| 2019 – Phiên bản giới hạn

17. supplier~ nhà cung cấp
18. crew~ đội ngũ
19. quote~ bảng báo giá
Câu 191 – 195:
1. award~ giải thưởng
2. earn~ giành được
3. founding~ thành lập
4. based~ nằm tại
5. distinction~ danh hiệu
6. recognize~ công nhận
7. innovative~ sáng tạo
8. pleasant~ thú vị
9. given~ xét đến

10. competitor~ nhà cạnh tranh/đối thủ
11. focus on~ tập trung
12. unique type~ loại hình độc đáo/có 1 không 2
13. tourrism~ du lịch
14. paid off~ thành công
15. diving tourism~ du lịch lặn dưới nước
16. niche~ chức năng, lĩnh vực hoạt động SYN : function, field
17. risk~ rũi ro
18. experience~ trải nghiệm
19. thrill~ sự thích thú
20. explore~ khám quá
21. universe~ toàn bộ sinh vật
22. present~ trao
26. celebrate~ kỷ niệm
27. hospitality business~ ngành dịch vụ Khách sạn – Nhà hàng – Du lịch
28. in recognition of~ sự công nhận
Câu 196 – 200:
1. take the time~ dành thời gian để làm gì đó
2. introduce~ giới thiệu
3. business phone~ điện thoại dành cho doanh nghiệp
4. bundle packages~ gói cước theo gói
5. mention~ đề cập
6. as~ bởi vì
Nguồn động lực

Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practise Club

24



×