Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bồi dưỡng HSG lý 6 (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.79 KB, 12 trang )

Giỏo ỏn bi dng CLB em yờu thớch mụn vt lý 6
Ngy son: 06/02/2010
Buổi 1: (Tiết 1 3)
CHủ đề 1: Đo lờng
I. Lý thuyết:
1. Độ dài, thể tích và khối lợng của một vật.
- Mọi vật dù to hay nhỏ đều có kích thớc, khối lợng và chiếm một thể tích trong không gian.
- Khối lợng của một vật chỉ lợng chất tạo thành vật đó.
2. Đo một đại lợng.
- Đo một đại lợng (độ dài, thể tích, khối lợng ) là so sánh đại l ợng đó với đại lợng cùng loại đợc chọn
làm đơn vị.
3. GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
- GHĐ là giá trị lớn nhất mà dụng cụ có thể đo trong một lần đo.
- ĐCNN là giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ có thể đo.
4. Sai số trong khi đo.
- Mỗi phép đo đều có thể mắc sai số.
- Nguyên nhân gây sai số có thể do việc chế tạo dụng cụ đo chỉ đạt đợc mức độ chính xác nhất định. Độ
chính xác của dụng cụ đo phụ thuộc vào trình độ kĩ thuật sản xuất cho phép. ở cấp THCS chúng ta chỉ cần
biết ĐCNN của dụng cụ đo càng nhỏ thì kết quả đo càng chính xác.
- Nguyên nhân gây sai số còn có thể do chủ quan ngời thực hiện phép đo.
Để giảm bớt sai số khi đo chúng ta cần:
+ Chọn dụng cụ đo thích hợp.
+ Tuân thủ quy tắc đo.
+ Đo ít nhất 3 lần và lấygiá trị trung bình của các kết quả đo đợc.
5. Chọn dụng cụ đo thích hợp.
Mỗi dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN xác định nên chỉ thích hợp với một số giá trị đo nhất định.
- Chọn dụng cụ đo có GHĐ không quá nhỏ (so với giá trị cần đo) để phảI đo ít lần nhất. Thờng ngời ta chọn
dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn giá trị cần đo một chút để chỉ phảI đo một lần.
- Chọn dụng cụ đo có ĐCNN phù hợp tùy theo yêu cầu đo chính xác trong tong trờng hợp đo cụ thể.
Ngy son: 06/02/2010
Buổi 2: (Tiết 4 6)


CHủ đề 2: khối lợng và lực
A. Bài tập trắc nghiệm
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Trong cỏc lc tỏc dng sau õy, em hóy cho bit trng hp no l lc n hi:
a. Lc hỳt ca trỏi t lm 1 vt nng ri t trờn cao xung.
b. Lc ca giú tỏc dng vo thuyn bum.
c. Lc do dõy cung y mi tờn bay xa.
d. Lc do nam chõm hỳt thanh st.
2. Mun o khi lng riờng ca 1 vt rn khụng thm nc cú hỡnh dng bt k, ta cn dựng nhng dng c no
trong cỏc dng c sau:
a. Dựng 1 cỏi lc k.
b. Dựng 1 cỏi bỡnh o th tớch.
c. Dựng 1 cỏi cõn.
d. Dựng 1 cỏi cõn v 1 cỏi bỡnh o th tớch.
3. Hai qu cu cú cựng th tớch, qu cu th nht cú khi lng gp 2 ln qu cu th hai thỡ :
GV ph trỏch: on Thỳy Hũa THCS ỡnh Xuyờn
1
Giỏo ỏn bi dng CLB em yờu thớch mụn vt lý 6
a. Khi lng riờng ca qu cu th nht gp 2 ln qu cu th hai.
b. Khi lng riờng ca qu cu th hai gp 2 ln qu cu th nht.
c. Khi lng riờng ca 2 qu cu bng
nhau.
d. Tt c cỏc kt qu trờn u sai.
4. Lc n hi ca lũ xo xut hin khi no?
A. khi lũ xo bin dng. B. khi cú lc tỏc dng vo lũ xo.
C. bt c lỳc no. D. khi lũ xo chuyn ng.
5.Lực đàn hồi tăng khi :
A . Độ biến dạng tăng B . Độ biến dạng giảm C . Độ biến dạng không thay đổi
6. Lc no sau õy khụng phi l lc n hi?
A. Lc ca qu búng tỏc dng vo tng khi qu búng va chm vi tng.

B. Lc ca gim xúc xe mỏy tỏc dng vo khung xe mỏy.
C. Lc ca lũ xo bỳt bi tỏc dng vo ngũi bỳt.
D. Lc nõng tỏc dng vo cỏch mỏy bay khi mỏy bay chuyn ng.
7. t mt lũ xo trờn nn nh v sỏt tng. Ly tay ộp lũ xo vo tng, lũ xo b bin dng. Lc no sau õy gõy ra
s bin dng ca lũ xo?
A. Lc ca tay v lc ca tng. B. Lc ca tay
C. Lc ca tay, tng v Trỏi t. D. Lc ca tng.
8. Mt ngi i ch cú th dựng mt lc k thay cho cõn vỡ
A. s ch ca lc k bng khi lng ca vt.
B. s ch ca lc k chia cho 10 bng khi lng ca vt.
C. s ch ca lc k bng khi lng ca vt v bng trng lng ca vt.
D. lc k cú th o c khi lng ca vt.
9. Hóy tớnh khi lng ca mt khi ỏ cú th tớch l 5m
3
bit khi lng riờng ca ỏ l 2600 kg/m
3
.
A. 13000 kg B. 520 kg C. 0,002 kg D. 1300 kg
10. Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là sai
A.Trong trờng hợp hai lò xo có chiều dài khác nhau .lò xo nào dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn
B.Độ biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
C.Chiều dài của lò xo bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn
D.Chiều dài của lò xo bị kéo dãn càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
11. Lực nào sau đây không phải là trọng lực :
A.Lực làm cho nớc ma rơixuống
B.Lực tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn dài ra
C.Lực tác dụng vào viên phấn làm viên phấn rơi xuống đất
D.Lực nam châm tác dụng vào bi sắt
12. Một ngời thợ đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng thì lực kéo có phơng ,chiều nh thế nào
A.Lực kéo cùng phơng ,cùng chiều trọng lực

B.Lực kéo khácphơng ,khác chiều trọng lực
C.Lực kéo cùng phơng ,ngợc chiều trọng lực
D.Lực kéo khácphơng ,cùng chiều trọng lực
13. Một vật đặc có khối lợng là 800g.Thể tích là 2dm
3
.Hỏi trọng lợng riêng của vật là bao nhiêu
A.4N/m
3
B.40N/m
3
C.400N/m
3
D.4000N/m
3
14. Mt cht lng cú khi lng 1kg v cú th tớch 1dm
3
. Hóy tớnh khi lng riờng ca
cht lng ú ra kg/m
3
v cho bit cht lng ú l gỡ ? (2)
15 :
:Sp xp cỏc giỏ tr khi lng sau õy theo quy c giỏm dn
A 1200g, 1.5kg, 16000mg, 1.3kg, 1700g, 1200mg.
B 1.3kg, 1700g, 1200mg 1200g, 1.5kg, 16000mg,
C 16000mg, 1200g, 1.5kg ,1.3kg, 1700g, 1200mg.
D 1700g, 1,5kg, 1.3kg, 1200g, 16000mg, 1200mg
GV ph trỏch: on Thỳy Hũa THCS ỡnh Xuyờn
2
Giỏo ỏn bi dng CLB em yờu thớch mụn vt lý 6
II. Dng cõu in khuyt:

1 Treo mt vt vo mt ..ta thy kim ch 4N, con s ny cho bit ..ca vt. Nu em
vt núi trờn t vo a ca mt ..thỡ s ch s l ..kg.
2. Lũ xo l mt vt cú tớnh ..Khi treo vo lũ xo mt vt, di tỏc dng ca , vt lm lũ xo
b bin dng v gõy ra
tỏc dng tr li vt. Lc ny v trng lc ca vt l hai...................
3. in cỏc s thớch hp vo du ()
a. 200ml = .l = .. dm
3
.
b. 1,5 tn = kg = ...g
c. 5000mg = .. g = kg.
4. Trong trò chơi kéo co :
a . Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực ..(1).......Sợi dây chịu tác dụng của hai lực
cân bằng thì sẽ ..(2)............
b . Lực do đội bên phải tác dụng lên dây có phơng dọc theo sợi dây có chiều hớng về bên phải . Lực do đội bên trái tác
dụng lên sợi dây có phơng dọc theo sợi dây và có .......(3).......hớng về bên trái
5. a,Một ngời ngồi trên xe đạp, lò xo của yên bị nén xuống. Lực .. của lò xo tác dụng vào ng ời và trọng
lợng của ngời là hai ..
b, Ngời ta đo trọng lợng của vật bằng ..Đơn vị đo trọng l ợng là .
6. Dùng các từ cho sẵn dới đây điền vào chỗ trống: biến dạng, nén, giãn, cân bằng, phơng, chiều, lực đàn hồi, đàn
hồi.
Lò xo là một vật có tính Nếu dùng tay ấn vào lò xo, thì lò xo sẽ bị , nếu dùng tay
kéo lò xo, lò xo sẽ bị ..Cả hai tr ờng hợp ta đều nói lò xo đã bị , khi đó lò xo tác
dụng lên tay ngời , lực này có xu h ớng đa lò xo trở lại vị trí ban đầu, tức là có cùng ng -
ợc , cùng c ờng độ với lực tác dụng của tay.
7. Lực tác dụng lên một vật có thể làm .của vật đó hoặc làm nó
bị nếu vật đó có ..thì khi lực thôi tác dụng nó có thể tự trở
về
8.Dùng các từ cho sẵn dới đây điền vào chỗ trống: biến dạng, lực cân bằng, trọng lợng, vật có tính chất đàn hồi.
Một ngời ngồi trên một chiếc xe đạp. Dới tác dụng của của ng ời, lò xo ở yên xe bị nén xuống. Nó

đã bị ..Lò xo ở yên xe là Khi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào ng ời một .
đẩy lên. Lực này và trọng l ợng của ngời là hai
III. Ghép mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải để đợc một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng (1đ):
a, Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của cùng một vật là: 1, d = 10D
b, Công thức tính trọng lợng riêng của một vật 2, D =
m
V
(hay chất làm nên vật đó) là: 3, m = D.V
c, Công thức tính khối lợng riêng của một vật (hay chất làm nên vật đó) là: 4, d =
P
V
d, Công thức tính trọng lợng riêng theo khối lợng riêng của 5, P = 10m
cùng một chất là:
a + .; b + .; c + .; d + ..
B/ PHN T LUN:
1. Khi a mt vt lờn rt cao so vi mt t, cỏi gỡ ca vt s thay i : Trng lng hay khi lng? Gii thớch
ti sao
2. Khi lng riờng ca mt cht c xỏc nh nh th no? Vit cụng thc tớnh khi lng riờng ca mt cht
v ghi n v o ca cỏc i lng cú trong cụng thc ?
3. Mt hũn gch cú khi lng 1,6 kg v cú th tớch 1200cm
3
. Tớnh khi lng riờng ca hũn gch ú theo n v
kg/m
3
?
GV ph trỏch: on Thỳy Hũa THCS ỡnh Xuyờn
3
Giỏo ỏn bi dng CLB em yờu thớch mụn vt lý 6
4. a . Một vật có khối lợng là 250g sẽ có trọng lợng là bao nhiêu?
b . Còn một vật có trọng lợng là 300N sẽ có khối lợng là bao nhiêu?

5. Móc một quả nặng vào một lò xo thấy lò xo gi n ra 2cm , lực kế chỉ 2N . Móc thêm 1 quả nặng có khối lã ợng bằng quả nặng
ban đầu thì thấy độ gi n của lò xo gấp hai lần độ gi n ban đầu ( Tức 4cm ).Hỏi độ lớn của lực đàn hồi bằng bao nhiêu? ã ã
6 : H y tính khối lã ợng của một khối nhôm . Biết khối nhôm đó có thể tích là 0.5m
3
và khối lợng riêng của nhôm là 2700kg/m
3
Mt vt bng st nguyờn cht th tớch 0.4 m
3
. Hóy tớnh trng lng (P) ca ming st ú? Bit khi lng riờng
ca st D
st
= 7800kg/m
3
7. Mt lng du ho cú th tớch 0,5m
3
. Cho bit 1lớt du ho cú khi lng 800g.
a/ Tớnh khi lng ca lng du ho ú.
b/ Tớnh trng lng ca lng du ho ú
8. Tớnh KLR ca mt vt cú khi lng 226 kg v cú th tớch 20dm
3
ra n v kg/m
3
vt ú lm bng
cht gỡ?
9.Một vật có khối lợng 150 kg và thể tích 1,5m
3
. Tính khối lợng riêng và trọng lợng của vật đó.

Ngy son: 16/03/2010
GV ph trỏch: on Thỳy Hũa THCS ỡnh Xuyờn

4
Giỏo ỏn bi dng CLB em yờu thớch mụn vt lý 6
Buổi 3: (Tiết 7 9)
CHủ đề 3: khối lợng riêng và trọng lợng riêng
A. Lý thuyết: SGK
B. Bài tập.
I. Bài tập trắc nghiệm
1.Một vật đặc có khối lợng là 800g.Thể tích là 2dm
3
.Hỏi trọng lợng riêng của vật là bao nhiêu?
A.4N/m
3
B.40N/m
3
C.400N/m
3
D.4000N/m
3
2.Đơn vị của khối lợng riêng là gì:
A.kg.m
3
B.kg C.kg/m
3
D.N/m
3
3.Đơn vị của trọng lợng riêng là:
A.N B.m
2
C.kg/m
3

D.N/cm
3
4.Trong các đơn sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lợng riêng
A.g/cm
3
B.g/m
3
C.N/cm
3
D.kg/m
3
5.Hệ thức nào dới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lợng riêng và khối lợng riêng
A.d=D B.D=m/V C.d =10D D.d =P/V
6.Công thức nào dới đây tính trọng lợng riêng theo trọng lợng và thể tích
A.d =P.V B.d= P/V C. d=V.D D.d=V/D
7.Cho biết 1kg nớc có thể tích là 1lít.1kg dầu có thể tích 5/4 lít .Phát biểu nào sau đây là đúng
A.khối lợng của 1 lít nớc nhỏ hơn khối lợng của 1 lít dầu
B.Khối lợng riêng của nớc bằng 5/4 khối lợng riêng của dầu
C.Khối lợng riêng của dầu bằng 5/4 khối lợng riêng của nớc
D.khối lợng của 5 lít nớc bằng khối lợng của 4 dầu
8.Khi nói Khối lợng riêng của sắt là 7800kg/m
3
có nghĩa là:
A.7800kg sắt bằng 1m
3
sắt B.1m
3
sắt có khối lọng riêng là 7800kg
C.1m
3

sắt có khối lợng là 7800kg D.1m
3
sắt có trọnglọng là 7800kg
9 .Tại sao nói Sắt nặng hơn nhôm :
A.Vì khối lợng riêng của sắt lớn hơn khối lợng riêng của nhôm
B.Vì khối lợng của sắt lớn hơn khối lọng của nhôm
C.Vì trọng lợng của sắt lớn hơn trọng lợng của nhôm
10. Nhụm cú khi lng riờng l 2700kg/m
3
thỡ trng lng riờng ca nhụm l:
a. 27000N/m
3
b. 270N/m
3
c. 27000kg/m
3
d. 2700N/m
3
11.Cụng thc no sau õy dựng tớnh khi lng riờng ca mt vt?
A.
VmD .
=
B.
V
P
D
=
C.
V
m

D
=
D.
m
V
D
=
11. Hai qu cu cú cựng th tớch, qu cu th nht cú khi lng gp 2 ln qu cu th hai thỡ :
a. Khi lng riờng ca qu cu th nht gp 2 ln qu cu th hai.
b. Khi lng riờng ca qu cu th hai gp 2 ln qu cu th nht.
c. Khi lng riờng ca 2 qu cu bng nhau.
d. Tt c cỏc kt qu trờn u sai.
II. Bài tập tự luận
1. H y tính khối lã ợng của một khối nhôm . Biết khối nhôm đó có thể tích là 0.5m
3
và khối lợng riêng của nhôm là 2700kg/m
3
2. Mt cht lng cú khi lng 1kg v cú th tớch 1dm
3
. Hóy tớnh khi lng riờng ca
cht lng ú ra kg/m
3
v cho bit cht lng ú l gỡ ? (2)
3. Tớnh khi lng v trng lng ca qu nng bng st cú th tớch 0,05m
3
. Bit khi lng riờng ca st l
7800kg/m
3
4. Mt cc st cú th tớch V = 0,1lớt, khi lng riờng D = 7800 kg/m
3

.
a. Tớnh khi lng ca cc st.
b. Tớnh trng lng riờng ca st.
5. Hãy lập phơng án để xác định D của 1 hòn đá với các dụng cụ sau
-Cân và các quả cân -Bình chia độ có kích thớc nhỏ hơn hòn đá
-Bình tràn -Chậu đựng nớc -Nớc
GV ph trỏch: on Thỳy Hũa THCS ỡnh Xuyờn
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×