Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Sơ đồ bố trí phanh ABS trên xe con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.33 KB, 14 trang )

III. CÁC S Đ B TRÍ ABS TRÊN ÔTÔ CON NGÀY NAYƠ Ồ Ố
1. Các lo i d n đ ng phanh th y l c:ạ ẫ ộ ủ ự
Ngày nay trên ôtô con ch cho phép ch t o d n đ ng phanh hai dòng, xy lanhỉ ế ạ ẫ ộ
“tăngđem” v i các s đ k t c u d n đ ng phanh c b n sau:ớ ơ ồ ế ấ ẫ ộ ơ ả
- B trí d n đ ng đ c l p cho t ng c u (ki u T);ố ẫ ộ ộ ậ ừ ầ ể
- B trí d n đ ng chéo (ki u K).ố ẫ ộ ể
Trên c s c a hai d ng, hình thành các c u trúc ABS khác nhau, v i vi c b tríơ ở ủ ạ ấ ớ ệ ố
c m van đi u ch nh áp su t đ t trên các m ch d n đ ng phanh khác nhau. Tùyụ ề ỉ ấ ặ ạ ẫ ộ
thu c vào m c đ ph c t p yêu c u các c u trúc ABS s có các k t c u b tríộ ứ ộ ứ ạ ầ ấ ẽ ế ấ ố
khác nhau.
2. Các c u trúc đi u khi n h th ng ABS:ấ ề ể ệ ố
Trong các ch ng trình thi t l p c a ECU-ABS, các môđun đi u khi n áp su tươ ế ậ ủ ề ể ấ
có liên quan trong h th ng v i nhau. Tùy thu c vào lo i c m bi n, thi t l pệ ố ớ ộ ạ ả ế ế ậ
ch ng trình đi u khi n có th phân chia ra m t s nguyên t c đi u khi n khácươ ề ể ể ộ ố ắ ề ể
nhau: đi u khi n theo đi u ki n bám th p “SL”, đi u khi n đ c l p t ng bánh xeề ể ề ệ ấ ề ể ộ ậ ừ
“IR”, đi u khi n đ c l p c i biên “IRM”.ề ể ộ ậ ả
Các khái ni m đi u khi n này g n li n v i kh năng đ m b o hi u qu phanhệ ề ể ắ ề ớ ả ả ả ệ ả
và tránh quay thân xe khi phanh nh đã trình bày.ư
Hi u qu làm vi c c a h th ng phanh ABS ph thu c vào s làm vi c c a t tệ ả ệ ủ ệ ố ụ ộ ự ệ ủ ấ
c các bánh xe, tr c h t ph thu c vào các c u trúc b trí ABS trên các m chả ướ ế ụ ộ ấ ố ạ
d n đ ng phanh c b n c a ôtô. Các m ch d n đ ng phanh có đi u ch nh áp su tẫ ộ ơ ả ủ ạ ẫ ộ ề ỉ ấ
trong h th ng ABS ph thu c vào k t c u d n đ ng phanh c s , yêu c u c aệ ố ụ ộ ế ấ ẫ ộ ơ ở ầ ủ
ph ng pháp đi u ch nh áp su t đ i v i các bánh xe và s l ng kênh đi uươ ề ỉ ấ ố ớ ố ượ ề
ch nh, c m bi n t c đ bánh xe.ỉ ả ế ố ộ
a. Lo i có 4 c m bi n – 4 kênh đi u khi n, ki u d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ể ẫ ộ
Các bánh xe c u tr c, c u sau đ c đi u khi n đ c l p (hình 2.1) nh các c mầ ướ ầ ượ ề ể ộ ậ ờ ả
bi n và van đi u khi n áp su t đ c l p “IR/IR”. Do đi u khi n riêng r cho t ngế ề ể ấ ộ ậ ề ể ẽ ừ
bánh xe nên t o đ c hi u qu phanh cao, các bánh xe d n h ng d dàng đi uạ ượ ệ ả ẫ ướ ễ ề
khi n h ng chuy n đ ng. C u trúc phù h p v i ôtô con th ng xuyên s d ngể ướ ể ộ ấ ợ ớ ườ ử ụ
v n t c cao, trên n n đ ng t t, đ ng nh t.ở ậ ố ề ườ ố ồ ấ
Tuy nhiên, khi đi trên n n đ ng có h s bám khác nhau, l c phanh sinh raề ườ ệ ố ự


không b ng nhau gi a bánh xe trái và ph i, s xu t hi n mômen quay thân xeằ ữ ả ẽ ấ ệ
xung quanh tr c đ ng l n, các l c bên các bánh xe khác nhau nhi u. Vi c xu tụ ứ ớ ự ở ề ệ ấ
hi n l c bên đ ng th i x y ra góc l ch bên bánh xe, k t qu có th làm x u nệ ự ồ ờ ả ệ ế ả ể ấ ổ
đ nh h ng chuy n đ ng.ị ướ ể ộ
Trong s đ cho phép ng d ng v i các ph ng pháp b trí truy n l c v i kýơ ồ ứ ụ ớ ươ ố ề ự ớ
hi u đ c ghi:ệ ượ
- Đ ng c đ t tr c, c u tr c ch đ ng (Front engine, Front drive – FF);ộ ơ ặ ướ ầ ướ ủ ộ
- Đ ng c đ t tr c, có c u sau ch đ ng (Front engine, Rear drive – FR)ộ ơ ặ ướ ầ ủ ộ
V i c u trúc FF, tr ng l ng xe đ c đ t l n h n trên các c u tr c, khiớ ấ ọ ượ ượ ặ ớ ơ ở ấ ướ
phanh t i tr ng c a xe tăng phía tr c và t i tr ng phanh b trí cho c u tr cả ọ ủ ở ướ ả ọ ố ầ ướ
chi n kho ng 70% l c phanh c a toàn xe. Đi u này có nghĩa r ng: h u h t năngế ả ự ủ ề ằ ầ ế
l ng phanh t p trung trên c u tr c và c n đ t đ n giá tr h s bám d c l nượ ậ ầ ướ ầ ạ ế ị ệ ố ọ ớ
nh t khi ABS ho t đ ng, do v y trên các bánh xe c u tr c s d ng đi u khi nấ ạ ộ ậ ầ ướ ử ụ ề ể
đ c l p là c n thi t.ộ ậ ầ ế
Lo i ABS đi u khi n riêng r trên tuy không hoàn toàn t i u v tính n đ nhạ ề ể ẽ ở ố ư ề ổ ị
h ng khi phanh, nh ng đ c s d ng v i các h th ng có ABS và liên h pướ ư ượ ử ụ ớ ệ ố ợ
đi u khi n (s trình bày các ph n sau).ề ể ẽ ở ầ
b. Lo i có 4 c m bi n – 3 kênh đi u khi n d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ẫ ộ
Lo i có 4 c m bi n – 3 kênh đi u khi n đ c s d ng ph bi n trên xe có ABSạ ả ế ề ể ượ ử ụ ổ ế
đ n gi n v i 3 c u trúc nh trên hình 2.2.ơ ả ớ ấ ư
C u trúc (2+1): Các bánh xe c u tr c đi u khi n đ c l p, các bánh xe c u sauấ ầ ướ ề ể ộ ậ ầ
s d ng hai c m bi n riêng r nh ng ch có m t van đi u khi n chung. Các bánhử ụ ả ế ẽ ư ỉ ộ ề ể
xe c a c u sau đ c đi u khi n chung theo tín hi u tr t t bánh xe có h sủ ầ ượ ề ể ệ ượ ừ ệ ố
bám th p h n (đi uấ ơ ề khi n chung c hai bánh xe b i m ch logic “đi u khi nể ả ở ạ ề ể
SL”). C u trúc này gi m đ c s xoay thân xe, nâng cao kh năng ti p nh n l cấ ả ượ ự ả ế ậ ự
bên c u sau.ở ầ
C u trúc (1+2): Các bánh xe c u tr c s d ng hai c m bi n riêng nh ng có m tấ ầ ướ ử ụ ả ế ư ộ
van đi u khi n chung, làm vi c theo “đi u khi n SL”, các bánh xe c a c u sauề ể ệ ề ể ủ ầ
đi u khi n đ c l p “IR”.ề ể ộ ậ
c. Lo i có 3 c m bi n – 3 kênh đi u khi n, ki u d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ể ẫ ộ

Lo i 3 c m bi n – 3 kênh đi u khi n trình bày trên hình 2.3.ạ ả ế ề ể
C u trúc (2+1) dùng trên xe c u trúc FR. Hai bánh xe tr c đ c đi u khi n đ cấ ấ ướ ượ ề ể ộ
l p c i biên (IRM”. Khi phanh trên n n đ ng có h s bám khác nhau, các bánhậ ả ề ườ ệ ố
xe đ c đi u khi n đ c l p đ m b o kh năng tiêu hao l n đ ng năng c a ôtô,ượ ề ể ộ ậ ả ả ả ớ ộ ủ
m t khác do s tăng t i nên mômen phanh t i bánh xe c u tr c có h s bámặ ự ả ạ ầ ướ ệ ố
cao tăng ch m, giúp cho ng i lái có đ th i gian đ đi u khi n các bánh xe d nậ ườ ủ ờ ể ề ể ẫ
h ng phù h p v i s đi u ch nh trên vành lái. C u sau ch đ ng có m t c mướ ợ ớ ự ề ỉ ầ ủ ộ ộ ả
bi n đ t truy n l c chính, còn van đi u ch nh b trí tr c khi chia đ ng d uế ặ ở ề ự ề ỉ ố ướ ườ ầ
ra các bánh.
C u trúc (1+2) dùng trên xe có c u trúc FF. M t van và m t c m bi n đ t c uấ ấ ộ ộ ả ế ặ ở ầ
tr c, hai c m bi n và hai van đi u khi n đ t hai bánh xe sau (b đi u khi nướ ả ế ề ể ặ ở ộ ề ể
đ c l p IR).ộ ậ
C u trúc hình thành kh năng đi u khi n cân đ i l c phanh t i hai bánh xe c uấ ả ề ể ố ự ạ ầ
tr c khi chuy n đ ng v i v n t c cao, trên đ ng t t. S gia tăng t i tr ngướ ể ộ ớ ậ ố ườ ố ự ả ọ
th ng đ ng trên c u tr c cho phép h n ch kh năng bó c ng các bánh xe c uẳ ứ ầ ướ ạ ế ả ứ ầ
tr c và t n d ng t i đa l c bám đ tăng l c phanh, tiêu hao đ ng năng ôtô khiướ ậ ụ ố ự ể ự ộ
phanh g p.ấ
d. C u trúc ABS đ i v i d n đ ng phanh ki u d n đ ng “K”:ấ ố ớ ẫ ộ ể ẫ ộ
Hai s đ s d ng đ c trình bày trên hình 2.4.ơ ồ ử ụ ượ
B đi u khi n đ c l p “IRM/IR” – 4 kênh đi u khi n 4 c m bi n b trí chéo,ộ ề ể ộ ậ ề ể ả ế ố
bánh xe phía tr c đi u khi n đ c l p c i biên “IRM”, các bánh phía sau b tríướ ề ể ộ ậ ả ố
đ c l p “IR”. B đi u khi n d ng 2+2 đ t chéo “IRM/IR” đ m b o ng i lái xeộ ậ ộ ề ể ạ ặ ả ả ườ
d dàng đi u khi n trong tình hu ng phanh c n thi t. S đ (2+2) này đ c sễ ề ể ố ầ ế ơ ồ ượ ử
d ng nhi u trên các lo i xe có ABS và liên h p TRC, VSC.ụ ề ạ ợ
Lo i 2 c m bi n 2 kênh đi u khi n b trí trên c u sau, th c hi n “đi u khi nạ ả ế ề ể ố ầ ự ệ ề ể
IR”, đ c s d ng trên xe lo i FF có giá thành r . Cũng nh các c u trúc t ngượ ử ụ ạ ẻ ư ấ ươ
t , c u trúc này không có kh năng rút ng n quãng đ ng phanh khi phanh g pự ấ ả ắ ườ ấ
(th m chí còn gia tăng quãng đ ng phanh do vi c h n ch l c phanh trên c uậ ườ ệ ạ ế ự ầ
sau và nh h ng x u đ n kh năng n đ nh h ng).ả ưở ấ ế ả ổ ị ướ
Các c u trúc theo s đ 2 kênh, 1 kênh ngày nay không b trí trên ôtô con n a, kấ ơ ồ ố ữ ể

c cho d ng b trí d n đ ng phanh ki u K và ki u T.ả ạ ố ẫ ộ ể ể
3. S đ t ng quát c a ABS:ơ ồ ổ ủ
Trên hình 2.5 trình bày s đ c u trúc chung c a h th ng ABS lo i “IR/IR” có 4ơ ồ ấ ủ ệ ố ạ
c m bi n, 4 kênh đi u khi n trên ôtô con ph thông.ả ế ề ể ổ

×