Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

K/hoạch bộ môn NGỮ VĂN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.35 KB, 16 trang )

III Kế hoạch cụ thể:
Tên bài
(1)
Mục tiêu cơ bản
(2)
Kiến thức cơ
bản
(3)
Đồ dùng
giảng dạy
(4)
Phơng pháp
giảng dạy
(5)
Tài liệu
tham
khảo
(6)
Thực
hành
thực tế
(7)
Kiểm tra.
(8)
Bài 1
Cổng trờng
mở ra.
Mẹ tôi.
Từ ghép
Liên kết
trong văn


bản
- Cảm nhận và hiểu đợc
t/cảm đẹp đẽ của cha mẹ
đối với con cái.
- Thấy đợc ý nghĩa lớn
lao của nhà trờng đối
với mỗi cuộc đời con
ngời.
- Nắm đợc ý nghĩa, cấu
tạo của các loại từ ghép.
- Hiểu rõ hơn về liên kết
văn bản.
- Tình cảm
thiêng liêng, sâu
nắng của cha mẹ
đối với con cái.
- ý nghĩa của
nhà trờng.
- Cấu tạo, nghĩa
của từ ghép.
- Tính chất liên
kết văn bản.
- Tranh ảnh.
- Bảng phụ,
phiếu học
tập.
- Phơng pháp
hỏi đáp quy
nạp.
- Thuyết trình.

- Thảo luận
nhóm.
- Nêu vấn đề.
- Trờng
học. Vì
sao hoa
cúc có
nhiều
cánh.
Bài 2:
Cuộc chia
tay của
những con
búp bê.
Bố cụ trong
VB.
Mạch lạc
trong VB.
- Học sinh hiểu đợc
tình cảm chân thành và
sâu nắng của 2 anh em
(T-Thuỷ).
- Cảm nhận đợc nỗi
đau sót của những bạn
nhỏ có h/cảnh nh Thanh
- Thuỷ.
- Tầm quan trọng của
bố cục.
- Nhiệm vụ của mỗi
phần.

- Tình cảm chân
thành của 2 em
bé.
- Nỗi đau đớn
xót xa của
Thanh - Thuỷ.
- Bố cục trong
VB.
- Mạch lạc trong
VB.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- Phơng pháp
hỏi đáp, thuyết
trình, thảo
luận nhóm.
.
- Thảo luận.
- Bình
giảng VH
7.
- Thế giới
rộng vô
cùng.
- Công ớc
quyền trẻ
em.
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

Bài 3:
Những câu
hát về t/ cảm
gia đình.
Từ láy
Quá trình
tạo lập VB.
- Hiểu đợc khái niệm
ca dao, dân ca.
- Nội dung ý nghĩa,
hình thức nghệ thuật.
- Rèn kỹ năng cảm thụ
ca dao dân ca.
- Nắm đợc cấu tạo của
từ láy.
- Các bớc lập VB.
- Rèn kỹ năng cảm
thụ, viết 1 bài văn hoàn
chỉnh.
- Khái niệm ca
dao, dân ca.
- Nội dung, ý
nghĩa, NT của 2
bài.
- Cấu tạo 2 loại
từ láy.
- 4 bớc tạo lập
VB.
- Tranh ảnh.
- Bảng phụ.

- Phiếu học
tập.
- Phơng pháp
hỏi đáp, thuyết
trình, thảo
luận nhóm,
quy nạp.
- Phân tích
tác phẩm
VH dân
gian.
Viết bài
TLV số 1 ở
nhà.
Bài 4
Những câu
hát than
thân.
Những câu
hát châm
biếm.
Đại từ
LT tạo VB.
- Nắm đợc nội dung ý
nghĩa và một số h/ thức
NT tiêu biểu của những
bài ca dao về chủ đề
than thân, châm biếm.
- Nắm đợc khái niệm
Đại từ, các loại đại từ .

- Rèn kỹ năng tạo lập
VB.
- ý nghĩa, NT
của những bài
ca dao than
thân, châm
biếm.
- K/n đại từ, các
loại đại từ.
- LT tạo lập VB.
- Tranh ảnh.
- Bảng phụ.
- Phơng pháp
hỏi đáp, thảo
luận, quy nạp.
thuyết trình,
- Bình
giảng ca
dao.
- Phân tích
TPVH dân
gian.
KT 15
phút.
Bài 5
Sông núi n-
ớc Nam
Phò giá về
kinh
- HS cảm nhận đợc tinh

thần độc lập, khí phách
hào hùng, khát vọng lớn
lao của dt.
- Bớc đầu hiểu về 2 thể
thơ thất ngôn tứ tuyệt.
- Tinh thần độc
lập, khí phách
hào hùng, khát
vọng lớn lao ở 2
bài thơ.
- Tranh ảnh. - Phơng pháp
hỏi đáp, thảo
luận, đàm
thoại.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
2
Từ hán việt
Trả bài TLV
số 1
Tìm hiểu
chung về
văn biểu
cảm.
- Rèn kỹ năng sử dụng
từ hán việt.
- Yếu tố HV và cấu tạo
của từ ghép.
- Đáng giá chất lợng bài
làm của HS.
- Hiểu bớc đầu về văn

biểu cảm.
- Yếu tố HV.
- Cấu tạo từ
ghép HV.
- Bảng phụ. - Đàm thoại.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Từ điển
hán việt

Trả bài viết
số 1.
Bài 6
Buổi chiều
đứng ở phủ
thiên trờng
trông ra.
Bài ca côn
sơn.
Từ hán việt.
Đặc điểm
của VB biểu
cảm, cách
- Cảm nhận tâm hồn
thắm thiết tình yêu quê
hơng của T.N.Tông và
N. Trãi.
- Biết sử dụng từ hán
việt.
- Biết làm văn bản biểu

cảm, đánh giá văn biểu
cảm.
- Hồn thơ thắm
thiết, ty quê h-
ơng.
- NT thơ đờng
luật.
- Sử dụng từ
HV.
- Đặc điểm VB
biểu cảm.
- Cách làm văn
biểu cảm.
- Tranh ảnh.
- Bảng phụ.
- SGK,
SGV.
- Đàm thoại.
- Phân tích.
- Đàm thoại.
- Gợi mở.
- Côn sơn.
- Hợp
tuyển thơ
VN.
- Từ điển
HV.
- Phong
cách học
TV.

Bài 7
Sau phút
chia ly.
Bánh trôi n-
ớc.
- Cảm nhận đợc nỗi sầu
chia ly, sau phút chia ly.
- Giá trị tố cáo c/ tranh
phi nghĩa.
- Thấy đợc vẻ đẹp, bản
lĩnh thân phận chìm nổi
của ngờiphụ nữ.
- Nỗi sầu chia
ly.
- Giá trị tố cáo
c/ tranh, giá trị
NT.
- Thân phận ng-
ời phụ nữ.
- SGK,
SGV.
- Tranh
ảnh.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phân tích.
- Biểu cảm.
- Chinh
phụ ngâm
khúc.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
3
Quan hệ từ.
Luyện tập:
Cách làm
văn biểu
cảm.
- Nêu đợc KN quan hệ
từ.
- Xây dựng thao tác làm
văn biểu cảm.
- Rèn kỹ năng làm bài
văn biểu cảm.
- KN quan hệ từ.
- Các thao tác
làm văn biểu
cảm.
- Phiếu học
tập.
- SGK,
SGV.
- Hỏi đáp.
- Nếu vấn đề.
- Thuyết trình.
Bài 8
Qua đèo
ngang
Ban đến
chơi nhà.
Chữa lỗi về

quan hệ từ.
Viết bài văn
biểu cảm.
- Hình dung đợc cảnh t-
ợng đèo ngang, tâm
trạng cô đơn của Bà
Huyện thanh quan.
- Tình bạn đậm đà, hồn
nhiên của Nguyễn
khuyến.
- Thấy rõ lỗi thờng gặp
về quan hẹ từ.
- Rèn kĩ năng sử dụng từ
ĐN.
- Tìm hiểu cách lập dàn
ý văn biểu cảm.
- Cảnh tợng đèo
ngang.
- Tâm trạng của
Bà Huyện thanh
quan.
- Tình bạn của
Nguyễn khuyến
- Lỗi dùng từ.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Đàm thoại.

- Phân tích.
- Đàm thoại.
- Thơ bà
HTQ.
- Chùm
thơ
Nguyễn
Khuyến.
Viết bài
TLV số
2.
Bài 9
Xa ngắm
thác núi l.
Từ đồng
nghĩa.
Cách làm
dàn ý của
bài văn biểu
cảm.
- Phân tích vẻ đẹp của
thác núi l, tâm hồn và
khí phách của Lý Bạch.
- Hiểu khai niệm từ
đồng nghĩa.
- Rèn kĩ năng sử dụng từ
đồng nghĩa.
- Tìm hiểu cách lập dàn
ý văn biểu cảm.
- Vẻ đẹp của núi

thác l.
- Tâm trạng của
nhà thơ.
- Khái niệm các
loại từ đồng
nghĩa.
- Cách lập dàn
ý.
- Tranh ảnh,
SGK, SGV.
- Bảng phụ.
- SGK,
SGV.
- Hỏi đáp,
thuyết trình,
quy nạp.
- Hỏi đáp.
- Thơ Lý
Bạch.
- TV trong
trờng học.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
4
Bài 10
Cảm nghĩ
trong đêm
thanh tĩnh
Ngẫu nhiên
viết nhân
buổi mới về

quê.
Từ trái nghĩa
Luyện nói
văn b. cảm
về sinh vật,
con ngời.
- Thấy đợc tình yêu quê
hơng sâu nặng của nhà
thơ.
- Tác dụng NT của thơ
đờng.
- Rèn kĩ năng sử dụng từ
T. nghĩa.
- Kí năng nói, phát biểu
cảm tởng bằng lời nói.
- Tình yêu quê
hơng của 2 nhà
thơ.
- NT thơ đờng.
- Từ trái nghĩa.
- Tranh ảnh,
SGK, SGV.
- Bảng phụ.
- Phiếu học
tập.
- Hỏi đáp,
thuyết trình.
- Quy nạp,
thảo luận
nhóm.

- Thơ Lý
Bạch.
Bài 11
Bài ca nhà
trang bị gió
thu phá.
Từ đồng âm.
Trả bài TLV
số 2.
Các yếu tố
m.tả, tự sự
tỏng văn b.
cảm.
- Cảm nhận tinh thần
nhân đạo, lòng vị tha
cao cả của Đỗ phủ, vị
trí, ý nghĩa của yếu tố
M. tả, tự sự trong thơ.
- Củng cố nâng cao KN
từ đồng âm.
- Đánh giá chất lợng bài
viết số 2.
- Hiểu, vận dụng, yếu tố
tự sự m.tả trong văn
biểu cảm.
- Tinh thần nhân
đạo, t/cảm của
nhà thơ.
- NT của bài
thơ.

- Hiểu và sử
dụng từ đồng
âm.
- Ưu điểm, tồn
tại của bài viết
TLV số 2.
- Vận dụng yếu
tố tự sự, M.tả
vào bài văn b.
cảm.
- Tranh ảnh,
SGK, SGV.
- Quy nạp.
- Đàm thoại,
thuyết trình.
- Hỏi đáp, nêu
vấn đề.
- Tuyển
tập thơ Đỗ
Phủ.
Trả bài số
2.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bài 12 - HS thấy đợc TY TN - TYTN và lòng - Tranh ảnh. - Tích hợp, - SGV.
5
Cảnh khuy
Rằm tháng
giêng
Thành ngữ
Viết bài

TLV số 3.
Cách làm
bài văn biểu
cảm về
TPVH
gắn liền với lòng yêu n-
ớc của HCM biểu hiện
trong 2 bài thơ, NT của
2 bài.
- KN về thành ngữ.
- Viết bài văn số 3 theo
yêu cầu cảu bài văn b.
cảm.
- Biết cách PBCN về
t/phẩm VH.
yêu nớc của
HCM.
- NT, thể thơ
của 2 bài thơ.
- KN, ý nghĩa
của thành ngữ.
- Cách làm bài
văn b. cảm về
t/phẩm VH.
SGK, SGV.
- Phiếu học
tập.
nêu vấn đề,
thảo luận
nhóm.

- Quy nạp.
- Tuyển
tập thơ
HCM.
Viết bài số
3.
Bài 13
Tiếng gà tra
Điệp ngữ
Luyện nói
PBCN về tác
phẩm VH
Làm thơ lục
bát
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp
trong sáng đằm thắm
của những kỉ niệm về
tuổi thơ và t/c bà cháu
trong bài Tiếng gà tra.
Thấy đợc nghệ thuật b/
cảm của bài qua những
chi tiết TN bình dị của
bài thơ nắm đợc KN của
điệp ngữ .
- HS biết PBCN.
- Hiểu đợc luật thơ và
biết làm thơ lục bát.
- Vẻ đẹp, kỉ
niệm về t/cảm
bà cháu.

- NT biểu hiện
t/cảm cảm xúc.
- KN, t/dụng của
điệp ngữ.
- Luyện nói biết
PBCN.
- Hiểu và biết
làm thơ lục bát.
- Tranh ảnh,
SGK, SGV.
- Tranh ảnh.
- Tích hợp,
nêu vấn đề,
hỏi đáp, thuyết
trình.
- Hỏi đáp.
- SGK,
sách nâng
cao Văn 7.
- Tuyển
tập thơ
Xuân
Quỳnh.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bài 14 - HS cảm nhận đợc - Nét đẹp VH - Tranh ảnh, - Tích hợp, - Sách
6

×