Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.9 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THỊ HỒNG NHUNG

HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN

Hà Nội - Năm 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THỊ HỒNG NHUNG

HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ

Chuyên ngành: Lí luận và PPDH bộ môn Ngữ Văn
Mã số: 60 14 01 11

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN

Người hướng dẫn khoa học:TS. NGUYỄN THỊ BAN

Hà Nội - Năm 2016



ỜI CẢM
h

h h

i

i “Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụng

BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả”
h
-

ih

i

gi
Q

TS Ng

gi

- g
g i

Th
i


Ng

N i

Th

T i i
TS Ng

g
gi

g

h
h

gi

S

h

ih

hi
g

g i
g

h h

i i
hh

i

i
h

g h

N

h

h

g i
i

h

ih
i

i

i
h


i
i

g h
h

gi

i

h

h h
N i h g
T

gi

h m Th H n

i

hun


D NH MỤC C C CHỮ C I VI T TẮT
STT

V TT T


1

N

Y

TD

2

BT

i

3

CCGD

i

4

h gi

i h

5

GV


i

6

HS

7

PPDH

Ph

8

THCS

T

9

TN

Th

g
i

i h


ii

g h
gh
ghi

h


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Thống kê bài học về văn miêu tả trong chương trình Ngữ văn 6 kì II ........... 35
Bảng 1.2.

t quả th ng kê t

qu n ni m về v i tr

c

p dàn

.......................37
Bảng 1.3.

t quả thống kê thực trạng dạy học BĐTD c

Bảng 1.4.

t quả thống kê t


Bảng 1.5.

t quả khảo s t S về m c

Bảng 1.6.

t quả khảo s t t

Bảng 1.7.

t quả khảo s t S về m c

Bảng 3.1. Ph n bố

.................................... 39

nh gi về BĐTD ............................................... 40
hi u quả c

S về m c

BĐTD ..................................... 41

hi u quả c

BĐTD .............................. 43

thực hi n th o t c

p dàn ........................ 44


bàn và gi o viên thực nghi m .................................................... 79

Bảng 3.2. Bố tr số ư ng thực nghi m sư phạm............................................................. 79
Bảng 3.3.

t quả thống kê

p TN và Đ ..................................................................... 101

iii


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ ồ minh họ cấu trúc b nh ngữ nghĩ .................................................... 15
Hình 1.2. Chýìc nãng, vai troÌ cuÒa voÒ naÞo trong caìc kyÞ nãng tý duy râìt câÌn
thiêìt cho hoaòt ðôòng ghi chuì vaÌ tý duy ..................................................................... 19
Bi u

ồ

Bi u

ồ th

hi n k t quả khảo s t s u gi

nghi m

iv


học thực


MỤC ỤC
L ic

……………………………………………………………………….… i

Danh m c các ký hi u, các ch vi t t …………………………………………… ii
Danh m c các b g ………………………………………………………… …...iii
Danh m c các h h

…………………………………………………… ……

i

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. í do lựa chọn đề tài ..........................................................................................1
1.1. Xuất phát từ tầm quan trọn của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun và
làm văn miêu tả nói riên ...................................................................................1
1. . Xuất phát từ th c tr n d

học văn miêu tả

Trun học

s .............2

1. . Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để lập

dàn ý cho bài văn miêu tả....................................................................................3
2. ịch sử nghiên cứu .............................................................................................4
.1.

hiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả .............................................4

. .

hiên cứu về bản đ tư du và ứn dụn bản đ tư du vào d

học nói

chun , để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riên ............................................7
ề bản ồ tư duy .....................................................................................7
ng d ng bản ồ tư duy trong dạy học ................................................10
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................12
.1. Mục đích n hiên cứu .................................................................................12
. . hiệm vụ n hiên cứu .................................................................................12
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................12
4.1. Đối tượn n hiên cứu ................................................................................12
4. . h m vi n hiên cứu ...................................................................................12
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................13
6. Cấu trúc của luận văn .....................................................................................13
CHƯ NG 1 C

SỞ Í UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦ VIỆC ỨNG DỤNG ....14

BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ ỚP 6 .................14
1.1. Cơ sở lí luận ...................................................................................................14
1.1.1.


í thu t Bản đ tư du .......................................................................14

v


1.1.1.1.
c

Nguồn gốc c

bản ồ tư duy và sự r

i

thuy t Bản ồ tư duy

Tony Buz n ...............................................................................................14

1.1.1.2.

h i ni m bản ồ tư duy ................................................................16

1.1.1.3.

Đặc trưng c

1.1.1.4.

ch tạo


p bản ồ tư duy ............................................................21

1.1.1.5.

u i mc

bản ồ tư duy .............................................................22

1.1.2.

bản ồ tư duy .........................................................19

ập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 ...................................................23

1.1.2.1.

Qu n ni m về

1.1.2.2.

Qu n ni m về văn miêu tả ..............................................................26

1.1.2.3.
1.1.3.

ch

p dàn cho bài văn ..............................................23


p dàn cho bài văn miêu tả ................................................29

Khả năn ứn dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
32

1.1.3.1.

ơ sở ng d ng bản ồ tư duy

1.1.3.2.

c c ch ng d ng bản ồ tư duy

p dàn cho bài văn miêu tả .32
p dàn cho bài văn miêu tả

33
1.2. Cơ sở thực tiễn ..............................................................................................35
1. .1.

i dun d

học lập dàn ý cho bài văn miêu tả

chư n tr nh

văn 6 ...................................................................................................................35
1. . . Th c tr n d

học lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 và sử dụn bản


đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả ......................................................37
CHƯ NG 2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN HỌC SINH ỚP 6 SỬ DỤNG BẢN
ĐỒ TƯ DUY ĐỂ ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ .................................47
2.1. Ý nghĩa của việc sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
...............................................................................................................................47
2.1.1. ử dụn bản đ tư du phát hu tối đa khả năn tư du và sán t o
của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả ...........................47
2.1.2. ử dụn bản đ tư du tăn khả năn liên tư n , tư n tượn của học
sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả .........................................48
.1. . ử dụn bản đ tư du t o hứn th học tập và h nh thành thói quen
làm việc khoa học cho học sinh ........................................................................49
2.1.4. ử dụn bản đ tư du

i p ti t kiệm thời ian tron quá tr nh t o dàn

ý cho bài văn miêu tả .........................................................................................49
2.2. Tổ chức dạy học bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả ...........49

vi


. .1. Mục tiêu ...................................................................................................50
. . . T chức học sinh sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu
tả .........................................................................................................................50
ư ng d n học sinh kĩ năng s d ng bản ồ tư duy

p dàn cho

bài văn miêu tả ................................................................................................51

2.2.2

R n uy n kĩ năng s d ng bản ồ tư duy

p dàn cho bài văn

miêu tả .............................................................................................................55
2.3.

y dựng hệ thống bài tập r n ĩ năng sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn

ý cho bài văn miêu tả ...........................................................................................59
2.3.1.

u ên tắc xâ d n hệ thốn bài tập ...................................................59
Nguyên tắc ảm bảo t nh thống nhất .................................................59
Nguyên tắc

dạng ...........................................................................60

Nguyên tắc vừ s c, tạo s c ..............................................................60
. . . Miêu tả chi ti t hệ thốn bài tập .............................................................61
2.3.2.1. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy ...........................................................61
2.3.2.2. Phaìt hiêòn lôÞi cuÒa baÒn ðôÌ tý duy .............................................69
2.3.2.3. Taòo lâòp daÌn yì bãÌng baÒn ðôÌ tý duy ..........................................73
CHƯ NG 3 THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ...........................................................80
3.1. Mục đích thực nghiệm ..................................................................................80
3.2. Đối tượng và địa bàn thực nghiệm ..............................................................80
. .1. họn học sinh ..........................................................................................80
. . . họn iáo viên .........................................................................................80

3. . . họn đ a bàn th c n hiệm......................................................................81
3.3. Nội dung thực nghiệm ..................................................................................81
3.4. Tổ chức thực nghiệm ....................................................................................86
3.5. Đánh giá ết quả thực nghiệm ...................................................................100
.5.1. K t quả đ nh tính ...................................................................................101
.5. . K t quả đ nh lượn ................................................................................102
T UẬN VÀ
TÀI IỆU TH M

HUY N NGHỊ .......................................................................104
HẢO ....................................................................................106

PHUò LUòC ...........................................................................................................111

vii


viii


MỞ ĐẦU
1. Lí do lựa chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ tầm quan trọng của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun
và làm văn miêu tả nói riêng
L

c hi u là hai tr c chính c a d y h c Ng

c


g

cc

S T

v i nhi u ki
h

g

hL

h

i ó

g

ó

g i g

g

g h

i vi t t

cm


khi nh

S h

. Vì th , nhi

g

ó

ng b

S h

h c hi n kĩ

ki

ýh

ng c a bài vi

g

Khi

ó

… Vi c rèn luy n từng kĩ

h

g ó

i

, m ch l c v b c c, ngoài

i

i c vi

g

i vi

i

là ki

V

i

giúp HS hình thành kĩ

S

ng, dùng ngôn ng
i

i

ẽ h

i

i

ý)

g

ng bằ g

, HS không chỉ c

c theo m t tr t t h p lí (l

g i

hh

ng

nh.

g

ng sẽ tái hi n (
i


i

c làm quen và rèn luy n từ b c Ti u

tái hi n l i

h

tái hi n chân dung c

a bài vi t. Vì th , có th coi, dàn ý là

ý

bài và ch

i mc

i

c

c coi tr ng vì th HS ho c loay

n rõ ràng v ch

V

g


h

, l p ý m t cách cẩn tr ng, HS c n chú ý l p dàn ý cho bài vi t c a

so v i yêu c u c

T

ý, l p

, sai ki u bài.

mình. L p dàn ý t

i

,

g i t bài ngay sau

h c b nhi u công s c vi

có th t o l p m
vi c tìm hi

i g gi

ng m c các lỗi khi t o l
h


i
h ý h m chí l

i

c: tìm hi
S

a quá trình t o l

h

n l i có

c: tìm hi u ề; tìm ;

, thi u ý, s p x p các ý l n x n, b c c thi u m ch l

h

c làm quen

n hoàn chỉnh.

dàn ý và ki m tra. Thói quen c a ph

g

S

ol

i vi t ph i th c hi n tu n t

Tuy nhiên, trên th c t

g

g

g h

l p dàn ý; vi t bài và ki m tr bài vi t Từng kĩ
g

h

ng ti p

n khác nhau: tự sự, miêu tả, bi u cảm, ngh lu n, thuy t

minh … Mỗi ki
i

g h

he h

g


i m tiêu bi u.
h

i

ng miêu t , d

ý) mà còn ph i s p x
cm

ng. N u thi u dàn ý, bài vi

ng v

í h
h

ý
i

o
i

-

ng m c các lỗi sau:

ng miêu t hi n lên thi u chân th c và c th do các ý l n x n ho c thi u các
1



i m c n thi t; không có tính m ch l c do thi u s phù h p gi a ch
ng miêu t hay gi
Nh

i

ng v i

i m

v i

i

c tái hi n.

y, l p dàn ý là m t thao tác không th thi u trong quá trình t o l p các

lo i

ói h

g

i

nói riêng. L

ý ó


i

hh

ng

cho c bài vi t c a HS.
1.2. Xuất phát từ th c tr ng d y học văn miêu tả

Trun học

V

g

i

là m t trong nh ng ki u bài quan tr

ng ph
v i nh

g

ti p t
g

h


i

g

S

c rèn luy n v

gi

h

ỳ 2.

thu

i

g

hL

i

v i

p4

v t, con v t, cây c i
i


ng m r

n c p THCS, HS quay l i v i ki

Ng

g h

c làm quen v i ki u bài từ cu i h c kỳ

ng miêu t

i và c h

s

p 5, HS

gh

i

g m

g h

mỗi b c h c, m c tiêu d y h c ki u bài này có s
ng HS. Tuy nhiên, t u chung l i, d y h


g

h

i, tùy

i

c nh ng m c tiêu sau: M t là hi u khái ni m và ặc trưng c

h

ph i

t

văn bản miêu tả

phân bi t ư c v i các ki u bài khác; hai là bi t s d ng các thao tác quan sát,
tưởng tư ng, so sánh, nh n xét trong àm văn miêu tả; ba là bi t tìm ý và l p dàn ý
cho bài văn miêu tả; bốn là bi t vi t oạn văn, bài văn miêu tả; năm à bi t trình
bày mi ng m t bài văn miêu tả trư c t p th ; sáu là bồi dưỡng những tình cảm
trong sáng, tình yêu v i cu c sống, con ngư i. [7]
Tùy từ g

i

ng HS mà GV có nh

ch c d y h c phù h p. Trong d y h

i g

V h

ng s d ng m t s

lý h

h

h

g h

L

g h

ói h
g h

í h

y h c, hình th c t

g

i

yh

he

g h
V h

th c v ki u bài mà còn t p trung rèn luy n cho HS nh ng kĩ
M
h

í h

i cùng c a d y h

g th c bi

t nh
h g

h

g h

L

S

nói

h


h

g hỉ cung c p tri
g

ol

t ol

n.
n theo m t

nh. Trên th c t , th i gian rèn luy n các kĩ

g ol p

. Không nh ng th , m t b ph n không nh GV s d ng

y h c truy n th ng, thiên v vi c truy n th m t chi



ng và cách làm cho HS khi n các em không h ng thú v i vi
ni m vui sáng t o ngôn từ. Vì th , nhi u gi d

thành gi

và tr bài ki u h c thu c, n ng n và thi u tính sáng t o. Bên c h ó
2


i
c - chép
ch

ng


c a HS trong quá trình t o l

n ngày càng gi m. Từ s thi u h t v tri th c

ki u bài d

g i c hình thành kĩ

n nh

g hó h

g

i n vi c vi t bài

tr thành áp l c n ng n . Không chỉ v y, v n s ng h n hẹ
ng, s
rỗ g

i

h


í

ng

ng b gi i h n t o nên nh ng bài vi t ho c ngô nghê ho c sáo

ó

g

í

tr ng c a các kĩ

S
g

u và không nh n th

ol

nc

g h

ĩ

g


c t m quan

n thi

hi

miêu t .
1.3. Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để
lập dàn ý cho bài văn miêu tả
K từ khi xu t hi n vào cu i th p niên 60 c a th kỷ XX
Buzan sáng t
TD h y

3 0 tri

g h

h

i s d ng. N
i h

i

i

TD h

h


h

hi
h

i,

g h hi n nay,

ng, s d ng trong nhi u lo i ho t

g

TD

h



ng, ti

c s d ng trong nhi u tình hu ng d y h

n i dung, ôn t p m t ch

ói

c coi là m t trong nh ng kỹ thu t d y h c
g


g ghi h sáng t o v i các n i dung h c t p; t o h

TD

i

ng ph thông nói chung và d y h c môn Ng

tích c c nhằm kích thích và phát huy t i
ng kh

h

g hi u lĩnh v c khác nhau.

Trong d y h c
i g

g

c s d ng trong lĩnh v

thành công c

ng c

T

h ng minh s h u d ng c a nó trong nhi u lĩnh v c và


ngày càng ph bi n v i h
ó

TD

h

ề; trình bày tổng quan m t ch

S;

g h
h

h

h

g
g

i

“tóm tắt

ề; chuẩn b

tưởng cho

m t báo cáo hay m t buổi nói chuy n, bài giảng; thu th p, sắp x p


tưởng; ghi

chép khi nghe bài giảng” [5]
khác nhau, vi c s d
S d

g

thác các
ng v

g

TD

TD

ý h

i

g ó

g

i

ng HS


g i nhi u hi u qu tích c c.

l

i mc
i

các b c h c khác nhau v i nh
i

i

ng miêu t , t o ti

í h hí h h

g

ừa giúp HS m r ng khai
cho nh

g i

g

ng

g o vừa có th k t h p v i vi c s p

x p các ý theo m t th t h p lí m t cách thu n ti n và nhanh chóng. Bên c h ó

v i HS l p 6, vi c s d g
không chỉ nhằm c ng c kĩ
em t do sáng t o m



ng nét, màu s c, hình vẽ
g

p dàn ý mà còn t o h

hẩm ngh thu ”
3

g

g h

t o l p m
h

u n cá nhân.

e

TD
các


Xu t phát từ h


g ý

h

g

i

a ch

i “Hướng dẫn học

sinh lớp 6 sử dụn BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả”
xem xét v i
h

h

g hỉ ừ g
h

g

ỹ h

i
h

i

i

ý h
g

h

g

g

c

i

i

ó ghĩ

g

i hh

h

TD h

g

TD

í h

ih

2. Lịch sử nghiên cứu
2.1. Nghiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả
Ti

L

i

h

Ph
h

i
h

g
g

g h
g i ý h

g h

i


g

g hi

g

g
i

hT
ĩ

h h

i

g

L
g

g


ghi

h
h

hi


gi

Trong cu n Ngh thu t làm vãn (1976), nhóm các tác gi ngý i Pháp J.Brun,
A.Doppagne, J.Chevalir ðã ðýa ra ð nh nghĩa v miêu t và m t quan ni m toàn
di n v t ngý i là ph i t c hình dáng ð n hành ð ng c a con ngý i, chú ý t tính
cách c a h .
Nhà ngôn ng h c ngý i Pháp Phillippe Hamon trong cu n Introduction à ’
anly se du descriptif (1981) lý gi i týõÌng tâòn v nãng l c miêu t , nh ng d u hi u
miêu t , ch c nãng c a miêu t trong vãn b n ngh thu t, và chỉ ra nh ng c p ð
c a miêu t ...
Tác gi ngý i Mỹ Frederick Crews trong cu n Handbook (1987) ðã xây d ng
m t s lý thuy t v t p làm vãn - vãn miêu t , tý ng thu t, ngh lu n... Trong ph n
“Nh ng chi n lý c miêu t và tý ng thu ”

gi ðýa ra quan ni m khá ð y ð v

miêu t và m t s ð c ði m v ngôn ng miêu t trong vãn b n ngh thu t nhý:
ngôn ng c th ch ng l i ngôn ng trừu tý ng, ngôn ng riêng bi t ch ng l i ngôn
ng chung, miêu t là sáng t o m t b c tranh, ngôn ng miêu t là ngôn ng tý ng
hình... ð c bi t, tác gi nêu rõ quan ði m c a mình v “ði
trong miêu t The ðó “ði

h ”(

i

f iew)

h ” ý c h t hi u theo nghĩa ðen là v trí quan sát


tĩnh ho c ð ng tuỳ theo ý ð nh t c a ngý i vi t, nhằm l t t h t ý nghĩa sinh ð ng,
s ng và th c c a ð i tý ng miêu t . Yì nghĩa th hai c

“ði

h ”

h ið ,

quan ði m c a ngý i vi t khi miêu t . Ðó là cách nhìn nh n ð i tý ng miêu t có

4


nhi u suy xét hõn, là cách nhìn s v



chi ph i b i nh ng phán ðoán c a b n

thân ngý i vi ”.
Bên c nh ðó còn có th k ð n lý thuy t v vãn miêu t c a Gerad Vigner
trong Ðọc - từ vãn bản ð n ý nghĩa (1979), A. I. Domasõniep trong Giải thích vãn
bản ngh thu t (1989),...
Sõ lýõòc vêÌ nhýÞng quan ðiêÒm cuÒa caìc taìc giaÒ kêÒ trên, chuìng tôi coì
thêm nhýÞng gõòi yì giaì triò giuìp cho viêòc xaìc ðiònh nhýÞng vâìn ðêÌ lyì luâòn
vêÌ vãn miêu taÒ trong nhaÌ trýõÌng phôÒ thông saìng roÞ hõn.
ÕÒ Vi t Nam, vãn miêu t là m t ki u bài vãn quen thu c trong chýõng trình
Ti u h c và THCS từ r t lâu nay. Vì th , vãn miêu t ðý c các nhà ngôn ng h c và

giáo d c h c quan tâm.
Trý c Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t ðã ðý c ð c p t i trong các cu n:
Vi t - Hán vãn khảo (Phan K Bính -1930), Quốc vãn giáo khoa thý (Tr n Tr ng Kim,
Nguy n Vãn Ng c, Ð ng Ðình Phúc, Ðỗ Thân -1935)... Tuy nhiên, các tác gi m i chỉ
ðýa ra quan ni m h t s c sõ lý c v vãn miêu t .
Từ sau Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t m i chính th c ðý c ðýa vào
giaÒng d y trong nhà trý ng ph thông. M t s tác gi có nhi u công s c trong
nghiên c u và d y h c vãn miêu t th i kỳ này nhý Nghiêm To n, Thái Huy, Từ
Phát, Minh Vãn, Xuân Tý c... Trong ðó, ðáng chú ý là Nghiêm To n, ngý i có tý
tý ng ti n b , g n v i tý tý ng phát huy tính tích c c c a HS. Trong Vi t lu n,
Nghiêm To n c ng ðã quan tâm t i vi c xây d ng các bài t p nhằm rèn luy n nãng
l c vi t vãn miêu t , chỉ có ði u là các bài t p này không ðúng nhý ý mu
tr ng kh nãng con trẻ”



a ông. Bên caònh ðoì phaÒi kêÒ ðêìn công triÌnh Nghêò

thuâòt viêìt vãn [71] cuÒa Phaòm Viêòt TuyêÌn. Trong công triÌnh naÌy taìc giaÒ
ðaÞ thýòc sýò công phu khi triÌnh baÌy chi tiêìt vêÌ vãn miêu taÒ: týÌ ðãòc trýng
cuÒa mô taÒ, phân haòng vãn mô taÒ nguyên tãìc cuÒa kiêÒu baÌi cho ðêìn
nhýÞng hýõìng dâÞn vêÌ týÌng thao taìc: phân tiìch ðêÌ, tiÌm yì vaÌ lâòp daÌn yì.
NgýõÌi ðoòc coì thêÒ tiÌm thâìy õÒ cuôìn saìch ðoì nhýÞng mô hiÌnh daÌn yì cho
týÌng daòng baÌi cuò thêÒ, nhý taÒ môòt caÒnh bâìt ðôòng, taÒ phong caÒnh tiÞnh
hay ðôòng nhýng bao la, taÒ môòt nhân vâòt.

5


Cho ðêìn trýõìc CCGD vãn miêu taÒ vâÞn chiÒ laÌ môòt bôò phâòn nhoÒ

trong công triÌnh nghiên cýìu cuÒa caìc taìc giaÒ. TýÌ sau nãm 1981, vãn miêu taÒ
cuÞng nhý phýõng phaìp daòy hoòc laÌm vãn miêu taÒ dâÌn dâÌn ðýõòc chuì troòng
hõn, týõng xýìng võìi viò triì cuÒa noì trong chýõng triÌnh daòy hoòc laÌm vãn týÌ
TiêÒu hoòc ðêìn PhôÒ thông.
Taìc giaÒ NguyêÞn Triì laÌ môòt ngýõÌi ðaÞ daÌnh nhiêÌu tâm sýìc cho viêòc
nghiên cýìu vêÌ vãn miêu taÒ vaÌ viêòc daòy hoòc vãn miêu taÒ. NhýÞng công
triÌnh cuÒa taìc giaÒ chuÒ yêìu viêìt cho chýõng triÌnh tiêÒu hoòc nhýng trên
thýòc têì coì thêÒ ðýõòc vâòn duòng ðôìi võìi hoaòt ðôòng daòy hoòc vãn miêu taÒ
õÒ lõìp cao hõn. Ngay từ nãm 1984, tác gi ðã có các bài nghiên c u: M t số vấn
ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 4, M t số vấn ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 5.
Ð c bi t, trong cu n Vãn miêu tả và phýõng pháp dạy vãn miêu tả ở ti u học
(1993), tác gi ðã trình bày khá rõ quan ni m c a mình v vãn miêu t , ð c ði m
c a vãn miêu t , trên cõ s ðó, tác gi ði sâu phân tích phýõng pháp d y các ki u
bài vãn miêu t trong chýõng trình CCGD.
Hai tác gi Ðỗ Ng c Th ng và Ph m Minh Di u c ng dành s nghiên c u
khá kĩ lý ng v vãn miêu t . Trong cu n chuyên lu n Vãn miêu tả trong nhà trý ng
phổ thông (2003), các tác gi không nh ng phân tích, chỉ ra nh ng ð c ði m và yêu
c u c a vãn miêu t mà còn chỉ ra phýõng hý ng ð h c và làm t t vãn miêu t
trong chýõng trình – SGK m i.
Bên caònh ðoì, haÌng loaòt nhýÞng cuôìn saìch nhý Vãn miêu taÒ và k
chuy n chọn lọc (V Tú Nam, Ph m H , Bùi Hi n, Nguy n Quang Sáng - 1995),
Ðọc vãn và luy n vãn (Tr nh M nh, Nguy n Huy Ðàn - 1995), Vãn miêu taÒ tuy n
chọn (Nguy n Nghi p, Vãn Giá, Nguy n Trí, Tr n Hoà Bình - 1997), M t số kinh
nghi m vi t vãn miêu taÒ (Tô Hoài - 1999), ... không chiÒ ðýa ra caìc baÌi vãn
mâÞu ðêÒ HS tham khaÒo maÌ coÌn triÌnh baÌy vêÌ lyì thuyêìt laÌm vãn miêu taÒ,
trong ðoì chuì yì ðêìn muòc ðiìch cuÒa vãn miêu taÒ ðêÒ phân biêòt võìi caìc
kiêÒu baÌi khaìc, caìc thao taìc vaÌ caìch laÌm môòt baÌi vãn miêu taÒ, dýòng
ðoaòn vãn, trau chuôìt týÌ ngýÞ trong diêÞn ðaòt.
Vãn miêu taÒ ðýõòc daòy õÒ caÒ bâòc TiêÒu hoòc vaÌ THCS nhý môòt
kiêÒu baÌi ðôòc lâòp. Trên thýòc têì, nhýÞng công triÌnh vêÌ phýõng phaìp daòy


6


hoòc kiêÒu baÌi naÌy õÒ TiêÒu hoòc dýõÌng nhý chiêìm tiÒ lêò lõìn hõn. NgoaÌi
caìc saìch, coì thêÒ kêÒ ðêìn môòt sôì luâòn aìn Tiêìn siÞ tiêu biêÒu vêÌ daòy hoòc
vãn miêu taÒ laÌ: Xây dựng h thống bài t p rèn luy n kỹ nãng vi t vãn miêu tả cho
học sinh ti u học (2008) cuÒa taìc giaÒ Xuân Thiò Nguyêòt HaÌ, Rèn luy n kĩ năng
vi t mạch lạc trong văn miêu tả cho học sinh l p 5 (
Ph

g Th
h

h

i

gi Ng

Th

H thống bài t p rèn luy n năng ực qu n s t, tưởng tư ng trong dạy

học văn miêu tả ở THCS (
ó

)

)


g h
h
hi

ý h

g
h

h

gi Ph
i

hi

g

i

Mi h Di
g h

h

i

h


i

g h

g

h

g

gg i

g

2.2. Nghiên cứu về bản đồ tư duy và ứng dụng bản đồ tư duy vào dạy học
nói chung, để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riêng
. .1. ề bản đ tư du
T

i

ông h

g

N

h

g

3 T

g g

i

Ng

h

i hi

g

i

h

g

g

i T

g

h

g
hi


g

c tính c
hình nh; nh
i mc

i
TD
g

i

h

i

h
h

g

g

hẳ g

nh s

ng c a nó t i
TD


g

h

ó
h

g
i

hi
g

h gi i thi u Cẩm

i

g
h

g

TD
g

i

g h


g

h

g h

i

g i S d ng tr
i
h

h

h i V h

g

V
ó

i g

TD

g h

ằ g i
i


i

h

h

g hi

h

h

gi
i

h

h h hi

i
h

bạn T

h

hi

ó


tu c

TD

g

nang v n hành b não h



TD
gi

g

i

gi i hi
g gi i thi u

i t c a công c này thông qua h ngôn ng ,
g

c

g

o và gi i quy t v

;


i b ng li t kê truy n th ng; ng d ng th c ti n cho bài

gi ng, h i h p, bài thuy t trình và bài vi t...
u th p niên 1990, d a trên nh ng nghiên c u lí lu n và tr i nghi m
th c ti n, Tony Buzan vi t cu n Bản ồ tư duy [
TD hi h th ng hóa n n t g

] Nó

h h

khoa h c cho s hình thành c
7



g
TD;


nguyên t c, kĩ thu t xây d ng m
lĩnh v c khác nhau c

TD

n; ng d ng c

TD


g h ng

i s ng.

Nền tảng và ng d ng c
m t cu n sách khác

Bản ồ tư duy (Ultimate book of mind maps) [19] là

g chú ý c a Tony Buzan xu t b n

trình này, tác gi nêu ra nh ng câu h i
có mu n mình có th nghĩ ra

2005. Trong công

g chú ý liên quan

c nhi u ý

ng

n

c gi

h “ n

t phá cùng nh ng cách gi i


quy t v n

y sáng t o? Ghi nh các thông tin và d dàng h i

ng l i sau ó

ngay c khi

g ch u nhi u áp l c?

ra? Tr thành

t

c nh ng m c tiêu

nhà qu n lí th i gian xu t s c? T tin th c hi n ph n thuy t trình c a
ó m t l n n a, ông nêu ra quan ni m v
sao

i, h

ng d n s d ng

cu c s ng

thành

g
ại


h

TD

g

hi

i-

R SP

h h

i h

T

g
h
ằ g

h ó
ó

gi

h h


g ghi

h

p sơ ồ tư duy hi n

T

TD

g

g
i

í h

h

h

i

h

g

h

h


h

TD
h

g l c sáng t o c a con

g…

g ti
Nh

lí gi i t i

nâng cao “ c m nh trí tu ” l p k ho ch cho

thông minh hơn [22].

TD hi
h

TD khám phá sâu h

TD mang l i hi u qu cho nhu c u h c h i và

g

h? ” Từ


ỗi g

g
i

gi

g h

g h i h

g

g hi

T

ghi

i

g

hi

L p Sơ ồ tư duy (Mind M pping), Làm ch trí nh c a bạn (Master

your memory), Sách dạy ọc nhanh (The Speed reading book), Công c tư duy hi u
quả nhất – Công c sẽ àm th y ổi cu c sống c a bạn ( ow to Mind M p), Đ có
trí nh hoàn hảo (Bri i nt Memory), Sơ ồ tư duy trong kinh do nh, S c mạnh c a

trí tu sáng tạo (The power of cre tive Inte igence),

c ch

nh th c các kỹ năng

giao ti p xã h i c a bạn (The power of Social Intelligence), S d ng b não

cải

thi n s c khỏe th chất ( e d Strong)…
h

h



ỹ h

h
g

TD- T

i
ghi h

i hi

h

í h

T

8

i

g
h

5

gi Nh
ó

h h


í


h

i h

g

ghi


g

g

g

hT
g

h

hi

TD h

h

i

g h

gi Th

g

ng, tác gi khẳ g

bằng cả b não T

gi


v c trong th c ti

is

hỉ
g

eW

ff –

g
g

g
g

h

i c gi i thi u l i kĩ thu t xây d ng m t

nh b n ch t c a nó – ó

h

h

g


ng d ng Bản ồ tư duy [70] – cu n sách c
TD g

gi

n d ng r

g

i

kĩ thu t suy nghĩ
TD

hi u lĩnh

i, bao g m vi c vi t lách, qu n lí k ho ch,

qu n lí các cu c h p, thuy t trình, h c t p, phát tri n cá nhân,... Xét riêng v m ng
h c t p, Wycoff nh n m h “l p BĐTD à hình th c ghi chép hi u quả”
h

g

is d

g “nhanh chóng ghi lại c c

ó h


tưởng bằng từ khoá, sắp x p m t

c ch cơ bản thông tin khi nó ư c truyền tải”, “tự

ng loại bỏ những từ không

quan trọng và ư r sự sắp x p sơ b th ng tin ư c ti p nh n” [
v y, y u t
nh

g

c tác gi quan tâm

hi u qu c

TD

] Nh
i kh

g ghi

i dùng.

V i cu n sách Sắp x p

tưởng v i Sơ ồ tư duy (Org nisez vos idees vec e

Mind Mapping) [45], nhóm tác gi Jean-Luc Deladriere, Frederic Le Bihan, Pierre

Mongin, Denis Rebaud t p trung làm rõ kh

g

d

g

TD hi

px pý

ng trong lĩnh v c kinh doanh. C th , các tác gi chỉ ra rằng b não có hai bán
c

h

nằm

g i c khai thác ti

g ừ mỗi phía l i h

ranh gi i gi a hai bán c u não này, m t m

g

h

TD ó h


g i n k t h p kh

g

c a hai bán c u, m t khác là công c tách bi t khi c n thi t. Nó giúp th hi n m c
ch t chẽ

g

h

g

ng th i c

g í h hí h

g

c sáng t o còn

ti m ẩn.
S
ằ g

g

h


g

gi
TD

T

g i

i

g ó

g

g hi

h ó h

Học

khôn ngoan mà không gian nan c a Kevin Paul, Phương ph p học t p siêu tốc và
Phương ph p tư duy siêu tốc c a Bobbie Deporter, M t tư duy hoàn toàn m i c a
Daniel Pink, ú

nh th c t nh trí sáng tạo c a Roger Von Dech, The Buzan study

skill handbook (Kỹ năng học t p theo phương ph p Buz n) c a James Harrison,
Se
h


e
h g

P
h

eM
i lý thuy

i i

…T
TD

g

n sách này, các tác gi h u

a Tony Buzan mà s d

9

g hí h

TD


minh h
h


h ý
Q

ng c a mình, làm ph n t ng k t hay khái quát nh ng k t qu

h

ó

g

h h

h

h

g

í h hi

h

i

TD -

h g


h

ỉ XX

2.2.2. Ứng dụn bản đ tư du tron d y học
g i

TD

g

g

h



T

g

g

trình Kỹ năng học t p siêu tốc th k XXI [32] Collin Rose và Malcolm J. Nicholl
h i



k ho h


h

i

h

làm ch trí tu V

hi

“m t phương ph p năng

h

ng

húng ư c xây dựng

h

he

TD

ng , hình vẽ, ghi chép từ


h

h h hi


h



trung tâm, s d ng từ khóa, bi
g



gi
gi

c các tác gi khẳ g

nh là

a Tony Buzan. Vì th , toàn b quy cách l p b

u v i ch

M

hi

ng, t c là theo nhiều nh nh tư duy

5] Kh i i m này v b n ch

h


TD

cung cấp cái nhìn toàn cảnh, cho phép th ng tin ư c

xu t phát từ kĩ thu
h ct

h

nắm bắt những i m chính y u c a thông tin.

trình bày theo úng c ch th c não b hoạt
cùng lúc” [3

h gi

TD

g
h

h

i

h

ng, màu s c, từ


hoàn toàn v i kĩ thu t l
g

TD h

h

ỹ h

h

g

TD
h

h

h

gi S. Edwards và N. Cooper trong bài nghiên c u Mind mapping as a

teaching resource (L p BĐTD như m t nguồn lực dạy học); các tác gi A. Peterson,
P. Snyder trong bài vi t Using Mind Maps to teach social problems analysis (S
d ng BĐTD

dạy học phân tích các vấn ề xã h i).

Riêng v vi c ng d


g

TD

g

y h c Ng

S.Rafik-Galea và J.

Kaur v i bài tham lu n Teaching Literature through mind maps (Dạy học văn bằng
BĐTD)
phẩ

h

í h h ng hi u qu

g

i cho vi c d y h c m t tác

h c. L y ví d minh h a là truy n Strange case of Dr. Jekyll và Mr. Hyde

(R.L. Stevenson), nhóm tác gi
tác nh

TD

T


g ó h

nhóm câu h i h th

xu t quy trình s d

n khích HS phát hi

g“ ig
h

gi

Q

TD

h h

ó hẳ g

nh: s d

và vi t tr thành m t quá trình t o nghĩa thú v v i HS.
10

TD

nh lu


i sao, khi nào, bằ g

nh ng chi ti
vài từ khóa, hình

g
h

i từng thao

i m thông qua
”; h o lu n v

n m t ý ni m thành m t
g

TD hi n vi

c


Vi N

h

h

TD


gi


g
h

gi i hi

T

g

ỹ h

TD ằ g hi
TD h

g h

h

hi

i

i

Q

g h


i i

h

g

g

Sơ ồ tư duy ổi m i dạy học [

(5W

g i

g g

i h

hi

i gh

gh

gi

h

i h i


gi

) h

]

g

h

h hó

h ẽ

h

h

i h

g

g

h

h
Nhó
h


gi T

h h

Ng

n Th Thu Th y v i

S d ng SĐTD - m t bi n pháp hỗ tr HS học t p (2009), Dạy tốt- học tốt ở

Ti u học bằng SĐTD (
TD

)

gi i thi u khái quát v

n và cách t ch c ho

kèm v i ó

ts

TD

ng d y h c bằ g

i hh


gi

g

i

TD

h

ng m t

TD

h hi u qu

i

c d hình dung, ghi nh .

Ngoài các công trình trên, các bài vi t trên các t p chí c ng bàn v vi c ng
d g

TD

g

yh

i


h h h

i i t Dạy học phân môn T p

àm văn v i sự hỗ tr c

SĐTD c a tác gi

ỗ Th Ph

g Th o trên T p chí

Khoa h c (2012), bài vi t

ng d ng Sơ ồ tư duy trong vi c hư ng d n học sinh

l p 5 l p dàn c c bài văn thu c th loại văn miêu tả c a tác gi Lê Ng c Hóa trên
T p chí Khoa h

ih cC

Th (

3)

i i

SýÒ duòng sõ ðôÌ tý duy ðêÒ


daòy hoòc kêÒ chuyêòn õÒ tiêÒu hoòc cuÒa Triònh Thiò Hýõng. Các bài vi t này
gi i thi u khái quát v

TD hi u qu c a vi c s d

g

cách thi t k

h h cs

y h c nói chung và phân

TD

môn T

d

g

TD

TD

g

y h c,

ti u h c nói riêng.


Q

i
h
g

M
h

h

h h h ghi

g

i h

g

h

g

TD

g

h


ằ g
i i

h
g

g

h
g

gi i hi i

TD

g ó

TD

h
ói i g

g

h
h

g
h


TD

h

ói h

g

h

Tuy nhiên, nhiêÌu taÌi liêòu mõìi chiÒ dýÌng laòi õÒ viêòc ðýa ra caìc BÐTD
mâÞu maÌ chýa thýòc sýò dâÞn dãìt ngýõÌi hoòc taòo lâòp vaÌ sýÒ duòng công cuò
naÌy laÌm sao cho hiêòu quaÒ. NgoaÌi ra, coì thêÒ thâìy, õÒ nhiêÌu cuôìn saìch,
caìc taìc giaÒ chiÒ chuì tâm ðêìn hiÌnh thýìc bên ngoaÌi cuÒa BÐTD maÌ chýa

11


thýòc sýò xeìt ðêìn baÒn châìt tý duy cuÒa noì. PhâÌn haòn chêì naÌy seÞ ðýõòc
chuìng tôi côì gãìng khãìc phuòc trong luâòn vãn naÌy.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích n hiên cứu
T

nghiên c u, khái quát n i

TD

ý h


i

lu

n miêu t

h

h h

h

h
TD

ý h

TD
ch

i

i

i i

i

h


ng c t lõi c a lí thuy t
h c tr ng d y h

h

g

h

Từ ó i

i

ng d y h

g

h
ói h

g

hẳ g

g gó
i

,

S


g

h gi

S L
yh

i
h
h

nâng cao

ói i g

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
cm

í h ghi

u, lu

p trung gi i quy t các nhi m v

sau:
- Nghiên c u h th ng hóa n i
ý h

i


- Kh
h

i

-

ng c t lõi c a lí thuy

TD

p

.

sát th c tr ng d y h

i

l

i

g
i

và vi c s d

g


TD

l p dàn ý

.

xu t và mô t nh ng cách th c h
ý h

i

i

- Th c nghi

ng d n HS l p 6 s d

g

TD

.
h

ki m ch ng tính kh thi c a nh

g

xu t.


4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Trong lu
TD

h
i

g

i

h

h

hi

i

S

p 6 l p dàn ý bằng

ng nghiên c u.

4.2. Ph m vi nghiên cứu
TD ó h
h


g

h

g

T

g

h
i

g

g

h

ói i g T
h gi i h

hi

ghi

g h

g


h

Ng

ói

h L

ăn miêu tả trong chương trình Ngữ văn

S, ảm bảo ựa chọn c c ề bài tiêu bi u, ph h p, khả thi, nghiên c u cách

th c tổ ch c dạy học, rèn luy n và xây dựng h thống bài t p rèn kĩ năng
c a HS bằng BĐTD
12

p dàn


Từ ó

h g

gT

i

h


i

S M ie

ie

g h

S

h

h

N i

5. Phương pháp nghiên cứu
cm

í h ghi

u nêu trên, chúng tôi s d

g

h

g

pháp nghiên c u ch y u sau :

- Ph

g h

h ó i
g h

thông tin v

nh

h
g

- Ph

u tài li

nv

- Ph
TD

ghi

c s d ng trong vi c thu th p các công

nghiên c u c

h o sát th c ti

g h

h

y h c Ng
h

g i n d y h c bằ g
g

g h

h

g

TD h c tr ng s d ng

h nT

ói i g

c s d ng trong vi c mô t

g i m gi ng và khác nhau v vi c s d

h

ph n M


c s d ng trong vi c thu th p nh ng

ói h

g h

tài

g

i chi

TD h

y h c v i nh ng công c ghi chép hi n t i

chỉ ra

t công c ghi chép,
h

g h

yh c

khác.
- Ph

g h


TD

g

thao tác t ch c d y h c m t cách tr
- Ph

g h

h c nghi

thông tin v hi u qu s d

g

minh h a s n phẩm, d n d t từng

i h
h

TD

ng nh t.

c s d ng trong vi c thu th p nh ng
g

y h c ph n T

ng ph


thông.
6. Cấu trúc của luận văn
Ngoài ph n M

u, K t lu n và Tài li u tham kh o, lu

g m

các ph n sau :
hương : ơ sở lí lu n và thực tiễn c a vi c ng d ng BĐTD

l p dàn ý

cho bài văn miêu tả l p 6
hương : Tổ ch c hư ng d n học sinh l p 6 s d ng BĐTD
bài văn miêu tả
hương : Thực nghi m sư phạm

13

l p dàn ý cho


CHƯ NG 1
C

SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC ỨNG DỤNG

BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 6

1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1.

Lí thuy t Bản đ tư du

1.1.1.1. Nguồn gốc c

bản ồ tư duy và sự r

i

thuy t Bản ồ tư duy c

Tony Buzan
hi h
Nh
g

i

h

g hỉ

ỗi g

h
g

h


h h

g

g i

ghi h
h

h

h

g

hẳ g
h
hi

D Vi i Wi i
New

hi

í h

i) Nh

g




hi h
í h

i h

g ghĩ

i

he ghi h
e

g

gh

h

Sh e e e

h

g he

hi

h hi

i g

h T

Si

g

ghi h

h

ghi h
h

h i (h

ge

i

g ghi

i g

h Le

e he Mi he

i h


ghi h

í h he
g h

g

ỷ XX

i Khi ói

h
h

g

g h i ừ h

i

gi

h

i

h

h


W fg g

ei

g

ừ hó

g ẻh



Le

D Vi i

h

i

i

g

h h

i ừ

i


g

g “ ã s d ng từ,

k hi u, x u chuỗi, i t kê, qu n h tu n tự, ph n t ch, iên k t, nh p i u th gi c,
số, hình tư ng, k ch thư c và t nh toàn th ” [
Nh

T
gh h h

ghi h

t n d ng ư c khả năng vốn có c

hi

5]

h

g

i
TD Nh

g

hi

g

i
i

h

i

“ ã th t sự

mình ch kh ng có xu hư ng tư duy tu n tự

14


như th ng thư ng, và bằng trực gi c, họ ã bư c
c

Tư duy Mở r ng và
h

p BĐTD” [

g

5]

M


h ghi

h

i

g

u bi t s d ng c c nguyên

M R

Nh

i

g ghi

h

h

h

chỉ ph i tìm xung quanh m
h

ó

h


g

i i

h

g i

g

g S

h

h
h

ghi h

hi

g he

TD
h

X

h


h
hi

h h
ừ h
i h i

i m xu

h

h

h

g i

g i

ghi h
i

g

g

h

h h

S

ih

i

h
ghi h

i

i hh

g

i

Nh

h h h
h hi

h

h hh

h

g


ghĩ

[69]

g h i
g

ý h

g

i

i

g

i

i i

g í h

hi

hí h

ih

g

h

h h i T

h i i h
h
g

h
h

h-

i hi

hi

g h

h
g

“ph t tri n kh i ni m

] “BĐTD ch nh th c ư c gi i thi u v i th gi i

15

h h h


i

BĐTD như m t c ng c học t p và ghi nh trong qu trình tìm t i
quả” [ 5

g

g

hi

í h

ói T
í h Nh

h

ghi i

Ng
ó h

h

h

gg

h


ih h h

g h

ừm

gi

i hh

g

ng gi i h n nh ng m c có k t n i v i i m xu

h
h

h

ó g h
hỉ

ghi

g h

ghĩ (The structure of semantic memory

Retrieval time from semantic memory)

hi

Q i i

ghi chú hi u
n

u vào m


×