Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Báo cáo tốt nghiệp cuối khóa: Báo cáo tổng hợp bộ máy quản lý và bộ máy kế toán tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Và CơKhí Ngân Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.02 KB, 31 trang )

báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
LI M U
Ngy nay khi nn kinh t th gii ang trờn phỏt trin vi trỡnh ngy
cng cao thỡ nn kinh t Vit Nam cng ang dn phỏt trin theo xu hng hi
nhp vi nn kinh t khu vc v quc t. Trong xu hng ú k toỏn cng khụng
ngng phỏt trin v hon thin v ni dung, phng phỏp cng nh hỡnh thc t
chc ỏp ng nhu cu qun lý ngy cng cao ca nn sn xut xó hi. Vi t
cỏch l cụng c qun lý kinh t ti chớnh, k toỏn cung cp cỏc thụng tin kinh t, ti
chớnh hin thc cú tin cy cao giỳp cho doanh nghip v cỏc i tng liờn
quan ỏnh giỏ ỳng n tỡnh hỡnh hot ng ca doanh nghip, l cn c cỏc
doanh nghip ra nhng quyt nh kinh t, nm bt thi c, vt qua thỏch thc.
ng trc yờu cu i mi c ch qun lý v h thng k toỏn, vic o to
i ng k toỏn k cn nm vng kin thc qun lý kinh doanh, cú nng lc
chuyờn mụn. Thc tp l mt khõu quan trng khụng th thiu giỳp sinh viờn trang
b v rốn luyn cỏc k nng cn thit cho bn thõn trc khi ri gh nh trng. L
mt c nhõn tng lai qua thi gian hc tp di mỏi trng i Hc Lao ng
Xó Hi v thi gian thc tp khụng di ti Cụng ty C Phn u T Phỏt Trin
Xõy Dng v C Khớ Ngõn H em ó nhn thc c vai trũ quan trng ca cụng
tỏc k toỏn. Trong bi bỏo cỏo tng hp ny em i sõu nghiờn cu v b mỏy qun
lý v b mỏy k toỏn ti Cụng ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng V C
Khớ Ngõn H.
B cc bi bỏo cỏo gm:
Chng I: Tng quan v doanh nghip
Chng II: c im mt s phn hnh k toỏn ch yu ti Cụng ty C
Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H
Chng III: Mt s nhn xột v tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng
ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H
Do thc t phong phỳ, s a dng trong kinh doanh v do trỡnh nhn thc
cng nh thi gian cú hn nờn trong quỏ trỡnh thc hin bỏo cỏo khụng trỏnh khi
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 1 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội


nhng sai xút v khim khuyt. Em mong nhn c nhiu s úng gúp ý kin ca
cỏc thy cụ trong khoa k toỏn Trng i Hc Lao ng Xó Hi v c bit l cụ
Nguyn Thỳy Ng cựng cỏc anh ch phũng Ti chớnh - K toỏn Cụng ty C Phn
u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H em cú th hon thin v nõng
cao kin thc ca mỡnh phc v tt hn cho cụng vic sau ny.
Em xin chõn thnh cm n cụ Nguyn Thỳy Ng cựng ban lónh o v
phũng Ti chớnh k toỏn Cụng ty C Phn u t Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ
Ngõn H ó giỳp v hng dn em hon thnh bi bỏo cỏo ny.
H Ni, ngy 13 thỏng 04 nm 2010
Sinh viờn thc hin: Lờ Th Lan Anh
Lp: LTD1KT1
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 2 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
CHNG I
TNG QUAN V DOANH NGHIP
I. C IM V T CHC, QUN Lí KINH DOANH TI CễNG TY C
PHN U T PHT TRIN XY DNG V C KH NGN H.
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty.
Cụng ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H c
chớnh thc thnh lp theo giy phộp ng ký dinh doanh s: 0102005855 theo
quyt nh s 2523/QUB ca s k hoch v u t Thnh Ph H Ni cp ngy
25/3/1995.
a ch Cụng ty: 55 Ging Vừ - ng a - H Ni.
Hn 15 nm qua vi s qun lý xut sc ca i ng cỏn b lónh o Cụng ty
v s nhit tỡnh ng lũng ca tp th cỏn b cụng nhõn viờn ó a ton Cụng ty
ngy mt phỏt trin, to lp c v trớ v uy tớn trong nghnh, ỏp ng c nhu
cu ca con ngi. Cụng ty ngy cng m rng qui mụ hot ng, i sng cụng
nhõn c nõng cao. Vic thc hin cỏc k hoch ra ca Cụng ty luụn t kt
qu tt nõng cao hiu qu sn xut m bo thc hin ngha v i vi nh nc
v a phng, gúp phn to cụng n vic lm, n nh i sng cho ngi lao

ng.
2. Lnh vc kinh doanh v quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm.
* Cụng ty Cụng Ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn
H cú nhng chc nng nhim v ch yu sau:
- Lp, qun lý v thc hin cỏc d ỏn u t xõy dng phỏt trin nh, khu
dõn c v khu ụ th.
- T vn, u t xõy dng nh t, gii phúng mt bng cho cỏc ch u t
trong v ngoi nc.
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 3 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
- Thi cụng, xõy dng, lp t cỏc cụng trỡnh: dõn dng, h tng k thut ụ
th (cp nc, thoỏt nc, chiu sỏng ) cụng nghip, thy li, giao thụng ng
b.
- Kinh doanh nh: sa cha, ci to nh, trang trớ ni, ngoi tht nhp khu
VLXD v thit b chuyờn nghnh xõy dng.
- Sn xut, lp t kt cu sn dm thộp c khớ xõy dng, lp t thang mỏy
v cung ng vt t thit b cụng trỡnh c in.
Mua nh c, nh xng xõy li bỏn, cho thuờ nh theo quy nh ca
UBND thnh ph.
- T vn, u t xõy dng.
- Liờn doanh, liờn kt vi cỏc t chc kinh t trong v ngoi nc phỏt
trin sn xut.
* c im kinh doanh ca Cụng ty.
Cụng Ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H tham
gia kinh doanh trong rt nhiu lnh vc t t vn u t xõy dng, thc hin cỏc d
ỏn u t xõy dng, thc hin cỏc d ỏn phỏt trin nh, khu dõn c ụ th n lp
t cụng trỡnh thy li, giao thụng ng b Vic tham gia nhiu lnh vc kinh
doanh ó to iu kin thun li cho hot ng kinh doanh v s linh hot cn thit
trong vic t chc u t, thu hi vn, quay vũng vn cng nh mng li cỏc
Cụng ty bn hng v Cụng ty tiờu th sn phm xõy dng, c bit cung cp vt

liu cho cỏc cụng trỡnh xõy dng cú quy mụ ln.
Sn phm sn xut kinh doanh ca Cụng ty ch yu phc v cho cỏc hot
ng xõy dng c bn trong qun, thnh ph v cỏc tnh lõn cn, ch yu l xõy
dng cỏc cụng trỡnh giao thụng (mó s 0203103), cụng trỡnh dõn dng (mó s
020106) v sn xut vt liu xõy dng (mó s 010901). Nhu cu v nhng mt
hng ny mang tớnh thng xuyờn, liờn tc nờn Cụng ty ó cú u t vo vic phỏt
trin sn xut nhm to ra li nhun cao gúp phn khụng nh vo vic tng doanh
thu ca ton Cụng ty.
Khụng ging nh cỏc ngnh sn xut khỏc, sn phm ca ngnh xõy dng cú
nhng c im riờng. ú l nhng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, vt kin trỳc
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 4 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
cú nhng kt cu phc tp mang tớnh n chic, thi gian thi cụng kộo di, a
im thi cụng phõn tỏn, va mang tớnh a dng li va mang tớnh c lp. Do ú
quy trỡnh sn xut sn phm xõy lp cng khỏc so vi cỏc sn phm khỏc. Cú th
khỏi quỏt quy trỡnh sn xut sn phm xõy lp nh sau:
S : Quy trỡnh t chc sn phm xõy lp.
Cụng Ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H phi
xõy dng k hoch sn xut (t chc h s u thu) cú k hoch cnh tranh
trong cụng tỏc u thu cỏc cụng trỡnh xõy dng. Khi Cụng Ty thng thu (thụng
bỏo trỳng thu) Cụng Ty tin hnh ký hp ng kinh t vi ch u t v thnh lp
ban iu hnh thc hin giao khoỏn cho cỏc xớ nghip, i xõy dng tin hnh t
chc thi cụng cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, khi lng hoc cụng vic cn
lm. Sau ú cỏc i xõy dng tin hnh thi cụng theo thit k ó duyt. Khi hon
thnh cụng trỡnh, cỏc xớ nghip t chc nghim thu khi lng v cht lng cụng
trỡnh thụng qua biờn bn thanh toỏn cụng trỡnh. Cỏc chi phớ phỏt sinh thờm trong
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 5 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
T chc
h s
u thu

Thụng
bỏo trỳng
thu
Hp
ng
kinh t
vi ch
u t
Th nh l p
ban iu
h nh v giao
nhim v
cho cỏc xớ
nghip, i
Cụng trỡnh
ho n th nh
l m quy t
toỏn v
b n giao
cho ch
u t
Lp bng
nghim
thu thanh
toỏn cụng
trỡnh
T chc
nghim thu
khi lng
v ch t

lng
cụng trỡnh
Tin h nh
t chc thi
cụng theo
thit k ó
duyt
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
quỏ trỡnh xõy dng cng c quyt toỏn giai on ny. Cui cựng Cụng Ty tin
hnh quyt toỏn v bn giao cụng trỡnh cho ch u t.
3. c im t chc qun lý v t chc kinh doanh ca Cụng ty.
Trong c cu t chc Cụng ty ỏp dng hỡnh thc qun lý trc tuyn chc
nng. Giỏm c cú quyn quyt nh cỏc hot ng kinh doanh ca Cụng ty vi s
giỳp ca Phú giỏm c v cỏc phũng ban chc nng. Nhng quyt nh qun lý
do cỏc phũng ban yờu cu, xut s c trỡnh by, sau ú giỏm c Cụng ty cõn
nhc ta quyt nh. Cỏc phũng ban thc hin k hoch trong phm vi nhim v,
quyn hn ca mỡnh.
*Chc nng tng b phn
- Ban giỏm c:
Gi vai trũ lónh o chung ton Cụng ty, l i din phỏp nhõn ca Cụng ty,
chu trỏch nhim trc Cụng ty, trc Hi ng qun tr v phỏp lut v vic iu
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 6 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Giỏm c
Phú giỏm c
T i chớnh
k toỏn
T chc
h nh chớnh
Kinh t k
hoch th

trng
Qun lý
thit b
KT TC
an to n
lao ng
Cỏc i xõy dng


S t chc b mỏy qun lý hot ng sn xut kinh doanh ca
Cụng ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
hnh hot ng sn xut theo ch mt th trng, quyt nh v t chu trỏch
nhim v k hoch sn xut ca Cụng ty cng nh kt qu hot ng sn xut kinh
doanh theo quy nh ca phỏp lut.
+ Phú giỏm c: l ngi giỳp giỏm c iu hnh mt s lnh vc hot
ng ca Cụng ty, chu s phõn cụng v chu trỏch nhim trc giỏm c v phỏp
lut i vi nhim v c giao. Ngoi ra Phú giỏm c cũn c giao quyn iu
hnh Cụng ty khi Giỏm c vng mt.
- Phũng kinh t k hoch th trng: chu trỏch nhim thc hin cỏc nhim
v k hoch v lp k hoch cho hot ng sn xut kinh doanh, lp v qun lý d
ỏn.
- Phũng ti chớnh k toỏn: cú chc nng qun lý thu chi t cỏc hot ng
phõn phi sn phm, thu chi h tr cho cỏc cụng trỡnh d ỏn, qun lý v thụng bỏo
tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty cho Giỏm c. ng thi phũng ti chớnh k toỏn
cũn cú nhim v c bit quan trng l hch toỏn kt qu sn xut kinh doanh ton
n v.
- Phũng qun lý thit b: qun lý thit b sn xut cng nh qun lý cỏc thit
b ca ton Cụng ty. Cú trỏch nhim lờn k hoch iu ng thit b sn xut cho
tng cụng trỡnh m bo kp tin thi cụng v cht lng cụng trỡnh.

- Phũng k thut thi cụng v an ton lao ng: nghiờn cu, ỏp dng cỏc
phng tin tiờn tin vo thi cụng. m bo an ton v trang thit b cho ngi lao
ng s dng.
- Phũng t chc hnh chớnh: vi chc nng ch yu l cụng tỏc t chc cỏn
b, tuyn dng, tp hun, o to ngun nhõn lc, gii quyt cỏc chớnh sỏch cho
ngi lao ng v thc hin cỏc hot ng hnh chớnh ca Cụng ty.
- Cỏc i xõy dng: Chuyờn thi cụng, xõy lp, tu to, ci to v sa cha.
Bờn cnh ú sp xp vic lm v phỏt huy th mnh, Cụng ty ó thnh lp thờm
mt trung tõm dch v t vn nh t, mt xng ch bin gia cụng mc.
4. Kt qu kinh doanh ca mt s nm gn õy.
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 7 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Tri qua nhiu nm hot ng t khi thnh lp ti nay, Cụng ty cng ó gp
khụng ớt khú khn nhng vi quyt tõm v s nh hng ng n, Cụng ty ó
khng nh c v trớ ca mỡnh. Nht l t nm 2000 tr li õy vi s dn dt
ca ban lónh o, Cụng ty ó tng bc b trớ li c cu sn xut, b mỏy qun lý
phự hp vi c im ca nn kinh t. Tỡm v m rng th trng, nõng cao cht
lng sn xut v nng lc ca Cụng ty, tr thnh Doanh nghip hng 1 vi cỏc
cụng trỡnh tiờu biu nh:
- Cỏc cụng trỡnh nh 9 tng, 15 tng, 17 tng phc v di dõn ti khu ụ th
mi n L.
- Trng tiu hc Thanh Lng
- Trng trung hc c s n L II.
- Chung c 15 tng phc v di dõn ti khu ụ th mi Nam Trung Yờn.
- Cỏc d ỏn nh bỏn ln nh: Xuõn La, Lc Trung, Hong Vn Th
Nm 2003 sn lng Cụng ty t 25 t ng.
Nm 2005 sn lng t 57,7 t ng thu nhp bỡnh quõn ngi lao ng t
1 triu ng tng lờn 1,5 triu ng /1 ngi/1 thỏng.
Nh vy ch trong cú hai nm, sn lng ca Cụng ty ó tng rt nhanh, t
230.8%

Nhng nm sau tc tng trng ca Cụng ty t mc t 15% - 20%. C
th nm 2008 so vi nm 2009 nh sau:
T
T
Ch Tiờu n v 2007 2008 2009
T l tng
08/09 (%)
1 Tng sn lng Triu ng 90.000 100.000 132.000 32
2 Tng doanh thu Triu ng 56.000 70.000 80.000 14.3
3 Tng chi phớ Triu ng 50.000 64.600 69.600 7.7
4 Li nhun trc thu Triu ng 6.000 5.400 10.400 92.5
5 Np cho NSNN Triu ng 1.680 1.512 2.600 92.5
6 Lao ng tin lng
- Tng s lao ng
- Thu nhp bỡnh quõn
ngi
1000 ng
450
1.850
500
2.150
600
2.450
20
13.95
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 8 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
II. HèNH THC K TON V T CHC B MY K TON CA
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN XY DNG V C KH
NGN H.

1. Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty.
T chc b mỏy k toỏn Cụng Ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng
v C Khớ Ngõn H c t chc theo hỡnh thc va tp trung, va phõn tỏn.
C cu b mỏy k toỏn ti Cụng ty
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 9 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
K toỏn trng
(kiờm trng phũng TC-KT)
Phú phũng TC-KT
K
toỏn
t i
sn
c
nh
K toỏn ti cỏc i
K
toỏn
vt
liu
K
toỏn
thanh
toỏn
K
toỏn
tin
ln
g
Th
qu

K
toỏn
vn
bng
tin
K
toỏn
tng
hp
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Phũng TCKT gm: 1 k toỏn trng kiờm trng phũng TCKT, 2 phú
phũng TCKT, 1 k toỏn tng hp, v cỏc k toỏn phn hnh, 1 th qu.
K toỏn trng: cú nhim v t chc b mỏy k toỏn, iu hnh kim soỏt
hot ng ca b mỏy k toỏn, chu trỏch nhim trc giỏm c v mi hot ng
ti chớnh ca Cụng ty, chu trỏch nhim v nguyờn tc Ti chớnh i vi c quan
Ti chớnh cp trờn v thanh tra kim toỏn Nh nc.
Phú phũng TCKT: thay mt k toỏn trng theo dừi vic ghi chộp, phn ỏnh
tng hp s liu, ụn c cỏc xớ nghip np bỏo cỏo k toỏn v cỏc bỏo cỏo qun tr
theo ỳng thi hn.
K toỏn tng hp: theo dừi tng hp s liu, bỏo cỏo thu hi vn, bỏo cỏo
quyt toỏn ton Cụng ty.
Cỏc k toỏn phn hnh: cú nhim v chuyờn mụn hoỏ sõu vo tng phn
hnh c th, thng xuyờn liờn h vi k toỏn tng hp hon thnh vic ghi s
tng hp, nh ký lờn bỏo cỏo chung v bỏo cỏo phn hnh mỡnh m nhn.
K toỏn vt liu: cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh Nhp - Xut - Tn vt t
thụng qua vic cp nht, kim tra cỏc hoỏ n, chng t. Cui k, tin hnh phõn
b chi phớ nguyờn vt liu, lm c s tớnh giỏ thnh.
K toỏn ti sn c nh (TSC): lm nhim v theo dừi tỡnh hỡnh bin ng
tng gim TSC, tớnh khu hao v xỏc nh giỏ tr cũn li ca TSC.
K toỏn thanh toỏn (kiờm k toỏn thu): lm nhim v kim tra chng t th

tc liờn quan n tm ng, cụng n, vo s chi tit, v theo dừi, kờ khai cỏc khon
thu phi np, nh thu thu nhp doanh nghip, thu thu nhp ca nhõn, thu giỏ tr
gia tng, thu li tc.
K toỏn vn bng tin: chu trỏch nhim theo dừi cỏc nghip v liờn quan
n tin mt tin gi, gi vai trũ giao dch vi khỏch hng, vi ngõn hng ng
thi theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn bờn trong ni b v ton Xớ nghip
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 10 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng: theo dừi cỏc nghip v
liờn quan n lng, thng, cỏc khon trớch theo lng, cn c bng chm cụng,
bng thanh toỏn lng v trớch lp cỏc qu.
Th qu: Lm nhim v nhp - xut tin mt khi cú phiu thu, phiu chi
kốm theo ch ký ca k toỏn trng v Giỏm c.
Chu trỏch nhim m s k toỏn tin mt ghi chộp hng ngy, liờn tc
theo trỡnh t phỏt sinh cỏc khon thu, khon chi qu tin mt ti mi thi im.
Hng ngy, th qu phi kim kờ s tn qu tin mt thc t v tin hnh
i chiu vi s liu ca s qu tin mt v s k toỏn tin mt. ng thi kt hp
vi k toỏn a ra cỏc kin ngh, bin phỏp x lý khi cú chờnh lch xy ra.
Cỏc nhõn viờn k toỏn ti cỏc i: ch lm nhim v thu nhp chng t ban
u, nh k hoc cui ngy chuyn v phũng TCKT hch toỏn.
2. Hỡnh thc k toỏn v ch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
L mt cụng ty hot ng trong lnh vc xõy dng c bn cú quy mụ ln v
tin hnh nhiu cụng trỡnh ln trong cựng mt thi gian, do ú chi phớ phỏt sinh
thng xuyờn liờn tc vi nhiu loi chi phớ khỏc nhau. kp thi tp hp chi phớ
sn xut phỏt sinh trong k cho tng cụng trỡnh cng nh cho ton Cụng ty phự
hp vi c im sn xut kinh doanh, Cụng ty ó ỏp dng phng phỏp kờ khai
thng xuyờn. Phng phỏp ny phn ỏnh y , kp thi chi phớ sn xut ó chi
ra cho tng cụng trỡnh trong mi thi im, giỳp ban qun lý tng cụng trỡnh cng
nh ban giỏm c ỏnh giỏ c s chi phớ thc t cú ỳng theo k hoch d toỏn
thi cụng hay khụng, t ú cú bin phỏp ch o kp thi trong qun lý.

Cụng ty thc hin ch hch toỏn k toỏn theo h thng ti khon k toỏn
doanh nghip c nh nc ban hnh theo quyt nh s 1864/Q/BTC ngy
16/12/2000 ca B Ti Chớnh v cỏc thụng t sa i, b xung.
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: Hỡnh thc chng t ghi s vi y chng t,
bng kờ, chng t ghi s, s k toỏn tng hp, s k toỏn chi tit.
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 11 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Cụng ty s dng n v tin t l Vit Nam ng
Niờn k toỏn: t 01/01 - 31/12 hng nm
S sỏch k toỏn ca Cụng Ty
+ Chng t ghi s
+ S ng ký chng t ghi s
+ S cỏi cỏc ti khon
+ S qu
+ Cỏc s, th k toỏn chi tit
Phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn, np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr thu.
*Trỡnh t ghi chộp k toỏn ca cụng ty:
- Hng ngy cn c vo cỏc chng t gc hoc bng tng hp cỏc chng t
gc nhn c, k toỏn tin hnh kim tra tớnh hp l, hp phỏp ca chng t ú,
nh khon k toỏn, lp cỏc chng t ghi s.
- Cỏc chng t thu chi tin mt c th qu ghi vo s thu chi tin mt
- Cỏc chng t liờn quan n nhng i tng cn phi hch toỏn chi tit k
toỏn ghi vo s k toỏn chi tit.
- nh k 3 -5 ngy, cn c vo cỏc nh khon k toỏn ó ghi trờn Chng t
ghi s, ghi vo S cỏi cú liờn quan.
- Cui thỏng cng tng s tin ca cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh
trong thỏng trờn s ng ký Chng t ghi s. Sau khi i chiu, khp ỳng s liu
ghi trờn S cỏi v lp Bng cõn i s phỏt sinh.
- T Bng cõn i s phỏt sinh vo Bng tng hp chi tit, lp Bỏo cỏo ti

chớnh
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 12 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
S trỡnh t ghi s k toỏn
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 13 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
S qu
Chng t ghi s
Bng tng
hp chng t
gc
S th k
toỏn chi tit
S ng
ký CTGS
S cỏi Bng tng
hp chi tit
Chng t gc
Bng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo t i chớnh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
Chng II
C IM MT S PHN HNH K TON CH YU
TI CễNG TY C PHN U T PHT TRIN XY DNG
V C KH NGN H.
1. Hch toỏn k toỏn vn bng tin (Tin mt).
Sn phm ca nghnh cụng nghip xõy dng c bn mang tớnh cht n

chic, thng cú quy mụ ln, kt cu phc tp, chu k sn xut di v sau khi
hon thnh thỡ li c s dng lõu dai v rt khú thay i. vỡ vy trc khi xõy
dng phi cú thit k, cú d toỏn trc chun b vn cho sn xut. Tin c
huy ng cho sn xut c tp trung ti qu ca Cụng ty ri chuyn ti cỏc ti
khon tin gi cho tng cụng trỡnh m bo thun tin nht cho quỏ trỡnh thi
cụng xõy dng, mua sm nguyờn vt liu cung nh thanh toỏn lng cho cụng
nhõn viờn.
* Ti khon s dng
TK 111: Tin mt
* Cỏc chng t, s sỏch s dng:
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 14 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Phiu thu, Giy ngh tm ng, Giy thanh toỏn tm ng, Phiu chi, Bng
kờ thu tin, Bng kờ chi tin, S qu tin mt, S k toỏn chi tit qu tin mt, S
tng hp chi tit tin mt
Quy trỡnh luõn chuyn chng t
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 15 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
S qu tin mt
Chng t ghi s TK111
Bng kờ thu
tin
Bng kờ chi
tin
S k toỏn
chi tit qu
tin mt
S ng
ký CTGS
TK 111
S cỏi TK111 S tng hp chi

tit tin mt
Phiu thu
Phiu chi
Bng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo t i chớnh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
Hng ngy k toỏn Vn bng tin thu thp cỏc chng t gc sau khi ó kim
tra tớnh hp phỏp, hp l ca cỏc chng t tin hnh vo cỏc S k toỏn chi tit qu
tin mt v cỏc Bng kờ thu tin, Bng kờ chi tin. Cui thỏng cn c vo s liu
trờn Bng kờ thu tin, Bng kờ chi tin k toỏn lp Chng t ghi s, t Chng t
ghi s lờn S ng ký chng t ghi s v vo cỏc S cỏi. T cỏc s liu trờn cỏc S
cỏi c dựng vo Bng cõn i s phỏt sinh ri lờn cỏc Bỏo cỏo ti chớnh. Bờn
cnh ú k toỏn cng phi thng xuyờn i chiu s liu gia Bng tng hp chi
tit vi s cỏi TK 111 v S dng ký chng t ghi s vi Bng cõn i s phỏt
sinh.
2. Hch toỏn k toỏn lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng
Ti cỏc doanh nghip sn xut, hch toỏn chi phớ v lao ng l mt cụng
vic phc tp trong hch toỏn chi phớ kinh doanh, bi vỡ cỏch tr thự lao lao ng
thng khụng thng nht gia cỏc b phn, cỏc n v, cỏc thi kVic hch
toỏn chớnh xỏc chi phớ v lao ng cú v trớ quan trng, l c s xỏc nh giỏ
thnh sn phm xõy dng. ng thi nú l cn c xỏc nh cỏc khon phi np
cho ngõn sỏch nh nc, cho cỏc c quan phỳc li xó hi. Cụng ty ó s dng cỏc
hỡnh thc tr lng sau:
- Hỡnh thc tr lng theo thi gian: c tớnh theo thi gian lm vic, cp
bc hoc k thut. Hỡnh thc ny c ỏp dng cho cỏn b lónh o, cụng nhõn
viờn qun lý, cỏn b vn phũng, b phn bỏn hng.

- Hỡnh thc tr lng theo sn phm: Hỡnh thc ny c ỏp dng cho
nhng cụng nhõn lao ng trc tip ti cỏc i sn xut
- Hỡnh thc tr lng theo hp ng: Hỡnh thc ny ỏp dng cho cụng nhõn
i vn ti
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 16 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Hng thỏng k toỏn tin lng cn c vo tng qu lng phi tr trớch
19% vo chi phớ ca Cụng ty np BHYT, BHXH, KPC cho cụng nhõn viờn
* Ti khon s dng
TK 334: Phi tr ngi lao ng
TK 338: phi tr phi np khỏc
*Cỏc chng t, s sỏch s dng
Bng chm cụng, Bng thanh toỏn lng, Bng phõn b tin lng v BHXH,
Phiu ngh hng BHXH, S chi tit, S cỏi cỏc ti khon 334,338
Quy trỡnh luõn chuyn chng t

sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 17 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Chng t ghi s TK 334,338
Bng thanh toỏn lng
Bng phõn b tin
lng v BHXH
S chi tit
cỏc TK
334,338
S ng
ký CTGS
TK
334,338
S cỏi TK 334,338 Bng tng hp
chi tit TK

334,338
S qu
S tin gi
Bng chm cụng
Bng cõn i
s phỏt sinh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
Cui thỏng k toỏn lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng cn c
vo Bng chm cụng, phiu ngh hng BHXHca cỏc phũng ban b phn
lp Bng thanh toỏn lng ca tng b phn sau ú tng hp lờn Bng thanh toỏn
lng ca ton Cụng ty v lm cn c lp lờn Bng phõn b tin lng v
BHXH. T s liu trờn Bng phõn b tin lng v BHXH k toỏn lp cỏc S chi
tit cỏc TK 334, TK 338, cỏc chng t ghi s lờn s ng ký chng t ghi s, s
cỏi TK 334, TK 338. T cỏc s liu trờn cỏc S cỏi c dựng vo Bng cõn i
s phỏt sinh ri lờn cỏc Bỏo cỏo ti chớnh. Bờn cnh ú k toỏn cng phi thng
xuyờn i chiu s liu gia Bng tng hp chi tit TK 334, TK 338 vi s cỏi TK
334, TK 338 v S dng ký chng t ghi s vi Bng cõn i s phỏt sinh.
3. Hch toỏn k toỏn ti sn c nh
Ti sn c nh trong doanh nghip cú ti sn c nh vụ hỡnh v ti sn c
nh hu hỡnh vi nhiu chng loi khỏc nhau, cú giỏ tr ln, thi gian s dng di
l c s vt cht quan trng ca Cụng ty. Vỡ vy ti sn c nh cn c s dng
tt v cú hiu qu. cú c nhng thụng tin hu ớch nhm phc v tt cho cụng
tỏc qun lý v s dng, hch toỏn khu hao ti sn c nh. K toỏn ti sn c nh
phi ghi chộp, phn ỏnh chớnh xỏc, kp thi, y s lng v hin trng, giỏ tr
ti sn c nh, tỡnh hỡnh tng, gim v di chuyn ti sn c nh cho tng ni s
dng.
* Ti khon s dng

TK 211: Ti sn c nh hu hỡnh
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 18 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Bỏo cỏo t i chớnh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
TK 213: Ti sn c nh vụ hỡnh
TK 214: Hao mũn ti sn c nh
Trong hch toỏn k toỏn ti sn c nh ngoi cỏc ti khon ch yu trờn thỡ
k toỏn cũn s dng nhng ti khon cú liờn quan trc tip ti tng nghip v phỏt
sinh trong quỏ trỡnh hot ng.
* Cỏc chng t, s sỏch s dng
- Biờn bn giao nhn ti sn c nh
- Biờn bn bn giao sa cha ln hon thnh
- Biờn bn kim kờ ti sn c nh
- Biờn bn thanh lý ti sn c nh
Ngoi cỏc chng t bt buc trờn k toỏn cũn s dng cỏc chng t khỏc cú
liờn quan nh: húa n giỏ tr gia tng, phiu thu, phiu chi
Quy trỡnh luõn chuyn chng t
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 19 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
S qu
S tin gi
Chng t ghi s TK
211,213,214
Bng phõn b
khu hao TSC
Th TSC
S ng ký
CTGS TK
211,213,214
S cỏi TK 211,
213, 214

S TSC
+ Theo ni sd
+ Theo loi TS
Biờn bn giao
nhn TSC
Bng cõn i
s phỏt sinh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
Hng ngy cn c vo biờn bn giao nhn, thanh lý, k toỏn vo Th
TSC theo dừi tỡnh hỡnh thay i nguyờn giỏ v giỏ tr hao mũn ó trớch ca
tng ti sn sau ú tin hnh ghi vo s TSC ng thi t biờn bn giao nhn,
thanh lý k toỏn ghi vo Bng tp hp chng t gc. T Bng tp hp chng t
gc nh k, k toỏn li vo Chng t ghi s. T õy k toỏn li vo S ng ký
chng t ghi s v S cỏi TK 211, 213, 214. Khi ó i chiu S ti sn c nh
vi s cỏi TK 211, 213, 214 thỡ t S cỏi k toỏn s ghi vo Bng cõn i phỏt sinh
sau khi ó i chiu Bng cõn i s phỏt sinh vi S ng ký chng t ghi s thỡ
s liu t Bng cõn i s phỏt sinh s c dựng vo Bỏo cỏo ti chớnh.
4. Hch toỏn k toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c
Nguyờn vt liu c s dng trong nghnh xõy dng c bn rt phong phỳ
v a dng. Thng trong mi cụng trỡnh giỏ tr vt liu chim t 70-75% tng chi
phớ. Vỡ vy vic hch toỏn chớnh xỏc v y chi phớ nguyờn vt liu, cụng c
dng c cú tm quan trng c bit trong vic xỏc nh tiờu hao vt liu trong sn
xut thi cụng v m bo tớnh chớnh xỏc ca giỏ thnh cụng trỡnh xõy dng. Qun
lý tt khõu thu mua d tr v s dng vt t núi chung, nguyờn vt liu núi riờng l
iu kin cn thit m bo cht lng sn phm, tit kim chi phớ, h giỏ thnh
sn phm, tng li nhun cho doanh nghip. Do c im ca Cụng ty nm trong
ngnh xõy dng c bn nờn hu ht cú cỏc cụng trỡnh xa nhau v xa c tr s

Cụng ty nờn vt t, vt liu c cỏc phũng chc nng kt hp vi cỏc i xõy lp
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 20 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Bỏo cỏo t i chớnh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
mua vt t chuyn ti tng cụng trỡnh da trờn s liu d toỏn ó c duyt di
s kim soỏt ca k toỏn trng v giỏm c Cụng ty. Tt c vt liu khi nhp kho
cụng trng, ch nhim cụng trỡnh, th kho cụng trỡnh v ngi giao vt t kim
tra s lng, cht lng vt liu nhp kho tin hnh vit phiu nhp - xut vt
liu.
* Ti khon s dng:
Tk 152: Nguyờn liu, vt liu
TK 153: Cụng c, dng c
* Cỏc chng t, s sỏch s dng
Phiu nhp kho, Phiu xut kho, Th kho, S chi tit nguyờn vt liờu, cụng
c dng c, Bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c, dng c, Bng tng hp nhp-
xut-tn kho nguyờn vt liờu, cụng c, dng c

Quy trỡnh luõn chuyn chng t
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 21 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Bng phõn b
NVL-CCDC
Chng t ghi s TK
152,153
S chi tit
NVL-CCDC
S ng ký
CTGS TK
152, 153
S cỏi TK 211,
152,153

Bng tng hp
N-X-T kho
NVL, CCDC
Phiu nhp kho
Phiu xut
kho
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
Hng ngy k toỏn cn c vo Phiu nhp kho, Phiu xut kho, Th kho vo
cỏc Chng t ghi s, S cỏi cỏc TK 152, 153 v cỏc ch tiờu tng ng trờn S chi
tit vt liu, dng c, sn phm, hng húa.
Cui thỏng cn c vo dũng cng trờn S chi tit vt liu, dng c, sn
phm, hng húa lp Bng tng hp nhp-xut-tn kho nguyờn vt liu, cụng c
dng c. Bng ngy dựng i chiu vi S cỏi TK 152, 153 ri chuyn s liu
cho k toỏn tng hp lờn Bỏo cỏo ti chớnh.
T cỏc Chng t ghi s k toỏn vo S ng ký chng t ghi s ca TK 152,
153. S ny dựng i chiu vi Bng cõn i s phỏt sinh. T S cỏi k toỏn lờn
Bng cõn i s phỏt sinh ri lờn Bỏo cỏo ti chớnh.
5. Hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh thnh phm
5.1. Tp hp chi phớ
Cụng Ty C Phn u T Phỏt Trin Xõy Dng v C Khớ Ngõn H l mt
n v hot ng ch yu trong lnh vc xõy dng c bn vi nhng c thự riờng
nh: tớnh cht sn xut phc tp, quy trỡnh cụng ngh liờn tc, thi gian sn xut
kộo di, loi hỡnh sn xut n chic nờn i tng hch toỏn chi phớ sn xut ca
Cụng ty l cụng trỡnh xõy dng, cỏc hng mc cụng trỡnh xõy dng. Cn c vo ý
ngha ca chi phớ trong giỏ thnh sn phm v thun tin cho vic tớnh toỏn giỏ
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 22 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Bng cõn i

s phỏt sinh
Bỏo cỏo t i chớnh
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
thnh sn phm phc v cho yờu cu qun lý chi phớ sn xut thc t ca Cụng ty
c phõn loi theo mc ớch v cụng dng ca chi phớ.
Mi khon mc ch bao gm cỏc chi phớ cú cựng mc ớch v cụng dng,
khụng phõn bit ni dung kinh t ca chi phớ. Theo cỏch phõn loi ny chi phớ sn
xut c chia thnh cỏc khon mc chi phớ sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: gm ton b giỏ tr nguyờn vt liu s
dng trc tip cho cụng trỡnh m Cụng ty b ra nh st, thộp, xi mng, ỏ, cỏt
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: gm chi phớ v tin cụng cho cụng nhõn trc
tip tin hnh cỏc hot ng xõy lp v cụng nhõn phc v cụng trỡnh
- Chi phớ s dng mỏy thi cụng: gm tt c cỏc khon chi phớ liờn quan n
vic s dng mỏy thi cụng thc hin cụng tỏc xõy lp gm chi phớ nhiờn liu,
tin lng cụng nhõn lỏi mỏy, chi phớ khỏc do vn hnh mỏy múc v chi phớ thuờ
mỏy.
- Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ phỏt sinh trong phm vi xớ
nghip t, i nh tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca cỏn b qun lý, chi
phớ khu hao ti sn c nh dựng chung cho xớ nghip, t, i, chi phớ dch v mua
ngoi v cỏc chi phớ bng tin khỏc.
* Ti khon s dng:
TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
TK 623: Chớ phớ s dng mỏy thi cụng
TK 627: Chi phớ sn xut chung
* Cỏc chng t, s sỏch s dng:
Phiu cp hn mc vt t, Phiu xut kho, Bng chm cụng, Hp ng giao
khoỏn, Bng thanh toỏn tin lng theo khi lng hon thnh, Húa n giỏ tr gia
tng
5.2.Tớnh giỏ thnh thnh phm

* TK s dng
TK 154: Chi phớ sn xut, kinh doanh d dang
TK 155: Thnh phm
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 23 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Chi phớ sn xut l c s cu thnh nờn giỏ thnh sn phm gn lin vi
tng thi k phỏt sinh c tp hp theo tng khon mc chi phớ. Cỏc chi phớ ny
l chi phớ thc t ó chi ra trong k khụng phõn bit sn phm ó hon thnh hay
cũn d dang cui k. m bo xỏc nh c phn chi phớ ca sn phm xõy
lp hon thnh phi xỏc nh c phn chi phớ ca sn phm lm d. Vic xỏc
nh chi phớ ca khi lng xõy lp d dang cui k cỏc cụng trỡnh Cụng ty
c tin hnh theo bn bc:
Bc 1: Nghim thu ni b
Bc 2: Nghim thu c s
Bc 3: Nghim thu thanh toỏn
Bc 4: Nghim thu cụng trỡnh hon thnh
Cui quý k toỏn cn c vo biờn bn nghim thu ni b v biờn bn c
nghim thu thanh toỏn xỏc nh khi lng sn phm d dang, lp bng xỏc
nh chi phớ thc t khi lng xõy lp d dang. Giỏ thnh sn phm xõy lp hch
toỏn trong k c tớnh theo cụng thc:
Giỏ thnh CPSX d dang CPSX thc t CPSX d dang
thc t u k PS trong k cui k

Quy trỡnh luõn chuyn chng t
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 24 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
Phiu xut kho
Húa n gtgt
báo cáo tổng hợp trờng đại học lao động xã hội
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:

i chiu, kim tra:
Hng ngy k toỏn cn c vo Phiu nhp kho, Phiu xut kho, húa n giỏ
tr gia tng k toỏn vo cỏc Chng t ghi s tng ng ca tng ti khon v cỏc
ch tiờu trờn S chi tit 621, 622, 627
Cui thỏng cn c vo chng t ghi s k toỏn lp s cỏi cỏc ti khon
tng ng nh s cỏi 621, 622, 627 ng thi k toỏn cn c vo dũng cng trờn
cỏc s chi tit vt liu, dng c, sn phm, hng húa lp Bng tng hp nhp-
xut-tn kho nguyờn vt liu, cụng c dng c, bng tng hp chi phớ sn xut
sv: lê thị lan anh lớp ltd1-kt1 25 Gvhd:THS. nguyễn thúy ngà
S qu
S tin gi
Chng t ghi s TK
152, 153,154,155,
621, 622, 623, 627
S chi tit vt, hh, sp
S chi phớ SXKD
S ng ký
CTGS TK 152,
153, 154, 155,
621, 622, 623,
627
S cỏi TK 152,153,
154,155,621,622,623,627
Bng tng hp
xut vt liu,
CCDC
Bng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh

×