SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH – THCS –THPT MÙA XUÂN
KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN - LỚP 10
Hình thức: Tự luận
Thời gian làm bài:
90 phút
Họ và tên học sinh:...............................................................
Câu 1.(2đ) Cho
sin
2
3 với 2
. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
Câu 2.(3đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
2
2
2
a. 2sin x 7 5sin x 7 cos x
b. (sin x cos x 1)(sin x cos x 1) 2sin x cos x
1 2sin x cos x tan x 1
2
2
c. sin x cos x tan x 1
Câu 3.(2đ) Giải các bất phương trình sau:
a.
b.
2 x 2 x �2 x 1
2x 1 2x 3
Câu 4.(3đ) Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(4;1) và C (2; 3) .
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC và viết phương trình đường thẳng BC.
b. Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường tròn đường kính AC.
HẾT
TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(ký tên, ghi rõ họ tên)
(ký tên, ghi rõ họ tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 - 2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN - Khối 10 (thứ Tư, ngày 24/4/2019)
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:......................................................... SBD : ……………. Lớp :10A…….
Câu 1 (3.25 điểm): Giải các bất phương trình sau:
Câu 2 (1 điểm): Cho và . Tính
Câu 3 (0.75 điểm): Tìm m để phương trình
phân biệt.
m 2 x 2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh đẳng thức sau
sin a sin 3a sin 5a
tan 3a
cos a cos 3a cos 5a
�
�
�
� 2
b/ sin 2 � a � sin 2 � a �
sin 2a
�8
�
�8
� 2
a/
Câu 5 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm Viết phương trình đường thẳng AB.
Câu 6 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm . Viết phương trình đường tròn có tâm I
và đi qua điểm M.
Câu 7 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường
tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng.
Câu 8 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng
-----------------HẾT-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
ALBERT EINSTEIN
--------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2018 – 2019
Môn: Toán 10
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
x 5
�1
b) 2x 1
a) ( x 5)( x 4) 0
2
c)
x 2 3x 3 2 x 1 .
Bài 2: (2 điểm)
2
Cho phương trình: x 2( m 1) x 5m 1 0 (m là tham số).
2 2
1
x
,
x
x
x2
1
2
1
Định m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
thỏa:
Bài 3:(2 điểm)
a) Cho
sin a
� �
3
cos 2a,sin �
a �
a
� 3 �.
2 với 2
. Tính
b) Chứng minh :
1 sin 2 x
.(cosx s inx) cos 2 x
2 sin( x )
4
.
Bài 4:(2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 4), B(4; 1), C (6;3)
a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát đường thẳng AC.
b) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính BC.
Bài 5:(2 điểm)
2
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (T): x y 2 x 2 y 6 0 ; đường thẳng d: x y 2 0
a) Xác định tâm, bán kính của đường tròn (T).
b) Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (T) biết tiếp tiếp song song với đường thẳng d.
------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 10 - NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
MÔN : TOÁN
- Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................... .Lớp ................... SBD:
………………
Câu 1 (3 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a)
c)
x 1 2 x
2
3 x �0
.
x 2 3x 2 2 x 2 .
3x 2 4 x 1
0
(
x
1)(1
2
x
)
b)
.
d)
2 x 2 2 �x.
1
; 1800 x 270o
Câu 2 (1,5 điểm): Cho tanx = 3
. Tính cosx , sinx , cotx.
1
;
a
Câu 3 (1,5 điểm): Cho cosa = 4 2
. Tính
a) sin a.
�
�
� a�
�.
b) cos �6
�a �
��
c) cos �2 �.
Câu 4 (1 điểm):
4sin 2 x cos 2 x
A
2sin x cos x , biết tan x 3 .
a) Tính
cos x sin x sin x.sin 2 x sin 2 x.cos x
sin x cos x
cos 2 x
b) Chứng minh rằng:
.
Câu 5 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A, B, C với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) ,C(3,5)
và đường thẳng : 8 x 6 y 19 0 .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB .
b)Tính khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng .
c)Viết phương trình tổng quát đường thẳng d là đường trung trực đoạn thẳng BC.
d)Viết phương trình đường tròn (C), biết (C) có tâm A và qua C.
Câu 6 (1 điểm): Cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 + 6x + 2y + 6 = 0.
a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C) .
b)Đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
…..Hết….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2018 – 2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán - Khối 10
TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các bất đẳng thức sau:
3x 7
0
x
8
x
12
a)
.
b) 4 x 3 �1 3 x .
2
Câu 2. (1,0 điểm)
2
2
Tìm m để biểu thức f x x 2 m 2 x m 2 0, x ��.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết
b) Rút gọn biểu thức
M
cos
3
0
5 và
2.
sin 2 x sin x
1 cos 2 x cos x .
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(–2; 4), B(4; –4), C(6; 10)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB, AC.
c) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
Câu 5. (1,0 điểm)
2
2
Cho E : 4 x 9 y 36 . Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh; độ dài trục lớn,
trục bé, tiêu cự của elip.
-----HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 10
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
Ngày thi: 23/04/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
2 x 2 x 1 x 1 �0
x3 1 x 2 . 1 x 2 �1 x. 1 x 2
Bài 2: (4 điểm)
a) Cho
cos
�
� �
3 �
0�
tan �
�
�
3 �.
�
�
cos3
sin
sin
2
5 �2
. Tính
;
;
;
b) Chứng minh rằng biểu thức sau độc lập với biến x :
cos3 x sin 3 x
�3
�
B
sin x .sin � x �
cos x sin x
�2
�.
c) Chứng minh rằng:
sin 9 x sin x. 1 2cos 2 x 2cos 4 x 2cos 6 x 2cos8 x
d) Cho tan a 2 . Tính giá trị của biểu thức:
D
.
8cos3 a 2sin 3 a 3cos a
cos a 2sin 3 a
.
Bài 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh
A 0; 4 B 2;0
C 1; 1
,
và
.
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ B của tam giác ABC .
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 4: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình tiếp tuyến d của
đường tròn
C : x 1
2
y2 5
, biết tiếp tuyến d song song với đường thẳng
d ' : 2x y 3 0 .
Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elip
E
có độ dài trục lớn bằng 4; đồng thời các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của elip
E
cùng nằm trên một đường tròn có tâm là gốc tọa độ
O 0;0
.
------------ HẾT -----------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:.......................................................SBD:.....................
Sở GD&ĐT Tp Hồ Chí Minh
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
Trường THPT Nguyễn Văn Tăng
Môn: Toán – Khối 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3 điểm): Giải các bất phương trình sau:
3x2 - 5x - 8
>0
2x - 4
.
a)
2
b) x - 2x - 3 < x - 2.
c
x
)
2
4 x 4 x 5 �0
.
m 1 x 2 2 m 1 x 3m 6 0, x ��
m
Câu 2 (1 điểm): Định để bất phương trình:
.
3 �
�
sin , �
0 �
5 �
2 �.
Câu 3 (1.5 điểm): Cho
a) Tính cos .
b) Tính cos 2 .
� �
sin �
�
4�
�
c) Tính
.
1 sin 4 x cos 4 x
2
6
6
2
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh: 1 sin x cos x 3cos x .
Câu 5 (3 điểm):
A 3;1 , B 5; 4 , C 0;3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với
.
ABC , M �BC
a) Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác
.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B .
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng
: 2x 4 y 1 0 .
C : x 2 y 1 4
Câu 6 (0.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
.
2
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2
C , biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : 3 x 4 y 11 0 .
***HẾT ***
Họ tên học sinh:…………………………………………..SBD:……………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2018-2019)
MÔN: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 Phút
NGÀY: 7/5/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2 2x 3
�0
b) x 2
.
a) (x+ 1)(x2-5x +6)<0
Câu 2: (3 điểm). Cho < < π và sin=.
a) Tính cos, tan, cot
b) Tính
� �
sin �
�
� 3�
và
cos
c) Tính
3
.c os
2
2
�
�
cos � �
�6
�
( với sinα và cosα đã tính ở câu a).
(với sinα và cosα đã tính ở câu a).
Câu 3: (2 điểm). Chứng minh đẳng thức sau:
4
4
2
a) cos x sin x 2 cos 1
b).
Câu 4: (2.5điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng
) : x y 1 0
a).Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b). Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc với ()
c).Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ().
(
Câu 5: (1điểm). Định m để bất phương trình
Câu 6: (0.5điểm).Trong mặt phẳng Oxy cho
Tìm M thuộc
sao cho
mx 2 2 m 1 x m 2 0
A 0; 2 ; B 1;0
vô nghiệm.
và đường thẳng
:
MA2 MB 2 nhỏ nhất.
---------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp Án
Điểm
Giải đúng nghiệm các phương trình
x 1 0
� x 1
1.a
0.25
x2
�
x2 5x 6 � �
x3
�
Lập đúng BXD:
0,25
Kết luận đúng
S �; 1 U 2;3
Giai các pt và tìm đúng nghiệm của các pt:
x20� x 2
1.b
0,25
x 1
�
x 2x 3 0 � �
x3
�
2
Lập đúng bảng xét dấu
KL: Tập n0 của BPT đã cho là:
Viết đúng công thức:
2
sin
Tính đúng:
2.a
cos
=
Tính đúng:
=1
S �; 1 U 2;3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.b
� � 3 21
sin �
�
8
� 3�
0,5
0,5
;
�
� 3 21
cos � �
8
�6
�
2.c
3.a
0,5
3
1 2 17
.c os
2
2
16
2
2
VT cos x sin x cos 2 x sin 2 x
0,5
cos
0,5
cos2x=2cos 2 x 1 VP (dpcm)
0,5
0,5
3.b
VT=
0,5
=
4.a
=VP (đpcm)
Tìm đúng VTPT của là
4.b
4.c
5
0,25
Tìm đúng toạ độ:
Phương trình tham số của đt AB:
r
u 1;1
Chỉ rõ đường thẳng cần tìm nhận
0,5
0,25
r
u 1;1
làm VTCP
�x 3 t
�
Phương trình dường thẳng cần tìm là �y 1 t
0,5
Viết đúng công thức tính khoảng cách và tính đúng R=
Viết đúng PT đường tròn :
(x+1)2 +(y – 2)2 = 2
TH1: m=0 bpt(1) trở thành: 2 x 2 0 � x 1
m=0 (L)
0,5
m0
�m 0
�
��
��
(VN )
'
0
1
0
m
�
0
�
�
TH2:
YCBT
0,5
0,25
0,5
0,25
Do đó không có m thoả mãn YCBT.
6
Gọi
M 2 t ;1 t �
0,25
MA2 MB 2 4t 2 14t 15 2t 7 34 �34
2
Khi đó:
Để MA MB
2
2
� 2t 7 0 � t
7
2
0,25
�3 5 �
M � ; �
2�
�2
Vậy