Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.75 KB, 2 trang )
Họ và tên:.
Lớp: 7A :
Bài kiểm tra văn
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Câu 1: Đối tợng phản ánh của tục ngữ về con ngời và xã hội là: Con ngời và những phẩm chất
lối sống cần phải có. Đúng hay sai?
A. Đúng. B. sai.
Câu 2: Trong các dòng sau, dòng nào là tục ngữ?
A. Đợc voi đòi tiên B. Một nắng hai sơng.
C. Một cây làm chẳng nên non D. Khoẻ nh voi.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 3 : Điền cụm từ vào chỗ trống để đợc một khái niệm đúng?
Tục ngữ là................................................................................,ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh,
thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt, đợc nhân dân vận dụng vào đời sống,
suy nghĩ và lời ăn tiếng nói hằng ngày.
Câu 4: Nối tên tác giả ở cột A và tên tác phẩm ở cột B cho phù hợp
A B
1. Đặng Thai Mai. a. ý nghĩa văn chơng.
2. Phạm Văn Đồng b. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
3. Hoài Thanh. c. Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
4. Hồ Chí Minh d. Đức tính giản dị của Bác Hồ.
5. Vũ Bằng.
Câu 5 : Trong bài Sự giàu đẹp của tiếng Việt chứng cứ nào không đợc tác giả dùng để nói lên
cái đẹp của tiếng Việt?
A. Một thứ tiếng giàu chất nhạc.
B. Dồi dào về cấu tạo từ ngữ và hình thức diễn đạt.
C. Rành mạch trong lối nói.
D. Hệ thống nguyên âm và phụ âm phong phú.