Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

De kiem tra chat luong thang 11 (1->5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.4 KB, 32 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP 1
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cáiđứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Kết quả của phép tính: 3 - 1- 1 =………là
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu2: Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm: 3 +……= 7 là.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Kết quả của phét tính: 4 - 2 = ………là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Kết quả phét tính: 5 + 1 + 0 =………là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6: Viết số vào chỗ chấm: …….>4là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 7: Kết quả của phép tính:5 - 5 =………là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 8: Viết số vào chỗ chấm:………> 7 là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 9: Kết qủa phép tính: 5 + 3=…….là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 4
Câu10: Số phải điền vào chỗ chấm : 3 + …… = 8 là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


Câu 11: Phép tính nào thích hợp với hình vẽ:
A. 4 + 7 B. 7 - 4 C. 7 - 2 D. 7 - 5
Câu 12: kết quả của phép tính: 7 - 0 - 2 =…….là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
II, PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: tính
2 + 1 + 3 =…… 6 - 4 - 1 =…… 6 + 0 + 2 = ……….
3 + 0 + 2 =…… 4 + 1 + 2 =…… 7 - 1 - 3 = ………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
 5 + 3 = 7
 2 + 6 = 8
 4 + 3 = 7
Câu 15: Trong hình vẽ bên có:
Có………hìnhvuông?

Cấu trúc đáp án môn: toán
Lớp 1
I/ phần trắc nghiệm
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C C D D D C D B A B C D
II/ phần tự luận :
Câu Nội dung Điểm
1 Tính:2 + 1 + 3 = 6 6 - 4 - 1 = 1 6+ 0 + 2 = 8
3 + 0 + 2 = 5 4 + 1 + 2 = 7 7 - 1 - 3 = 3
1,5
2
5 + 3 = 7

2 + 6 = 8

4 + 3 = 7
1,5
3
Hình vẽ bên có 8 hình vuông
1
S
Đ
Đ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1: Vần ia được tạo bởi :
A. i và a B. a và i C. u và i D. i và u
Câu 2: Chữ có âm n là:
A. ca B. ba C. na D. la
Câu 3: Tiếng phố có âm đầu là:
A. th B. ph C. nh d. ch
Câu4: Tiếng suối ghép bởi âmvà vần nào:
A. s và ai B. s và iêu C. s và ôi D. s và uôi
Câu5: Tiếng có thanh huyền là :

A. ba B. bà C. bá D. bả
Câu6: Từ trái lựu gồm mấy tiếng :
A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng
Câu7: Câu sau có mấy tiếngcó vần ăng
Vầng trăng hiện lên sau dặng dừa cuối bãi
A. 1 tiếng B. 3 tiếng C. 2 tiếng D. 4 tiếng
Câu8: Từ đèn đ……..vần được điềnvàochỗ chấm là:
A. yên B. êu c. iu D. iên
Câu9: Điền vần nào vào từ: tr……lựu
A. ai B. ay C. ia D. iu
Câu10: Điền tiếng vào câu sau: đàn sếu bay………trên trời.
A. vòng B. liệu C. lượn D. nhảy
Câu11: Vần ươucó trong tiếng nào:
A. hưu B. hươu C. hiu D. huy
Câu12: Nhái bén ngồi……………
A. trên cửa sổ B. trên lá sên C. trên mái nhà D. trên lá cọ
II, PHẦN TỰ LUẬN
Câu13: Viết từ: nải chuối, nhảy dây, nhà tầng.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 14: Viết câu : bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn.
Câu15: Nối
Miền đấu

Chiến yến
Đàn núi
Đáp án: môn tiếng việt
Lớp 1
I/Phần trắc nghiệm:
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/a A C B D B B C D A C B B

II/Phần tự luận:
câu Nội dung Điểm
1 Viết đúng từ: nải chuối, nhảy dây, nhà tầng. 1,5
2 Viết câu: bế chơi thân với bạn lê. bố bạn lê là thợ lặn 1,5
3 Nối: miền đấu
Chiến yến
Đàn núi
1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A, PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số 97 đọc là:
A.Chín bảy B. Chín mươi bảy C. Bảy mươi chín D. Chín mươi lăm
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 59 B. 89 C. 99 D. 100
Câu 3. Tổng của 53 và 29 là:
A.82 B.86 C. 86 D.89
Câu 4. Hiệu của 49 và 22 là :
A. 18 B.28 C.27 D.37
Câu 5. 15 + = 17. Số cần điền vào ô trống là :
A. 18 B.2 C.3 D. 4
Câu 6. Hiệu là 59, số trừ là 23. Lúc đó số bị trừ là:

A. 82 B. 72 C.81 D.71
Câu 7. Số 100 là kết quả của phép tính nào :
A. 55 + 65 B. 25 + 65 C. 45 + 35 D. 95 + 5
Câu 8. 3 + 5 + 7 7 + 5 + 3 . Dấu cần điền vào ô trống là:
A.> B. < C. = D. Không dấu nào
Câu 9. 42 + 24 - 9 = … Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 58 B. 60 C. 68 D. 57
Câu 10. 34 giờ - 10 giờ = … Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 ngày B. 44 giờ C. 42 giờ D. 2 ngày
Câu 11. Lúc đầu có : … con chim.
Bay đi : 8 con chim.
Còn lại : 6 con chim.
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 14 B. 14 bông hoa C. 2 con chim D. 2
Câu 12. Số trừ là 47 , hiệu là 19 . Số bị trừ là :
A. 66 B. 45 C. 56 D. 76
II, PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13. Đặt tính rồi tính:
76 + 13 29 + 28 25 + 75 99 - 71 100 - 35
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 14. Tìm X
X+28 = 100 X- 28 = 26 86 + X = 99
Câu 15. Cho hình vẽ
Có………… hình tam giác.
Có ………… hình tứ giác
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KHẢO SÁT THÁNG 11

MÔN TOÁN LỚP 2
Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A B C A C B A D B D A A A
Điểm 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Tự luận
Câu Nội dung Điểm
1 Đặt tính đúng mỗi phép tính đúng 0,15 điểm
Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,15 điểm
1,5 điểm
2 Đặt được phép tính X = Cho 0,25 điểm
Tìm được kết quả cho 0,25
1,5 điểm
3 a. 5 hình tam giác
b. 3 hình tứ giác
0,5 điểm
0,5 điểm
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH MINH QUANG I
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả?
A. Nghười cha B. xiêng năng

C. nước sôi D. cây soài
Câu 2. Bưu thiếp dùng để làm gì ?
A. Dùng để trang trí cây.
B. Dùng để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức.
C. Dùng để viết thư.
D. Dùng để tự thuật.
Câu 3: Khai giảng năm học là ngày nào?
A. 2/9 B. 9/5
C. 5/9 D. 30/5
Câu 4: Từ viết sai chính tả là :
A. đau răng B. ánh trang
C. tắm biển D. cây bàng
Câu 5: Dòng nào tách đúng hai bộ phận trả lời cho câu hỏi : “Ai ?” và “Làm gì ?
” của câu ?
A. Chi đến tìm/ bông cúc màu xanh.
B. Cây xòa cành/ ôm cậu bé.
C. Em học/ thuộc đoạn thơ.
D. Em/ làm ba bài tập toán.
Câu 6: Dòng nào không phải là câu ?
A. Em quét dọn nhà cửa.
B. Chị em nhà cửa quét dọn.
C. Linh rửa bát đũa.
D. Cậu bé xếp sách vở.
Câu 7: Em chọn dấu thanh nào để đặt vào chữ in đậm trong câu : “Chị nga em
nâng” ?
A. Dấu sắc B. Dấu huyền
C. Dấu hỏi D. Dấu ngã
Câu 8. Từ chỉ người là?
A. Bàn ghế B. Cây xoan
C. Con ngựa D. Nông dân

Câu 9: Câu thuộc mẫu câu Ai là gì ?
A. Chích Bông là một con chim bé nhỏ, xinh đẹp trong thế giới loài chim.
B. Cặp sách dùng để đựng sách, vở, bút, thước.
C. Em và mẹ đi chợ từ sáng sớm.
D. Na rất tốt bụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Trong bài tập đọc “Câu chuyện bó đũa” người cha dùng hình ảnh bó
đũa để khuyên các con phải biết điều gì?
A. Cùng nhau bẻ gãy bó đũa.
B. Ai bẻ gãy được bó đũa sẽ được thưởng túi tiền.
C. Biết cách so sánh chia lẻ và hợp lại.
D. Phải biết đùm bọc lẫn nhau, đoàn kết lại mà sống thì mới có sức mạnh.
Câu 11: Em hãy động viên như thế nào khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ
A. Ông ơi, cái kính ấy cũ rồi. Ông đừng tiếc nữa để bố cháu mua tặng ông cái
khác đẹp hơn.
B. Sao ông lại để mắt kính bị vỡ?
C. Kính đẹp như thế mà ông lại để mắt kính bị vỡ.
D. Cháu tiếc cái kính đấy lắm !
Câu 12: Từ điền vào chỗ trống trong câu là ?
Cha mẹ rất …………….. con cái
A. Ông B. Thương yêu
C. Khuyên D. Dạy bảo
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: Điền vào chỗ trống c hay k ?
a. Con …ua b, dòng …ênh c, con ….iến
d, cây …ầu e, chữ …í
Câu 14: Điền dấu phảy, dấu chấm, dấu chấm hỏi vào các câu sau :
A. Lớp em học tập tốt lao động tốt
B. Chăn màn quần áo em đã xếp gọn gàng chưa
Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về người thân của em.

Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
Môn: Tiếng Việt lớp 2
A. Hướng dẫn chung:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo
cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống
nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án, thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C B D B D D A D A B
II. Phần tự luận
Câu Nội dung Điểm
13 Mỗi từ điền đúng 0,2 điểm 1
14
- Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
- Chăn màn, quần áo em xếp gọn gàng chưa?
0,5
0,5
15
Học sinh viết đam bảo các yêu cầu sau được 2 điểm
- Viết được 1 đoạn văn ngắn theo bố cục đúng yêu cầu
đề bài.
- Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết

có thể cho các mức điểm: 1,5; 1; 0,5; 0,25.
2

×