Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BAO CAO BAI TP mon hc qun ly va danh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.47 KB, 11 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP
Môn học: Quản Lý và Đánh Giá Công Nghệ
Nhóm
Danh sách thành viên

MSSV

Nguyễn Trƣờng Giang

21000784

Lƣơng Tiến Đạt

21000622

Võ Đăng Tịnh

21003444

Đặng Văn Trâm

21003514

Lê Đức Đạo

21000598
Bài làm

I. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG:
1. Xác định nhu cầu khách hàng, dòng sản phẩm chủ lực:
Sản phẩm cạnh


tranh
Đồng Tâm

DONAC

Ngói màu Đồng Tâm Sóng Ngói DIC công nghệ
lớn NLL-205 14.300 Đ
mới màu nâu N - 02
14.500 Đ

Giá

Giống
nhau

-Đạt Chất lƣợng EU
-Chống đƣợc nấm mốc
-Màu sắc ít đa dạng

Đặc
điểm sản
phẩm

DIC

-Có nhiều loại sóng(sóng
nhỏ, sóng lớn, sóng biển)
Khác
nhau


Ngói màu Donac
14.400 Đ

-Không đóng rong rêu
-Không bị thấm nƣớc
-Màu sắc tƣơng đối
đa dạng
-Sử dụng lớp sơn
phủ acrcylic cho
phép bề mặt sơn
bóng và cứng hơn
trƣớc,
-Khả năng chống
thấm, chống trầy

-Màu sắc đa dạng
-Độ bền màu theo
thời gian.
-Sử dụng công nghệ
“wet on wet” của
Italia


xƣớc và độ phủ
màng sơn đƣợc cải
thiện hoàn hảo hơn
Dịch vụ

- Có mạng lƣới phân phối
rộng khắp cả nƣớc .với

trên 120 đại lý và nhiều
cửa hàng bán lẻ
- Dịch vụ giao hàng tận
nơi

- Giao hàng tính phí:
+ Đối với đơn hàng
trên 500 viên: cộng
thêm 600 VND/viên.
+ Đối với đơn hàng
dƣới 500 viên:
300.000
VND/chuyến.
- Bảo hành 05 năm
(nƣớc sơn bóng láng,
chống rêu mốc).

- Có mạng lƣới phân
phối rộng khắp cả
nƣớc với 24 điểm
bán lẻ trên 13 tỉnh
thành khu vực Đông
Nam Bộ và Tây
Nam Bộ
- Dịch vụ giao hàng
tận nơi

2. Đo lƣờng mức độ hài lòng khách hàng:
-Tiến hành thiết kế và đánh giá khảo sát ý kiến khách hàng
II. PHIẾU KHẢO SÁT THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

1. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG:
Thị trƣờng chính của chúng ta: khu vực Miền Nam: Nam Trung Bộ đến Đồng bằng Sông Cửu
Long.
Khu vực cạnh tranh gay gắt nhất: miền Bắc.
Đối thủ chính; ĐỒNG TÂM, DIC.
2. KHẢO SÁT:
Mục tiêu cần tìm hiểu:
Đặc tính nào là quan trọng nhất?  Để biết sản phẩm của ta mạnh, yếu ở điểm nào?
Khách hàng còn có những yêu cầu gì?  Phát hiện nhu cầu tiềm ẩn
Khách hàng thuộc tầng lớp nào? Đã từng sử dụng sản phẩm gì?  Độ tin cậy của câu trả
lời
- KH ở đâu?  Điều kiện khí hậu cần đƣợc quan tâm để tiến hành thiết kế
- Vị trí của chúng ta trên thị trƣờng?  Đánh giá lại thị trƣờng ( cần mở rộng hay cải tiến)
3. NỘI DUNG VÀ CÂU HỎI KHẢO SÁT
a. Thông tin cá nhân ngƣời sử dụng
 Bạn ở đâu? Nghề nghiệp hiện tại?
 Bạn đã từng SỬ DỤNG sản phẩm ngói của công ty nào?
 Bạn sử dụng NGÓI để lợp ở đâu?
-


Nhà ở

Nơi thờ cúng ( đền, chùa,..)

Biệt thự

b. Thông tin về sản phẩm ( có thể chọn nhiều đáp án)
 Điều gì làm bạn hài lòng về sản phẩm đang dùng?
 Bền

 Đƣợc bảo hành
 Lắp đặt đơn giản
 Nhiều màu sắc
 Chống đƣợc rêu, nấm mốc
 Ý kiến khác:…………………..
 Bạn cảm thấy điều gì chƣa hay ở sản phẩm đó?
 Bề mặt quá trơn
 Kiểu dáng chƣa đẹp
 Màu không phù hợp
 Dễ nứt, vỡ
 Dịch vụ bảo hành
 Ý kiến khác:……………….
 Theo bạn, Ngói tốt thì tiêu chí nào là cần thiết nhất ( chọn nhiều nhất 3 tiêu chí)
 Tạo cảm giác mát mẻ cho ngôi nhà
 Thoát nƣớc tốt
 Lắp đặt dễ dàng
 Độ bền theo thời gian
 Dễ thay thế
 Bảo hành
 Giá rẻ
 Nhẹ
 Chống hóa chất
 Thứ tự mức độ quan trọng các tiêu chí trên là:
1/………….
2/………….
3/…………
 Nếu đƣợc chọn 1 thƣơng hiệu thì bạn tin tƣởng những công ty nào?
II) KẾT QUẢ KHẢO SÁT
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT TUYỆT ĐỐI:
Đánh giá cạnh tranh tuyệt đối


STT

Đặt tính

Thang
điểm

Tích
lũy

Tỉ lệ
%

Tỉ lệ %
tích lũy


(100)
1

giá tƣơng đối thấp hơn đối thủ

85

85 15.0%

15.0%

2


Độ bền màu theo thời gian

67

152 11.9%

26.9%

3

Màu sắc đa dạng

61

213 10.8%

37.7%

4

Sản xuất trên thiết bị và công nghệ của
ITALIA

55

268

9.7%


47.4%

5

Không đóng rong rêu

40

308

7.1%

54.5%

6

Chống đƣợc nấm mốc

37

345

6.5%

61.1%

7

chống thấm nƣớc


30

375

5.3%

66.4%

8

Chống nóng

25

400

4.4%

70.8%

9

Rãnh thoát nƣớc sâu và rộng hơn

22

422

3.9%


74.7%

10

kháng cao với thời tiết

21

443

3.7%

78.4%

11

Bề mặt nhẵn mịn

21

464

3.7%

82.1%

12

Độ bền va đập cao


20

484

3.5%

85.7%

13

tránh oxy hoá theo thời gian

18

502

3.2%

88.8%

14

Hƣớng dẫn lắp đặt cụ thể

16

518

2.8%


91.7%

15

Bảo hành 5 năm ( màu sơn và rêu móc)

15

533

2.7%

94.3%

16

Trọng lƣợng nhẹ

13

546

2.3%

96.6%

17

Phụ kiện ngói


10

556

1.8%

98.4%

18

kháng tuyệt đối với bức xạ cực tím, mƣa axit,

7

563

1.2%

99.6%

19

Sử dụng công nghệ “wet on wet”

2

565

0.4% 100.0%


Thống kê bằng pareto


2. KẾT QUẢ TƢƠNG ĐỐI
Đánh giá cạnh tranh tƣơng đối
Đặt tính

STT

Thang điểm
(100)

Tích
lũy

Tỉ lệ
%

Tỉ lệ %
tích lũy

1

giá tƣơng đối thấp hơn đối thủ

89

89 14.6%

14.6%


2

Độ bền màu theo thời gian

70

159 11.5%

26.2%

3

Màu sắc đa dạng

59

218

9.7%

35.9%

4

Sản xuất trên thiết bị và công nghệ của
ITALIA

54


272

8.9%

44.7%

5

Không đóng rong rêu

53

325

8.7%

53.5%

6

Chống đƣợc nấm mốc

46

371

7.6%

61.0%


7

chống thấm nƣớc

41

412

6.7%

67.8%


8

Rãnh thoát nƣớc sâu và rộng hơn

30

442

4.9%

72.7%

9

Chống nóng

25


467

4.1%

76.8%

10

kháng cao với thời tiết

25

492

4.1%

80.9%

11

Bề mặt nhẵn mịn

24

516

3.9%

84.9%


12

Độ bền va đập cao

23

539

3.8%

88.7%

13

tránh oxy hoá theo thời gian

21

560

3.5%

92.1%

14

Hƣớng dẫn lắp đặt cụ thể

14


574

2.3%

94.4%

15

Phụ kiện ngói

13

587

2.1%

96.5%

16

Trọng lƣợng nhẹ

10

597

1.6%

98.2%


17

Bảo hành 5 năm ( màu sơn và rêu móc)

6

603

1.0%

99.2%

18

kháng tuyệt đối với bức xạ cực tím, mƣa axit,

4

607

0.7%

99.8%

19

Sử dụng công nghệ “wet on wet”

1


608

0.2% 100.0%

Thống kê bằng pareto


3. THỐNG KÊ BẢNG TẦM QUAN TRỌNG
Bảng tính quan trọng

Đặt tính

STT

Thang
điểm
(100)

Tích
lũy

Tỉ lệ
%

Tỉ lệ %
tích lũy

1


Độ bền màu theo thời gian

95

95 12.1%

12.07%

2

Màu sắc đa dạng

93

188 11.8%

23.89%

3

Sản xuất trên thiết bị và công nghệ của
ITALIA

83

271 10.5%

34.43%

4


giá tƣơng đối thấp hơn đối thủ

67

338

8.5%

42.95%

5

Không đóng rong rêu

65

403

8.3%

51.21%


6

Chống đƣợc nấm mốc

50


453

6.4%

57.56%

7

chống thấm nƣớc

45

498

5.7%

63.28%

8

Rãnh thoát nƣớc sâu và rộng hơn

42

540

5.3%

68.61%


9

Bề mặt nhẵn mịn

38

578

4.8%

73.44%

10

kháng cao với thời tiết

36

614

4.6%

78.02%

11

Chống nóng

31


645

3.9%

81.96%

12

Độ bền va đập cao

26

671

3.3%

85.26%

13

Sử dụng công nghệ “wet on wet”

24

695

3.0%

88.31%


14

Hƣớng dẫn lắp đặt cụ thể

21

716

2.7%

90.98%

15

Phụ kiện ngói

20

736

2.5%

93.52%

16

Trọng lƣợng nhẹ

18


754

2.3%

95.81%

17

Bảo hành 5 năm ( màu sơn và rêu móc)

15

769

1.9%

97.71%

18

kháng tuyệt đối với bức xạ cực tím, mƣa axit,

11

780

1.4%

99.11%


19

tránh oxy hoá theo thời gian

7

787

0.9% 100.00%

Thống kê bằng pareto


4. Gắn vào ma trận thực thi:

đặt điểm
Độ bền màu theo thời gian
Màu sắc đa dạng
Sản xuất trên thiết bị và công nghệ của
ITALIA
giá tƣơng đối thấp hơn đối thủ

Không đóng rong rêu
Chống đƣợc nấm mốc
chống thấm nƣớc
Rãnh thoát nƣớc sâu và rộng hơn
Bề mặt nhẵn mịn
kháng cao với thời tiết
Chống nóng
Độ bền va đập cao

Sử dụng công nghệ “wet on wet”
Hƣớng dẫn lắp đặt cụ thể
Phụ kiện ngói

Độ quan
trọng
95
93
83
67
65
50
45
42
38
36
31
26
24
21
20

độ cạnh
tranh
67
61
55
85
24
37

30
22
21
21
25
20
2
16
10


Trọng lƣợng nhẹ
Bảo hành 5 năm ( màu sơn và rêu móc)
kháng tuyệt đối với bức xạ cực tím, mƣa axit,
tránh oxy hoá theo thời gian

18
15
11
7

13
15
7
18

Sắp xếp vào bảng
0 điểm
Cạnh tranh


Quan Trọng
Nâng cao tính cạnh
Bỏ qua
tranh của sp
Duy trì bằng
Tăng cƣờng nhận
kiểm soát
thức của khách hàng

Kết quả

0 điểm

Cạnh
tranh

Quan Trọng
Chống đƣợc nấm mốc
chống thấm nƣớc
Rãnh thoát nƣớc sâu và rộng hơn
Bề mặt nhẵn mịn
kháng cao với thời tiết
Chống nóng
Độ bền va đập cao
Sử dụng công nghệ “wet on wet”
Hƣớng dẫn lắp đặt cụ thể
Phụ kiện ngói
Trọng lƣợng nhẹ
Bảo hành 5 năm ( màu sơn và rêu
móc)

kháng tuyệt đối với bức xạ cực tím,
mƣa axit
tránh oxy hoá theo thời gian

Không đóng rong rêu

Độ bền màu theo thời gian
Màu sắc đa dạng
Sản xuất trên thiết bị và công nghệ của
ITALIA
giá tƣơng đối thấp hơn đối thủ



Hệ thống quản lý chất lƣợng đang áp dụng:

Hệ thống quản lý chất lƣợng của công ty đang áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000.
Ngày 25 tháng 01 năm 2006, hệ thống quản lý chất lƣợng của Công ty đƣợc intertek


Service NA, Inc đánh giá và chứng nhận phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO
9001:2000.
-Đánh giá năng lực còn yếu:
+Nhận thấy về sản phẩm của công ty còn yếu về chế độ bảo hành cho sản phẩm,công ty nên có
bảo hành cho sản phẩm tốt hơn
-Năng lực cốt lõi:
Công nghệ “wet on wet”
Hiện tại thì đây là công nghệ độc quyền của công ty, cần phát huy năng lực tìm năng so với đối
thủ để tạo lợi thế cạnh tranh.
Năng lực công nghệ+nguồn lực= trình độ công nghệ




×