Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

De kiem tra chat luong thang 10 (1->5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.87 KB, 32 trang )

PHềNG GD&T HUYN TAM O
TRNG TH MINH QUANG I
---------------
KHO ST CHT LNG THNG 10
NM HC 2009 2010
MễN : TING VIT - LP 1
Thi gian : 35 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny gm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A. PHN TRC NGHIM KHCH QUAN
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Du hi trong cỏc du: / , , . , ?
A. ? B. C. . D. '
Câu 2: m b trong cỏc õm e, b, ờ, v
A. ờ B. v C. b D. e
Câu 3: Ting bộ trong cỏc ting: bộ, bờ, bờ, b
A. Bờ B. B C. Bộ D. B
Câu 4 : Ch e trong cỏc ting : me, bờ, v, b
A. B B. V C. Bờ D. Me
Câu 5 : Du ngó trong cỏc ting : ngó, ng, ng, ng
A. Ng B. Ng C. Ng D. Ngó
Câu 6: Cỏc õm e, b, c, d, c, , c cú my õm ging nhau?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Cõu 7. Cỏc ting ga, g, ga, gụ, ga cú my ting ging nhau?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Cõu 8: Vn uụi cú trong cỏc ting: Chui, bi, sa, ch l ting no?
A. Bi B. Chui C. Ch D. Sa
Cõu 9: m N cú trong ting: Na, mo, r, vỳ
A. Vỳ B. Mo C. Na D. R
Cõu 10: Cõu: Bộ trai, bộ gỏi i chi ph vi b m my ting cú vn ai?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


Cõu 11: Vn oi kt thỳc bng: , i, u,
A. B. u C. i D.
Cõu 12: Vn Uụi bt u bng: i, u, , ụ
A. ụ B. C. u D. i
B. PHN T LUN
Cõu 13: Vit : Cỏ kho
1
CHNH THC
Câu 14: Điền chữ ia
b… ..đá bộ r …. Lá m….
Câu 15: Nối ô chữ cho phù hợp
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ kh¶o s¸t ®Çu n¨m.
2
Nhớ
Cổ
Nho Nhà
Phố Khô
Môn:Tiếng Việt 1
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
A C C D D B C B C C C C
II. Phần tự luận
Câu Nội dung Điểm
1
Viết đúng chữ “cá kho”: Đều, đẹp, đúng cỡ
chữ

1,5
2 Điền đúng: Bia đá, bộ ria, lá mía 1
3
Nối ô chữ đúng: Nhớ Cổ
Nho Nhà
Phố Khô
1,5
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Toán - LỚP 1
3
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn tê ®Ò thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào trước kết quả em cho là đúng
Câu 1: Hình vẽ bên là:
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 2: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình
B. 3 hình
C. 5 hình
D. 2 hình
Câu 3: Hình vẽ bên có mấy số 1

A. 2 số 1
B. 3 số 1
C. 5 số 1 D. 1 số 1
Câu 4: Điền số vào ô trống là số nào?
A. 2 C. 4
B. 1 D. 3
Câu 5. 3 < 4 đọc là:
A. Bốn bé hơn ba B. Ba bé hơn bốn
C. Ba bằng bốn D. Bốn bằng hai
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng?
A.
1 3
4
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1
4
> 3
B.
C.
D.
Câu 7: Số lớn nhất trong các số 4, 5, 1, 3 là những số nào?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Viết các số: 2, 4, 5, 3, 1 theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 4, 5, 1, 2, 3 B. 5, 4, 3, 2, 1 C. 3, 5, 1, 2, 4 D. 2, 4, 5, 3, 1
Câu 9: Kết quả phép cộng 3 + 1 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Số 8 đọc là
A. Số tắm B. Số tấm C. Số tám D. Số tấn
Câu 11: Số thích hợp điền vào ô trống 2 + 3 = là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12: Phép tính đúng là :
A. 2 + 0 = 3 B. 1+ 1 = 3
C. 3 - 1 = 3 D. 3 + 0 = 3
II Phần tự luận :
Câu 13: Nối các hình vẽ cùng dạng với nhau.
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống.
5 = 4 + + 3 = 4 3 + = 3
Câu 15 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2 + 2 + 1 = 4
2 + 2 + 1 = 5
5
4 >
5
4 = 5
4 = 3
HNG DN CHM
khảo sát đầu năm.
Mụn:Toán lp 1
A. Hớng dẫn chung:
- Hớng dẫn chẫm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo
cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống
nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. ỏp ỏn, thang im
I. Phn trc nghim
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp
ỏn

A C B A B A C B C C D D
II. Phn t lun
Cõu Ni dung im
13 Hc sinh nụi ỳng 2 hỡnh vuụng - 2 hỡnh tam giỏc - 2 hỡnh
trũn
1,5
14 5 = 4 + 1; 1+ 3 = 4 3 + 0 = 3 1,5
15 2 + 2 + 1 = 5
2 + 2 + 1 = 4 S
0.5
0.5
PHềNG GD&T HUYN TAM O KHO ST CHT LNG THNG 10
6
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn tê ®Ò thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả?
A. Cim khâu B. Cậu bé C. Ciên nhẫn D. Thanh ciếm
Câu 2. Từ nào viết sai chính tả?
A. Cây tre B. Chung thành C. Mái che D. Chung sức
Câu 3: Sinh nhật Bác Hồ là ngày nào?
A. 15/5 B. 1/6 C. 19/5 D. 30/4
Câu 4: Từ nào chỉ hoạt động trạng thái ?
A. Cỏ, nước, sông B. ăn, uống, tỏa

C. Xanh, dài, tươi D. Hùng, Hương, Hạnh
Câu 5: Dòng nào viết đúng trật tự bảng chữ cái ?
A. g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ B. g, k, h, i, l, n, m, o, ô, ơ
C. g, h, i, k, m, l, n, o, ô, ơ D. h, g, k, i, m, l, n, o, ô, ơ
Câu 6: Từ nào không thuộc nhóm từ ngữ về học tập?
A. Cha mẹ B. Học sinh C. Dạy dỗ D. Trường học
Câu 7: Dòng nào đã thành câu?
A. Cô giáo dạy em tập viết B. Cô em giáo dạy tập viết
C. Cô giáo tập viết dạy em D. Tập viết cô giáo dạy em
Câu 8. Em chọn từ xin lỗi nào khi em lỡ bước dẫm vào chân bạn?
A. Xin lỗi chắc bạn chẳng sao đâu ! B. Xin lỗi
C. Tớ xin lỗi, tớ vô ý quá . D. Xin lỗi nhé !
Câu 9: Từ nào viết sai chính tả?
A. Nguyễn Hoàng Tùng B. Đồng Nai C. Minh Quang D. tam đảo
Câu 10: Môn học nào không phải là môn học của lớp 2?
7
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Đạo đức B. Tự nhiên xã hội C. Sinh học D. Âm nhạc
Câu 11: Từ nào dùng dấu phẩy đúng?
A. Lớp em học tập tốt, lao động tốt. B. Lớp em học, tập tốt lao động tốt.
C. Lớp em, học tập tốt lao động tốt. D. Lớp em học tập tốt lao động, tốt.
Câu 12: Khoanh tròn vào mẫu câu: Ai là gì?
A. Tôi yêu Hà Nội . B. Cái thước kẻ là bạn thân của em.
C. Cái bút để viết bài. D. Mẹ đi chợ.
B. PHẦN TỰ LUẬN
C©u 13: Điền vào chỗ trống l hay n
a. Cái …ón b, Con …ợn c, Non ….ớt
d, ông …ội e, …ười biếng g, …àng xóm
Câu 14: Hãy tự thuật về em
a, Họ và tên: ……………………………………………………………………….

b, Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………….
c, Tên trường: ……………………………………………………………………...
Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Cô giáo lớp 1 của em tên là : ………………….. cô rất ……………………
học sinh. Em nhớ nhất buổi đầu đi học, cô đã ………………… và ……………..
em rất ……………… cô giáo lớp 1 của em.
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
8
HNG DN CHM
KHO ST CHT LNG U NM
Mụn: Ting Vit lp 2
A. Hớng dẫn chung:
- Hớng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo
cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống
nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. ỏp ỏn, thang im
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
B B C B A A A C D C A B
II. Phn t lun
Cõu Ni dung im
13 Mi t in ỳng 0,25 im 1,5
14
- in ỳng h v tờn 0,5 im

- in ỳng ngy thỏng nm sinh 0,5 im
- in ỳng tờn trng tiu hc 0,5 im
1,5
15
Mi t in ỳng 0,2 im
(1): Tờn cụ giỏo
(2) yờu thng (yờu quớ)
(3) du dng d em (õn cn d em)
(4) a em vo lp (dn em vo lp)
(5) yờu quý, (quý mn)
1
PHềNG GD&T HUYN TAM O KHO ST CHT LNG THNG 10
9
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH QUANG I
---------------
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Toán Lớp 2
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn tê ®Ò thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số 78 đọc là :
A. Tám mươi bảy B. Bảy mươi tám
C. Bảy tám D. Tám bảy
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 19 B. 89 C. 100 D. 99
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là : 15 + = 15
A. 15 B. 1
C. 10 D. 0

Câu 4: So kết quả của phép trừ là : 26 kg - 14 kg = ?
A. 12 l B. 12 kg C. 12 cm D. 12 dm
Câu 5: Các số 52; 69; 80; 25; 89 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 52; 69; 80; 25; 89 B. 89 ; 80; 69; 52; 25
C. 25; 52; 69; 80; 89 D. 89; 80 ; 25; 52; 69
Câu 6 : Trong phép trừ 45 - 35 = 10, số 45 là :
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Tổng
Câu 7 : Phép cộng có tổng bằng 100 là :
A. 70 + 20 B. 35 + 65 C. 12 + 78 D. 55 + 25
Câu 8 : Điến số thích hợp vào ô trống :

A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
3 7
+
2

6 2
Câu 9: 48 + 35 = ?
A. 83 B.88 C. 73 D. 85
Câu 10 : Hoa cân nặng 28 kg. Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao
nhiêu kg ?
A. 28 kg B. 21 kg C. 25 kg D. 31 kg
Câu 11 : Điền 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
89 < ……0
A. 10 B. 8 C. 9 D. 1
Câu 12: Dũng cao 95 cm, Hồng cao 99 cm. Hỏi ai cao hơn ai ?
A. Dũng cao hơn Hồng B. Dũng cao bằng Hồng
C. Hồng cao hơn Dũng D. Hồng cao bằng Dũng
B. PHẦN TỰ LUẬN
C©u 13: TÝnh:

10
ĐỀ CHÍNH THỨC
a) 8 + 2 + 5 = b) 6 + 5 + 4 = c) 4 + 9 =
Câu 14 : Bao gạo to nặng 50 kg. Bao gạo bé nặng 25 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao
nhiêu kg ?
Bài giải :
Câu 15 : Kẻ thêm một đọan thẳng trong hình sau để được 3 hình tứ giác.

Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
11
HNG DN CHM
KHO ST CHT LNG THNG 10
Mụn: Toỏn lp 2
A. Hớng dẫn chung:
- Hớng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo
cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống
nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. ỏp ỏn, thang im
* Phần trắc nghiệm: (6 điểm).
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D D B C A B B A D C C
* Phần tự luận: (4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13
a, 15

0.5
1.
b, 15
0.5
c, 1
0.5
3.
14
C hai bao go cõn nng s kg l :
0.5
4.
50 + 25 = 75 (kg)
0.75
ỏp s : 75 kg
0.25
15
6.
V c mt on thng theo ỳng yờu cu bi
1.0
PHềNG GD&T HUYN TAM O KHO ST CHT LNG THNG 10
12
TRNG TH MINH QUANG I
---------------
NM HC 2009 2010
MễN : TING VIT - LP 3
Thi gian : 35 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny gm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A. PHN TRC NGHIM KHCH QUAN
Cõu 1: Trong bi th Qut cho b ng bn nh ó lm gỡ?

a. Nghe chim hút b. Qut cho b ng
c. Trụng nh d. Nu cm
Cõu 2: Trong bi c ễng ngoi dũng no núi lờn vic ụng giỳp bn nh i hc?
a. Dn i mua v, chn bỳt, hng dn bc v, pha mc
b. Mua qun ỏo p.
c. Mua dộp mi
d. Dn ti trng
Cõu 3: Trong bi c Ting ru mi con vt trong bi yờu mt th vỡ:
a. Vỡ th ú p b. Vỡ th ú cú ớch
c. Vỡ th ú l ngun sng ca con vt ú
d. Vỡ nú l con vt tt bng
Cõu 4: T vit ỳng chớnh t l:
a. Nụn núng b. Nụn lúng
c. Lụn lúng d. Lụn núng
Cõu 5: Tờn ch en - n - giờ h l ch
a. n b. ng c. nh d. ngh
Cõu 6: T ch thỏi l:
a. S b. Hong s c. Nim n d. Say sa
Cõu 7: T ch hot ng l:
a. Cng tỏc b. Cng ng c. Cng hũa d. Cng s
Cõu 8: T ch c im l
a. Chy b. Hc bi c. Ngoan ngoón d. Ca hỏt
Cõu 9: Trong cõu: Ting sui trong nh ting hỏt xa t ch s so sỏnh l:
A. Ting sui b. Trong c. Nh d. Ting hỏt xa
Cõu 10: Phn in m trong cõu: Chỳ chim s bay t cõy bi xung sõn. Tr li
cho cõu hi:
a. L gỡ? B. Th no? C. lm gỡ? D. Nh th no?
Cõu 11: Trong cõu: Qu da - n ln con nm trờn cao t ch s so sỏnh thớch
hp l
a. L b. Nh c. Ta d. Ging

Cõu 12: Trong cõu Cu Thờ Hỳc mu son cong cong nh con tụm phng din
so sỏnh l:
a. Di b. Mu son c. Cong d. Con tụm
B. PHN T LUN (4 im)
Cõu 13: in du phy vo cỏc cõu sau (1 im)
a. Hng nm vo cui thu lỏ rng nhiu.
b. ờm qua bóo v giú to lm nhiu cõy ci.
Cõu 14: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
13
CHNH THC

×