Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Bai giang thiết bị rèn dập sơ đồ bố trí thiết bị một phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.68 MB, 154 trang )

4. Thiết bị rèn dập sơ đồ bố trí thiết bị một phân xuởng

1


4. Thiết bị trong phân xởng dập tạo hình
Thiết bị trong phân xởng dập tạo hình bao gồm nhiều loại :

Thiết bị trong phân xởng dập
Máy dập

Lò nung

Máy nắn, thiết bị phụ trợ

Máy vận chuyển

Máy búa hơi nớc không khí nén
Máy búa không khí nén
Máy búa cơ khí
Máy búa thủy lùc
M¸y bóa

: M¸y khi lμm viƯc lùc t¸c dơng vμo vật rèn l lực động

Máy ép

: Máy khi lm việc lùc t¸c dơng vμo vËt rÌn lμ lùc tÜnh

M¸y dËp


M¸y ép cơ khí
Máy ép thủy lực

2


Phân loại Thiết bị dập tạo hình
Phân loại thiết bị dập tạo hình : thông thờng có 3 cách phân loại
ã Theo loại truyền động.
ã Theo dấu hiệu động học v động lực học của giai đoạn gây biến dạng dẻo vật dập
ã Theo đặc điểm công nghệ.
Truyền động bằng cơ khí

1, Theo loại truyền động

Truyền động bằng chất lỏng, dầu, nớc

Truyền động bằng khí, điện từ

3


Phân loại Thiết bị dập tạo hình
2, Theo dấu hiệu động học

Nhóm 1 : Gồm tất cả các máy búa
-Có đặc điểm các chuyển động của máy
không dựa vo liên kết không cứng
- Có tốc độ va đập < 20 m/s


Xét thời kỳ có tải của máy

Chia ra lm 5 nhóm

Nhóm 2 : Các máy ép thuỷ lực
- Có đặc điểm các chuyển động của máy
không dựa vo liên kết không cứng nhng
khác máy búa ở đờng cong biểu diễn tốc độ
Nhóm 3 : Các máy ép cơ khí
- Chuyển động của máy l nhờ liên kết cứng
Nhóm 4 : C¸c m¸y c¸n rÌn quay
- C¸c bé phËn cđa m¸y thùc hiƯn chun
®éng quay.
- VËn tèc lμ h»ng sè
Nhãm 5 : Các máy dập xung
- Có tốc độ lm việc lín ≤ 300 m/s

4


Phân loại Thiết bị dập tạo hình

Máy cắt, máy đột
Máy dập vuốt
Máy uốn, máy lốc

3, Theo đặc
công nghệ

điểm

Máy rèn quay
Máy dập tự động
Máy chuyên dùng


5


Giới thiệu các loại thiết bị rèn dập điển hình
Máy búa
Máy búa hơi nớc
không khí nén

Máy búa không khí
nén

Máy búa khí

Máy búa cơ khí
Máy búa thuỷ lực

6


Giới thiệu các loại thiết bị rèn dập điển hình
Máy ép thuỷ lực
Theo hình dáng khung
máy : C, kín..

Theo kiếu số lợng

xilanh

Máy ép TL gia
công phi kim loại

Máy ép TL gia
công kim loại

Phân loại theo chức
năng công nghệ

7


Giới thiệu các loại thiết bị rèn dập điển hình
Máy ép cơ khí
Máy ép trục khuỷu

Máy dập tự động

Máy ép vít

Máy kiểu quay

Máy dập chuyên dùng

8


4.1. Máy Búa

Phân loại dựa vo cơ cấu phát động

Máy Búa hơi nớc
khí nén

không

Máy Búa không khí nén

Máy Búa thuỷ lực

Máy Búa cơ khí

Máy Búa khí cháy (nổ)

Các thông số cơ bản của máy :
- Trọng lợng của vật rơi (lớn nhất hiện nay 30 tấn tơng đơng với máy ép 30.000 tấn)
- Tốc độ của vật rơi
- Hiệu suất va ®Ëp
LÜnh vùc øng dơng : RÌn tù do, chån, vuốt, dập khối
Trọng lợng phần rơi : Bao gồm Piston công tác, cán piston công tác, đe trên.

9


Máy búa
Phân loại:
Máy búa hơi nớc không khí nén
Máy búa không khí nén
Máy búa cơ khí

Máy búa thuỷ lực
Các thông số cơ bản của máy :
- Trọng lợng của vật rơi (lớn nhất hiện nay 30 tấn tơng đơng với máy ép 30.000 tấn)
- Tốc độ của vật rơi
- Hiệu st va ®Ëp
LÜnh vùc øng dơng : RÌn tù do, chồn, vuốt, dập khối

Máy búa không khí nén

Máy búa thuỷ lùc

10


4.1.1 - Máy búa hơi nớc

không khí nén

L loại máy búa chuyên dùng để dập
ã Chất công tác l Hơi nớc hoặc Không khí nén đợc cung cấp từ trạm
ãTrọng lợng bộ phận rơi

G > 500 Kg.

Năng lợng sinh ra của máy búa trọng lợng phần rơi 1 tấn tơng đơng 1000
tấn lực ép danh nghĩa các máy khác

Máy búa Hơi nớc

KKN hình


Máy búa Hơi nớc

KKN hình cung

11


Máy búa hơi nớc

không khí nén một trụ

Trọng lợng phần rơi : 1300 Kg.
Hnh trình piston :

850 mm

Số nhát đập trong 1 phút :

55 ữ 65

Trọng lợng:

43000 Kg

Động cơ :

55 Kw

Kích thớc :


3600x1500x7000

Công dụng : Chuyên để rèn tự do

12


Máy búa hơi nớc

không khí nén hai trụ hình cung

Ký hiệu máy : C66-35(1T)
Trọng lợng phần rơi : 1300 Kg.
Hnh trình piston

: 1000 mm

Số nhát đập trong 1 phút : 55 ữ 60
Trọng lợng: 15000 Kg
Động cơ

: 55 Kw

Kích thớc : 3600x1500x6000

C«ng dơng : Dïng dËp khèi víi khu«n kÝn vμ khu«n hë
13



Máy búa hơi nớc

không khí nén hình chữ

Ký hiệu máy : C86-25(1T)
Trọng lợng phần rơi : 1500 Kg.
Hnh trình piston : 1000 mm
Số nhát đập trong 1 phút : 50 ữ 60
Trọng lợng: 20000 Kg
Động cơ : 45 Kw
Kích th−íc : 2400 x 1400 x 6000

C«ng dơng : Dïng dËp khèi víi
khu«n kÝn vμ khu«n hë

14


4.1.1.1. Tính năng v lĩnh vực thực hiện
ã Đặc điểm
- Dùng để rèn v dập khối
- Phải có hệ thống cấp khí, cấp hơi từ trạm nguồn của nh máy
- Trọng lợng phần rơi nhỏ nhất l 500 kg
Máy búa rèn : GH = 500 ữ 5.000 Kg
Máy búa dập : GH = 500 ữ 30.000 Kg
-Kết cấu máy : 1 trụ, 4 trụ
ã Tính năng máy búa hơi nớc

không khí nén


- Chất công tác : - Hơi nớc : 7 ữ 9 atm

Không khí : 9 ữ 12 atm

- Chất công tác đợc cung cấp từ trạm nguồn
- Đặc trng máy búa l trọng lợng phần rơi : GH
Bao gồm :
Khối lợng đầu trợt + Khối lợng Piston + KL c¸n Piston

15


4.1.1.2. Một số kết cấu các máy búa hơi không khí nén

Kết cấu Máy búa hơi nớc - không khÝ nÐn d¹ng cung

16


Kết cấu máy búa hơi nớc - không khí nén dạng chữ

17


4.1.1.3. ứng dụng dập thể tích trên máy búa

Quy trình công nghệ v khuôn dập trên máy búa

18



Dập thể tích trên máy búa
Kết cấu khuôn dập trên máy búa v các phần tử gá lắp

Lòng khuôn
ép tụ

Lòng khuôn
thô

Lòng khuôn
tinh
Cửa khuôn
(kẹp kìm)
Lòng khuôn
vuốt
Đuôi én
19


4.1.2. Máy búa không khí nén
L loại máy búa chủ yếu dùng để rèn tự do
ã Chất công tác l Không khí nén đợc cung cấp từ chính bản thân máy búa
ã Trọng lợng bộ phận rơi

G < 3000 Kg.

20




×